Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

đặc điểm tân kiến tạo vùng hạ du sông đồng nai sông sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 71 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT

VIỆN KHOA HỌC THỦY LI MIỀN NAM

Chương trình bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CẤP NHÀ NƯỚC – MÃ SỐ KC-08.29
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP KHCN ĐỂ ỔN ĐỊNH LÒNG DẪN
HẠ DU HỆ THỐNG SÔNG ĐỒNG NAI - SÀI GÒN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

Chuyên đề:

§ỈC §IĨM T¢N KIÕN T¹O VïNG H¹ DU
S¤NG §åNG NAI – S¤NG SµI GßN
Chủ nhiệm đề tài:

PGS.TS. Hoàng Văn Huân

Chủ nhiệm chuyên đề:

TS. Vũ Văn Vónh

Tham gia thực hiện:

KS. Nguyễn Ngọc Sơn
KS. Phạm Văn Hưng
KS. Đinh Văn Tùng
KS. Vũ Nhật Tiến


5982-2
21/8/2006


VIỆN KHOA HOC THỦY LỢI MIỀN NAM

BÁO CÁO
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA MẠO-TÂN KIẾN TẠO
VÙNG HẠ DU SÔNG ĐỒNG NAI – SÔNG SÀI GÒN

5982-2
21/8/2006

TP. HỒ CHÍ MINH, 11/2005


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

VIN THY LI MIN NAM

Tỏc gi: TS. V Vn Vnh
KS. Nguyn Ngc Sn
KS. Phm Vn Hng
KS. inh Vn Tựng
KS. V Nht Tin
Ch biờn: TS. V Vn Vnh


BO CO
C IM A MO TN KIN TO
VNG H DU SễNG NG NAI SễNG SI GềN

TP. Hồ CH MINH, 11/2005
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

2


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

MC LC
M U .................................................................................................................. 5
Chng I - C IM A Lí T NHIấN, KINH T, NHN VN ................ 6
I.1- V trớ a lý ................................................................................................ 6
I.2- c im a lý t nhiờn ........................................................................... 6
I.3- Kinh t- nhõn vn ...................................................................................... 7
Chng II - LCH S NGHIấN CU A CHT - A MO............................ 9
II.1-Giai on th nht: trc nm 1975. ........................................................ 9
II.2-Giai on sau 1975. ................................................................................ 10
Chng III - KHI QUT C IM A CHT ............................................ 13
III.1- Cỏc phõn v a tng ............................................................................. 13
III.2 Magma xõm nhp ............................................................................... 26
Chng IV - C IM A MO .................................................................... 28
IV.1- c im a hỡnh khu vc .................................................................. 28

IV.2- Phõn vựng a mo ............................................................................... 29
IV.2.1- Vựng i v ng bng búc mũn Tr An. ..................................... 29
IV.2. 2- vựng ng bng tớch t-xõm thc Du Ting-Th c .............. 29
IV.2. 3-vựng ng bng tớch t Gũ Cụng- Cn Gi .................................. 29
IV.3- Cỏc n v a mo cú tui v ngun gc khỏc nhau........................... 30
IV.3.1- a hỡnh thnh to do phun tro nỳi la ....................................... 30
IV.3.2- a hỡnh thnh to do búc mũn chung .......................................... 31
IV.3.3- a hỡnh thnh to do dũng chy .................................................. 33
IV.3.4- a hỡnh thnh to do bin............................................................ 39
IV.3.5- a hỡnh thnh to do giú.............................................................. 39
IV.3.6- a hỡnh thnh to a ngun gc .................................................. 40
Chng V - C IM KIN TO- TN KIN TO V LCH S PHT TRIN
A HèNH .............................................................................................................. 42
V.1 - c im kin to tõn kin to .......................................................... 42
V.1.1 - Cu trỳc sõu................................................................................... 42
V.1.2 - Cu trỳc a cht, thch hc.......................................................... 43
V.1.3 - t góy.......................................................................................... 45
V.1.4- Hot ng tõn kin to. .................................................................. 45
V.1.4.1- Hot ng nõng h. .................................................................... 46
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

3


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng


V.1.4.2- Hot ng dch chuyn ngang..................................................... 46
V.1.4.3- Hot ng phun tro bazan. ....................................................... 47
V.1.4.4- ng t. .................................................................................... 47
V.2- Lch s phỏt trin a hỡnh..................................................................... 48
Chng VI - CC QU TRèNH T NHIấN V NHN TO NH HNG N
S HèNH THNH V PHT TRIN A HèNH KHU VC ........................... 54
VI.1- Quỏ trỡnh phong húa............................................................................. 54
VI.1.1- a hỡnh liờn quan vi v phong húa c hc. ............................... 54
VI.1.2- a hỡnh liờn quan vi v phong húa húa hc. ............................. 54
VI.1.2.1.2- V phong húa thm ng........................................................ 56
VI.2- Quỏ trỡnh a mo ng lc v mụi trng.......................................... 57
VI.2.1 -Ngp lt......................................................................................... 57
VI.2.2 -Xõm thc....................................................................................... 58
VI.2.3- Quỏ trỡnh búc mũn-xõm thc. ....................................................... 60
VI.2.4-Quỏ trỡnh bi t .............................................................................. 60
KT LUN ............................................................................................................ 61
TI LIU THAM KHO ...................................................................................... 62

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

4


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

M U

Trờn con ng cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, vựng h du sụng ng
Nai-sụng Si Gũn l mt khu vc kinh t quan trng. Quỏ trỡnh phỏt trin kinh t xó
hi õy ũi hi s phỏt trin tng th v bn vng.
T nhng li th do cỏc quỏ trỡnh a cht to ra, vựng h du sụng ng Naisụng Si Gũn ó cú nhng iu kin thun li c bn v vụ cựng quan trng phỏt
trin thnh trung tõm kinh t - xó hi ca khu vc Phớa Nam v ca c nc.
Cựng vi cỏc li th, cỏc quỏ trỡnh a cht cng to ra nhng yu t, cỏc iu
kin bt li khỏc i vi con ngi. ó cú nhng vựng t b lỳn, b st l, bi lp,
ngp lt, ụ nhim; b phốn, mn, bc mu, khan him nc sinh hot do cu trỳc a
cht v a hỡnh. Cng cú khụng ớt cỏc vựng ti ú cỏc tai bin trờn ó phỏt sinh mi v
phỏt trin vi qui mụ ln hn v nghiờm trng hn, do con ngi khai thỏc s dng
t v cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn khụng hp lý gõy ra. Hin trng ú ó lm cho
phỏt trin bn vng tr thnh mt vn ln, phc tp v nan gii hin nay. khc
phc cỏc tai bin a cht, mi nm phi tiờu tn nhiu ngn t ng.
cung cp nhng hiu bit v lch s phỏt trin a cht- a mo tõn kin
to phc v vic nh hng qui hoch phỏt trin kinh t-xó hi bn vng. Tp th tỏc
gi ó tin hnh thu thp, x lý, phõn tớch tng hp cỏc ti liu thc t t nhiu ngun
khỏc nhau trong vựng thnh lp cỏc bn :
1- Bn a mo vựng h du sụng ng Nai sụng Si Gũn, t l 1:100.000
2- Bn tõn kin to vựng du sụng ng Nai sụng Si Gũn, t l 1:500.000
3- Bỏo cỏo thuyt minh. Ni dung bỏo cỏo ny bao gm:
+ M u
- Chng I- c im a lý t nhiờn, kinh t, nhõn vn.
- Chng II- Lch s nghiờn cu a cht
- Chng III- Khỏi quỏt c im a cht
- Chng IV- c im a mo
- Chng V- c im kin to - tõn kin to v lch s phỏt trin a hỡnh
- Chng VI- Cỏc quỏ trỡnh t nhiờn v nhõn to nh hng n s hỡnh thnh
v phỏt trin a hỡnh khu vc
+ Kt lun
+ Vn liu tham kho


CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

5


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

Chng I - C IM A Lí T NHIấN, KINH T, NHN VN
I.1- V trớ a lý
Vựng h du sụng ng Nai-sụng Si Gũn c gii hn trong ta :
1001817.7-110328.7 v Bc
10601251.1-10702525.5 kinh ụng.
Phớa ụng Nam ca vựng giỏp Bin ụng, vựng nghiờn cu cú din tớch
15.650km2, chim trn vn din tớch cỏc tnh: Bỡnh Dng, thnh ph H Chớ Minh v
mt phn din tớch ca cỏc tnh: Bỡnh Phc, ng Nai, B Ra-Vng Tu, Long An,
Tõy Ninh.
I.2- c im a lý t nhiờn
- a hỡnh: Vựng nghiờn cu c phõn bit thnh 2 min cú a hỡnh khỏc
nhau. Ranh gii gia 2 min l sụng Vm C ụng. Min ụng Nam B (MNB) l
din tớch thuc t ngn sụng Vm C ụng, bao gm thnh ph H Chớ Minh, Tõy
Ninh v mt phn cỏc tnh: Bỡnh Dng, Bỡnh Phc, ng Nai. õy l vựng ng
bng i ln súng thoi v i thp búc mũn (Tõy Ninh, Bỡnh Dng, ng Nai)
chuyn dn lờn cao nguyờn bazan dng vũm (Lc Ninh, Phc Long). a hỡnh cao
dn t Tõy Nam lờn ụng Bc. cao tuyt i dao ng t 5-15m (khu vc Trng
Bng, thnh ph H Chớ Minh, Chõu Thnh (Tõy Ninh), 50-70m (Minh Hng, Chn

Thnh, Phc Vnh) n 150-200m (Bỡnh Long, Lc Ninh). B mt a hỡnh b chia
ct yu v nghiờng dn t ụng Bc n Tõy Nam. min ny cũn mt s nỳi sút nh
nỳi ễng (284m), nỳi Tha La (169m),..
Min Tõy Nam B (MTNB) thuc hu ngn sụng Vm C ụng, gm mt
phn din tớch tnh Long An, b mt a hỡnh khỏ bng phng vi cao tuyt i 02m. Phớa Nam ca min cú gp cỏc ging cỏt, cao 3-4m.
- Mng li sụng sui: Trờn din tớch vựng nghiờn cu cú 1 h thng sụng
chớnh chy qua l h thng sụng ng Nai. Ngoi ra, khu vc cũn cú mt mng li
kờnh, mng.
H thng sụng ng Nai: thuc loi sụng thiu ht trm tớch vi ca sụng hỡnh
phu, bao gm sụng chớnh l sụng ng Nai v cỏc nhỏnh: sụng Bộ, sụng Si Gũn.
Sụng ng Nai bt ngun t cao nguyờn Lang Biang ( Lt) vi cao 1.777m,
din tớch lu vc 45.000km2, hng nm cung cp 15 t một khi nc. Trờn sụng ng
Nai cú h Tr An, c xõy dng t nm 1986 vi dung tớch 2.542 t m3. Mc nc
cao nht 62m, trung bỡnh 50m v mc nc cht 47m.
Sụng Si Gũn di 201 km bt ngun t Campuchia, din tớch lu vc tớnh n
h Du Ting l 1.700 km2. õy cng l ngun cung cp nc ngt sinh hot v nc
ti cho TP H Chớ Minh.
Sụng ng Nai hp lu vi sụng Si Gũn thnh sụng Nh Bố, cỏch trung tõm
thnh ph H Chớ Minh khong 5 km v phớa ụng Nam. Sụng Nh Bố chy ra bin
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

6


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng


ụng qua hai ng chớnh: sụng Soi Rp v sụng Lũng Tu. Sụng Soi Rp di 59 km,
rng trung bỡnh 2 km, lũng sụng cn, tc dũng chy chm. Sụng Lũng Tu ra
vnh Gnh Rỏi, di 56 km, b rng trung bỡnh 0,5 km, lũng sụng sõu, trung bỡnh 12 m
cú ni ti 29 m.
Dũng chy Sụng ng Nai ó c iu tit bi p Tr An v p Thỏc M.
Dũng chy Sụng Si Gũn ó c iu tit bi h Du Ting. Ngoi ra cũn h thng
sụng Vm C bao gm sụng Vm C ụng v sụng Vm C Tõy.
Mt phn mng li sụng sui trong vựng nghiờn cu chu nh hng ch
bỏn nht triu. Mi ngy, nc lờn xung hai ln, theo ú, thy triu thõm nhp sõu
vo cỏc kờnh rch trong Thnh ph, gõy nờn tỏc ng khụng nh i vi sn xut nụng
nghip v hn ch vic tiờu thoỏt nc khu vc ni thnh. Mc nc triu cao nht
ti Phỳ An l 1,44m, nh Bố: 1,58m, h lu cụng An H: 1,3m, Bn Lc:1,42m. Thỏng
cú mc nc cao nht l thỏng 10-11, thp nht l cỏc thỏng 6-7. V mựa khụ, lu
lng ca ngun cỏc sụng nh, mn 40/00 cú th xõm nhp trờn sụng Si Gũn n
quỏ Lỏi Thiờu, cú nm lờn n tn Th Du Mt v trờn sụng ng Nai n Long i.
Tc truyn triu t n 21km/h trờn sụng ng Nai, 23km/h trờn Sụng Si Gũn.
Dũng triu rt mnh nờn cỏc ca sụng u rng v sõu. Mựa ma, lu lng ca
ngun ln, nờn mn b y lựi ra xa hn v mn b gim i ỏng k.
Lng phự sa trung bỡnh ti Sụng ng Nai 50g/cm3, ti cu Si Gũn 150g/cm3
v Nh Bố 190g/cm3.
Nhỡn chung, nh hng ca triu cú biu hin trờn mt phn din tớch vựng
nghiờn cu, khụng nhng mc nc sụng, kờnh rch b nh hng, lm dũng chy b
o ngc m cũn kốm theo s xõm nhp ca mn vo sõu trong t lin, gõy mn hoỏ
cỏc tng nc di t.
- Khớ hu: vựng nghiờn cu chia thnh 2 mựa rừ rt. Mựa ma t thỏng 5 n
thỏng 10, chim 90-94% lng ma c nm. Mựa khụ kộo di t thỏng 11 n thỏng 4
nm sau. Lng ma trung bỡnh nm ca vựng thp nht l 1328mm (Long An) v cao
nht l 2.100mm (min ụng Nam B). Lng ma trung bỡnh nm 1600-1800mm.
m khụng khớ trung bỡnh 85% vo mựa ma v 70-80% vo mựa khụ.
-Nhit trung bỡnh nm ca vựng l 24-270C. Nhit cc i vo thỏng 4

(370C) v thp nht vo thỏng 12 (150C). Chờnh lch nhit trung bỡnh thỏng núng
nht v lnh nht t 3-40C. Dao ng nhit ngy-ờm t 7-80C.
I.3- Kinh t- nhõn vn
+ Cụng nghip: Khu vc nghiờn cu cú th mnh v cụng nghip v tr thnh
khu tam giỏc kinh t trng im phớa nam ca quc gia. Trong ú, thnh ph H Chớ
Minh l trung tõm cụng nghip-khoa hc k thut ln nht nc ta. MNB l khu
vc tp trung khai thỏc nguyờn vt liu xõy dng ln ca c vựng.
+ Du lch: em li nhng ngun úng gúp khụng nh cho nn kinh t quc dõn
ca vựng trong nhng nm qua v trong tng lai.

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

7


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

- Giao thụng vn ti: Mng li giao thụng ca vựng khỏ phỏt trin. ng b
vi trc giao thụng quan trng nht l quc l 1A v cỏc ng liờn tnh khỏc. Gn
õy, hng lot cỏc tuyn ng ó c tu sa, nõng cp v lm mi
ng thy ca vựng phỏt trin mnh, tu bố cú th i li d dng hu ht cỏc
sụng ln v cú th phỏt trin xõy dng cỏc cng ln (cng Si Gũn, cng nn Nai,...).
Vựng nghiờn cu cú ng st l phn cui ca tuyn ng st Bc Nam, di
khong 100km. ng khụng: vựng cú sõn bay Tõn Sn Nht l sõn bay quc t ln
nht Vit Nam.
Nhỡn chung, vựng nghiờn cu cú mng li giao thụng thun tin cho i sng

ca nhõn dõn cng nh cho cụng tỏc kho sỏt, nghiờn cu a cht.
- Giỏo dc, vn húa, y t ca khu vc khỏ phỏt trin vi 19 trng i hc v
rt nhiu trng cao ng, k thut dy ngh khỏc cỏc tnh. V y t, vựng c phỏt
trin rt mnh, c bit thnh ph H Chớ Minh v cỏc thnh ph Biờn Hũa, th xó
Th Du Mt ca hu ht cỏc tnh trong vựng nghiờn cu u cú h thng cỏc bnh
vin v cỏc trung tõm y t.

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

8


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

Chng II - LCH S NGHIấN CU A CHT - A MO
Cú th chia lch s nghiờn cu a cht-a mo vựng h du sụng ng Nai,
sụng Si Gũn thnh hai giai on:
II.1-Giai on th nht: trc nm 1975.
Giai on ny cụng tỏc a cht Vit Nam núi riờng, ụng Dng núi chung
do cỏc nh a cht Phỏp tin hnh. Trong s cỏc cụng trỡnh i sõu v t v a
mo phi k ti cụng trỡnh ca E. Saurin nm 1937. Trong cụng trỡnh ny E. Saurin
a ra khỏi nim v "phự sa c" v "phự sa tr" phõn chia cỏc thnh to b ri
Kainozoi phn Nam ụng Dng v ý ngha khoa hc ca nú c tha nhn
ch ụng ó xỏc nhn c quan h gia phự sa c v phự sa tr l ranh gii gia
Pleistocen v Holocen.
Theo E. Saurin thỡ phự sa c cú tui khỏc nhau v to nờn hai mc a hỡnh:

50-70m v 10-25m. Trong phự sa c cú nhiu laterit v thng gp tectit mc a
hỡnh 50-70m. ễng cũn cho rng phự sa c phn ln thnh to sau phun tro bazan.
Nm 1964 E. Saurin nờu mt s nhn nh v s dao ng mc nc bin
trong th Pleistocen khi nghiờn cu cỏc l khoan vựng Si Gũn trong bi "Múng ca
Si Gũn v thnh h chõu th sụng Cu Long". Cỏc nhn xột ngn gn v ch
kin to ca ụng cha ng mt ni dung khỏ quan trng: chõu th sụng Cu Long
c cu thnh trờn mt bn Mesozoi b st lỳn vo cui Tam. Bn ny chu tỏc
ng ca nhng dao ng mc nc bin k t. Nhng dao ng ca mc nc
bin m ch yu l hin tng bin tin úng vai trũ chớnh yu trong s bi p.
Nm 1967 E. Saurin cụng b cỏc hot ng tõn kin to ụng Dng trong ú
cú cp cỏc thm bin 4m v 10-25m Vng Tu.
Nm 1972 trong cụng trỡnh nghiờn cu v a cht t Cambodia J.P.
Carbonnel ó cp cỏc bc thm ca sụng Mekong cao 100m (b bazan ph), 40m,
20m. Thm cao 100m c so sỏnh vi b mt laterit b bazan ph Tỳc Trng
ng Nai v bc thm 40m Nha Bớch Sụng Bộ. ễng gii thớch s chờnh cao ca
mc thm ny l do vn ng tõn kin to. Tng cui kt cu to thm 100m c
xỏc nh tui c hn 650.000 nm trờn c s i sỏnh bazan Cambodia vi bazan
cha zircon vựng Xuõn Lc ng Nai. V kin to: J.P. Carbonnel ghi nhn t
gy sụng Vm C ụng (hng Tõy bc-ụng nam) l ranh gii phõn chia delta
Mekong v delta ng Nai.
Trong giai on ny, cú mt s cụng trỡnh ca cỏc nh a cht Vit Nam ó
cp n nhiu lnh vc khỏc nhau. Cú th k n mt s cụng trỡnh nh cỏc
nghiờn cu v trm tớch hc lu vc sụng ng Nai ca Trn Kim Thch, v kin
to ca Trn Kim Thch-inh Th Kim Phng, liờn quan n vic o v bn a
cht min ụng Nam B cú cụng trỡnh "Bn a cht t l
1:25.000 cỏc t Phỳ Cng, Biờn Hũa, Th c, Si Gũn v Nh Bố" ca H.
Fontaine v Hong Th Thõn. Trong bn thuyt minh cho t bn ny chng a
cht ng dng cỏc tỏc gi núi trờn mụ t ba phn ln: phự sa, ỏ múng v cu trỳc.

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn

viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

9


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

V phự sa, cng nh E. Saurin, cỏc tỏc gi chia lm hai loi: phự sa c v phự
sa tr; phự sa tr nm trờn phự sa c, gm vt liu ht mn sột v bựn; phự sa c chia
lm nhiu lp, phn trờn bao gm cỏc lp t trờn xung nh sau:
- Lp t ph.
- V cng laterit Biờn Hũa.
- Lp lút di laterit v ranh gii laterit khụng rừ rng
- Nhng lp khỏc na sõu hn khụng quan sỏt c.
V cu trỳc cỏc tỏc gi ghi nhn rng chiu dy ca phự sa khụng ln, phc h
trm tớch phun tro Mesozoi phõn b vi b mt khụng bng phng, thay i nhiu.
Trờn bn th hin mt ng t góy theo phng 22o, mt t góy khỏc cú
hng tõy bc.
Nhỡn chung õy l bn th hin cỏc quan h a tng mt cỏch s lc.
Cng cú th nhn xột rng: õy l mt bn a cht v ni dung cng nh phng
phỏp trỡnh by mang tớnh k tha khỏ rừ cỏc nghiờn cu ca E. Saurin.
II.2-Giai on sau 1975.
Ngay sau ngy Min Nam hon ton gii phúng, t nc thng nht, cụng tỏc
o v a cht c trin khai nhanh chúng. Trc ht cụng trỡnh hiu ớnh bn
a cht Min Nam t l 1:500.000 (1976-1980) do Nguyn Xuõn Bao ch biờn ó
c tin hnh. Trong cụng trỡnh ny nhng vn v a cht t, a mo-tõn
kin to ó c Lờ c An tng hp v t c cỏc thnh tu mi. Cỏc thnh tu

ú c túm tt nh sau:
- "Phự sa c" c chia lm hai phõn v a tng: h tng B Miờu tui
Pliocen-Pleistocen sm (N2-Q1bm) v h tng C Chi tui Pleistocen gia-mun
(Q12-3cc). H tng C Chi cú ba phn k t trờn xung l: "t xỏm", laterit, cui
sn.
- "Phự sa tr" cng c chia lm hai phõn v: cỏc trm tớch tui Holocen sm
1-2
2-3
gia (Q2 ) v cỏc trm tớch Holocen gia-mun (Q2 ).
- Cỏc phun tro bazan c phõn chia thnh hai phõn v theo c im thch
hc-v phong húa v a mo: bazan c tui Pliocen-Pleistocen sm (N2-Q1) v
bazan tr tui Pleistocen gia-Holocen (Q12-Q2).
- V a mo h du sụng ng Nai, sụng Si Gũn c phõn chia chi tit
thnh 3 vựng a mo khỏc nhau: 1-ng bng xõm thc-tớch t Chn Thnh, 2-ng
bng tớch t-xõm thc C Chi, 3- ng bng delta Duyờn Hi.
V kin trỳc hỡnh thỏi: ng bng aluvi c c chia thnh hai di, di ụng
bc l ng bng tớch t nhiu ngun gc tui Pleistocen gm 3 bc a hỡnh: 4050m, 70-80m v 90-100m. Di th hai phớa tõy nam cao 6-7m n 15-20m cu
thnh ch yu bi aluvi, di ny c xem nh thm bc I kiu tớch t-xõm thc ca
sụng Mekong.
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

10


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng


Cỏc phõn v a tng lp nờn cha cú mt ct chun, quan h a tng, khi
lng cha c xỏc nh chớnh xỏc. Cha gii thớch v s tng ng ca a tng
bazan Pliocen-Pleistocen h v h tng B Miờu. Tuy vy cỏc thnh tu v a tng
t v a mo ó t c ý ngha v nguyờn tc v ni dung c bn, l c s
chc chn cho cỏc nghiờn cu tip theo.
T nm 1982 cụng tỏc lp bn a cht khoỏng sn t l 1:200.000 v
1:50.000 ó phõn chia chi tit hn a tng t v c im a mo tõn kin to
min ụng Nam B.
H Quang Hi v ng nghip ó xõy dng mt thang a tng t min
NB trong ú cú mt s phõn v h tng mi thit lp nh: bazan Nỳi Trn, tng
Trng Bom, tng Th c, bazan Phc Tõn.
H tng C Chi cng c hiu chnh li v thuc Pleistocen trờn phn trờn
(Q1 ) vi ngun gc sụng (a) v sụng bin (am). H tng B Miờu thuc Pliocen
2
mun (N2 ).
3

V a mo cỏc tỏc gi ó phõn nh cỏc bc thm cú ngun gc v mc cao
khỏc nhau: 5-15m ngun gc sụng-bin, 25-45m ngun gc sụng-bin, 55-70m
ngun gc sụng.
Cỏc kt qu trờn ó c Nguyn c Thng v Nguyn Ngc Hoa s dng
cho o v nhúm t Bn Kh-ng Nai (1979-1990) v ng bng Nam B (19811991) t l 1:200.000. NB Nguyn Ngc Hoa ó b sung h tng t Cuc m nú
c xem nh ng ngha vi h tng Trng Bom tui Pleistocen sm phn trờn.
Vic phõn chia a tng, a mo nh trờn ó l ti liu iu tra c bn khỏ tin
cy phc v cho cụng tỏc qui hoch lónh th, tỡm kim khoỏng sn v v...trong cỏc
nm qua. Tuy vy c im cỏc phõn v a tng, s bin i v tng ca chỳng
theo khụng gian v thi gian cha c lm sỏng t.
Cng trong thi gian ny Hong Ngc K ó a ra mt s phõn v a tng
t trong ú cú h tng Th c tui Pleistocen-Holocen ngun gc hong th,
ph bin trờn tt c cỏc bc a hỡnh min ụng Nam B.

Trong cụng trỡnh hiu ớnh bn a cht v khoỏng sn t l 1:200.000 do
Nguyn Xuõn Bao ch biờn (1994) cỏc phõn v a tng t NB ó cú mt s
thay i nh: Bazan Tỳc Trng c iu chnh thnh h tng Tỳc Trng tui PlioPleistocen. Bazan Xuõn Lc v Phc Tõn c i thnh h tng Xuõn Lc tui
Pleistocen gia v h tng Phc Tõn tui Pleistocen mun phn gia.
Trong cụng trỡnh bn a cht t Vit Nam t l 1:500.000 (1994)
Nguyn c Tõm v Tuyt vn s dng cỏc phõn v a tng t ó c phõn
chia t cỏc cụng trỡnh bn a cht t l 1:200.000 v 1:50.000 cho min NB.
Cỏc nghiờn cu v tui, c im thch húa cỏc ỏ bazan cng c cp
trong nhiu cụng trỡnh. ỏng chỳ ý hn c l cụng trỡnh nghiờn cu v c t cỏc ỏ
bazan Nam Trung B ca Nguyn Xuõn Hón vi vic xỏc nh ba thi k hot ng
nỳi la chớnh: cui Miocen; Pliocen-u Pleistocen sm; cui Pleistocen sm-u
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

11


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

Pleistocen trung. Xuõn Lc ó tỡm thy ranh gii o cc t tr nht t th cc t
thun sang th cc t nghch Matujiama (0,69 triu nm) v cỏc i cc t thun
nghch vi i thp nht cú ranh gii 1,61 triu nm, l phn thp nht ca mt ct
phun tro bazan.
Ngoi cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ng b trờn cũn cú cỏc nghiờn cu chuyờn
v a tng ca Nguyn c Tựng, Trnh Dỏnh, Nguyn ch D, H Chớn, v v
phong húa ca Nguyn Thnh Vn... Mc du mc nghiờn cu cha chi tit song
cỏc ti liu trờn l c s nh hng cho cụng tỏc nghiờn cu tip theo.

Núi túm li: lch s nghiờn cu a cht-a mo vựng h du sụng ng Naisụng Si Gũn n nay khong 70 nm, cú khụng ớt cụng trỡnh cng ó phc v c
mt phn cho vic phỏt trin, qui hoch lónh th qua nhiu thi k.

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

12


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

Chng III - KHI QUT C IM A CHT
III.1- Cỏc phõn v a tng
a cht khu vc h du sụng ng Nai- sụng Si Gũn ó c nghiờn cu v
cp n trong nhiu cong trỡnh ca cỏc nh a cht trong v ngoi nc. Theo ti
liu hiu ớnh bn a cht t l 1: 200.000 nhúm t bn Kh ng Nai v nhúm t
ng Bng Nam B (Nguyn Xuõn Bao- 1995) nghiờn cu cú mt cỏc thnh to a
cht sau:
GII MEZOZOI
H TRIAS
THNG TRUNG
1- Trias trung, h tng Bu Long (T2bl)
Trong phm vi nghiờn cu h tng Bu Long l ra rt hn ch Bu Long,
Chõu Thi, Nhn Trch. Thnh phn thch hc ch yu ca h tng gm cui tng kt
nhiu thnh phn, cỏt kt arkos.
Theo mt ct nghiờn cu chi tit Bu Long cú th chia h tng thnh hai tp
nh sau:

- Tp 1(T2bl1): Cui tng kt vi cỏc hũn cui v tng cú nhiu thnh phn:
diorit, plagiogranit biotit, riolit, rydacit porphyr, ỏ sng thch anh, felspat, gneis,
silic, ỏ phin thch anh mica, ỏ hoaKớch thc cui tng khụng u, t 2 3 cm
n 30 40 cm, cú tng n 70 80 cm cui cú mi trũn kộm. Xi mng gn kt l
cỏt kt, cỏt sn tuf, cú ch cha vụi. Xen trong cui tng kt cú ớt lp cỏt kt, sn kt
arkos. Chiu dy tp, c trong l khoan v trờn phn l trờn mt t 80 100 m.
- Tp 2(T2bl2): Cỏt kt arkos ht mn va n ln cú cha nhiu mnh dm tuf
ca phun tro axit. ỏ mu xỏm, xỏm lc, phõn lp dy hoc dng khi. ụi khi trong
cỏt kt xen ớt lp cui kt ging cui kt tp 1. B dy khong 100 150 m.
B dy ca h tng mt ct ny l 210 300 m. Chuyn tip lờn trờn l cỏc
lp cỏt bt kt, bt kt phin sột cha cỏc hoỏ ỏ Anisi ca h tng Chõu Thi.
2- H tng Chõu Thi (T2ct)
Trờn din tớch nghiờn cu, cỏc trm tớch thuc h tng Chõu Thi phõn b rt
hn ch Chõu Thi v Bu Long. Ti i Chõu Thi h tng c chuyn tip t cỏc
lp cỏt kt arkos ca h tng Bu Long nm dúi lờn. Thnh phn ca h tng gm
cỏc lp sột kt, sột bt kt, bt kt v cỏt bt kt mu xỏm en phõn lp mng xen k
nhau, cú lp cha vụi. Trong cỏc lp sột bt kt cú cha hoỏ thch Anisi.
Chiu dy ca h tng 160 m. Cỏc thnh to ca h tng b cui kt Jura h ca
h tng Dak Bựng (J1b) khụng ph chnh hp lờn trờn.
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

13


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng


THNG H
3- H tng Du Ting (T3dt)
Cỏc trm tớch vn thụ ca h tng Du Ting l ra b ụng h Du Ting
(Du Ting Minh Hũa). Thnh phn ch yu l cỏc trm tớch vn thụ: cui kt, cỏt
kt, ớt bt kt. Cỏc ỏ cú ng phng kộo di theo hng ụng bc tõy nam vi
th nm ca ỏ 140 <300 . B dy ca h tng khong 300-500m
H JURA
THNG H
4- H tng Dak Bựng (J1b)
Trờn din tớch nghiờn cu ca h tng Dak Bựng l khụng nhiu Chõu Thi,
Bỡnh An vi thnh phn ch yu l cui kt, cỏt kt. Mt ct chun ca h tng ny
c nghiờn cu theo sui Dak Bựng tnh Dak Lak.
- Tp 1: Cui kt c s ph khụng chnh hp trờn trm tớch h tõng Chõu Thi
vi th nm thoi. Cui thnh phn hn tp gm: granit biotit, granit togenis,
plagiognenis, ryolit, thch anh, silic, bt kt b bin cht, ỏ phin mica. Cui c
mi trũn tt nhng kớch c v hỡnh dng thay i. Phn trờn cú xen cỏc lp mng cỏt
kt, bt kt cha hoỏ thch bo tn xu. Dy 25m.
- Tp 2: Cỏt kt, bt kt dng vy cú nhiu vy mica vi cỏc lp mng si kt.
Trong cỏt bt kt cú di tớch thc vt bo tn xu. Dy 30m.
- Tp 3: Cỏt kt arkos ht va v cỏt kt mu xỏm trng ht nh xen k nhau.
Dy 70m.
B dy ca h tng l 125m. T cỏc lp, cỏc tp ny chuyn lờn bt kt vụi
cha hoỏ thch Sinemur ca h tng Dray Linh.
5- H tng Draylinh (J1l)
Trờn din tớch nghiờn cu, trm tớch h tng Draylinh l khỏ rng vựng i
Bỡnh An, H Nai, i Ninh, ụng Tõn Uyờn, Tr An, Hiu Liờm, Long Xuyờn
Thnh phn ch yu ca h tng l cỏc ỏ lc nguyờn ht nh-mn mu xỏm en cú
vụi, vi cỏc kt hch vụi silic v cha phong phỳ hoỏ thch bin Jura sm.
Theo mt ct sụng ng Nai, on t Tr An n gn Cõy Gỏo, ỏ ca h tng
to thnh cỏc np un hp kộo di phng kinh tuyn vi gúc dc cỏc cỏnh 600. Thnh

phn mt ct õy gm:
- Tp 1: Sột kt vụi, bt kt vụi mu en, mu xỏm pht lc. Trong cỏt kt hch
cha phong phỳ di tớch Chõn rỡu v Cỳc ỏ Sinemus-toar.
- Tp 2: Sột bt kt vụi mu xỏm lc xen k cỏt bt kt v cỏt kt ht va n
mn mu xỏm. Thnh phn cỏt kt v cỏt bt kt tng dn ngc li lng vụi trong ỏ
gim dn t di lờn trờn. Trong tp ny cú cỏc di tớch Cỳc ỏ bo tn xu. Dy 100m.
B dy ca h tng theo mt ct Tr An -Cõy Gỏo l 250 -300m. Chuyn tip
lờn l cỏc thnh to ca h tng La Ng (J2ln) khu vc i Bỡnh An thy c
andesit ca h tng Long Bỡnh (J3lb) ph lờn trờn cỏc thnh to ca h tng
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

14


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

THNG TRUNG
6- H tng La Ng (J2ln)
Trờn phm vi nghiờn cu h tng La Ng l khu vc sụng ng Nai, sụng La
Ng, sụng Ray, sụng Phan, vựng Bỡnh Chõu v mt s ni khỏc. Chỳng b un np
mnh to thnh nhng np un hp, kộo di phng kinh tuyn (vựng sụng La Ng,
sụng ng Nai), phng TB-N (thng ngun sụng Ray, vựng Bỡnh Chõu), phng
gn v tuyn (sụng Phan).
H tng c nghiờn cu chi tit theo sụng La Ng v ng ụ tụ t nỳi Chm
i nh Quỏn. Mt ct t di lờn gm:
- Tp 1(J2ln1): Chuyn tip t h tng Draylinh (J1dl) lờn gm sột kt en dng

phõn lp mng, mt lp lỏng búng cú nhiu tinh th pyrit, xen k vi bt kt mu xỏm
en dng sc di. Mi nhp sột kt, bt kt xen nhau dy hng chc một. Xen kp trong
tp cũn cú cỏc lp cỏt bt kt v cỏt kt ht nh mu xỏm cha di tớch thc vt v cỏc
lp ny c gia tng phn cao cỏc tp. Cng phn cao cỏc tp La Ng, nỳi Cựi,
nỳi Chm trong bt kt cú Cỳc ỏ v nhng mnh v chõn rỡu tui Aalen. Dy 300400m
- Tp 2 (J2ln2): Di l cỏt kt ớt khoỏng vt ht nh n va, ó c bo trũn,
mu xỏm, xỏm vng, phõn lp dy n dng khi v nhng lp kp bt kt mu xỏm
en, cỏt bt kt mu xỏm. Trờn l cỏt bt kt, bt kt mu xỏm dng di, cú ch phõn
lp xiờn cha nhiu vy mica trng xen cỏt kt ht va n mn, mu xỏm nht, mt
lp cng cú cỏc vy mica trng. Trong ỏ cha di tớch thc vt bo tn xu. Dy 300400m.
B dy h tng theo mt ct ny l 600-800m.
nhng ni khỏc trong din tớch nghiờn cu c im h tng v c bn khụng
cú gỡ c bit. Riờng Bỡnh Chõu ỏ ca h tng b bin i sng hoỏ do cỏc khi
magma xõm nhp tr xuyờn qua.
THNG THNG
7- H tng Long Bỡnh (J3lb)
Trong din tớch nghiờn cu ca h tng Long Bỡnh l ra rt hn ch Long
Bỡnh. Mt ct c mụ t theo l khoan 818 i Long Bỡnh gm:
- Tp 1: Andesitobazan, trờn cú xen kp cỏc lp mng trm tớch silic-sột, sột
vụi, silic vụi. Dy 117m.
- Tp 2: Tuf dung nham, trờn cú xen mt s lp silic-sột-than, vụi-silic than.
Tp ny cú cha Estheria sp Dy 120m.
- Tp 3: Tuf aglomerat thnh phn andesitobazan, andesit, dacit, ryodacit,
chuyn lờn trờn l cỏc lp sột vụi, sột than phõn di mng. Cỏc lp ny l ra ti Long
Bỡnh, trong cú hoỏ thch cỏc dng Jura v thc vt Jura-Creta. Dy 115m.
- Tp 4: Tuf bt kt mu , chuyn lờn dacit, ryolit. Dy 65-75m.
Theo l khoan ny, h tng dy khong 420m
Bỡnh An gn Long Bỡnh, thy rừ andesit h tng Long Bỡnh ph khụng chnh
hp lờn trm tớch h tng Draylinh. Xuyờn qua andesit ca h tng Long bỡnh cỏc
vựng lõn cn cú cỏc ỏ magma xõm nhp ca phc h nh Quỏn.

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

15


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

8- H tng ốo Bo Lc (J3bl)
H tng ốo Bo Lc c xem nh mt ng h a tng vi h tng Long
Bỡnh. Mt ct chun c mụ t ốo Bo Lc. Trong phm vi vựng nghiờn cu h
tng l ra thng ngn sụng Bi ễ, sụng Lốn, TB nỳi B Nom Pang Hy(1484),
sui Ca Tụ Mt ct h tng gm:
- Tp 1: Cui kt, sn kt tuf, tufogen phõn lp khụng ng u, ụi khi xen cỏt
kt, bt kt, andesit, andesitodacit v tuf ca chỳng cựng ớt sột kt vụi cha hoỏ thch
bo tn xu. Dy 200 300m. mt s ni thy c tp ny ph lờn h tng La Ng
nh nỳi Dak Rium, sui Ca Tụ.
- Tp 2: Andesit, andesit porsit porphyrit, andesitobazan, andesitdacit, dacit,
rydacit v cỏc lp kp cỏt kt cha vt liu nỳi la dy 400 m.
Chiu dy ca h tng 600 750m.
Hu ht cỏc ỏ phun tro u cú kin trỳc porphyr vi nn kin trỳc andesit,
pilotaxit, hyalopilit hay felsit, ụi khi vi khm. Cu to khi hoc dũng chy, ụi khi
cu to hnh nhõn(c lp y bi calcit v thch anh th sinh). Cỏc ỏ phun tro
thnh phn trung tớnh ca h tng thng bin i clorit hoỏ, epidot hoỏ, albit hoỏ v
carbonat hoỏ khỏ mnh. Do nh hng ca cỏc khi xõm nhp tr hn, mt s ni phỏt
trin cỏc i thch anh hoỏ v felspat hoỏ quy mụ nh. Cỏc biu hin trờn liờn quan
vi cỏc quỏ trỡnh bin i cht trao i nhit dch cha qung sulfur v cú kh nng

cha vng.
H CRETA
9- H tng Nha Trang(Knt)
Trong vựng nghiờn cu h tng Nha Trang phõn b rt hn ch, ri rỏc quanh
nỳi Bao Quan - Th Vi, nỳi Ngh - B Ra, nỳi Nh - Vng Tu,...
Thnh phn thch hc ch yu ca h tng gm ryolit, trachyryolit,
felsitryodacit, dacit v tuf ca chỳng ngoi ra cú ớt andesit, tuf andesit. H tng c
nghiờn cu khu vc Nha Trang.
khu vc mt ct h tng gm:
- Tp 1: Andesit, tuf andesit, ụi khi cú dm kt tuf thnh phn trung tớnh vi
cỏc mnh dm milimet n vi chc centimet l andesit, dacit, ryolit, fesit cựng vi
cỏc cm tinh th felspat 1- 3 mm b lc hoỏ mnh, nn l tuf andesit hay andesit ht
nh mu xỏm lc, ỏ cú cu to khi, dng dũng chy.
- Tp 2: Dacit, ryodacit, ryolit, trachyriolit,felsit v tuf ca chỳng. Cỏc ỏ mu
xỏm sỏng, xỏm nõu, kin trỳc porphyr v cuto dũng chy, dng ignimbrit hay dng
khi c sớt. nhng ni khỏc trong vựng nghiờn cu h tng cng cú c im tng
t nh trờn.
Chiu dy chung ca h tng khong 200 300m.

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

16


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng


GII KAINOZOI
H NEOGEN
THNG MIOCEN, PH THNG THNG
10- H tng Bỡnh Trng (N13bt)
Cỏc thnh to ny khụng l ra trờn mt. Ch gp chỳng trong l khoan sõu
Th c sõu 106 127m. õy l cỏc trm tớch lc a thuc phn thp nht ca cỏc
thnh to Kainozoi min ụng Nam B.
Thnh phn gm cỏt kt, sột bt kt v ỏy l cui si dy, gn kt trung bỡnh,
cú mu xỏm nht n vng nht, cú cha nc.
Trong sột bt kt cú cha phong phỳ phc h bo t phn thuc i lc a khụ
núng, xp tui Miocen mun.
H tng ph lờn trờn b mt búc mũn ca h tng Long Bỡnh (J3lb) v b ph bt
chnh hp thi gian bi h tõng B Miờu (N22bm), phõn b thnh di nh mng khu
vc a ho Nam Th c theo phng ụng Bc-Tõy Nam. B dy ca h tng tng
t B 5m n trờn 20m v phớa TN.
THNG PLIOCEN
PH THNG H
11 H tng Nh Bố (N21nb)
Cỏc ỏ ca h tng khụng l. Chỳng phõn b sõu t 180 250m t khu
vc Nam thnh ph H Chớ Minh qua Long An.
Thnh phn thch hc gm cỏc tp cỏt bt kt cha sn xen k vi cỏc tp sột
bt kt. phn cao xen nhiu sột bt kt, phn ỏy cú nhiu cỏt sn kt, dm kt. ỏ
cú mu xỏm, gn kt yu. Cỏc tp sột bt kt cú tớnh phõn lp hoc phõn di mng.
Trong cỏt bt kt cha thu kớnh sột ln mựn thc vt hoc thõn cõy hoỏ than nõu.
Trong cỏc tp bt kt, sột bt kt cha phong phỳ cỏc bo t phn hoa, di tớch
thc vt v Foraminifera cho tui Pliocen sm v thuc tng chõu th ca sụng(am).
Trm tớch ca h tng Nh Bố ph trc tip lờn ỏ ca h tng Long Bỡnh (J3lb)
v b ph bi h tng B Miờu (N22bm). B dy thay i t 20m (khu vc Nh Bố) n
ln hn 80m( khu vc Bỡnh Chỏnh Long An)
PH THNG THNG

12 H tng B Miờu (N22bm)
Cỏc trm tớch ca h tng B Miờu l ra ri rỏc khu vc xung quanh thnh
ph Biờn Ho, phn a hỡnh thp thuc thnh ph H Chi Minh, Long An, Vng
Tu. Chỳng phõn b t sõu 50m n trờn 150m.
Theo ti liu vt l v l khoan, h tng gm 3 tp t trờn xung:

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

17


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

Tp trờn: Sột bt pha cỏt mu nõu nht, vng xỏm. khu vc Long Bỡnh
ỏy ca tp ny co cỏc lp mng hoc thu kớnh mng cỏc ht trung cu to xiờn chộo,
mu nõu vng cha phc h bo t phn hoa. B dy 3 5m. Chỳng b ph b h
tng Th c khu vc Biờn Ho v h tng Trng Bom khu vc thnh ph H Chớ
MInh, Long An Vng Tu.
Tp gia: Sột bt phõn lp mng xen cỏc lp cỏt mng mu xỏm trng, xỏm
en cha di tớch thc vt lỏ cõy, to, bo t phn (vt l B Miờu) v mng (0.2
0.5m) mu vng ngh c khai hỏc lm bt mu. B dy ca tp thay i 7 n 12m.
Tp di: Gm cỏt sn chuyn lờn l cỏt bt ln sn. ỏy tp cú nhiu cui si
v mnh ỏ mu xỏm vng, nõu pht hng. Tp ny ph bt chnh hp lờn nn ỏ ca
h tng Long Bỡnh (J3lb) khu vc Biờn Ho, Long Thnh, Nhn Trch, phn thp
thnh ph H Chớ Minh, Long An.
Cỏc kt qu phõn tớch c sinh (thc vt, bo t phn, to) trong c 3 tp cho

thy cỏc thnh to ca h tng B Miờu ngun gc lc a kiu chõu th ni a, m
h v vng vnh ca sụng cú tui Pliocen mun (N22) Tng b dy ca h tng thay
i 20 30m vựng Biờn Ho n 50 120m vung thp.
H NEOGEN- T
Thuc giai oan chuyn tip t h Neogen lờn h T trong vựng nghiờn cu
xut hin phun tro bazan phõn b rng rói nh Quỏn, Tỳc Trng (ngoi rỡa phớa
Bc ca vựng) v c xp vo thnh h Tỳc Trng (B/N2 - Q1tt).
13 - Thng Pliocen, ph thng thng -Thng Pleistocen, ph thng h. H
tng Tỳc Trng (B/N2 - Q1tt).
Trong vựng nghiờn cu, cỏc ỏ bazan ca h tng Tỳc Trng phõn b phớa
ụng bc. Cỏc ỏ ca h tng ph bt chnh hp lờn b mt búc mũn ca cỏc trm
tớch h tng La Ng v xõm nhp phc h nh Quỏn. Bazan tn ti di dng lp ph
chy trn to a hỡnh ng bng dng i thoi.
ỏ bazan ti cú mu xỏm xanh en, cu to c xớt ti ớt l rng kin trỳc
porgiobazan, c trng bi axit cao (SiO2 = 53 54%) kim thp (Na2O + K2 =
3- 4%).
Theo ti liu v tui tuyt i ó cụng b, bazan cu h tng Tỳc Trng cú tui
Pliocen - Pleistocen sm (tc vo khong 2.6 0.8 triu nm).
Ti khu vc phõn b, b dy bazan khụng ln khong 5 10m.
H T
Cỏc trm tớch v phun tro t phõn b rng rói trong vựng nghiờn cu t
Thng ngun sụng Si Gũn, ng Nai qua thnh ph H Chớ Minh - ng Nai
xung B Ra v dc b bin Cn Gi. Cỏc thnh to T c phõn ra cỏc phõn v,
h tng cú tui Pleiocen v cỏc trm tớch Holocen vi nhiu ngun gc.

CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

18



Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

THNG PLEISTOCEN
PH THNG H
Cỏc thnh to Pleistocen cú ngun gc sụng, sụng - bin hn hp, bin v phun
tro bazan, bao gm cỏc phõn v a tng sau:
14- Trm tớch sụng H tng Trng Bom (aQ12tb)
Cỏc trm tớch ca h tng Trng Bom phõn b khu vc t H Nai lờn Trng
Bom xung Bỡnh Sn. Chỳng l ra to cỏc bc thm cao t 60 80m. Mt phn chung
b ph bi cỏc thnh to bazan tr ca h tng Xuõn Lc (B/Q12xl).
c im trm tớch thng cú ht bin i khụng u thuc tng lũng gm
cỏt ln sn, cỏt bt cha thu kớnh kaolit, cui si. Cỏt ht trung thụ, cui cú khi t
tng. gn kt ca cỏc tp trung bỡnh. Thnh phn cp ht ch yu l thch anh, ớt
hn l silic v cỏc ỏ trm tớch. õy l tng cha nc tt nhng khụng cú giỏ tr cao
vỡ b dy mng. Vỡ s la chn kộm nờn cng khụng cú giỏ tr cao cho cỏc m cui
si.
Trong trm tớch ca h tng hu nh khụng gp c sinh, ch gp rt ớt bo t
phn.
Theo quan h a tng, trm tớch b ph bi bazan ca h tng Xuõn
Lc(B/Q12xl) v chỳng ph lờn trm tớch cỏt bt mn h tng B Miờu, do vy tui ca
h tng Trng Bom c xp vo Pleistocen sm thi mun cú ngun gc sụng (aQ13).
B dy ca h tng thay i 2-3 n 15-20m.
15- Cỏc trm tớch hn hp sụng bin (amQ13)
Cỏc trm tớch ny l ra thnh cỏc din nh phõn b ri rỏc phn rỡa h thng
sụng ng Nai, to b mt thm cao 50 70m; khu vc ng bng thp, gp chỳng
trong cỏc l khoan sõu (Vng Tu)

Thnh phn gm cui si, cỏt, cỏt bt, bt sột mu xỏm nht gn kt yu n
trung bỡnh. Thnh phn ht thụ tng t trờn xung. Trờn b mt l ch yu l cỏt, sn,
cui. vựng thp õy cng l tng cha nc di do (thnh ph H Chớ Minh). Trm
tớch cha di tớch c sinh vi mc khụng ng u, trong ú cú cỏc dng a mn.
Cho thy trm tớch chu nh hng bin ven b v vng vnh gn ca sụng cú tui cui
Pleistocen sm (Q13)
Cỏc thnh to sụng bin nay nm ph lờn b mt ỏ c Mezozoi. Trong vựng
trng chỳng ph lờn trm tớch ca h tng B Miờu v b ph bi trm tớch ca h tng
Th c (LK 646 Vng Tu). B dy thay i t 2 5 m vựng l, n 10 25m
trong vựng trng.
PH THNG TRUNG
Cỏc thnh to Pleistocen trung cú mt trong vựng nghiờn cu gm cỏc phun
tro bazan v trm tớch cỏt bin. Cỏc thnh to ny c phõn chia thnh hai h tng
Xuõn Lc v Phan Thit.
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

19


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

16- Phun tro bazan. H tng Xuõn Lc (B/Q12xl)
Cỏc ỏ phun tro bazan ca h tng Xuõn Lc phõn b rng rói khu vc
nguyờn cu cỏc huyn Long Khỏnh, huyn Chõu c,
Theo ti liu o v bn a cht mi nht cỏc ỏ bazan ca h tng c
phõn ra 3 tp di, gia, trờn tng ng vi 3 pha hot ng ca nỳi la c ỏnh

giu bi cỏc mc phong hoỏ.
Tp di: (B/Q12xl1): Cỏc ỏ ca tp ny l ra rỡa cao nguyờn bazan Xuõn
Lc phõn b cao t 20 n 50 70 m. Thnh phn t di lờn gm tro tuf nỳi la
v bazan olivin mu xỏm en cu to c sớt. Thnh phn khoỏng vt chớnh gm:
olivin, pirocen, plagiocla. c trng thch thch hoỏ SiO2 = 44.25 45.6 %, Na2O +
K2O = 4.4 6.5 %. Cỏc ỏ ca pha hot ng ny thuc tng phun tro chy trn.
Tp bazan ny ph lờn trờn cỏc trm tớch ca h tng Trng Bom khu vc
phớa Tõy dc trc ng Long Khỏnh B Ra v lờn h tng La Ng phớa ụng trc
ng núi trờn b phong hoỏ laterit mng hoc b búc mũn l ra ỏ ti, b dy 20
80m.
Tp gia: (B/Q12xl2): Bazan ca tp thuc tng phun chy trn xen ớt tng
phun n. Phn l ra ca tp gia phõn b lng chng cao nguyờn trờn cao 50
70m n 90 100m. Mỏi ca tp phõn b sõu t 16 20 30 40m n 26 35
84m.
Thnh phn bazan olivin, bazan olivin kim mu xanh en cu to c sớt xen
l rng. Trong tp cú nhiu bazan l rng l tng cha nc tt. Thnh phn khoỏng
vt ch yu l plagiocla, pirocen, olivin. Trờn mt bazan b phong hoỏ laterit to tng
t dy 10 35m. B dy phn rỡa dy 10 35m, trung tõm 50 60m, trung bỡnh
30 40m.
Tp trờn: (B/Q12xl3): Phõn b phn trung tõm cao nguyờn Xuõn Lc trờn
cao t 90 110m n trờn 200 250m. Trờn ú cú nhiu hng nỳi la hỡnh thnh chúp
nún phu v lũng cho.
Thnh phn gm bazan bt, tuf, bom nỳi la v bazan olivin kim, mu xỏm
en, cha nhiu cỏc bao th olivin, augit. Cỏc ỏ ca tp ny thuc tng phun tro
xen phun n, trờn cựng tng phun n l ch yu. Cỏc ỏ thuc tng hng cha cỏc
loi ỏ quý: saphyr, zircon, pirop.
B mt ca vũm cao nguyờn bazan b phong hoỏ laterit to tng t khỏ dy:
8 35 m. Trờn cỏc hng phỏt trin v phong hoỏ c hc.
B dy ca tp i vi phn lp ph chy trn t 15 20m, i vi phn hng
b dy khỏ ln t 50 200m.

Theo kt qu phõn tớch t trc ti nay, bazan ca h tng Xuõn Lc cú tui t
0.7 0.07 n 0.44 0.07 triu nm thuc Pleistocen gia (Q12)
Do cú v phong hoỏ dy, nờn ni õy l vựng trng cao su rng ln ca cỏc tnh
trong vựng. mt s ni ỏ bazan cũn ti c khai thỏc lm ỏ xõy dng. Trong
mt s thung lng cú tớch t ỏ quý ó c dõn khai thỏc. Mt s hng nỳi la l
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

20


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

nguyờn liu puzolan di do. Trong quy hoch nờn tp trung vo trng cõy cụng
nghip (cao su), khai thỏc puzolan v ỏ xõy dng. ỏ quý tuy cú nhng khụng cú giỏ
tr cụng nghip, khụng nờn khai thỏc.Cn thm dũ quy hoch khai thỏc nc ngm
trong cỏc tng bazan l rng v nt n. Trong qui hoch xõy dng cỏc cụng trỡnh nng
cn s lý tng t vỡ chỳng thng trng n.
PH THNG TRUNG- PH THNG THNG
17- Trm tớch cú ngun gc sụng (aQ12-3)
Phõn b khu vc Biờn Ho v Th Du Mt, Thun An, to thnh bc thm
cao 30 40m.Thnh phn t trờn xung gm cỏc tp nh sau:
Tp cỏt bt mu xỏm vng, nht gn kt trung bỡnh, trong ú cỏt chim 60%,
bt 40%. Thnh phn cỏt ch yu l thch anh, ớt hn la felspat, silicdy 1.5-2.5m.
Tõp ny lm vt liu san lp nn xõy dng tt.
Tp cui si leterit mu nõu , nõu g, ụi khi gn kt chc thnh tng nhng
phn ln l laterit kt vún to sn cui si. B dy 1.5-2m. Tp ny lm ph gia xi

mng hay vt liu cp phi ng.
Tp bt cha cỏt cha cỏc thu kớnh kaolin loang l xỏm trng v nõu vng,
nht.Kaolin cú cht lng kộm vỡ cha cỏt v bt,hm lng st cao, cú kh nng cha
nc trung bỡnh kộm. gn kt yu n trung bỡnh. Dy 3 - 5m.
Tp cui si cha cỏt bt mu xỏm nht, vng nht loang nõu , vng bn, gn
kt trung bỡnh.Thnh phn cui si cỏt ch yu l thch anh, ớt hn l felspat, silic
mi trũn tt, la chn kộm. Kớch thc cui si 0.5 -1 mm. õyl tng cha
nc. B dy 9 15 m.
Trong trm tich thng ch gp bo t phn hoa vi s lng nghốo nn, xỏc
nh mụi trng tớch t lũng v bói bi. Tng trm tớch ny ph lờn h tng Trng Bom
hoc cỏc ỏ Mezozoi v b trm tớch h tng C Chi ph gi lờn.
Ton b b dy ca tng trm tớch t trung bỡnh 10- 20m.
B mt trm tớch khu vc Biờn Ho hin ang s dng xõy dng cỏc cụng
trỡnh. Tuy nhiờn phn t trng phi c ph xanh vỡ tp trờn cựng d b xúi mũn, ra
trụi mnh vo mựa ma.
18- Trm tớch sụng bin. H tng Th c (amQ12-3t)
L ra khu vc Th c, C Chi Trng Bng, Long Thnh khu vc a hỡnh
thp t Long An xung Vng Tu chỳng b ph.
Thnh phn thch hc gm cỏc tp t trờn xung nh sau:
Tp cỏt bt gn kt yu trung bỡnh mu vng nõu vng, nõu hng nht phn
ỏy cha nhiu kt vún laterit.Day 1.5 5.5m.
Tp cỏt xen lp hoc thu kớnh sột mu xỏm trng loang vng,phn trờn sột tng
cao. Tp ny cú s xen k cỏt v sột, ụi ch sột cha xỏc mựn thc vt v di tớch c
sinh bin dy 5 15m.
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

21



Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

Tp bt sột cha cỏc phn di cha ớt sn si nh, mu xỏm, dy 5.5 10m.õy l tng cha nc.
Tng b dy cu tng thay i t 10 30m.
Tp trờn cựng ch yu l cỏt bt, lm vt liu san lp tt.
THNG THNG
19 - H tng Phc Tõn (BQ13pt)
Phõn b thung lng sụng Buụng, sui Trõu,
Thnh phn gm bazan olivin kim, andesittobazan, mu xỏm en cu to c
sớt v l rng. Khoỏng vt ca ỏ gm olivin, plagiocla, pirocen, thu tinh thuc
trng kim vụi. c im thch hoỏ: silic t trung bỡnh n cao, kim trung bỡnh
thuc trng aneritobazan: SiO2 = 53.8 54.4%, Na2O + K2O = 4.5 5.5%.
Phun tro bazan Phc Tõn ph lờn trờn phun tro bazan Súc Lu v cỏc trm
tớch c hn ng thi b trm tớch ca h tng C Chi ph lờn trờn do vy phun tro
bazan Phc Tõn cú tui QIII2. Dy 5 20m.
Cỏc bazan ny l nguyờn liu ph gia puzolan di do.
20 Trm tớch sụng. H tng C Chi (aQ13cc)
Phõn b C Chi, Thun An, Biờn Ho v dc thung lng sụng Bộ chỳng to
thnh cỏc thm bc II ca h thng sụng ng Nai - Si Gũn, rng 1.5 5m kộo di
vi km n chc km v khụng liờn tc, cao hn mc nc sụng 5 10m cú ni ti
15m.
Thnh phn gm hai tp:
Tp trờn: Cỏt bt pha sột, cú ni cha thu kớnh kaolin gn kt yu n trung
bỡnh mu xỏm trng trờn mt loang nõu vng.Dy 5 10m.
Tp di: Cui si sn gn kt bi cỏc bt kaolin, mu xỏm trng. Thnh phn
cui si sn ch yu l thch anh, õy l tng cha nc dy 3 5m.
Trm tớch h tng C Chi ph lờn trm tớch cú tui Pleistocen gia - mun (Q123

), bazan Phc Tõn hoc ph trc tip lờn nn ỏ gc Mesozoi v b ph bi trm tớch
Holocen. Tui ca h tng C Chi l Pleistocen mun thi mun(Q13).
B dy chung ca tng thay i t 5 15m.
mt s ni (C Chi, Th c) trong tng trm tớch ny cú cha cỏc thu
kớnh kaolin vi cht lng xu, kaolin cha nhiu cỏt thch anh, hoc cỏc thu kớnh
cui si vt liu xõy dng.
21 Trm tớch sụng bin (amQ13)
Cỏc trm tớch ng bng ca sụng (am) phõn b rng rng t Gũ Du xung
c Ho - thnh ph H Chớ Minh n Long Thnh, Nhn Trch chỳng l ra trờn mt
a hỡnh cao 5 -6m rng ti vi km2 n hn trc km2.
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

22


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

Thnh phn l cỏt bt, cỏt sột, sột bt xen k nhau. Trong cỏt bt phn ỏy cú
cha sn nh, mu xỏm trờn mt vng nht di, phn gn trờn mt b laterit loang l
nõu vng. Trm tớch cú chn lc khỏ, gn kt yu trung bỡnh cha di tớch sinh vt
bin v to nc mn cho tui Pleistocen mun.
B dy ca tng thay i t 8 15m, cú nhiu hng tng v phớa Nam.
mt s ni cỏt cú chn lc tt ch yu l thch anh, t cỏt thu tinh dõn
dng(thnh ph H Chớ MInh) hoc tng cha thu kớnh kaolin cht lng kộm vỡ
cha nhiu cỏt mn, bt thch anh ú cú th l sn phm masalit(Nhn Trch).
22 - Trm tớch bin (mQ13)

Phõn b dc ven b bin Long Hi, K Võn, vi din tớch nh chỳng to thnh
bc thm bin cao 5 15m.
Thnh phn gm cỏt, cỏt bt phớa di, sột, sột pha phớa trờn, ỏy cú cui
sn nh mu xỏm, xỏm trng. Cỏt cú la chon tt, ch yu l thch anh. Trm tớch
cú gn kt yu n trung bỡnh, cha phong phỳ di tớch sinh vt bin tui Pleistocen
mun.
Trm tớch ph lờn trờn trm tớch c hn hoc ỏ gc Mesozoi v b ph bi cỏc
trm tớch Holocen.B dy 10 - 15m.
THNG HOLOCEN
PH THNG HOLOCEN SM GIA
Cỏc trm tớch Holocen sm gia mun gm 3 thnh to ngun gc sụng, sụng
bin hn hp, bin.
23- Trm tớch sụng (aQ21-2)
Phõn b dc hai bờn b sụng ln trong vựng Vm C ụng, Si Gũn, ng
Nai, v mt s chi lu ca chỳng.
Chỳng to nờn thm bc I cao bn mc nc sụng t 2 4m n 3 5m.
Thnh phn gm cỏt pha sột bt, ỏy l cui sn si thuc tng lũng v bói
bi. Trm tich cú mu xanh nht, vang nht. Thnh phn ca cỏt, cui sn l ch yu
l thch anh, ngoi ra cũn cú mnh ỏ, si laterit.
Trm tớch cha hn ch vi c sinh, thng l bo t phn hoa c xỏc nh
tui Holocen.
B dy ca tng trm tớch na thay i t 1 2 m n 5 6m.
24- Trm tớch sụng bin (amQ21-2)
Chỳng phõn b khu vc Húc Mụn, Bc Bỡnh Chỏnh, Nam Long Thnh, Nam
Nhn Trch, Bc th xó B Ra, Bc th xó Phan Thit.
Trm tớch l bt sột cha cỏt hoc xen cỏt bt. Chỳng cú mu xỏm vng, xỏm
ti, nõu xỏm. Trm tớch cú la chn tt. Trm tớch khụng cha nhiu c sinh, ri rỏc
gp cỏc di tớch thc vt, bo t phn ca thc vt ven bin cho tui Holocen.
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005


23


Đề tài KC.08-29: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp KHCN để ổn định lòng dẫn hạ du hệ thống sông
Nai - Sài Gòn phục vụ phát triển kinh tế x hội vùng Đông Nam bộ.

Đồng

B dy thay i t 3 5 m n 10 20m.
mt s ni tp bt sột dy, mn do l vt liu SX gch ngúi tt(Bc Bỡnh
Chỏnh, Húc Mụn).
25 Trm tớch bin (mQIV1-2)
Phõn b t Nam Bỡnh Chỏnh qua Vng Tu- Long Hi. õy l cỏc thm bin
cao 2 4 6 m.
Thnh phn thch hc ch yu l cỏt mn trung pha bt, sột pha cú ớt sn
gn ỏy. Trm tớch cú mu xỏm trng, xỏm vng nht gn kt yu. khu vc Bỡnh
Chỏnh tng cú xen kp lp v sũ. khu vc Xuyờn Mc ra n Phan Thit thnh phn
l cỏt thch anh ht mn n u ht.
õy l cỏc trm tớch ớ ven b cha nhiu di tớch bin cho tui Holocen sm
gia (4500 50 nm)
PH THNG HOLOCEN GIA - MUN
26 -Trm tớch sụng (aQ22-3)
Cỏc trm tớch Holocen gia mun ngun gc sụng to thnh cỏc bói bi cao 1.5
4.5m, phõn b khụng liờn tc dc hai b sụng, sui ln trong vựng.
B mt bói bi b ngp khi l ln.
Thnh phn trm tớch gm ch yu l bt pha cỏt mn v ớt sột hoc cỏt v bt
cỏt. Phn ỏy cú cỏt cha sn si laterit, thch anh v mnh vn ỏ, trm tớch cú mu
vng nõu xỏm, xỏm nht. B dy thay i t 1.5 5.0m.
27- Trm tớch sụng - m ly (abQ22-3)

Phõn b C Chi, Húc Mụn, Thun An, Bỡnh Ho v cỏc trng nh trờn vựng
phõn b bazan. Vi din phõn b khỏ nh vi chc n vi trm một vuụng, cỏ bit ti
1km2
Thnh phn gm sột cha mựn thc vt. ụi khi l sột bt hoc sột cỏt cha
mnh vn thõn cõy, mt s im gp thu kớnh than bựn vi kớch thc nh
mng.Trm tớch cú gn kt yu, thng to sỡnh ly, mu xỏm en, nõu en, cha
di tớch bo t phn hoa v to xỏc nh tui Holocen.
B dy trm tớch: 1 4 5 m.
28- Trm tớch sụng bin (amQ22-3)
Phõn b dc ven b bin Gũ Cụng (Long An) trong ú phỏt trin rng rói
khu vc Gũ Cụng qua Nhn Trch, chỳng to thnh cỏc di hp ca sụng ven bin.
Thnh phn gm cỏt bt, cỏt sột, bt sột xen k nhau, gn kt yu. Trong ú
thng cha lng nh tn tớch thc vt phõn hu kộm. Trm tớch cú mu xỏm nht.
Trong trm tớch cha lng khụng nhiu di tớch vi c sinh, bo t phn, trựng
l, to mn, to ngt, thuc tui Holocen.
CHUYÊN Đề 1a: ĐặC ĐIểM ĐịA MạO TÂN KIếN TạO VùNG Hạ DU SÔNG Đồng nai SÔNG sài gòn
viện khoa học thuỷ lợi miền nam Tháng 11/2005

24


×