GD
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
HỌC SINH TỚI DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY
Môn:
Đại số 10
Dấu của nhị thức bậc nhất (tiết 3)
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đơn vị: Trường THPT Trực Ninh B
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (Tiết 3)
I, Kiến thức cần nhớ:
1, Định lý dấu nhị thức bậc nhất f(x)=ax+b
∈
∈
f(x) cùng dấu với a khi x (-b/a;+∞)
f(x) trái dấu với a khi x (-∞; -b/a)
Biểu diễn trên trục số
-b/a .
f(x) cùng dấu với a
f(x) trái dấu với a
2, Áp dụng:
+Xét dấu biểu thức (tích, thương các nhị thức bậc nhất)
+Giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu, bất phương trình chứa ẩn
trong dấu giá trị tuyệt đối.
3, Phương pháp: Giải bài toán bằng cách xét dấu một biểu thức:
Bước 1: Biến đổi đưa bất phương trình về dạng f(x)≥0 (f(x)≤ 0)
Bước 2: Lập bảng xét dấu f(x)
Bước 3: Từ bảng xét dấu suy ra kết luận về nghiệm của bất phương trình
II, Bài tập:
− 2x + 3
Bài 1: Xét dấu biểu thức: g(x)=
x( x − 2)
Cho biểu thức f(x)= (-2x+3)(x-2)x
Câu 1: Xét tính đúng sai của các bảng xét dấu sau:
A,
x
-∞
3/2
-2x+3
+
x-2
-
f(x)
-
0
2
+∞
-
0
x
0
-∞
0
3-2x
-
-
0
+
x
-
+
║
-
x-2
-
f(x)
-
3/2
2
-2x+3
+
+
x
-
0 +
+
x-2
-
-
-
f(x)
+ 0 -
+
+∞
C,
x
-∞
3/2
-
0
0
-2x+3
+
+
x
-
0
+
x-2
-
0
-
f(x)
+
0
0
0
2
+∞
+
+
+
+
-
-
0
+
-
║
+
+
0
-
0 -
0
x
-
D,
-∞
B,
0
2
+
3/2
+∞
+
+
+
+
+
+
-
0
+
-
0
+
0
0
-
-
Câu 2: a,Tập nghiệm của bất phương trình (-2x+3)(x-2)x ≥ 0 là:S=(-∞ ; 0] ∪ [ 3 ; 2]
2
− 2x + 3
3
≤ 0 là : S= [0; ] ∪[2;+ ∞)
b, Tập nghiệm của bất phương trình
2
x ( x − 2)
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
2
x
− x −5
a,
≥1
2
x −4
2
b, ( 3 x −1) - 4 < 0
2
x
− x−5
Giải bất phương trình a,
≥1
2
x −4
2
x − x −5
−1 ≥ 0
2
x −4
x2 − x − 5
≥1⇔
x2 − 4
Lời giải:
x +1
( x − 2)( x + 2)
Nhị thức x+1 có nghiệm là x=-1
⇔
x +1
≤0
( x − 2)( x + 2)
Đặt f(x)=
Nhị thức x-2 có nghiệm là x=2
Nhị thức x+2 có nghiệm là x= -2
Bảng xét dấu của f(x) :
x
-∞
-2
-1
2
x+1
-
-
0
x-2
-
-
-
x+2
-
0
+
+
f(x)
-
║
+
0
+
-
+∞
+
0
+
+
║
+
Dựa vào bảng xét dấu f(x) ta thấy
tập nghiệm của bất phương trình là:
S = (- ∞ ; -2) ∪ [-1; 2 )
Lưu ý: Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu trong bước biến đổi ta không
được quy đồng khử mẫu khi dấu của mẫu chưa xác định
Giải bất phương trình: (3x − 1) − 4 < 0
2
2
Cách 1:(3 x − 1) − 4 < 0 ⇔(3x-3)(3x+1)<0
Nhị thức 3x+1 có nghiệm là x =-1/3
Với x ≥ 1/3 ta có hệ bất phương trình
Bảng xét dấu biểu thức (3x-3)(3x+1) :
-∞
-1/3
1
3x-3
-
-
3x+1
-
0
+
(3x-3)(3x+1)
+
0
-
0
+∞
+
+
0
+
Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của
bất phương trình là: S=(-1/3; 1)
Từ định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối ta có:
3 x − 1 nếu x ≥ 1/3
|3x-1|=
− (3 x − 1) nếu x < 1/3
Nhị thức 3x-3 có nghiệm là x =1
x
2
Cách 2: (3x − 1) − 4 < 0 ⇔ |3x-1|<2
x ≥ 1/ 3 ⇔
1/3 ≤ x<1
3 x − 1 < 2
Hệ này có tập nghiệm S1=[1/3;1)
Với x <1/3 ta có hệ bất phương trình
1
1
1
x <
⇔−
3
3
3
1 − 3 x < 2
Hệ này có tập nghiệm S2=(-1/3;1/3)
Tổng hợp lại tập nghiệm của bất phương
trình đã cho là: S=S1∪ S2= (-1/3;1)
Lời giải:
Bài 3:Giải bất phương trình: |x-2|+|1-2x| ≤ 2x+1
x − 2 nếu x ≥ 2
|x-2| = − ( x − 2) nếu x < 2
1 − 2 x nếu x ≤ 1/2
|1-2x| =
− (1 − 2 x) nếu x > 1/2
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
x
-∞
1/2
|x-2|
2-x
|1-2x|
1-2x
|x-2|+|1-2x|
3-3x
2
2-x
0
0
+∞
x-2
2x-1
2x-1
1+x
3x-3
x ≤ 1/ 2
2
1
+ Với x ≤ 1/2 ta có hệ bất phương trình :
⇔ ≤x≤
5
2
3 − 3x ≤ 2 x + 1
1
1
⇔
+ Với ½ < x <2 ta có hệ bất phương trình: 2
2
x + 1 ≤ 2 x + 1
x ≥ 2
⇔2≤ x≤4
+ Với x ≥ 2 ta có hệ bất phương trình:
3
x
−
3
≤
2
x
+
1
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:S = [ ;4]
5
x −1
≤ 1 (1)
Bài 4: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: x + 2
2 x + 1 ≤ m (2)
Lời giải:
−3
x-1 ≤ 1
≤ 0 ⇔ x + 2 > 0 ⇔ x > −2
⇔
x+2
x+2
Tập nghiệm của bất phương trình S1=(-2; + ∞)
* Giải bất phương trình (1):
* Giải bất phương trình (2): 2x+1≤ m ⇔ x≤
m −1
2
m −1
)
2
m −1
Tập nghiệm của bất phương trình S2=(-∞;
2
⇔
Hệ có nghiệm ⇔ S1∩S2≠ Ø ⇔ -2<
m-1>-4 ⇔ m>-3
Kết luận: Với m>-3 thì hệ bất phương trình trên có nghiệm
DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT (tiết
I) KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
3)
II) BÀI TẬP
− 2x + 3
1, Bài 1: Xét dấu f(x)=
x( x − 1)
2, Bài 2: Giải bất phương trình:
x2 − x − 5
a,
≥1
2
x −4
2
b, (3 x − 1) − 4 < 0
3, Bài 3: Giải bất phương trình: |x-2|+|1-2x|≤ 2x+1
x −1
≤1
4, Bài 4: Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm: x + 2
2 x + 1 ≤ m
III, CỦNG CỐ
- Hiểu và nhớ định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
- Hiểu cách giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu hoặc chứa ẩn
trong dấu giá trị tuyệt đối
-Bài tập về nhà
3
1
−
1, Xét dấu f(x)=
2x −1 x + 2
2, Giải bất phương trình: a,|x+2|+|3-2x| ≤ 1
b, |x2-4x+3|+|4x-x2|=3
3,Tìm tập xác định của hàm số: y = ( x + 1)(5 x − 3)
4, Giải bất phương trình:
x − m −1
< 0 (m là tham số)
x − 2m + 1