Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Website bán hàng công ty TNHH thương mại và dịch vụ hồng lĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.42 KB, 46 trang )

Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

MụC LụC

LờI nói đầu...2
Chơng I: TổNG QUAN XâY DựNG WEBSITE bán hàng ..................3
1. Hiện trạng chung ...................3
2. Câú hình hệ thống.....................4
CHƯƠNG II : kHảO SáT HIệN TRạNG9
1. GiớI THIệU Về ĐƠN Vị KHảO SáT...9
2. HIệN TRạNG Tổ CHứC....9
3.HIệN TRạNG NGHIệP Vụ10
CHƯƠNG III: XáC ĐịNH YÊU CầU.....................................................................................11
1.YÊU CầU CHứC NĂNG NGHIệP Vụ.......................................................................11
2. YÊU CầU CHứC NĂNG Hệ ThốNG......................................................................19
3.CáC BIểU MẩU LIÊN QUAN.. .20
CHƯƠNG IV: PHÂN TíCH THIếT Kế Hệ THốNG...24
1.PHÂN TíCH THIếT Kế Hệ THốNG ở MứC QUAN NIệM24
2.PHÂN TíCH THIếT Kế Hệ THốNG ở MứC LOGIC.......33
3.PHÂN TíCH THIếT Kế Hệ THốNG ở MứC VậT Lý.... 44
4.KếT LUậN Đề NGHị.......51
5.tài liệu tham khảo .............................................................................................52

LờI NóI ĐầU
Ngày nay, công nghệ thông tin đã và đang là một trong những ngành mũi nhọn
của đất nớc. Sự phát triển của công nghệ thông tin không chỉ bó hẹp trong một lĩnh
vực cụ thể mà nó đã ứng dụng rộng rãi trong tất cả các lĩnh vực của xã hội. Có thể nói
công nghệ thông tin đã giúp con ngời giải quyết đợc nhiều bài toán phức tạp mà trớc


đây khi cha xuất hiện máy tính con ngời khó có thể giải quyết đợc.
=============================== 1 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

Website là công cụ quảng bá sản phẩm tốt nhất, loan truyền thông tin nhanh
nhất mà chi phí lại không cao. Ngày nay các tổ chức, doanh nghiệp lập ra các website
cho riêng mình nhằm quảng cáo thơng hiệu và cung cấp các thông tin cần thiết cho
mọi ngời. Việc ứng dụng CNTT trong lĩnh vực mua bán trực tuyến ngày càng phát
triển. Đề tài em chọn Website bán hàng công ty TNHH thơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh nhằm cung cấp giải pháp thuận lợi nhất cho khách hàng chọn mua các
sản phẩm của công ty một cách nhanh chóng nhất qua mang.
Do đây là thời gian đầu tìm hiểu công nghệ này nên chắc chắn không thể tránh
khỏi những thiếu sót và hiệu quả đạt đợc cha cao. Rất mong đợc sự góp ý chân thành
của các thầy cô, và tất cả các bạn .
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Th.S Vũ Chí Cờng đã tận tình giúp em
hoàn thành đề tài này.
Vinh, tháng 5 năm 2010
SVTH: Trần Đăng Sơn

Chơng I
TổNG QUAN XâY DựNG WEBSITE bán hàng
1. Hiện trạng chung.
Cùng với sự phát triển không ngừng về kỹ thuật máy tính và mạng điện tử, công

nghệ thông tin cũng đợc những công nghệ có đẳng cấp cao và lần lợt chinh phục hết đỉnh
cao này đến đỉnh cao khác. Mạng Internet là một trong những sản phẩm có giá trị hết sức
lớn lao và ngày càng trở nên một công cụ không thể thiếu, là nền tảng chính cho sự
truyền tải, trao đổi thông tin trên toàn cầu.
Giờ đây, mọi việc liên quan đến thông tin trở nên thật dễ dàng cho ngời sử dụng
chỉ cần có một máy tính kết nối internet và một dòng dữ liệu truy tìm thì gần nh lập tức
cả thế giới về vấn đề mà ta đang quan tâm sẽ hiện ra, có đầy đủ thông tin, hình ảnh và
thậm chí đôi lúc có cả những âm thanh nếu cần.
=============================== 2 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

Sử dụng Internet, chúng ta đã thực hiện đợc nhiều công việc với tốc độ nhanh hơn
và chi phí thấp hơn nhiều so với cách thức truyền thống. Chính điều này, đã thúc đẩy sự
khai sinh và phát triển của thơng mại điện tử và chính phủ điện tử trên khắp thế giới, làm
biến đổi đáng kể bộ mặt văn hóa, nâng cao chất lợng cuộc sống con ngời.
Trong lĩnh vực thơng mại, ngày nay càng nhiều tổ chức, công ty nhằm quảng bá
thơng hiệu và sản phẩm của mình một cách nhanh nhất và xa nhất họ đã xây dựng
website nhằm đáp ứng những nhu cầu đó.
Mục đích của đề tài Website bán hàng công ty TNHH thơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh nhằm cung cấp giải pháp thuận lợi nhất cho khách hàng tìm hiểu sản phẩm
của công ty và mua sản phẩm thông qua website.

2. Câú hình hệ thống

-Web Server: IIS.
-Ngôn ngữ lập t rình web:
ASP.N ET 3.5, C#
- Hệ quản trị CSDL: SQL SERVER 2005
A. Giới thiệu về ASP.NET

ASP.NET là phiên bản kế tiếp của Active Server Page (ASP), nó là một nền phát
triển ứng dụng Web hợp nhất, cung cấp nhiều dịch vụ cần thiết cho lập trình viên xây
dựng các lớp ứng dụng chuyên nghiệp. Cú pháp ASP.NET tơng thích với cú pháp ASP,
ngoài ra ASP.NET còn cung cấp một mô hình lập trình mới, nền tảng an toàn, linh hoạt
và ổn định.
ASP.NET là biên dịch, dựa trên môi trờng .NET và có thể xây dựng bằng bất cứ
ngôn ngữ nào tơng thích .NET, bao gồm Visual Basic.NET, C#, và JScript .NET.
ASP.NET đợc thiết kế làm việc với các trình soạn thảo HTML đi kèm và các công
cụ lập trình khác đợc đa vào trong Microsoft Visual .NET. Tất cả các công cụ này không
phải chỉ dùng để phát triển ứng dụng Web, tuy nhiên có thể sử dụng một vài chức năng
=============================== 3 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

thông thờng cho ứng dụng Web, bao gồm một GUI cho phép lập trình viên có thể dễ
dàng đặt các Server Control vào trang web (web page), và một trình Debug rất mạnh mẽ.
Ta đã biết .NET Framework và các ứng dụng của nó đã và đang tạo một cuộc cách
mạng kỹ thuật trong công nghệ Tin Học (Information Technology), thay đổi tận gốc rễ

các kiểu mẫu lập trình hay phát triển và triển khai mạng trên thế giới và do đó tạo một
vận hội mới đáp ứng mọi yêu cầu khẩn thiết cho các
Ngành nghề kỹ thuật và thơng mại hiện nay cũng nh vạch một hớng đi vững chắc
và dài lâu cho tơng lai Tin Học. ASP.NET chính là một trong những ứng dụng quan trọng
nhất để phát triển và triển khai mạng một cách dễ dàng cha từng thấy từ xa đến nay.
Không nh ASP kiểu cổ điển chỉ giới hạn với VBScripts và JScripts, ASP.NET hỗ
trợ trên 25 ngôn ngữ lập trình (dĩ nhiên ngoài các ngôn ngữ mới thiết lập đã cài sẵn hỗ
trợ .NET framework nh là VB.NET, C# và JScript.NET còn có MC++.NET,
Smalltalk.NET, COBOL.NET...).
Mặc dù ta có thể chỉ cần dùng tới Notepad để triển khai các trang ASP.NET nhng
Visual Studio .NET giúp năng suất triển khai mạng thêm phần hiệu quả, ta có thể quan
sát các kế hoạch của ta dễ dàng hơn khi phác họa (design) các thành phần của ASP.NET
bằng hình ảnh với ASP.NET Web Forms hay Services theo phơng pháp nhấn đúp chuột
quen thuộc của nền Windows. Thêm nữa, lại còn hỗ trợ ta trong việc phát hiện và loại bỏ
những lỗi sai một cách rất thuận lợi trong khi phát triển các ứng dụng về mạng (Support
for debugging and deploying ASP.NET Web applications).
ASP.NET không những chạy nhanh hơn ASP cổ điển mà còn có thể duy trì kiểu
mẫu cập nhật gọi là kiểu mẫu Just hit save, nghĩa là ASP.NET tự động dò tìm mọi sự
thay đổi và Compile files khi cần thiết cũng nh lu trữ kết quả Compile đó để cung ứng
dịch vụ cho những yêu cầu tiếp theo sau, nhờ vậy ứng dụng của bạn luôn luôn cập nhật
hóa và chạy nhanh hơn cả.
ASP.NET có khả năng lu trữ một kết quả chung trong phần bộ memory của trang
để gửi giải đáp cho cùng một yêu cầu từ nhiều khách hàng khác nhau và nhờ đó không
những tiết kiệm đợc sự lặp đi lặp lại công tác thi hành của một trang web mà còn gia
tăng hiệu suất một cách ngoạn mục do giới hạn tối đa việc chất vấn các cơ sở dữ liệu
(eliminating the need to query the database on every request) rất tốn nhiều thời gian.
=============================== 4 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT



Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

ASP.NET cũng có khả năng tự động dò tìm và phục hồi (Detects and recovers)
những trở ngại nghiêm trọng nh Deadlocks hay bộ nhớ (Memory) bị rỉ để bảo đảm ứng
dụng của bạn luôn luôn sẵn sàng khi dùng mà không làm cản trở việc cung ứng dịch vụ
cần thiết thờng lệ.
ASP.NET cho phép ta tự động cập nhật hóa (Update) các thành phần đã Compiled
(Compiled components) mà không cần phải khởi động lại (re-start) các Web Server.
Một số đối tợng trong ASP.NET.
Request :
- Trao đổi thông tin giữa Client và Server.
- Dạng QueryString: Gửi thông tin kèm vào phần đuôi của URL.
Response :
- Cho phép Server đáp ứng, trả lời hay thông tin với client.
- Phơng thức Write, Writeln: Viết dòng chữ
Response.Write();
Response.Writeln();
- Phơng thức Redirect: Chuyển qua trang khác
Response.Rediredt("");
Session :
Khi Client đó nhận đợc thông tin từ Server, quá trình trao đổi kết thúc, không có
liên lạc giữa Server và client.
Để lu lại cấu hình cần thiết cho những xử lý sau đó, chúng ta cần đến Session
object.
Sau khi ngời dùng kết thúc phiên làm việc (đóng trình duyệt hoặc sang một
Website khác) thì Session mới kết thúc

Ispostback:
Đối với mỗi trang Web, việc load tất cả các thông tin từ Server về Client sau mỗi
lần kích chuột sẽ mất thời gian hơn nhiều so với việc giữ lại các thông tin đã đ ợc load từ
trớc đã có trên trình duyệt, chỉ load các thông tin từ Server mà các thông tin này trên
=============================== 5 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

Client cha có, việc này sẽ nhanh hơn, Đối tợng Ispostback sẽ giúp chúng ta làm công
việc này
Application:
Đối với đối tợng Session, chỉ có tác động trong một phiên làm việc (một ngời sử
dụng).Đối tợng Application dùng để chia sẻ thông tin giữa tất cả những ngời sử dụng.
B. Giới thiệu về hệ quản trị CSDL SQL 2005
a. Giới thiệu
Sql là viết tắt của Structured Query Language Ngôn ngữ truy vấn cấu
trúc, là một chuẩn của ANSI (American National Standards Institute Viện tiêu
chuẩn quốc gia Hoa Kỳ) về truy xuất các hệ thống CSDL. Các câu lệnh SQL đợc
sử dụng để truy xuất và cập nhật dữ liệu trong một CSDL.
SQL hoạt động với hầu hết các chơng trình CSDL nh MS Access, DB2,
Informix, MS SQL Server
Một CSDL thờng bao gồm một hoặc nhiều bảng (table). Mỗi bảng đợc xác định
thông qua một tên ( ví dụ Products hoặc Categorys). Dới đây là một ví dụ về một bảng
có tên là Products :

Products(ProductID, ProductName, CategoryID, Price, CreateDate, UserId)
Với SQL ta có thể truy vấn CSDL và nhận lấy kết quả trả về, cũng nh cập nhật
sửa đổi, chèn thêm và xóa các mẩu tin thông qua các câu truy vấn.
Danh sách các lệnh và truy vấn dạng DML (Data Manipulation Language):
- Select : Lấy dữ liệu từ một bảng CSDL.
- Update : Cập nhật/ sửa đổi dữ liệu trong bảng.
- Delete : Xóa dữ liệu trong bảng.
- Insert into : Thêm dữ liệu vào bảng.
b) Những tính năng mới của SQL 2005
Khi SQL 2005 ra đời, thì những kiến thức về SQL 2000 thực sự không đủ để bạn
làm chủ đợc SQL 2005. Khả năng và độ linh hoạt của SQL 2005 đợc phản ánh rất rõ
trong công cụ Management studio.
- Bảo mật là trong tâm chính cho những tính năng mới trong SQL Server 2005.
Điều này phản ánh sự phản ứng lại của Microsoft với sâu máy tính Slammer đã tấn công
SQL Server 2000. Nó cũng cho thấy một thế giới ngày càng có nhiều dữ liệu kinh doanh
có nguy cơ bị lộ ra ngoài Internet.
- Tăng cờng hỗ trợ ngời phát triển:
- Các kiểu dữ liệu mới.
=============================== 6 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

- Truy cập Http.
- Tăng cờng khả năng quản lý:

Các công cụ quản lý trong SQL Server 2005 có sự thay đổi rất lớn với SQL Server
2000. Thay đổi chính đến từ SQL Server management Studio.
- Những công cụ quản lý mới.
- SQL Server.
- Cấu hình tự động.
- Gửi mail từ CSDL.
- Khả năng mở rộng CSDL :
- Cài đặt trong một liên cung.
- Phân vùng dữ liệu.
- Giám sát cỗ máy CSDL.
- Replication (Đồng bộ).

CHƯƠNG II
Khảo sát hiện trạng
1) Giới thiệu đơn vị khảo sát:
Tên công ty: Công ty TNHH thơng mại và dịch vụ Hồng Lĩnh
Địa chỉ: Số 57- đờng Quang Trung- thị xã Hồng Lĩnh-tĩnh Hà Tĩnh.
Điên thoại: Tel: 039 3570 666 - Mobile: 09 789 03 222
Lnh vc hot ng: chuyên buôn bán các mặt hàng:máy vi tính, laptop,kỹ thuật số và
các sản phẩm liên quan.
2) Hiện trạng tổ chức:

Giám đốc

=============================== 7 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ

Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
Bộ phận
kinh
doanh

Bộ phận
kho

Bộ phận
bán hàng

Bộ phận
k ỹ thuật

Bộ phận
kế toán

Bộ phận
bảo vệ

- Giám đốc: điều hành công ty, quản lý các bộ phận bên dới, định hớng cho công
ty phát triển vữ ng mạnh.
- Bộ phận kinh doanh: tiến hành định giá, tìm nguồn hàng, liên hệ với các nhà
sản xuất,
- Bộ phận kho: nhập xuất hàng hóa cho b ộ phận bán hàng.
- Bộ phận bán hàng: gồm nhữ ng nhân viên đứng tại bàn t vấn mua hàng, từng
quầy tr ng bày sản phẩm, và các nhân viên thu ngân và giao hàng cho khách.
- Bộ phận kỹ thuật: tìm hiểu thông số các sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật và b ảo

hành sản phẩm cho khách hàng.
- Bộ phận kế toán: thu thập các hóa đơn bán, nhận hàng đ ể tiến hành báo cáo
tổng kết tình hình tài chính của công ty.
- Bộ phận bảo vệ: góp phần giữ gìn trật tự an ninh cho cửa hàng.
3) Hiện trạng nghiệp vụ:
Khi khách hàng đến cửa hàng mua sản phẩm, họ sẽ xem trong danh mục sản
phẩm những hàng hóa mà họ a thích. Lúc này sẽ có nhân viên ra t vấn cho họ mua đợc
những mặt hàng hợp với ý muốn của họ
Sau khi khách hàng đồng ý một hay nhiều mặt hàng nào đó, nhân viên sẽ ghi từ
ng món hàng vào giấy, và bảo khách hàng mang giấy này ra quầy thu ngân.
ở quầy thu ngân, khách hàng sẽ trả tiền cho từng mặt hàng mình mua, và nhận đợc
phiếu xuất hàng từ quầy thu ngân.
Sau đó, khách hàng mang phiếu xuất hàng đến quầy giao hàng. Quầy giao hàng
mới bắt đầu lấy hàng từ kho và dán tem bảo hành cho khách hàng.
Cuối k ỳ, bộ phận kế toán sẽ tiến hành tổng kết các hóa đơn thu chi để báo cáo
định k ỳ cho ban giám đốc biết tình hình tài chính.

=============================== 8 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

CHƯƠNG III
XáC ĐịNH YÊU CầU


1) Yê u cầu chức năng nghiệp vụ:

TT

Công việc

Loại
công
việc

Qui định liên quan

Ghi chú

1

Lu danh mục loại sản phẩm Lu trữ

LuuLoaiS P

2

Lu thông tin sản phẩm

Lu trữ

LuuS P

3
4


Lu danh mục nhóm ng ời
Lu thông tin ngời dùng

Lu trữ
Lu trữ

5

Lu thông tin nhà sản xuất

Lu trữ

LuuN
LuuTTNguoiDun
g
LuuNSX

6

Lu thông tin đơn đặt hàng

Lu trữ

LuuDDH

Thêm, xóa

7
8


Lu chi tiết đơn đặt hàng
Lu danh mục thể loại bài
viết
Lu thông tin bài viế t
Thay đổi, phục hồi mật
k hẩu ng ời dùng.
Hiển thị menu loại sản
phẩm
Hiển thị thông tin tổng quan
nhiều sản phẩm
Hiển thị thông tin chi tiết
sản phẩm
Hiển t hị nhữ ng sản phẩm
mớ i
Hiển thị nhóm bài viết

Lu trữ
Lu trữ

LuuCTHD
LuuTheLoaiBV

Thêm, xóa
Thêm, xóa

Lu trữ
Lu trữ

LuuTTBV

MatKhau

Thêm, xóa

Kết xuất

HTLoaiS P

Kết xuất

HienThiTQS P

Kết xuất

HienThiCTS P

Kết xuất

HienThiSPMoi

Kết xuất

HienThiTLBV

9
10
11
12
13
14

15

Thêm,
sửa,xóa
Thêm,
sửa,xóa
Thêm, xóa
Thêm, xóa
Thêm, xóa

=============================== 9 ==============================
SVTH: Trần

Đăng Sơn

Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

16
17

18
19
20
21


22
23
24

25

26
27

Hiện thị thông tin chi tiết của Kết xuất
ngời dùng
Hiển t hị t hông tin các hóa Kết xuất
đơ n đặt hàng.

HTCTNguoiD ung

Hiển thị thông tin chi tiết
từng hóa đơn đặt hàng.
Hiển thị bảng báo giá
Tìm k iếm sản phẩm
Lọc danh sách ngời dùng
theo nhóm

Kết xuất

HTCTHD

Kết xuất
Tra c ứu

Tra c ứu

HTBangB G
TimS P
LocDSNguoiDung

HTHoaDon

Hiển thị danh sách ngời Kết xuất
dùng
Tính năng giỏ hàng
Lu trữ
Hiển thị thông tin giỏ Kết xuất
hàng cho khách hàng

DSNgD ung

Tính thành tiền những
Tính toá n
sản phẩm khách hàng
chọ n mua
In hóa đơ n đặt hàng
Thống kê
Thống kê doanh thu theo Thống kê
ngày

TinhThanhTien

GioHang
HienThiGioHang


TKeDDH
TKDTNgay

Quy định liên quan đợc thể hiện bằ ng bả ng s au:
Mã số

Mô tả c hi tiết

LuuLoaiS P

Quy định lu Thông tin loại sản phẩm bao
danh mục loại gồm: mã loại sản phẩm, tên loại
sản phẩm.
sản phẩm

LuuS P

Quy địn lu -Đầu tiên cần cho biết sản phẩm
thông tin sản thuộc về loại sản phẩm nào.

1
2

Tên qui định

=============================== 10 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT



Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
phẩm

-Với mỗi sản phẩm lu trữ thêm các
thông tin sau:tên, thông số của sản
phẩm, giá bán, hình ảnh, ngày nhập
dữ liệu, nhà sản xuất ra nó, và cho
biết nó có đợc hiển thị ra trên website
hay
k hông.
-Thông tin nhóm ngời dùng bao
gồm: mã nhóm, tên nhóm.
-Có 4 nhóm ngời dùng tơng tác
với hệ thống:
Administrators,
Editors,
Sales, Customers.

LuuNhomNguoiDun
g

Quy định lu
danh mục nhóm
ngời dùng tơng
tác với hệ thống


LuuTTNguoiDung

Quy định lu -u tiên cn cho bit ngi dùng thuc
thông tin ngời v nhóm ngi dùng no.
dùng hệ thống
-Thông tin chi tit ca tng ngi

3

dùng: mã ngi dùng, tên ti khon, mt
4

khu, ln kích hot cui, email, câu
hi & câu tr li phc hi mt
khu, ngy to ti khon, ln ng
nhp cui,
LuuNSX

thông tin nh nh sn xut sn phm: mã, tên, a ch,

5

6

-Ngoi ra, còn các thông tin phụ khác.
Quy nh lu Thông tin cn lu tr v qun lý ca
sn xut

LuuDDH


email, logo, website ca nh sn xut.

Quy nh lu Mi n t hng cn lu các thông tin
thông tin n sau: mã đơn, mã khách hng t hng,
t hng

a ch chuyn hng cho khách

=============================== 11 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
hng, n giá ca hóa n v ngy lp
7

LuuCTHD

n t hng.
Quy nh lu n t hng cn cho bit nhng sn
chi tit n t phm do khách hng t, giá bán v s

8

LuuTheLoaiBV


hng
lng ca tng sn phm.
Quy nh lu -Thông tin th loi bi vit gm: mã
danh mc th th loi, tên th loi.
- Các thể loại bi viết m website sẻ
có: tin khuyến mãi, sản phẩm mới, tin
công nghệ.
Quy nh lu Thông tin chi tit cn lu tr i vi
loi bi viết

9

LuuTTBV

thông tin bi bi vit: mã bi vit, tiêu , ni dung,
vit

ngy ng, do ngi dùng no trong các
nhóm

10 MatKhau

qun

tr

(Administrators,

Editors) no ng ti.
Quy nh thay -Các ti khon ngi dùng có th dễ

i, phc hi dng thay i mt khu ng nhp ca
mt khu

11 HTLoaiS P

mình vì lý do bo mt.

-Trong trong hợp quyền mật khẩu, ngời
dùng có thể dể dng vào hệ thống phục
hồi mật khẩu dụa trên câu hỏi và câu
trả lời lúc tạo tài khoản.
Quy nh hin Menu ny s lit kê danh sách tên các
th menu loi loi sn phm, khi ngi dùng nhn
sn phm

vo tên ny, s cho ngi dùng danh
sách các sn phm trong nhóm sn

12 HienThiSP

phm ny mc tng quan
Quy nh hin Khi ngi dùng chn nhóm sn phm,
th

thông

tin s hin th thông tin tng quan các sn

=============================== 12 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn

Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
tng quan nhiu phm: hình nh, tên sn phm, giá bán,
sn phm

nh sn xut v 1 button xem thông
tin chi tit sn phm ó.

13 HienThiCTS P

Quy nh hin Khi ngi dùng ó nhn vo button
th thông tin chi Chi tit, h thng s hin th thông
tit sn phm

tin ca sn phm ó mc chi tit:
hình nh, tên sn phm, giá bán, thông

14 HienThiSPMoi

s k thut.
Quy nh hin trang ch, các sn phm mi nht
th nhng sn c hin th ra cho khách hng chn
phm mi nht

la vi các thông tin sau: tên sn phẩm,

giá bán, hình ảnh

15 HienThiTLBV

Quy nh hin Liệt kê tên các nhóm bài viết, khi ngời dùng nhấn vào tên này, hệ thống sẽ
th loi bi vit
cho ngời dùng danh sách các bài viết
t huộc nhóm đó.

16 HTCTNguoiD ung

Quy nh hin Hiển thị các thông tin sau: e mail,
ngày tạo tài khoản, l ần đăng nhập
th thông tin chi
cuối, lần thay đổi mật k hẩu cuối.
tit ti khon

17 HTHoaDon

18 HTCTHD

ngi dùng
Quy nh hin Hiển thị các thông t in sau: mã hóa
đơ n, tài khoản khách hàng, ngày
th thông tin các
llập hóa đơn, địa chỉ gửi hàng, đơ n
hóa n t giá.
hng
Quy nh hin Hiển thị các thông tin sau:
-Các thông t in về hóa đơ n: mã hóa


=============================== 13 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

th chi tit hóa đơn, tài khoản khách hàng, ngày lập
địa chỉ gửi hàng, đơn giá.
n
-Thông t in chi tiết sản phẩm đợc mua
đi kèm với giá sản phẩm và số lợng đã
đợc đặt.

19 HTBangB G

Quy nh hin Có 1 trang web dành riêng để hiển thị
bảng báo giá.
th bng báo giá
Bảng báo giá ở dạng Flash, giúp
we bsite thê m sinh động, đẹp đẽ.

20 TimS P

Quy nh
tìm kim

sn phm

Cho phép ngời dùng tìm kiếm sản
phẩm theo: tất cả thông tin, tên sản
phẩm, đặc tính kỹ thuật và tìm theo
nhà sản xuất sản phẩm.

21 LocDSNguoiDung

Quy nh lc Chứa danh sách ngời dùng trong 1
danh sách ngi combobox, khi chọn nhóm nào thì ở
dới sẽ lọc ra các tài khoản ngời dùng
dùng theo nhóm
tơng ứ ng với nhóm đợc chọn.

22 DSNgD ung

Quy nh hin -Tính năng này chỉ dành cho nhóm
Administrators.
th danh sách
-Liệt kê bảng chứa thông tin chi tiết
ngi dùng
của ngời dùng bao gồm các thông
tin: mã tài khoản, tên tài khoản, lần
kích hoạt tài khoản cuối cùng, và 1
hyperlink chitiet để xem chi tiết
hơ n về tài khoản này.

23 GioHang


Quy nh gi -Giỏ hàng của khách hàng sẽ đợc lu
trữ dựa trên kỹ thuật lập trình web
hng
nh: s ession, mảng dữ liệu,
-Khác h hàng phải đăng nhập hệ

=============================== 14 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
thống mới có giỏ hàng.
-Thông tin giỏ hàng: sản phẩm , giá
bán của sản phẩm, số lợng và thành
tiền của từng sản phẩm, tổng thành
tiền ( đơn giá của hóa đơ n)

24 HienThiGioHang

25 TinhThanhTien

Quy nh hin -Chỉ hiện thị nếu khác h hàng đã đăng
nhập hệ thống.
th gi hng
-Cho biết các sản phẩm đã chọn
mua, số lợng, đơ n giá, thành tiền

-Có dòng hiển thị tổng số tiền của giỏ
hàng.
-Có nút xóa sản phẩm đã chọn mua, và
nút cập nhật lại số lợng đã chọn, nút
tiếp tục mua hàng và nút tính tiền.
Quy nh tính Thành tiền = (Số lợng sản phẩm *
thnh
tin Đơn giá từng sản phẩ m )
nhng
phm

26 TKeDDH

27 TKDTNgay

sn
khách

hng chn mua
Quy nh in hóa In ra các thông tin cơ bản của hóa
đơn, số lợng sản phẩ m, giá từng sản
n bán hng
phẩm, thành tiền của từng sản phẩm,
đơn giá của hóa đơ n và địa chỉ giao
hàng.
Quy nh thống Cho phép ban quản trị thống kê
doanh thu theo từng ngày, in ra:
kê doanh thu
mã hóa đơn, đơ n giá, và tổng
theo ngy

doanh thu trong ngày đó.

2) Yê u cầu chức năng hệ thống:
TT
1

Nội dung
Mô tả chi tiết
Cấu hình hệ -Web Serve r: IIS.

Ghi chú

=============================== 15 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

2

thống

-Ngôn ngữ lập t rình we b:
ASP.N ET
3.5 C#
-Hệ quản trị CSDL: SQL

SERVE
R 2005

Phân quyền
ng ời dùng

-Chia thành 4 nhóm ngời dùng chính:
Administrators,Editors,
Sales

Customers.
-Nhóm Administrators có toàn quyền trên
hệ t hố ng:
quản lý tài k hoản, hóa đơ n.
-Nhóm Editors: có quyền đăng, xóa các
thể loại bài viết và bài viết trên website.
-Nhóm Sales: có quyền quản lý đơn đặt
hàng.
-Nhóm Customers: là nhóm khách hàng,
có quyền xem thông tin, tìm kiếm sản
phẩm, bài viết, đặt giỏ hàng, và đặt hàng.

Sử
dụng
Membership
Framework
của ASP.NET
3.5 để làm cơ
chế
chứng

thực và phân
quyền cho hệ
thống.

3) Các biểu mẫu liên quan:
Biểu mẫu 1:
Công ty TNHH thơng mại và dịch vụ Hồng Lĩnh
Đĩa chỉ: 57-Quang Trung - TX. Hồng Lĩnh - H Tĩnh .
ĐT: 039.3570 227 - 039.3570 666 Fax: 039.3570.227
Email: - Website: www.honglinhpc.vn
phiếu giao hàng & bảo hành
Số hiệu: XB185-2010, Ngy: 14/4/2010 Kho: Kho trung tâm
Ngời lập phiếu:Nguyễn Xuân Diệu

=============================== 16 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

Đơn vị thanh toán:
Địa chỉ:
Hình thức thanh toán:
Diễn giải:
TT


1

2

3

4

5
6
7

8

9

Tên hàng và
quy cách

UBND Phờng Bắc Hồng
Phờng Bắc Hồng - TX Hồng Lĩnh, H Tĩnh - ĐT:
Ghi nợ

n giá

%
C
K

1


1.150.000

0

1.150.000

36

1

1.250.000

0

1.250.000

36

C

1

520.000

0

520.000

36


C

1

725.000

0

725.000

36

VT

SL

Bo mạch chủ
GIGABYTE C
G31M-S2C
CPU Duacore
E5200
( 2*2.5GHZ) C
- Tray
DDramII
Dynet 1GB
SamSung 80
GB
Serial
ATA II (3

Gb/s); 7200
rpm;
8MB
Cache (FPT)
DVDrom LG
(box)
Case AVIO
( Ko ngun)
Ngun
Triotech

Thành
tiền

Bo
hnh

C

1

350.000

0

350.000

12

C


1

270.000

0

270.000

0

C

1

250.000

0

250.000

12

1

110.000

0

110.000


6

1

75.000

0

75.000

6

500W
Bn
phím
Genius
C
KB110 PS/2
Chut quang
Genius
C

Serial

NetScoll120
=============================== 17 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT



Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
10

LCD
Samsung

C

1

2.500.000

B1930 19"
Cộng T gía: 1
Thuế
Tổng 7.200.000
tiền
(%): 0 số
hng:
tiền
7.200.
hóa
000
đơn
Tổng số tiền (bằng chữ): bảy triệu hai trăm ngàn
Nợ cũ

0
Tổng phải trả
7.200.000
Thanh toán
0
Tổng nợ lại
7.200.000
Khách hng
Kế toán

(Ký, ghi rõ họ tên)

0

2.500.000

Thủ kho

0

Bộ phận giao nhận

(Ký, ghi rõ (Ký, ghi rõ
(Ký, ghi rõ họ tên)
họ tên)
họ tên)

Biểu mẫu 2:
=============================== 18 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn

Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
Công ty TNHH thơng mại và dịch vụ Hồng Lĩnh
ĐC: 57 Đờng Quang Trung - TX Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh
ĐT: 039.570227 - Fax: 039.570227
-------------***--------------

Quyển số:21/30
Phiếu sửa chữa
Số phiếu: 15 L1
Tên khách hàng:..
Địa chỉ: ĐT.
Nơi làm: Tại ĐC ( )
Tại CT ( )
Nội dung: Sửa chữa ( )
Bảo hành ( )
Tình trạng thiết bị khi nhận:..

Tình trạng thiết bị khi bàn giao:..
Thời gian sửa chữa: Từ..giờ......đến . Giờ..ngày..tháng .năm 2010.
Số tiền phải thu:.. ( Bằng chữ:)
Đã thanh toán:. ( Bằng chữ:)
Còn nợ: (Bằng chữ:)

Khách hàng:


Kỹ thuật:

Kế toán:

Thủ quỹ:

CHƯƠNG IV
=============================== 19 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

PHÂN TíCH THIếT Kế Hệ THốNG

I.Phân tích thiết kế hệ thống ở mức quan niệm:
1.Thành phần dữ liệu ở mức quan niệm:
a.Từ điển dữ liệu:
MaLoaiBV
Mã thể loại bài viết
TenLoa iBV
MaBV
TieuDe
NoiDung
NgayDang

MaLoaiSP
TenLoa iSP
MaNSX
TenNSX
DiaChiNSX
Emai lNSX
LogoNSX
Website
MaSP
TenSP
GiaBan
ThongSo
HinhSP
NgayDangSP
HienThiS P không?
MaHD
DonGiaHD
NgayLapHD
DiaChiKH
SoLuong
RoleID
RoleName
LoweredRoleName
Description
Tên nhóm ng ời dùng ở
UserID
UserName

Tên thể loại bài viết
Mã bài viết

Tiêu đề của bài viết
Nội dung của bài viết
Ngày đăng tải bài viết
Mã loại sản phẩm
Tên loại sản phẩm
Mã nhà sản xuất
Tên nhà sản xuất
Địa chỉ để liên hệ với nhà sản xuất
Email của nhà sản xuất
Chỉ đờng dẫn trỏ đến tập tin ảnh của nhà sản xuất
Trang chủ của nhà sản xuất
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Giá của sản phẩm
Thông số kỹ thuật của sản phẩm
Chỉ đờng dẫn trỏ đến tập tin ảnh của sản phẩm
Ngày sản phẩm đợc đa lên website
Cho b iết có hiển thị sản phẩm ra trên webs ite hay không?
Mã hóa đơn
Đơn giá của hóa đơn
Ngy lập hóa đơn
Địa chỉ để giao hàng
Số lợng sản phẩm trong chi tiết hóa đơn
Mã nhóm ngời dùng
Tên nhóm ng ời dùng
Mô tả nhóm ngời dùng
Mã ngời dùng
Tên tài khoản ngời dùng

=============================== 20 ==============================

SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

LoweredUserName
LastActivityDate
Tên tài khoản ngời Thời đ iểm kích hoạt tài khoản ngời dùng lần cuối
Password
Mật khẩu đăng nhập hệ thống của ngời dùng
Emai l
Email của ng ời dùng
LoweredEmail
Email của ng ời dùng ở dạng chữ in t hờng
PasswordQuestion
Câu hỏi đ ể lấy lại mật khẩu ngời dùng
Pas swordAns wer
Câu trả lời đ ể lấy lại mật khẩu ngời dùng
CreateDate
Ngày tài khoản ngời dùng đ ợc tạo ra
LastLoginDate
Thời đ iểm đăng nhập hệ thống của ngời dùng
LastPasswordChanged
Thời đ iểm t hay đ ổi mật khẩu tài khoản lần cuối
Date
b.Mô tả thực thể:

Thực thể 1: LoaiS P
MaLoaiSP : đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các loại sản phẩm với
nhau, nó sẽ tự động tăng khi thêm một loại sản phẩm mới.
TenLoaiSP : mô tả tên của loại sản phẩm.
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thớc
1
MaLoaiSP
Interger
2
TenLoaiSP
Var char
50
Thực thể 2: SanPham
MaSP : đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các sản phẩm với nhau, nó sẽ
tự động tăng khi
Có sản phẩm mới đ ợc thêm vào. TenSP : mô t ả tên của sản phẩm. GiaBan: mô t
ả giá thành của sản phẩm.
ThongSo: mô tả thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm.
HinhSP : chứa thông tin là chuỗi đờng dẫn trỏ đến tập tin ảnh của sản phẩm.
NgayDangSP : mô tả ngày sản phẩm đợc đăng lên website.
HienT hiSP : một cờ hiệu cho b iết có hiển thị sản phẩm trên webs ite hay
không.

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu


Kích thớc

1

Mã SP

VarC har

50

2

TenSP

Var C har

50

=============================== 21 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
3
4
5

6

GiaBan
ThongSo
HinhSP
NgayDangSP

Integer
Text
VarC har
Date/Time

7

HienT hiSP

Integer

50

Thực thể 3: NhaSanXuat
MaNSX: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các nhà sản xuất với nhau, nó
sẽ tự động tăng khi thêm một nhà sản xuất mới.
TenNSX: mô tả tên gọi của nhà sản xuất
DiaC hiNSX: mô tả địa chỉ của nhà sản xuất
EmailNSX: mô tả email của nhà sản xuất
LogoNSX: chứa thông tin là chuỗi đờng dẫn trỏ đến tập tin ảnh của nhà sản
xuất.
WebsiteNSX: trang chủ của nhà sản xuất
STT

1
2
3
4
5
6

Tên thuộc tính
MaNSX
TenNSX
DiaC hiNSX
EmailNSX
LogoN SX
WebsiteNSX

Kiểu dữ liệu
Integer
Var C har
Text
Var C har
Text
Var C har

Kích thớc
50
30
30

Thực thể 4: aspnet_Roles (nhóm ng ời dùng)
RoleID: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các nhóm ngời dùng với nhau,

nó sẽ tự động tăng khi thêm một n hóm n g ời dùng mới.
RoleName: tên nhóm ngời dùng
Lo weredRoleName: tên nhóm n gời dùng ở dạng chữ in thờng.
Description: mô tả về nhóm ngời dùng.
STT
1

Tên thuộc tính
RoleID

Kiểu dữ liệu
VarC har

Kích thớc
256

=============================== 22 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================

RoleName
Var C har
256
2

LoweredRoleNam
VarC har
256
3
e
Description
VarC har
256
4
Thực thể 5: aspnet_Users (ng ời dùng)
UserID: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các ng ời dùng với nhau, nó sẽ
tự động tăng khi thêm một ng ời dùng mới.
UserName: tên tài kho ản đăng nhập hệ thống của ngời dùng.
LoweredUserName: tên tài khoản đăng nhập hệ thống của ng ời dùng ở dạng
chữ in t h ờng.
LastActivityDate: thời đ iểm kích hoạt tài khoản lần cuối cùng của tài khoản.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Kích thớc

1

UserID

Var C har


256

2

UserName

Var C har

256

3

LoweredUserName

Var C har

256

4

LastActivityDate

DateTime

Thực thể 6: aspnet_Membership (Thông tin chi tiết tài khoản ng ời dùng)
Password: mật khẩu để đăng nhập hệ thống của ngời dùng. Email: email cá nhâ
n của ngời dùng.
LoweredEmail: email cá nhân của ngời dùng viết ở dạng chữ in thờng.
PasswordQ uestio n: câu hỏi để lấy lại mật khẩu đã mất.
PasswordAnswer: câu trả lời để lấy lại mật khẩu đã mất.

CreateDate: ngày tài khoản ngời dùng đợc tạo.
LastLoginDate: thời đ iểm đăng nhập hệ thống lần cuối cùng của ngời dùng.
LastPasswordC hangedDate: thời đ iểm t hay đ ổi mật khẩu lần cuối cùng của
ng ời dùng.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Kích thớc

=============================== 23 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
1
2
3
4
5
6
7
8


Password
Email
LoweredEmail
PasswordQ uestion
PasswordAnswer
CreateDate
LastLoginDate
LastPasswordC
hangedDate
Thực thể 7: HoaDon

VarC har
Var C har
Var C har
VarC har
VarC har
DateTime
DateTime
DateTime

128
256
256
256
128

MaHD: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các hóa đơn với nhau.
DiaC hiKH: địa chỉ gử i sản phẩm cho k hách hàng.
DonGia: đơn giá của từ ng hóa đơn.
NgayLapHD: mô tả ngày k hách hà ng đ ặt hóa đ ơn mua hàng.

STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Kích thớc
MaHD
VarC har
50
1
DiaC hiKH
Text
2
DonGia
Integer
3
NgayLapH D
DateTime
4
Thực thể 8: LoaiBV
MaLoaiBV: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các loại bài viết với nhau,
nó sẽ tự động tăng khi thêm một loại bài viết mới.
TenLoaiBV: mô tả tên của loại bài viết.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

MaLoa iBV


Integer

2

TenLoa iBV

Var C har

Kích thớc
50

Thực thể 9: BaiViet
MaBV: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các bài viết với nhau, nó sẽ tự
động tăng khi thê m một bài viết mới.
TieuDe: mô t ả tiêu đề của từ ng bài viết
NoiDung: mô tả nội dung của từ ng bài viết
NgayDang: ngày bài viết đ ợc đăng lên website.
=============================== 24 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


Đề tài: Website bán hàng công ty TNHH th ơng mại và dịch vụ
Hồng Lĩnh
===========================================================================================
=======================
STT
1
2

3
4

Tên thuộc tính
MaBV
TieuDe
NoiDung
NgayDang

Kiểu dữ liệu
Integer
Text
Text
Date/Time

Kích thớc

c. Mô tả mối kết hợp:
M ối kế t hợp khô ng t huộ c tí nh: Mối kết hợp: Gồm
Thực thể tham gia: LoaiBV và BaiViet
Diễn giải: Một thể loại bài viết có một ho ặc nhiều bài viết trong đó. Một bài
viết thuộc về duy nhất một loại bài viết.

Mối kết hợp: Có
Thực thể tham gia: aspnet_Roles và aspnet_Users
Diễn giải: Một nhó m ngời dùng có một hoặc nhiều ngời dùng trong đó. Một ngời dùng thuộc
Về một hoặc nhiều nhóm.

Mối kết hợp:Đăng tải
Thực thể tham gia: aspnet_ Users và BaiViet

Diễn giải: Một ngời dùng không có hoặc đăng tải nhiều bài viết. Một bà i viết
chỉ do một ngời dùng đa lên.
=============================== 25 ==============================
SVTH: Trần Đăng Sơn
Lớp 46E2 - CNTT


×