Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

20 bài PT Lượng giác có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.13 KB, 5 trang )

ma
th

1 Giải phương trình: cos3 x + sin3 x + 2 sin2 x = −1
Giải:
Ta có −1 ≤ sin3 x + cos3 x ≤ 1 và 0 ≤ 2 sin2 x ≤ 2
cos3 x + sin3 x = −1
Vậy ta có pt ⇔
⇔ cos x = −1
2 sin2 x = 0

.vn

TỔNG HỢP 20 BÀI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRÊN MATH.VN

2 Giải phương trình: 4 cos x − 4 sin2 x + cos 4x = 5
Giải:
2
cos 4x = 2 cos2 2x − 1 = 2(2 cos2 x − 1) − 1 = 8 cos4 x − 8 cos2 x + 1 −4sin2 x = −4(1 − cos2 x)
PT ⇔ 4 cos x + 4cos2 x − 4 + 8 cos4 x − 8 cos2 x + 1 − 5 = 0 ⇔ 8 cos4 x − 4 cos2 x + 4 cos x − 8 = 0
cos x − 1 = 0 ⇔ cos x = 1 ⇒ x = k2π (k ∈ Z)
⇔ (cos x − 1)(8 cos3 x + 8 cos2 x + 4 cos x + 8) = 0 ⇔
8 cos3 x + 8 cos2 x + 4 cos x + 8 = 0 (V N)

htt

p:/

/w

ww


.

3 Giải phương trình: tan x + tan2 x + tan3 x + cot x + cot2 x + cot3 x = 6
Giải:
1
2
tan x + cot x =
=
sin(x). cos(x) sin 2x
sin2 x cos2 x cos4 x + sin4 x 4 − 2sin2 2x
2
2
+
=
=
tan x + cot x =
cos2 x sin2 x
cos2 x.sin2 x
sin2 2x
3
6
3
6
sin x cos x cos x + sin x 8 − 6sin2 2x
tan3 x + cot3 x =
+
=
=
cos3 x sin3 x
cos3 x.sin3 x

sin3 2x
2
2
2
8 − 6sin 2x 4 − 2sin 2x
PT ⇔
+
+
= 6 ⇔ −8sin3 2x − 4sin2 2x + 4 sin 2x + 8 = 0
3
2
sin 2x
sin 2x
sin 2x
π
sin 2x − 1 = 0 ⇔ sin 2x = 1 ⇒ x = + kπ(k ∈ Z)
2
4
⇔ (sin 2x − 1)(−8 sin 2 − 12 sin 2x − 8) = 0 ⇔
−8 sin2 2 − 12 sin 2x − 8 = 0 (V N))
π
−1
4 Giải phương trình: (tan x. cot 2x − 1) sin 4x +
(sin4 x + cos4 x)
=
2
2
Giải:
Đk: sin x = 0, cos x = 0
cos 2x

−1
(1) ⇔
− 1 (2 cos2 2x − 1) =
(cos2 2x + 1)
cos 2x + 1
4
⇔ cos3 2x − 7 cos2 2x + cos 2x + 5 = 0
⇔ (cos 2x − 1)(cos 2x − 5 cos 2x − 6) = 0


⇔ cos 2x = 0 ∨ cos 2x = 3 − 14 ∨ cos
2x
=
3
+
14 (loại)

arccos(3 − 14)
⇒ x = kπ ∨ x = ±
+ kπ
2
5 Giải phương trình: 32 cos6 x + π4 − sin 6x = 1
Giải:
PT
⇔ 4(1 + cos(2x + π2 ))3 − (3 sin 2x − 4 sin3 2x) = 1
⇔ 4(1 − sin 2x)3 − (3 sin 2x − 4 sin3 2x) = 1
⇔ 12 sin2 2x − 15 sin 2x + 3 = 0
1
⇔ sin 2x = 1 ∨ sin 2x =
4

4x
6 Giải phương trình: cos2 x = cos
3
Giải:
1 + cos 2x
4x
2x
2x
PT

= cos
⇔ 1 + cos 3
= 2 cos 2
2
3
3
3

1


2x
2x
2x
2x
2x
2x
− 3 cos = 4cos2 − 2 ⇔ 4 cos3 − 4cos2 − 3 cos + 3 = 0
3
3

3
3
3
3


2x
2x
3
2x
⇔ cos − 1
cos −
4 cos + 2 3 = 0
3
3
2
3

2x
⇒ x = k3π
(k ∈ Z)
 cos 3 = 1√

2x
3
π

⇔  cos =
⇒ x = ± + k3π (k ∈ Z)


3
2√
4

2x

3
cos = −
⇒ x = ± + k3π (k ∈ Z)
3 √ 2
4
7 Giải phương trình: sin 3x + sin x = 3(cos x − 1)
Giải:
π
π
Đặt x + = t ⇒ 3x = 3t − Phương trình tương đương với
6 √
2√


π
⇔ sin 3x = 3 cos x − sin x − 3 ⇔ sin(3t − ) = 2 cost − 3 ⇔ − cos 3t + 2 cost + 3 = 0
√ 2



3
3
⇔ 4 cos3 t − cost + 3 = 0 ⇔ cost −
4 cos2 x + 2 3 cos x + 2 = 0 ⇔ cost =

2
2

ma
th

.vn

⇔ 1 + 4 cos3

x = 2kπ
π
x = − + 2kπ
3
8 Giải phương trình: cos2 x − 4 cos x − 2x sin x + x2 + 3 = 0
Giải:

ww
.

π
⇔ t = ± + 2kπ ⇔
6

p:/

/w


sin x = x

2
2
2
2
cos x − 4 cos x − 2x sin x + x + 3 = 0 ⇔ 2(cos x − 1) + (sin x − x) = 0 ⇔
⇔x=0
cos x = 1

9 Giải phương trình: tan2 x − 2 + 2 − tan x = 0
Giải:



tan x = 2 − tan x

ĐK: tan x ≤ 2. PT ⇔ (tan x − 2 − tan x)(tan x + 2 − tan x − 1) = 0 ⇔
tan x + 2 − tan x − 1 = 0

+ Với tan x = 2 − tan x ≥ ta có pt ban đầu tương đương:
tan x = 1
π
tan2 x + tan x − 2 = 0 ⇔
⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ
4
tan x = −2

+ Với tan x + 2 − tan x − 1 = 0 (∗)
√ ta có pt ban đầu tương đương:
1± 5
tan2 x − tan x − 1 = 0 ⇔ tan x =

2


1− 5
1− 5
Thử lại vào (∗) ta nhận nghiệm tan x =
⇔ x = arctan
+ kπ
2
2

π
1− 5
+ kπ (k ∈ Z)
KL: PT đã cho có nghiệm x = + kπ; x = arctan
4
2
10 Giải phương trình:

2 cos x
+
3

2 − 2 cos x 2
1
= sin x +
3
3
2 sin x


htt

Giải:
Có cos x ≥ 0 và 1 − cos x ≥ 0
Cauchy

2 √
2 1
1
1
Vậy nên V T =
cos x + 1 − cos x ≤
cos x + + (1 − cos x) +
3
3 2
2
2

2 √
Vì V P = V T =
cos x + 1 − cos x > 0 ⇒ sin x > 0
3
2
1 Cauchy 4
Vậy nên V P = sin x +

3
2 sin x
3
2


=

4
3


htt

p:/

/w

ww
.

ma
th

.vn


1

cos x =
4
π
2

Vì V P ≥

≥ V T nên đẳng thức xảy ra ⇔
⇔ x = + 2kπ

3
3
sin x = 3
2

5
5
11 Giải phương trình: cos x + sin x + sin 2x + cos 2x = 1 + 2
Giải:
sin5 x ≤ | sin5 x| ≤ sin2 x
Có:
⇒ sin5 x + cos5 x ≤ 1
cos5 x ≤ | cos5 x| ≤ cos2 x



π
Lại có: sin 2x + cos 2x = 2 sin(2x + ) ≤ 2, Nên V T ≤ 2 + 1 = V P
4

5
2


sin x = sin x



⇔x∈Ø
Đẳng thức xảy ra ⇔ cos5 x = cos2 x


π

sin 2x +
=1
4
11π x
x π
11π
+ cos

+ sin

=0
12 Giải phương trình: cos x −
5
10
2
2 10
Giải:
x π
Lúc đó pt đã cho trở thành: cos(2t − 2π) + cos(π − t) + sint = 0
Đặt t = −
2 10
⇔ cos 2t − cost + sint = 0 ⇔ (cost − sint) (cost + sint − 1) = 0 ⇔ cost − sint = 0 ∨ cost + sint = 1
π


+Với cost − sint = 0 ⇔ tant = 1 ⇔ t = + kπ ⇒ x =
+ k2π, k ∈ Z
10
√4
π
2
π
π

+Với cost + sint = 1 ⇔ sin t +
=
⇔ t = k2π ∨t = + k2π ⇒ x = + k4π ∨ x =
+ k4π, k ∈ Z
4
2
2
5
5

x π
5x π
3x

− cos

= 2 cos
13 Giải phương trình: sin
2
4
2 4

2
Giải:


5x π
x π
3x
π
3x
3x
PT ⇔ sin

− sin
+
= 2 cos
⇔ 2 cos sin x −
= 2 cos
2
4
2 4
2
2
4
2

π
3x
π

= + kπ

3x
x = + k 2π

3
2
2
cos = 0
3


π
π

π
2


⇔
(k ∈ Z)
π
1 ⇔  x − 4 = 4 + k2π ⇔  x = + k2π
2
sin x −
=√

π

4
2
x = π + k2π

x− =
+ k2π
4
4
sin10 x + cos10 x
sin6 x + cos6 x
14 Giải phương trình:
=
4
4 cos2 2x + sin2 2x
Giải:
sin6 x + cos6 x
1 − 3 sin2 x cos2 x 1
=
=
VP =
4
4 sin2 2x + cos2 2x
4 − 3 sin2 2x
1
Ta có : cos10 x ≤ cos2 x; sin10 x ≤ sin2 x; ⇒ V T ≤ ⇔ V P = V T
4
10
2
cos x = cos x
cos x = 0 ∨ cos x = ±1

⇔ cos x = 0; sin x = 0 ⇔ sin 2x = 0 ⇔ x = k π2
10
2

sin x = sin x
sin x = 0 ∨ sin x = ±1
cos2 x.(cos x − 1)
15 Giải phương trình:
= 2(1 + sin x)
sin x + cos x
Giải:
(1 − sin x)(1 + sin x)(cos x − 1)
Điều kiện : sin x + cos x = 0. PT ⇔
= 2(1 + sin x)
sin x + cos x
cos x − sin x. cos x + sin x − 1
⇔ (1 + sin x)
−2 = 0
sin x + cos x
−π
) sin x = −1 ⇒ x =
+ k2π (k ∈ Z)
2

3


cos x − sin x. cos x + sin x − 1
− 2 = 0 ⇔ sin x + cos x + sin x. cos x + 1 = 0
sin x + cos x

t2 − 1
t2 − 1
Đặt sin x + cos x = t, điều kiện |t| ≤ 2; sin x. cos x =

⇒ t +1+
= 0 ⇔ t 2 + 2t + 1 = 0
2
2

− 2
π
π
⇒ t = −1 ⇔ sin x + cos x = −1 ⇔ cos(x − 4 ) =
= cos 3π
4 ⇒ x = k2π, x = 2 + k2π
2
So với điều kiện sin x + cos x = 0, vậy phương trình đã cho có nghiệm :x = k2π, x = π2 + k2π

.vn

)

htt

p:/

/w

ww
.

ma
th


16 Giải phương trình: tan2 x − tan2 x. sin3 x + cos3 x − 1 = 0
Giải:
PT ⇔ tan2 x(1 − sin3 x) + (cos3 x − 1) = 0 ⇔ sin2 x(1 − sin3 x) + cos2 x(cos3 x − 1) = 0
⇔ (1 − cos x)(1 + cos x)(1 − sin x)(1 + sin x + sin2 x) − (1 − cos x)(1 − sin x)(1 + sin x)(1 + cos x + cos2 x) = 0
⇔ (1 − cos x)(1 − sin x)(sin2 x − cos2 x + sin2 x. cos x − sin x.cos2 x) = 0
⇔ (1 − cos x)(1 − sin x)(sin x − cos x)(sin x + cos x + sin x. cos x) = 0
Với cos x = 1 ⇒ x = k2π
π
Với sin x = 1 ⇒ x = + k2π
2
π
Với sin x = cos x ⇒ tan x = 1 ⇒ x = + kπ
4

Với sin x + cos x + sin x. cos x = 0; Đặt sin x + cos x = t, điều kiện |t| ≤ 2
t2 − 1
⇔ t 2 + 2t − 1 = 0
sin x. cos x =
2



−1 + 2
π
Khi t = −1 + 2 ⇔ sin x + cos x = −1 + 2 ⇔ cos(x − ) =
4
2

π
−1 + 2

⇒ x = ± arccos
+ k2π
4
2

Khi t = −1 − 2 (loại)
So với điều kiện cos x = 0 Vậy phương trình đã cho có nghiệm :

π
π
−1 + 2
π
+ k2π (k ∈ Z)
x = k2π, x = + k2π, x = + kπ, x = ± arccos
2
4
4
2
2 cos 2x + 4
= 14
(1)
17 Giải phương trình: tan2 x + 9 cot2 x +
sin 2x
Giải:
Đk: tan x = 0
9
(1) ⇔ tan2 x + 2 + (tan x + cot x)(2 cos2 x + 1) = 14
tan x
9
tan2 x + 1

tan2 x + 3
⇔ tan2 x + 2 +
= 14
tan x
tan x
tan2 x + 1
⇔ tan4 x + tan3 x − 14 tan2 x + 3 tan x + 9 = 0
⇔ (tan x − 1)(tan x − 3)(tan2 x + 5√
tan x + 3) = 0

−5 − 13
13 − 5
⇔ tan x = 1 ∨ tan x = 3 ∨ tan x =
∨ tan x =
2
2
6 cos3 2x + 2 sin3 2x
18 Giải phương trình:
= cos 4x
3 cos 2x − sin 2x
Giải:
Điều kiện: 3 cos 2x − sin 2x = 0;
Đặt t = 2x; Phương trình tương đương:
6 cos3 t + 2 sin3 t
= cos 2t
3 cost − sint
⇔ 6 cos3 t + 2 sin3 t = (3 cost − sint) cos 2t
Xét cost = 0, phương trình vô nghiệm.
4



ma
th

.vn

Xét cost = 0, chia 2 vế cho cos3 t = 0
6 + 2 tan3 t = (3 − tant) 1 − tan2 x
⇔ tan3 t + 3 tan2 t + tant + 3 = 0
⇔ (tant + 3) (tan2 t + 1) = 0
Vì (tan2 t + 1) > 0 ∀t
nên phương trình tương đương: tant + 3 = 0 ⇔ t = arctan(−3) + kπ ⇔ x = 12 arctan(−3) + k π2
Thử lại thấy đúng điều kiện, vậy phương trình có 1 họ nghiệm là x = 12 arctan(−3) + k π2

19 Giải phương trình: 4 sin3 x − 4 = 3 cos 3x
Giải:

htt

p:/

/w

ww
.

20 Giải phương trình: 4 sin3 x − 3 cos3 x − 3 sin x − sin2 . cos x = 0
Giải:
Nhận thấy cos x = 0 không là nghiệm của phương trình.
Với cos x = 0, chia cả 2 vế cho cos3 x ta được:

4 tan3 x + 3 − 3 tan x(1 + tan2 x) − tan2 x = 0
⇔ tan3 x − tan2 x − 3 tan x + 3 = 0


⇔ tan x = 3 ∨ tan x = − 3 ∨ tan x = 1
⇔ x = π3 + kπ ∨ x = π4 + kπ

5



×