Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo hộp trục vít bánh vít

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.22 KB, 45 trang )

Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

MỤC LỤC

trang

Lời nói đầu

1

PHẦN 1: PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG LÀM VIỆC,TÍNH CÔNG NGHỆ
TRONG KẾT CẤU CỦA CHI TIẾT VÀXÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết
2. Tính công nghệ trong kết cấu chi tiết
3. Xác định dạng sản xuất

4
4
5

PHẦN 2 : CHỌN PHÔI, XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
VÀ XÂY DỰNG BẢN VẼ LỒNG PHÔI
6
1. Xác định phương pháp chế tạo phôi
2. Bản vẽ lồng phôi

PHẦN 3 : TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG CHO 1 BỀ MẶT VÀ TRA
LƯỢNG DƯ GIA CÔNG CHO CÁC BỀ MẶT CÒN LẠI


7

1.Tính lượng dư gia công khi gia công lỗ 54

7

2. Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại

9

PHẦN 4: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ HỘP GIẢM TỐC
1. Nguyên công 1 : Đúc phôi
2. Nguyên công 2 : Phay mặt đáy
3. Nguyên công 3: Phay mặt trên
4. Nguyên công 4 : Khoan 4 lỗ ,
5. Nguyên công 5 : Phay mặt trên
6. Nguyên công 6 : Phay mặt cạnh
7. Nguyên công 7: Khoét doa lỗ ,,
8. Nguyên công 8 : Khoan 5 lỗ
9. Nguyên công 9 : Khoan 6 lỗ
10. Nguyên công 10 : Khoan lỗ ,taro
11.Nguyên công 11 : Kiểm tra
12.Nguyên công 12 : Kiểm tra

10
10
13
15
18
21


doa 2 lỗ ,

,,
,taro
,taro

10

23
24
26
28
28
28

PHẦN 5 : TÍNH THỜI GIAN CƠ BẢN VÀ THỜI GIAN TỪNG CHIẾC29
PHẦN 6 : TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ĐỒ GÁ

SVTH:Hoàng Như Hưng

35


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

Lời nói đầu
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết định trong

sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Nhiệm vụ của công nghệ chế tạo
máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của nghành kinh tế quốc dân,
việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là mối quan tâm đặc biệt của Đảng
và nhà nước ta.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chương trình đào tạo
kĩ sư và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí phục vụ
các ngành kinh tế như công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, điện lực ...
Để giúp cho sinh viên nắm vững được các kiến thức cơ bản của môn học và làm
quen với nhiệm vụ thiết kế, trong chương trình đào tạo, đồ án môn học công nghệ chế
tạo máy là môn học không thể thiếu được của sinh viên chuyên ngành chế tạo máy khi
kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, đặc
biệt là thầy NGUYỄN TRỌNG MAI đến nay em đã hoàn thành đồ án môn học công
nghệ chế tạo máy. Trong quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do
thiếu thực tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong được sự chỉ bảo của các thầy cô
giáo trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để lần
thiết kế sau và trong thực tế sau này được hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn !

Sinh viên thực hiện
Hoàng Như Hưng

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

Nhận xét của giáo viên hướng dẫn.


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Hà Nội ngày 22 tháng 12 năm 2014
Giáo viên hướng dẫn
Nguyễn Trọng Mai

SVTH:Hoàng Như Hưng



Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

PHẦN 1: PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG LÀM VIỆC, TÍNH CÔNG
NGHỆ TRONG KẾT CẤU CỦA CHI TIẾT VÀ XÁC ĐỊNH
DẠNG SẢN XUẤT
I : PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT

M8x6 lo

M8x 5lo

Yêu c?u k? thu?t:
-Ð? không vuông góc gi? a m?t dáy và m?t d?u 0.05mm
- Ð? không vuông góc gi? a tâm l? và m?t d?u 0.05mm
- Các b? m?t l? và m?t d?u gia công d?t Ra=2.5
-Các b? m?t gia công khác l?y Rz20
-Các góc lu?n l?y R10
- Các góc vát 2x45°.
- C?p chính xác: 8.

“HỘP GIẢM TỐC “ thuộc họ chi tiết dạng hộp . Chức năng của chi tiết là đỡ các trục
vít bánh vít, là cơ sở để lắp ghép các chi tiết khác như bulong đai ốc, vít, nắp…..

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy


GVHD: Ng Trọng Mai

Chi tiết làm việc trong điều kiện không quá phức tạp với yêu cầu kỹ thuật không cao
nên ta có thể gia công chi tiết trên các máy vạn năng thông thường mà vẫn có thể đảm
bảo các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản :
+ Vật đúc không rỗ , ngót không ngậm xỉ
+ Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và đầu mặt là 0.05mm
+ Độ không song song giữa mặt A và mặt B là 0.1/100 mm
Thân van được làm bằng gang xám GX 15 -32 có thành phần hóa học như sau :
C

Si

Mn

S

P

3,2- 3,5

2,0 -2,4

0,7 -1,1

<0,4

0,15


[δ]bk = 150 MPa ; [δ]bu = 320 MPa
Độ cứng HB = 170-230

II: TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU HỘP GIẢM TỐC
Các mặt làm việc của chi tiết là các mặt đầu và mặt lỗ và các rãnh. Hai mặt đầu được
dùng để bắt với các mặt khác của cụm hộp giảm tốc thông qua các bu lông còn mặt lỗ
đỡ các trục..Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết như sau :
+ Hộp có độ cứng vững cao
+ Các bề mặt làm chuẩn phải đủ diện tích nhất định
+ Các lỗ trên các mặt bích có kết cấu đơn giản, thông suốt, dễ gia công.
+ Độ bóng các bề mặt bích đạt Rz20 , độ bóng các bề mặt lỗ bắt bu lông đạt Rz40
+ Bề mặt lỗ làm việc chính yêu cầu đạt Ra 1,25.

III. XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
Muốn xác định dạng sản xuất ta phải biết được sản lượng hàng năm và khối lượng chi
tiết gia công :Ta chọn = 5500 (chi tiết)

Trong đó N : số lượng sản xuất thực tế trong 1 năm
: số sản phẩm sản xuất theo đơn đặt hàng

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

m số chi tiết trong 1 sản phẩm
tỉ lệ phần trăm về số chi tiết phế phẩm không tránh khỏi trong sản xuất (3 - 6%)
: Tỉ lệ phần trăm về số chi tiết dự trữ để phòng ngừa sự cố (5-7%)

Vậy = 6050 (chi tiết )
Sử dụng phần mềm Catia V5R20 ta tính được thể tích chi tiết là : V= 2,896 (d)
Khối lượng riêng của hợp kim gang GX 15 -32 là7,4 (kg/d)
Trọng lượng của chi tiết là Q=V. = 2,896. 7,4 = 21.43 (Kg)
Dựa vào bảng xác định dạng sản xuất xác định dạng sản xuất là sản xuất hàng khối.
Khèi lîng chi tiÕt (kg)
<4

D¹ng s¶n xuÊt

4 200

N: S¶n lîng hµng n¨m
<100
<10

§¬n chiÕc

>200

<5

Hµng lo¹t nhá

100 500

10 200

55 100


Hµng lo¹t võa

500 5000

200 500

100 300

Hµng lo¹t lín

5000 50000

500 5000

300 1000

Hµng khèi

>50000

>5000

>1000

PHẦN II : CHỌN PHÔI, XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ
TẠO PHÔI VÀ XÂY DỰNG BẢN VẼ LỒNG PHÔI
1, Xác định phương pháp chế tạo phôi
-Hộp giảm tốc là chi tiết thuộc dạng hộp và có kết cấu khá phức tạp do vậy ta chọn
phương pháp chế tạo phôi là đúc trong khuôn cát, làm khuôn bằng máy, mẫu kim
loại.Sau khi đúc cần có nguyên công làm sạch và cắt bavia.

- Việc chế tạo phôi bằng phương pháp đúc hiện nay được sử dụng rất rộng rãi. Vì đúc
phôi có thể đúc được cái chi tiết phức tạp, và có thể đúc được các chi tiết từ nhỏ đến
lớn mà các phương pháp khác khó đạt được, giá thành chế tạo tương đối.

2,Bản vẽ lồng phôi

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

Yêu cầu kỹ thuật :
+ Phôi đúc xong phải đảm bảo độ cong vênh trong phạm vi cho phép
+ Đảm bảo vị trí tương quan giữa các bề mặt
+ Đảm bảo phôi đúc ít ba via, đậu rót, đậu ngót

PHẦN 3 : TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG CHO 1 BỀ MẶT VÀ
TRA LƯỢNG DƯ GIA CÔNG CHO CÁC BỀ MẶT CÒN LẠI
1, Tính lượng dư gia công khi gia công lỗ Φ54
Quy trình công nghệ gồm 2 bước : khoét và doa.
Lượng dư gia công được xác định theo công thức:

Theo bảng 4.6 - HDTKĐAMHCNCTM1:
khoét : R

= 50µm , T = 50µm

doa : R


= 20µm , T = 25µm

+ Sai lệch không gian tổng cộng được xác định theo công thức :
phôi

( µm )

=

+ Giá trị cong vênh pc của lỗ được xác định theo cả 2 phương hướng kính và hướng
trục:
=

c

Tra theo bảng 4.8- HDTKĐAMHCNCTM ta có :
l là chiều dài lỗ : l = 20 mm
dlà đường kính lỗ : d = 54 mm


c

=

Giá trí sai lệch

= 126.6 μm
đượctra theo bảng 4.10


SVTH:Hoàng Như Hưng

=0.7


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

= 0.7mm
Như vậy, sai lệch không gian tổng cộng là :


phôi

=

710.3µm

Sai số gá đặt khi khoét được xác định như sau:

=

= 0 vì chuẩn định vị trùng với gốc kích thước.
=140µm (vì đường kính chi tiết =180 mm) : Sai số kẹp chặt tra bảng
4.14- HDTKDAMHCNCTM:
=140µm




Lượng dư gia công nhỏ nhất:
= 1647.9 µm

+ doa :

Sai lệch không gian còn lại sau khi khoét là: ρ1 = k .ρphôi ( k = 0,05 )
 ρ1= 0,05. 710,3= 35.5µm

Sai số gá đặt còn lại ở nguyên công khoét là:
= 0,05.

= 0,05.140 = 7µm

Lượng dư gia công nhỏ nhất :
= 162.4 µm
Tra bảng ta có :
Dung sai tiện thô =50µm
Dung sai tiện tinh

=20µm

Dung sai phôi = 800 µm.
Kích thước lỗ khi :
khoét :

d2 = 50,02 – 0.1624 = 49.86 mm

SVTH:Hoàng Như Hưng



Đồ án công nghệ chế tạo máy
doa :
Phôi

GVHD: Ng Trọng Mai

d = 49.86 – 1,6479 = 48.21 mm
:

d0 = 47.21 + 1,6479 = 49.56mm

Kích thước giới hạn :
khoét : dmax= 50,02 mm ; dmin= 50,02 - 0,02 = 50mm
doa : dmax = 49.86 mm;

dmin= 49.86 – 0,05 = 49.81 mm

Kích thước của phôi : dmax= 48.21mm; dmin= 48.21 - 0.8 = 47.41 mm
Lượng dư giới hạn :
+ khoét.
2Zmin = 88,02 –87.86 = 0.16 = 160µm
2Zmax = 50– 49.81 = 0.19 mm = 190µm
+ doa.
2Zmin = 48.86 – 47.21 = 1,65mm = 1650µm
2Zmax = 49.81 – 47.41 = 2.4mm = 2400µm
Lượng dư tổng cộng :
2Zmin = 160+1650= 1810µm
2Zmax = 190+2400 = 2590µm
Bảng tính lượng dư gia công :


Bước

R µ
m


m

m

Phôi

250

350

710.3

Tiện thô

50

50

35.5

Tiện tinh

20


25

µ

m

SVTH:Hoàng Như Hưng

d

d

d

2Zmin

2Zmax

mm

mm

mm

µm

mm

mm


84.56

800

85.41

86.21

140

86.21

50

87.86

87.81

1650

2400

7

87.86

20

88


88.08

160

190

2, Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại.
Tra bảng 3.96-STCNCTM [1] ta có :

µ


Đồ án công nghệ chế tạo máy
+ Lượng dư gia công mặt còn lại là :

SVTH:Hoàng Như Hưng

GVHD: Ng Trọng Mai
2.5 mm


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

PHẦN 4 : THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI
TIẾT HỘP GIẢM TỐC
1. Nguyên công 1 : Đúc phôi
Đâyh rót


L? thoát khí

Ð?u
ngót

Yêu cầu kỹ thuật :
+ Sau khi đúc phôi phải được làm sạch bavia, cạnh sắc trước khi gia công cơ.
+ Phôi đúc xong đạt độ chính xác cấp 2
+ Phôi không bị biến dạng, cong vênh, nứt nẻ.
+ Lượng dư gia công phải đều, trong phạm vi cho phép.

2, Nguyên công 2 : Phay mặt đáy
2.1 Sơ đồ nguyên công:

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

2.2 Phân tích
- Định vị : Dùng 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do.
Dùng khối 2 chốt tỳ hạn chế 2 bậc tự do
- Kẹp chặt : Dùng mỏ kẹp kẹp chặt.
2.3 Chọn máy
Máy phay đứng 6H12 (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM tập 3 ) :
+Công suất : N = 7 Kw
+ Hiệu suất
+ Số cấp bước tiến : 18

+ Số cấp tốc độ : 18cấp:30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475;
600; 750; 950; 1180; 1500
+ Mặt làm việc bàn máy 400x1600 mm
2.4 Chọn dụng cụ cắt :
+ Chọn vật liệu dao : BK8 ( Bảng 4-3 STCNCTM tập 1)
+ Chọn dao:Dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh HCK BK8 ( bảng 4.95 STCNCTM
- 1) tacó :
SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

+ Đường kính ngoài dao D =100 (mm)
+ Đường kính lỗ d(H7) = 50 (mm)
+ Chiều cao dao L=60 (mm)
+ Số răng z = 12
+ Tuổi bền dao : T= 240 (phút) Tra bảng 5.40 STCNCTM -2
2.5 Tra chế độ cắt
Bước 1 : Phay thô
+ Chiều sâu cắt t= 2 mm
+ Lượng chạy dao răng : ( Tra bảng 5-125 sổ tay CNCTM - 2)
+ Tốc độ cắt : = 145 (m/ph) Tra bảng 5-127 Sổ tay CNCTM tập 2
+ Số vòng quay trục chính: = 230,1 (v/ph)
Chọn số vòng quay theo máy 190 (v/ph)
Bước 2 : Phay tinh đạt=20
Chiều sâu cắt t : 0,5 mm
Lượng chạy daovòng : ( Tra bảng 5-125 sổ tay CNCTM tập 2)
== /z= 1/12= 0.08 (mm/răng)

Tốc độ cắt : V= 185 (m/ph) tra bảng 5-127 sổ tay CNCTM tập 2
Nguyên công 2: Phay b? m?t A

A

Rz20

23±0.05

Số vòng quay của trục chính:
=294,6 (v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 235 vg/ph.
Bảng chế độ cắt
Phay tinh
Phay thô

6H12
6H12

BK8
BK8

185
145

235
190

0.08
0.18


0.5
2

Bước CN

Máy

Dao

V(m/ph)

n(v/ph)

S(mm/răng)

t(mm)

3, Nguyên công 3: Phay mặt trên lắp bulong

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

3.1 Sơ đồ nguyên công :

19+0.025


3.2 Phân tích
- Định vị : Dùng 2 phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do.
Dùng chốt tỳ hạn chế 2 bậc tự do
- Kẹp chặt : Dùng mot kẹp kẹp chặt.
3.3 Chọn máy
Máy phay đứng 6H12 (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM tập 3 ) :
+Công suất : N = 7 Kw
+ Hiệu suất
+ Số cấp bước tiến : 18
+ Số cấp tốc độ : 18cấp:30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475;
600; 750; 950; 1180; 1500
+ Mặt làm việc bàn máy 400x1600 mm
3.4 Chọn dụng cụ cắt :
+ Chọn vật liệu dao : BK8 ( Bảng 4-3 STCNCTM tập 1)

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

+ Chọn dao:Dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh HCK BK8 ( bảng 4.95 STCNCTM
- 1) tacó :
+ Đường kính ngoài dao D =100 (mm)
+ Đường kính lỗ d(H7) = 50 (mm)
+ Chiều cao dao L=60 (mm)
+ Số răng z = 12
+ Tuổi bền dao : T= 240 (phút) Tra bảng 5.40 STCNCTM -2

3.5 Tra chế độ cắt
Bước 1 : Phay thô
+ Chiều sâu cắt t= 2 mm
+ Lượng chạy dao răng : ( Tra bảng 5-125 sổ tay CNCTM - 2)
+ Tốc độ cắt : = 145 (m/ph) Tra bảng 5-127 Sổ tay CNCTM tập 2
+ Số vòng quay trục chính: = 230,1 (v/ph)
Chọn số vòng quay theo máy 190 (v/ph)
Bước 2 : Phay tinh đạt=20
Chiều sâu cắt t : 0,5 mm
Lượng chạy daovòng : ( Tra bảng 5-125 sổ tay CNCTM tập 2)
== /z= 1/12= 0.08 (mm/răng)
Tốc độ cắt : V= 185 (m/ph) tra bảng 5-127 sổ tay CNCTM tập 2
Số vòng quay của trục chính:
=294,6 (v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 235 vg/ph.

Bảng chế độ cắt
SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

Phay tinh
Phay thô

6H12
6H12


BK8
BK8

185
145

235
190

0.08
0.18

0.5
2

Bước CN

Máy

Dao

V(m/ph)

n(v/ph)

S(mm/răng)

t(mm)

4, Nguyên công 4 : Khoan 4 lỗ

4.1 Sơ đồ nguyên công

W

W

22+0.03

4.2 Phân tích
+ Định vị : Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, mặt ngoài hạn chế 2 bậc tự do.
+ Kẹp chặt :Dùng mỏ kẹp hướng vào mặt phẳng định vị.
4.3 Chọn máy :
Chọn máy tiện 1K62 bảng 9.4 STCNCTM -3
+ Số cấp tốc độ trụcchính : 23
+ Công suất 10Kw
+ Kích thước phủ bì của máy : dài x rộng x cao : 2522x1166x1324
+Số vòng trục chính(vg/ph): 12,5; 16; 20; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200; 315; 400;
500; 630; 800; 1000; 1250; 1600; 2000.

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

+Chiều cao tâm 200mm, khoảng cách lớn nhất giữa 2 mũi tâm 1400mm.
4.4 Chọn dao
4.4.1 Khoan 4 lỗ
Mũi khoan ruột gà, đuôi côn kiểu 1 bảng 4.40 STCNCTM-1

+ Đướng kính : D=20 mm
+ Chiều dài L=250mm
+ Chiều dài phần làm việc của mũi khoan l= 170mm
+ Vật liệu : Thép gió P18
4.4.2Khoan,doa 2 lỗ
Bước 1 : Khoan
Mũi khoan ruột gà, đuôi côn kiểu 1 bảng 4.40 STCNCTM-1
+ Đướng kính : D=19.6 mm
+ Chiều dài L=250mm
+ Chiều dài phần làm việc của mũi khoan l= 170mm
+ Vật liệu :Thép gió P18
Bước 2 : Doa
Mũi doa chuôi côn bảng 4.49 STCNCTM-1
+ Đường kính D=20 mm
+ Chiều dài L= 250mm
+ Chiều dài phần làm việc : l= 170mm
+ Vật liệu : Thép gió P18
+ Tuổi bền dao là : T= 60 phút Tra bảng 5.114 STCNCTM -2
4.5 Tra chế độ cắt
+ Bước 1 : Khoan 2 lỗ
Chiều sâu cắt t = 10 mm
Lượng chạy dao : s= 0.24 (mm/ vòng ) tra bảng 5.89 STCNCTM -2
SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

Tốc độ cắt :v= 42 ( m/ phút ) tra bảng 5.90 STCNCTM – 2

Số vòng quay trục chính là :(vòng/ phút )
Chọn số vòng quay theo máy:/ phút )
+ Bước 2 : Khoan sau đó doa 2 lỗ
-

Khoan 2 lỗ : Chiều sâu cắt t = 8,5 mm

Lượng chạy dao : s= 0.24 (mm/ vòng ) tra bảng 5.89 STCNCTM -2
Tốc độ cắt : v= 42 ( m/ phút ) tra bảng 5.90 STCNCTM – 2
Số vòng quay trục chính là : (vòng/ phút )
Chọn theo máy :/ phút )
-

Doa : Chiều sâu cắt : t = 0,5 mm
Lượng chạy dao : s= 1,6 mm/ vòng tra bảng 5.112 STCNCTM -2
Tốc độ cắt V= 8,2 (m/ phút ) Tra bảng 5.114 STCNCTM -2

Số vòng quay trục chính là :
(vòng/ phút )
Chọn theo máy :/ phút )
Bảng chế độ cắt :

Doa 2 lỗ 20
Khoan 2 lỗ 19.6
Khoan 2 lỗ 20

2H55
2H55
2H55


P18
P18
P18

8
42
42

118
750
600

1,6
0,24
0,24

0,5
8,5
9

Bước CN

Máy

Dao

V(m/ph)

n(v/ph)


S(mm/vòng)

t(mm)

5, Nguyên công 5 : phay mặt trên, phay rãnh
5.1 Sơ đồ nguyên công

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

S
S

5.2 Phân tích
+ Định vị : Mặt đáy dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do , dùng chốt trụ ngắn 2 bậc tự do
Chốt chám 1 bậc tự do
+ Kẹp chặt : Dùng cơ cấu mỏ kẹp
5.3 chọn máy
Máy phay đứng 6H12 (Bảng 9-38 Sổ tay CNCTM tập 3 )
+ Công suất : N = 7 Kw,
+ Hiệu suất
+ Số cấp bước tiến : 18
+ Số cấp tốc độ : 18cấp:30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475;
600; 750; 950; 1180; 1500
+ Mặt làm việc bàn máy 400x1600 mm
5.4 Chọn dụng cụ cắt :

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

+ Chọn vật liệu dao : BK6 ( Bảng 4-3 STCNCTM tập 1)
+ Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh HCK BK6 ( bảng 4.95
STCNCTM - 1) tacó :
+ Đường kính ngoài dao D =200 (mm)
+ Chiều cao dao L=60 (mm)
+ Số răng z = 12
+ Tuổi bền dao : T= 240 (phút) Tra bảng 5.40 STCNCTM - 2
6.5 Tra chế độ cắt
Bước 1 : Phay thô
+ Chiều sâu cắt t= 3,5 mm
+ Lượng chạy dao răng : ( Tra bảng 5-125 sổ tay CNCTM - 2)
+ Tốc độ cắt : = 145 (m/ph) Tra bảng 5-127 Sổ tay CNCTM tập 2
+ Số vòng quay trục chính: = 230,1 (v/ph)
Chọn số vòng quay theo máy 190 (v/ph)
Bước 2 : Phay tinh đạt=20
Chiều sâu cắt t : 0,5 mm
Lượng chạy daovòng : ( Tra bảng 5-125 sổ tay CNCTM tập 2)
== /z= 1/12= 0.08 (mm/răng)
Tốc độ cắt : V= 185 (m/ph) tra bảng 5-127 sổ tay CNCTM tập 2
Số vòng quay của trục chính:
=294,6 (v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 235 vg/ph.
Bảng chế độ cắt

Phay tinh
Phay thô

6H12
6H12

BK6
BK6

185
145

235
190

0.08
0.18

0.5
2

Bước CN

Máy

Dao

V(m/ph)

n(v/ph)


S(mm/răng)

t(mm)

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

6 : Nguyên công 6 : Phay mặt cạnh
6.1 Sơ đồ nguyên công

W

W
85±0.062

6.2 Phân tích
+ Định vị:Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do mặt đáy, chốt chám hạn chế 1 bậc tự do
vào mặt lỗ, 1 chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do .
+ Kẹp chặt : Khối ren vít
6.3 Chọn máy :
Chọn máy 6H82 (bảng 9-22 STCNCTM -3)
+ Công suất động cơ : 4 Kw
SVTH:Hoàng Như Hưng



Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

+ Đường kính gia công lớn nhất : 100 mm
+ Số cấp bước tiến trục chính : 12
+ Số cấp tốc độ trục chính :21
+ Giới hạn vòng quay : 20 – 2000 (v/p)
(20 ; 25 ; 30 ; 37,5 ; 47,5 ; 60 ;75 ; 95 ; 118 ; 150 ; 190; 235 ;300 ; 375 ;475; 600 ;750 ;
950; 1280 ;1500; 2000)
+ Kích thước phủ bì của máy dài x rộng x cao = 2530 x 1000 x 3320
6.4 Chọn dao :
+ Chọn vật liệu dao : P6M5 ( Bảng 4-3 STCNCTM tập 1)
+ Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp gắn mảnh HCK P6M5 ( bảng 4.95
STCNCTM - 1) tacó :
+ Đường kính ngoài dao D =250 (mm)
+ Chiều cao dao L=60 (mm)
+ Số răng z = 12
+ Tuổi bền dao : T= 240 (phút) Tra bảng 5.40 STCNCTM - 2
6.5 Tra chế độ cắt
Bước 1 : Phay thô
+ Chiều sâu cắt t= 2 mm
+ Lượng chạy dao răng : ( Tra bảng 5-125 sổ tay CNCTM - 2)
+ Tốc độ cắt : = 145 (m/ph) Tra bảng 5-127 Sổ tay CNCTM tập 2
+ Số vòng quay trục chính: = 210,1 (v/ph)
Chọn số vòng quay theo máy 190 (v/ph)
Bước 2 : Phay tinh đạt=20
Chiều sâu cắt t : 0,5 mm
Lượng chạy daovòng : ( Tra bảng 5-125 sổ tay CNCTM tập 2)
== /z= 1/12= 0.08 (mm/răng)


SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

Tốc độ cắt : V= 185 (m/ph) tra bảng 5-127 sổ tay CNCTM tập 2
Số vòng quay của trục chính:
=244,3 (v/ph)
Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 235 vg/ph.
Bảng chế độ cắt
Phay tinh
Phay thô

6H82
6H82

P6M5
P6M5

185
145

235
190

0.08
0.18


0.5
2

Bước CN

Máy

Dao

V(m/ph)

n(v/ph)

S(mm/răng)

t(mm)

7, Nguyên công 7 : Khoét, doa lỗ ,
7.1 Sơ đồ nguyên công

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

W


W

7.2 Phân tích
+ Định vị:Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do mặt đáy, chốt chám hạn chế 1 bậc tự do,
1 chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do . thêm chốt tỳ phụ
+ Kẹp chặt : Khối ren vít.
7.3 Chọn máy :
Chọn máy khoan cần 2H55 (bảng 9-22 STCNCTM -3)
+ Công suất động cơ : 4 Kw
+ Đường kính gia công lớn nhất 50 mm

SVTH:Hoàng Như Hưng


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GVHD: Ng Trọng Mai

+ Số cấp bước tiến trục chính : 12
+ Số cấp tốc độ trục chính :21
+ Giới hạn vòng quay : 20 – 2000 (v/p)
(20 ; 25 ; 30 ; 37,5 ; 47,5 ; 60 ;75 ; 95 ; 118 ; 150 ; 190; 235 ;300 ; 375 ;475; 600 ;750 ;
950; 1280 ;1500; 2000)
+ Kích thước phủ bì của máy dài x rộng x cao = 2530 x 1000 x 3320
7.4 Chọn dao :Mũi doa ruột gà, đuôi côn kiểu 1 bảng 4.40 STCNCTM-1
+ Đướng kính : D=10/14 mm
+ Chiều dài L=250mm
+ Chiều dài phần làm việc của mũi khoan l= 170mm
+ Vật liệu cho mũi doa là thép gió P18
7.5 Tính toán chế độ cắt

a, Chiều sâu cắt : t =

(8.1)

b, Lượng chạy dao
Theo bảng 5-25 sổ tay CNCTM tập 2 ta có : Đối với gang xám GX 15- 32 có HB>
170 khi khoan lỗ thông thường ta chọn lượng chạy dao lớn nhất theo độ bền mũi
doa.Do đó ta chọn= 0,24 (mm/vòng)
c, Tốc độ cắt V (m/ph)
Áp dụng công thức 4.16 hướng dẫn đồ án CNCTM ta có :
( m/phút)

(8.2)

Ở đây : 14,7 ; q = 0,25 ; m = 0,125 ; y=0,55 Tra bảng 5-28 STCNCTM tập 2
Chu kỳ bền : T = 35 phút Tra bảng 5-30 STCNCTM tập 2
Hệ số điều khiển chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế là :

Trong đó :
+ : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công
= = 1( Tra bảng 5-1 đến 5-4 STCNCTM 2)
SVTH:Hoàng Như Hưng


×