Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIÁO án VNEN lớp 4 5 TUẦN 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.42 KB, 19 trang )

Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
TUẦN 31
Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2015

Năm học 2014-2015

1


NHÓM TĐ 4

NHÓM TĐ 5

Tiết CHÀO CỜ
CHÀO CỜ
1
TIẾNG
TOÁN
Trường
Tiểu họcVIỆT
Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Tiết BÀI 31A.VẺ ĐẸP CỦA ĂNG –CO VÁT
BÀI 97 : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ
2
(tiết 1 trang 36)
NHIÊN( T2)
*Mục tiêu:sách hướng dẫn học trang 36
I.Mục tiêu


*Khởi động(BVN)
-Tài liệu hướng dẫn học toán 5 tập 2B
Câu 1.Đặt một câu cảm thể hiện cảm xúc trang 46
thán phục?
II.Đồ dùng DH
A.Hoạt động cơ bản
III. Tiến trình lên lớp
1.HĐ nhóm
* Khởi động(BVN điều hành)
Hhs quan sát tranh và trả lời câu hỏi
* Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
2.HĐ chung cả lớpGv đọc bài ,hs nghe
B.Hoạt động thực hành
3.HĐ cặp đôi
HĐ 4. Viết các số theo thứ tự
4.HĐ nhóm .Cùng luyện đọc
a, từ bé đến lớn: 4 999; 5 867; 6 134; 6
5. HĐ nhóm .trả lời câu hỏi
-Câu 1.Ăng –co Vát được xây dựng ở
143
Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ mười hai.
b, Từ lớn đến bé : 4 375; 4 357; 3 954;
-Câu 2.khu đền chính gồm ba tầng với
những ngọn tháp lớn,ba tầng hành lang dài 3 945
gần 1500m,có 398 gian phòng.
HĐ 5. Tìm chữ số thích hợp viết vào
-Câu 3. Những cây tháp lớn được dựng
bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn
chỗ trống
.Những bức tường buồng nhẵn như măt

a, 2(8) 25 chia hết cho 3
ghế đá ,được ghép bằng tảng đá lớn đẽo
gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín
b, 4 05 chia hết cho 9
khít như xây gạch vữa.
c, 630 chia hết cho cả 2 và 5
-Câu 4.vào lúc hoàng hôn,Ăng –co Vát
thật huy hoàng sáng chiếu vào bóng tối
d, 375 chia hết cho cả 3và 5
cửa đền .những ngọn tháp vút giữa những
C.HĐ ứng dụng
chùm lá thốt nốt xòa tán tròn ,ngôi đền cao
Hướng dẫn HS thực hiện như phần
với những thềm đá rêu phong càng trở nên
ứng dụng( tr- 47)
uy nghi,thâm nghiêm hơn dưới ánh chiếu
vàng,khi đàn dơi bay tỏa ra từ các ngách.
6. . HĐ nhóm
Nội dung chính của bài:Bài văn ca ngợi
vẻ đẹp tráng lệ ,uy nghi của đền Ăng –co
Vát ,một công trình kiến trúc và điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia
*Báo cáo với thầy / cô giáo kết quả những
việc em đã làm
Tiết
3
TIẾNG VIỆT
KHOA HỌC
BÀI 31A. VẺ ĐẸP CỦA ĂNG –COVÁT
Bài 29:Cây con mọc lên từ

(tiết 2 trang 38)
*Mục tiêu:sách hướng dẫn học trang 36
một số bộ phận của cây mẹ
2
*Khởi động(BVN)
A.Hoạt động cơ bản
I. Mục tiêu : Sau bài học, em :
7.HĐ chung cả lớp
- Kể được tên các bộ phận của cây


Trường Tiểu học Hòa Cư

GV:Nguyễn Minh Thu
Nhật kí sau bài dạy

Năm học 2014-2015

…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2015

3


NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiế TOÁN
TIẾNG VIỆT
t 1 BÀI

DỤNG TỈ
LỆ BẢN ĐỒ
NỮ(học
T 2)2014-2015
Trường
Tiểu 97
học.ỨNG
Hòa Cư
GV:Nguyễn
Minh BÀI
Thu 29A: NAM VÀNăm
(tiết 2)
I. Mục tiêu
I. Mục tiêu
-(Tài liệu hướng dẫn học Toán 4 trang
-(Tài liệu hướng dẫn học TV 5 trang 3
40 quyển 2B)
quyển 2B)
II. Tài liệu phương tiện.
II. Tài liệu phương tiện.
III. Tiến trình lên lớp
III. Tiến trình lên lớp
B.Hoạt động thực hành
B. Hoạt động thực hành
1. (hđ cá nhân)
HĐ1:
Bài giải
Nhớ - viết bài : Đất nước (Từ mùa
Chiều dài thật của phòng học đó là:
thu bay ...đến hết)

4 x 200 =800(cm)
- Gv đọc toàn bài.
800cm = 8m
- 1 Hs đọc
Đáp số:8m
- Tìm hiểu nội dung bài viết
2.
Bài giải
- Tìm từ khó- viết ra nháp
Độ dài thật của quãng đường
- HS viết bài vào vở.
Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh là:
- Trao đổi bài với bạn để sửa lỗi.
855 x 2 000 000 = 1 710 000 000mm
1 710 000 000mm = 1 710km
HĐ2: Tìm các cụm từ chỉ huân chương,
Đáp số:1 710km
danh hiệu và giải thưởng trong đoạn
3.HĐ cặp đôi
văn:
Bài giải
HS thực hiện;
5km = 500 000cm
Thảo luận cách viết hoa các cum từ
Khoảng cách từ nhà em đến trường trên
đó.
bản đồ là:
HĐ3: Viết vào vở tên các danh hiệu
500 000 : 100 000 = 5(cm)
trong đoạn văn:

Đáp số :5cm
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
4.
dân.
Bài giải
Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
15m = 15000mm
*Báo cáo kết quả với thầy/cô giáo kết
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:
quả em đã làm!
15 000 : 500 = 30(mm)
10m = 10 000mm
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:
10 000 : 500 =20(mm)
Đáp số: 30mm
20mm
5.HĐ nhóm
a,muốn tìm độ dài thật ta lấy độ dài thu
nhỏ nhân với tỉ lệ
b, muôn tính độ dài thu nhỏ ta lấy độ dài
4
thật chia cho tỉ lệ
c, muốn tính tỉ lệ bản đồ ta lấy độ dài
thật chia cho độ dài thu nhỏ.


Trường Tiểu học Hòa Cư

GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015

Nhật kí sau bài dạy
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………..

Thứ tư ngày 8 tháng 4 năm 2015

5


NHÓM TĐ 4

NHÓM TĐ 5
Tiết
TOÁN
TIẾNG VIỆT
1
BÀI 29B: CON GÁI
KÉM
GÌ CON
Trường
Tiểu BÀI
học Hòa

GV:Nguyễn
Năm
học 2014-2015
98.THỰC

HÀNH
( T1) Minh Thu
TRAI ?( T 1)
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu
(Tài liệu hướng dẫn học TV 5 tập 2B
(Tài liệu hướng dẫn học toán 4 tập 2B
trang 9)
trang 47)
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học TV.
II. Tài liệu phương tiện.
III. Tiến trình lên lớp
- Tài liệu hướng dẫn học toán 4.
*Khởi động ; BVN điều hành
*Trò chơi học tập:”hái hoa” TLCH-BHT
III. Tiến trình lên lớp
điều hành
*Khởi động ; BVN điều hành
A . Hoạt động cơ bản:
HĐ1: Cùng nói về những bạn nữ trong
*Trò chơi học tập:”hái hoa” TLCHlớp hoặc trong trường có thành tích học
BHT điều hành
tập và rèn luyện tốt.
HS thực hiện
A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
HĐ2. Nghe thầy cô(bạn) đọc bài: Con
1.HĐ cặp đôi
gái
- GV đọc mẫu.

Vẽ rồi đo đoạn thẳng vừa vẽ
- 1HS đọc.
2.HĐ chung cả lớp
HĐ3: Thay nhau đọc chú thích và lời giải
nghĩa từ ngữ:
Yêu cầu hs đọc hd 2 –gv hướng dẫn
HS thực hiện:
3. HĐ nhóm
HĐ4. Luyện đọc:
HS thực hiện
a,
HĐ5: Thảo luận, TLCH:
1,Những chi tiết: Câu nói của dì Hạnh khi
Chiều dài Chiều rộng Chiều dài
mẹ sinh con gái: Lại một vịt trời nữa- thể
bảng của
phòng học phòng học
hiện ý thất vọng; Cả Bố và mẹ Mơ đều có
vẻ buồn buồn- vì bố mẹ Mơ cũng thích
lớp học
con trai, xem nhẹ con gái.
2,Những chi tiết chứng tỏ Mơ không thua
gì các bạn trai: Ở lớp, Mơ luôn là HS giỏi.
b,đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài
Đi học về, Mơ tưới rau, chẻ củi, nấu cơm
giúp mẹ trong khi các bạn trai còn mải
bảng trên bản đồ là: 3cm
chơi đá bóng....
3,Sau chuyện Mơ cứu em Hoan những
người thân của mơ đã thay đổi quan niệm

về con gái.
Các chi tiết: Bố ôm Mơ chặt đến ngợp
thở; cả bố và mẹ đều rơm rớm nước mắt
thương Mơ; Dì Hạnh nói: “ Biết cháu tôi
*Báo cáo với cô giáo kết quả những chưa? Con gái như nó thì một trăm đứa
con trai cũng không bằng”, Dì tự hào về
việc em đã làm.
6
mơ.
4) Đọc xong câu chuyện, em thấy: Mơ là
con gái nhưng rất giỏi giang/ Sinh con trai


Trường Tiểu học Hòa Cư

GV:Nguyễn Minh Thu

Năm học 2014-2015

Nhật kí sau bài dạy
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2015
NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiế TOÁN
TIẾNG VIỆT

t1
BÀI 29B: CON GÁI KÉM GÌ CON
BÀI 98.THỰC HÀNH ( T2)
TRAI ?( T 3)
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu
(Tài liệu hướng dẫn học toán 4 tập 2B trang

Tài liệu hướng dẫn học TV5 tập 2B trang 9)
7


Trường Tiểu học Hòa Cư
47)

GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
II. Tài liệu phương tiện.

II. Tài liệu phương tiện.

- Tài liệu hướng dẫn học TV.

- Tài liệu hướng dẫn học toán 4.

III. Tiến trình lên lớp

III. Tiến trình lên lớp

B. Hoạt động thực hành:


*Khởi động ; BVN điều hành

HĐ3: Nghe cô giáo kể lại câu chuyện: Lớp
trưởng lớp tôi.
GV kể chuyện, HS lắng nghe.
HĐ4: Dựa và tranh, kể lại câu chuyện
trong nhóm.
HS thực hiện theo gợi ý.
HĐ5: kể lại câu chuyên theo lời của nhân
vật Lân hoặc Quốc trong câu chuyện.
HS thực hiện.
HĐ6: Thảo luận về ý nghĩa câu chuyện.
Khen ngợi một nữ lớp trưởng vừa học
giỏi vừa chu đáo, xốc vác công việc của
lớp, khiến các nam trong lớp ai cũng nể
phục.
HĐ7: Thi KC trước lớp.
- Một số em thi KC
- Bình chọn bạn kC hay và hấp dẫn nhất.
C. Hoạt động ứng dụng:
GV hướng dẫn như TL

*Trò chơi học tập:”hái hoa” TLCH-BHT
điều hành
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1.HĐ cá nhân
Thực hành trên sân trường
2. HS thực hành tính chiều rộng,chiều dài
thu nhỏ của nền lớp học và vẽ

8m = 800cm ;6m = 600cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ là :
800 : 200 =4(cm)
Chiều rộng lớp học thu nhỏ là:
600 : 200 = 3(cm)

C. Hoạt động ứng dụng:
GV hướng dẫn như TL
Tiế
ĐỊA LÍ
t2
BÀI 12.THÀNH PHỐ HUẾ VÀ THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG (tiết 2)
I.Mục tiêu
(SHD học trang 94)
II.Đồ dùng DH

TIẾNG VIỆT
BÀI 29C: AI CHĂM, AI LƯỜI ?( T 1)
I.Mục tiêu
Tài liệu trang 15
II.Đồ dùng DH
III. Tiến trình lên lớp
8


Trường Tiểu học Hòa Cư
III. Tiến trình lên lớp

GV:Nguyễn Minh Thu

Năm học 2014-2015
* Khởi động(BVN điều hành)
* Trò chơi “hái hoa”(BHT điều hành)
* Khởi động(BVN điều hành)
A . Hoạt động cơ bản:
* Trò chơi “hái hoa”(BHT điều hành)
HĐ1: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng?
- GV hướng dẫn cách chơi.
A.Hoạt động cơ bản
- HS thực hiện chơi
6.HĐ cá nhân.
- Tuyên dương đội thắng cuộc.
HĐ2: Cùng thảo luận tìm 5 dấu câu bị
Đọc nhiều lần đoạn văn
dùng sai trong mẩu chuyện vui...
B.Hoạt động thực hành
HS thực hiện và viết ra bảng nhóm:
Chà!
1.HĐ cặp đôi
Cậu tự giặt lấy cơ à? Giỏi thật đấy!
Không!
Thành phố Huế
TP Đà Nẵng
Tớ không có...anh tớ giặt giúp.
HĐ3: Viết vào vở 4 câu với các nội dung
sau, điền dấu câu thích hợp.
a) Chị mở giúp em với!
b) Bố ơi, mấy giờ bố con mình đi thăm
2.HĐ nhóm
ông bà?

Chơi trò chơi “mảnh ghép bí ẩn”
c) Câu đã đạt được thành tích thật tuyệt
3.HĐ nhóm.
vời!
Làm hướng dẫn viên du lịch
d) Ôi, gấu bông đẹp quá!
Báo cáo với thầy /cô giáo kết quả
những việc em đã làm.
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
TIẾNG VIỆT
em đã làm.
BÀI 31B.VẺ ĐẸP LÀNG QUÊ
Tiế
(tiết 3)
TOÁN
t 3 I.Mục tiêu
Bài 99. Ôn tập về số thập phân (2t)
(SHD ý 3 trang 42)
I. MỤC TIÊU
II.Đồ dùng DH
Em ôn tập về:
III. Tiến trình lên lớp
- Đọc, viết số thập phân; viết một số phân
* Khởi động(BVN điều hành)
số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần
* Trò chơi “hái hoa”(BHT điều hành)
trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân.
- So sánh, xếp thứ tự các số thập phân.
B.Hoạt động thực hành
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN

Tài liệu hướng dẫn học Toán
4.HĐ nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Đọc bài văn trong nhóm
* Khởi động
5.HĐ cá nhân
* Giới thiệu bài
Viết đoạn văn tả ngoai hình một con vật mà A. Hoạt động thực hành
HĐ1. Chơi trò chơi “Đố bạn”:
em yêu thích
a) Viết số thập phân ...
9


Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
-Đọc cho các bạn trong nhóm nghe,bình
b) Ghi lại các số thập phân của nhóm
rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
chọn đoạn văn trong nhóm.Sau đó bình chọn
HĐ2. a) Đọc, nêu giá trị chữ số 7 trong các
đoạn văn trước lớp
số:
37,24 : bảy đơn vị
C.ỨNG DỤNG
55,75 : bảy phần mười
1.Đọc đoạn văn cho người thân nghe.
6,071: bảy phần một trăm
2.quan sát con gà trống và tìm những từ ngữ

16,907 : bảy phần một nghìn
miêu tả con gà trống
b) Viết số thập phân:
5,36 ;27,518; 0,08
HĐ3. Viết thêm chữ số 0 vào bên phải ...
74,60
;
284,30
;
401,20
;
10,40
HĐ4. Viết các số sau dưới dạng số thập
phân:
7
0,7
10

;

7
= 0,07 ;
100

28
= 6,28 ;
100
3
= 1,5
;

2

2014
= 2,014
1000
2
= 0,4
;
5

5
= 0,625
8

1

6

;

1
= 1,25
4

HĐ5. Điền dấu > , < , = :
53,7 > 53,69
7,368 < 7,37
28,4 = 28,400
0,715 >0,705
Tiế

t4

TIẾNG VIỆT
BÀI 31C.EM THÍCH CON VẬT NÀO?
(tiết 1-trang 47)
*Mục tiêu(SHD học trang 47)
*Khởi động(BVN)

ĐỊA LÍ
Bài 14. CHÂU ĐẠI DƯƠNG, CHÂU
NAM CỰC VÀ CÁC ĐẠI DUƠNG
TRÊN THẾ GIỚI. (Tiết 1)
I. Mục tiêu : Tài liệu trang 95
II. Đồ dùng : - Lược đồ tự nhiên châu Đại
10


Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
Câu 1.Đọc đoạn 2 bài con chuồn chuồn
Dương, châu Nam Cực
- Phiếu BT cho hoạt động cơ bản 2
nước?
III. Các hoạt động dạy – học :
A.Hoạt động cơ bản
A. Hoạt động cơ bản ( trang 95 – 101 )
HĐ1. Quan sát và trả lời câu hỏi
1. HĐ nhóm
a. HS nói những điều em biết về châu Đại

Trò chơi đoán tên con vật
Dương
c. Trả lời câu hỏi :
Một em nói một vài câu miêu tả con vật mà
- Châu Đại Dương chủ yếu nằm ở bán cầu
mình yêu thích ,bạn đoán xem đó là con vật Nam
- Hs chỉ vị trí của lục địa Ô-xtrây-li-a và các
nào
đảo, quần đảo : Đảo Niu Ghi-nê, quần đảo
2.HĐ nhóm
Mi-xăng-ti-mé-tác, quần đảo Xô-lô-môn,
quần đảo Va-nu-a-tu, quần đảo Niu Di-len,
Sắp xếp các câu thành đoạn văn
 Châu Đại Dương nằm ở Nam bán cầu,
Đáp án:b –a –c
gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần
đảo xung quanh.
3.HĐ nhóm
HĐ2. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên châu
Trả lời;con chim gáy được tác giả tả qua đặc Đại Dương
- Từ tây sang đông, lục địa Ô-xtrây-li-a gồm
điểm :
các dạng địa hình :
-Thân hình
+ Phía tây là các cao nguyên có độ cao dưới
1000m
- Đôi mắt-cái bụng-cổ
+ Phần trung tâm và phía nam là đồng bằng
-Giọng
do sông Đac-linh và một số con sông bồi

đắp
4.HĐ 4
+ Phía đông có dãy Trường Sơn Ô-xtrây- liVD:Chú gà trống nhà em đã ra dáng một chú a độ cao trên dưới 1000m
- Hs đọc thông tin ở mục C để bổ sung kiến
gà trống,cái mào dày và đỏ chót như bó hoa
thức của mình.
dâm bụt lúc nào cũng nghênh nghênh trông d. Hoàn thành phiếu BT
Khí hậu
chú ta oai vệ lắm .Cái mỏ vàng ươm,nhọn và
Lục địa Khô hạn, Chủ yếu là xa-van,
hơi khoằm.Đoi mắt như hai hạt đậu đen ,tròn Ô-xtrây- phần lớn
phía đông có một
li-a
diện tích
số cánh rừng
sáng và tinh nhanh đưa đi dưa lại như có
là hoang
rậm nhiệt đới.
nước Chú khoác trên mình tấm áo choàng
mạc
Thực vật :bạch đàn
và cây keo mọc
rực rỡ đủ màu sắc…
ở nhiều nơi.Động vật :
5.đọc bài của mình
Có nhiều loàithú có túi
như : căng-gu
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em
-ru, gấu cô-a-la
11



Trng Tiu hc Hũa C
ó lm

GV:Nguyn Minh Thu
Nm hc 2014-2015
Cỏc o Khớ hu
Rng rm hoc rng
v qun núng m
da bao ph
o
? Vỡ sao lc a ễ- xtrõy-li-a li cú khớ hu
khụ v núng ?
- Vỡ lónh th rng, khụng cú bin n sõu
vo t lin, chu nh hng ca khớ hu
vựng nhit i ( núng ).
H3. Tỡm hiu v dõn c chõu i
Dng
- Chõu i Dng l chõu lc cú s dõn ớt
nht trong cỏc chõu lc ca th gii.
? Nờu thnh phn dõn c ca chõu i
Dng.H sng nhng õu ?
- Gm 2 thnh phn :
+ Ngi dõn bn a cú nc da sm mu,
túc xon, mt en, sng ch yu cỏc o.
+ Ngi gc Anh di c sang cú mu da
trng sng ch yu lc a ễ-xtrõy-li-a v
o Niu Di-len
H4. Khỏm phỏ chõu Nam Cc

- HS ch v trớ ca chõu Nam Cc trờn lc
.
- Khớ hu chõu Nam Cc lnh nht th
gii quanh nm di 0 C
- Cỏc loi ng vt : tiờu biu l chim cỏnh
ct
- Vỡ iu kin sng khụng thun li, quanh
nm lnh giỏ nờn khụng cú dõn c sinh sng
m ch cú cỏc nh khoa hc ti õy
Ti
nghiờn cu.
t 5 PH O- BI DNG TING VIT PH O- BI D NG TON
xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
LUYN TP CHUNG
I. Mục đích, yêu cầu:
I.Mc tiờu.
- HS nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của - Cng c cho HS v dng toỏn tỡm hai s
từng đoạn trong bài văn tả con vật
bit tng(hiu)Ca hai s ú
- Bớc đầu viết đợc đoạn văn có câu mở đầu - Cng c cho HS v phõn s v s t
cho trớc.
nhiờn.
- Có ý thức dùng từ hay khi miêu tả.
II. dựng: - H thng bi tp.
II. Đồ dùng :
III.Cỏc hot ng dy hc.
III. Các hoạt động dạy học
Đề 1: Hãy viết một đoạn văn nói về tình cảm Bi tp 1: in vo ch chm
gắn bó của em với con vật mà em yêu thích
12



Trng Tiu hc Hũa C
GV:Nguyn Minh Thu
Nm hc 2014-2015
3
Đề 2: (NK)Em hãy tìm những từ ngữ gợi tả,
a) ca 5 t = ...kg
a) 375
4
những hình ảnh so sánh thay cho các từ đợc
in nghiêng dới đây để những câu văn tả con b) 237% = ..
b, 2,37
trăn trở nên hay hơn.
Bi tp 2:
Trăn thờng nằm một chỗ. Hai con mắt rất
Tỡm phõn s cú tng ca t s v mu s l s
l
bộ nht cú 3 ch s, hiu ca mu s v t s
lồi, rất tròn, sáng rất đáng sợ. Cái miệng
rất rộng, hai mép sâu quá nửa đầu với hàm l 13.
gii:
răng rất nhiều và dày mọc xuôi vào trong.
S l bộ nht cú ba ch s l: 100.
VD: Trăn thờng nằm nh một khúc gỗ mục,
Ta cú s :
bất động hàng tháng. Hai mắt nó lồi ra thô
13
T s
100

lố, tròn xoe, sáng một cách ma quái. Cái
Mu s
miệng toang hoác, hai mép sâu quá nửa đầu
với hàm răng chi chít nh răng liềm mọc xuôi T s ca phõn s phi tỡm l:
về phía cổ họng.
(101 13) : 2 = 44
*Bỏo cỏo vi cụ giỏo kt qu nhng vic em Mu s ca phõn s phi tỡm l:
ó lm
44 + 13 = 57
Phõn s phi tỡm l:

44
57

ỏp s:

Ti
t 6 LUYN TING VIT

Luyện tập thêm trạng ngữ cho câu

I. Mục đích yêu cầu:
- HS hiểu đợc thế nào là trạng ngữ.
- Biết nhận diện và đợc trạng ngữ trong câu,
bớc đầu viết đợc đoạn văn ngắn, trong đó có
ít nhất một câu có sử dụng một trạng ngữ

44
57


Bi tp3:(HSNK)
Bui ti, em i ng lỳc kim phỳt ch s 12, v
kim gi vuụng gúc vi kim phỳt. Sỏng sm, em
dy lỳc kim phỳt ch s 12 v kim gi ch thng
hng vi kim phỳt. Hi:
a,Em i ng lỳc no?
b,Em ng dy lỳc no?
c,ờm ú em ng bao lõu?
gii:
a) Bui ti, em i ng lỳc 9 gi ti.
b) Sỏng sm, em dy lỳc 6 gi sỏng.
c) ờm ú em ng ht s thi gian l:
12 gi - 9 gi + 6 gi = 9 (gi)
ỏp s: a) 9 gi ti.
b) 6 gi sỏng.
c) 9 gi

LUYN TON
LUYN TP CHUNG

I.Mc tiờu.
- Cng c cho HS v phộp cng, phộp tr s
t nhiờn v phõn s.
- Cng c cho HS v phõn s v s t
nhiờn.
13


Trng Tiu hc Hũa C
GV:Nguyn Minh Thu

Nm hc 2014-2015
II. Đồ dùng :- Vở T. Việt
II. dựng: - H thng bi tp.
Bài 1: Tìm trạng ngữ trong các câu sau:
III.Cỏc hot ng dy hc.
Bi tp1:
a. Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy
bình yên và thong thả nh thế.
Tớnh bng cỏch thun tin:
b. Trên bờ hè, dới những chòm xoan tây lấp a) (976 + 765) + 235 b) 891 + (359 + 109)
loáng hoa đỏ, mẹ tôi mặt rầu rầu, đầu hơi
= 976 + (765 + 235) = (891 + 109) + 359
cúi, mắt nhìn nh không thấy gì, đi rất chậm. = 976 +
1000
=
1000 + 359
c. Thỉnh thoảng, từ chân trời phía xa, một vài = 1976
=
1359
đàn chim bay qua bầu trời ngoài cửa sổ về
Bi tp 2:
phía nam.
1
Bài 2: Thêm trạng ngữ vào chỗ trống trong Vũi nc th nht mi gi chy c 5 b
các câu sau:
1
nc, Vũi nc th hai mi gi chy c
a. ...., ánh nắng dịu dàng từ bầu trời ngoài
4
cửa sổ rọi vào nhà, in hình hoa lá trên mặt

b nc. Hi c hai vũi cựng chy mt gi thỡ
bàn, nền gạch hoa.
b. ...., trăng khi thì nh chiếc thuyền vàng trôi c bao nhiờu phn trm ca b?
Gii:
trong mây trên bầu trời ngoài cửa sổ, lúc thì
Trong cựng mt gi c hai vũi chy c s
nh chiếc đèn lồng ánh sáng xuống đầy sân.
phn trm ca b l:
c. ..., một đàn cỏ xoải cánh bay miết về
1 1 9
45
những cánh rừng xa tít.
+ =
=
= 45% (th tớch b)
d. ...., những con tàu nh những tòa nhà trắng 5 4 12 100
lấp lóa đang neo đậu sát nha
ỏp s: 45% th tớch b.
Bài 3(NK): Điền trạng ngữ thích hợp vào
Bi tp 3: (HSNK)
chỗ trống trong các câu sau:
Kho A cha 12 tn 753 kg go, kho B cha 8
a. ............... , lũy tre tỏa bóng che nắng cho
tn 247 kg. Ngi ta ch tt c i bng ụ tụ
trâu nằm, rủ cho trâu ngủ.
trng ti 6 tn. Hi cn ớt nht bao nhiờu xe
b. ..............., mẹ thờng mong bố mẹ đến đón ch ht s go dú?
em về ngôi nhà nhỏ bé thân thơng của mình.
G ii:
c. ................, trên thảm cỏ xanh rờn, Tháp

C hai kho cha s tn go l:
Rùa hiện lên lung linh.
12 tn 753 kg + 8 tn 247 kg =
d. ..............., trờng em hiện ra với những mái
= 20 tn 1000 kg = 21 tn.
ngói đỏ tơi, những phòng học quét vôi vàng Ta cú: 21 : 6 = 3 (xe) d 3 tn.
Ta thy 3 tn d ny cng cn thờm mt xe
san sát bên nhau.
ch.
*Lời giải đúng: a. Buổi tra, b. Sau mỗi buổi
Vy s xe cn ớt nht l:
học ở trờng, c. Giữa hồ, d. Từ xa nhìn lại.
3 + 1 = 4 (xe)
LUYN TON
ỏp s: 4 xe.
Luyện tập chung
Ti
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
t7
-Củng cố các kiến thức đã học về tìm hai số LUYN TING VIT
LUYN TP V T CON VT.
khi biết hiệu (tổng) và tỉ số của hai số đó.
- Vận dụng công thức đã học để làm các bài I. Mc tiờu.
tập liên quan.
- Cng c v nõng cao thờm cho cỏc em nhng
II.Chun b : Ni dung ụn tp.
kin thc v vn t con vt.
III.Hot ng dy hc :
- Rốn cho hc sinh k nng lm vn.
Bài 1:Một vờn hoa hình chữ nhật có chiều II.Chun b : Ni dung ụn tp.

14


Trng Tiu hc Hũa C
GV:Nguyn Minh Thu
Nm hc 2014-2015
III.Hot ng dy hc :
dài 150m, chiều rộng 100m. Tính chiều dài
và chiều rộng đợc thu nhỏ trên bảnđồ tỉ lệ 1: Bi tp 1:
Vit mt on vn t hỡnh dỏng mt con vt
5000
m em yờu thớch.
Giải:
Vớ d:
Đổi: 150m=15000cm
Con mốo nh em rt p. Lụng mu trng,
100m=10000cm
en, vng an xen ln nhau trụng rt d thng.
Chiều dài trên bản đồ là:
c cú mt mng lụng trng mut, búng mt.
15000:5000=3 (cm)
u chỳ to, trũn. ụi tai luụn vnh lờn nghe
Chiều rộng trên bản đồ là:
ngúng. Hai mt to v trũn nh hai hũn bi ve.
10000 : 5000=2 (cm)
B ria di v vnh lờn hai bờn mộp. Bn chõn
Đáp số: Dài 3cm ; rộng 2cm
ca nú ngn, mp. Cỏi uụi rt di trụng tht
Bài 2:Có 38 chiếc bút gồm hai loại màu
xanh và màu đỏ. Biết rằng


xanh bằng

số bút màu

số bút đỏ. Hỏi mỗi loại có bao

nhiêu bút?
Giải:
số bút màu xanh bằng

số bút màu xanh bằng

số bút màu xanh bằng

số bút đỏ hay

tha, duyờn dỏng.
Bi tp 2 :
Vit mt on vn t hot ng mt con vt
m em yờu thớch.
Vớ d:
Chỳ mốo rt nhanh. Nú bt chut, thch sựng
v bt c giỏn na. Phỏt hin ra con mi, nú
ngi im khụng nhỳc nhớch. Ri vốo mt cỏi, nú
nhy ra, chp gn con mi. Trong nng sm,
mốo chy gin ht gúc ny n gúc khỏc. Cỏi
uụi nú ngoe nguy. Chy chỏn, mốo con nm
di si nng di gc cau.


số bút đỏ hay

số bút đỏ. Ta

coi số bút màu xanh chia làm 9 phần bằng
nhau thì số bút màu đỏ chia làm 10 phần nh
thế. Tổng số phần bằng nhau là:
10 + 9= 19 (phần )
Số bút màu xanh là :
Ti
38: 19 x 9= 18 (bút)
t8
Số bút màu đỏ là:
38 18 =20 (bút)
Đáp số: bút xanh : 18 bút. Bút đỏ: 20 bút.

H GIO DC NNLL

H GIO DC NNLL
Nht kớ sau bi dy
15


Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Năm học 2014-2015
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2015

16


NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
Tiết
TIẾNG VIỆT
TOÁN
1TrườngBÀI
CON
VẬT NÀO?
Bài 99.Ôn tập vềNăm
số thập
phân(t2)
Tiểu31C.EM
học Hòa THÍCH

GV:Nguyễn
Minh Thu
học 2014-2015
(tiết 2-trang 47)
I. MỤC TIÊU
I.Mục tiêu
Em ôn tập về:
-Tài liệu hướng dẫn học TV 4 tập 2B
- Đọc, viết số thập phân; viết một số
phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ

trang 47
số phần trăm; viết các số đo dưới dạng
II.Đồ dùng DH
số thập phân.
- So sánh, xếp thứ tự các số thập phân.
III. Tiến trình lên lớp
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN
* Khởi động(BVN điều hành)
Tài liệu hướng dẫn học Toán
* Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Khởi động
Câu hỏi:
* Giới thiệu bài
B .Hoạt động thực hành
A. Hoạt động thực hành
Hướng dẫn HS thực hiện
1.HS làm vào bảng nhóm
HĐ6. Viết các số dưới dạng phân số
Các trạng ngữ:
thập phân:
7
94
a,Trên những cành cây
a) 0,7 =
;
0,94 =
;
b,Trong vòm lá
c,Giữa cánh đồng

2.HĐ cặp đôi(điều chỉnh thành hđ nhóm)
Trong các trạng ngữ trên trả lời cho
câu hỏi ở đâu?
3.hs làm bài cá nhân
a,Ở nhà ,em giúp bố mẹ làm những công
vịêc gia đình.
b,Ở lớp ,em rất…
c,Trong vườn,hoa đã nở.
4.HĐ nhóm
a,Ngoài đường,xe cộ đi lại táp nập.
b,Trong nhà,cả gia đình em quây quần vui
vẻ bên mâm cơm.
5.cá nhân viết một câu đã hoàn chỉnh ở hđ
4 vào vở.
C.ỨNG DỤNG .tr.50

10

2,7 =

27
10

;

1
25
=
;
4

100
16
64
=
;
25
100

b)

100
4567
4,567 =
1000
7
14
=
;
5
10
3
15
=
2
10

HĐ7. a) Viết số thập phân dưới dạng tỉ
số phần trăm:
0,6 = 60% ;0,48 = 48% ;6,25 = 625%
b) Viết tỉ số phần trăm dưới dạng

số thập phân:
7% = 0,07 ;37% = 0,37 ;785% = 7,85
HĐ8. Viết các số đo dưới dạng số thập
phân:
1
3
giờ = 0,25 giờ ;
phút
4
2
2
= 1,5 phút ;
giờ = 0,4 giờ
5
3
7
b) kg = 0,75kg ; m = 0,7m
4
10
3
km = 0,6km
5

a)

HĐ9. a) Viết các số theo thứ tự từ bé
đến lớn:
17
7,305 ; 7,35 ; 7,6 ; 7,602.
b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

62,3 ; 61,98 ; 54,7 54,68.


Trng Tiu hc Hũa C

GV:Nguyn Minh Thu

Nm hc 2014-2015

Tit 5
S KT TUN 31
I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm,phát huy những điều làm tốt
- GDHS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động
II .Nội dung sinh hoạt
1.Nhận xét tuần 31:
- Các ban tự đánh giá hoạt động của ban mình trong tuần qua.
- CHTQ tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua :
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét đánh giá:
+Tuyên dơng những mặt lớp thực hiện tốt: xếp hàng ra vào lớp, đi học đúng giờ, vệ sinh
lớp sạch sẽ, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài sụi ni ,tớch cc tho lun
nhúm.
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
+ Nhc nh những mặt lớp thực hiện cha tốt : còn nói chuyện riêng trong lớp cha tớch
cc hot ng nhúm:
..................................................................................................................................................
2.Phổ biến kế hoạch tuần 32:
+ Thực hiện tốt các nề nếp.

- Trong lớp chú ý s ụi ni tho lun nhúm, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết
+ Tham gia các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể dục
+Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh môi trờng.
*Tuyờn dng bn:
3.Văn nghệ,chi trũ chi
Nht kớ sau bi dy




..

18


Trường Tiểu học Hòa Cư

GV:Nguyễn Minh Thu

Năm học 2014-2015

19



×