Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kết quả bước đầu phẫu thuật tim hở tại BVĐK TW thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 20 trang )

KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU
PHẪU THUẬT TIM HỞ TẠI BỆNH
VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG
THÁI NGUYÊN
Lô Quang Nhật, Dương Ngọc Nội, Nguyễn Huy Sơn
1


Đặt vấn đề
 Năm 1971, ca đầu tiên tại BV Việt- Đức
 Đến nay đã phát triển, có nhiều trung tâm Hà Nội,

Thành phố Hồ Chí Minh.
 Thái Nguyên có nhiều bn bị bệnh.
 TT tim mạch BV E, giúp từ 11-2011.
 Nhằm nâng cao chất lượng chẩn đoán điều trị
2


Mục tiêu
Đánh giá kết quả bước đầu phẫu thuật tim hở
điều trị bệnh tim tại BVĐKTƯ Thái Nguyên

3


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Đối tượng:
• thông liên thất, thông liên nhĩ, Hẹp hở van hai
lá, hẹp hở van động mạch chủ, hẹp van động
mạch phổi được phẫu thuật tim hở tại bệnh


viện đa khoa trung ương Thái Nguyên.
Phương pháp: mô tả, chọn mẫu chủ đích.
• nghiên cứu trên một phiếu điều tra thống
nhất
• Máy tuần hòan ngoài cơ thể Terumo
Xử lý số liệu: SPSS 15.0

4


Tuần hoàn ngoài cơ thể Terumo
5


KẾT QUẢ -BÀN LUẬN
Bảng 1: Phân bố về tuổi và bệnh lý tim được
phẫu thuật
Nhóm tuổi
Số lượng
tỷ lệ
≤10
15
28,8
11-20
5
9,6
21-40
9
17,3
≥41

23
44,2
Tổng
52
100,0
Nhận xét:23 bệnh nhân trên 41 tuổi. 15 bệnh nhân dưới 10 tuổi

6


Bảng 2: Các bệnh lý tim được phẫu thuật

Bệnh lý
Hep phổi
Hở van ĐM chủ
Hẹp hở van hai lá
Hẹp hở van hai láHoC
Thông liên nhĩ
Thông liên thất
Tổng

Số lượng
1
1
14
3

Tỷ lệ
1,9
1,9

26,9
5,8

13
20
52

25,0
38,5
100,0

TLT, TLN từ 2011, HHoHL- HoC từ 2014
7


Bảng 3: Áp lực động mạch phổi trước khi phẫu thuật

ALĐM phổi
Bình thường
Tăng nhẹ
Tăng vừa
Tăng nặng
Tổng

Số lượng
12
30
5
5
52


Tỷ lệ
23,1
57,7
9,6
9,6
100,0

ALĐMP bình thường, tăng nhẹ: 30 bn ( 57,7%);

8


Bảng 4. Phân bố NYHA trước phẫu thuật

NYHA
1
2
3
4
Tổng

Số lượng
0
24
24
4
52

Tỷ lệ

0
46,2
46,2
7,6
100,0

9


Bảng 5: Thời gian chạy máy tim phổi nhân
tạo và bệnh tim
Bệnh tim

Min

TB

Max

SD

Thông liên thất

35

72,5

205

38


Thông liên nhĩ

30

49,7

70

10,4

HHoHL

55

79,4

120

20

HHoC

64

64

64

0


HHoHL, HHoC

150

152,7

158

4,6

Tổng

30

73,1

205

34,8

Thời gian chạy máy tim phổi nhân tạo trung bình đối với
phẫu thuật thay van hai lá 92,4±11,3 phút.
10


Bảng 6: Thời gian cặp động mạch chủ và bệnh tim
.
Bệnh tim
Min

TB
Max
SD
Thông liên thất

25

50,2

156

28

Thông liên nhĩ

18

33,2

50

8,6

HHoHL

39

60,2

100


17,7

HHoC

45

45

45

HHoHL, HHoC

98

112,7

130

16,1

Tổng

18

52,2

156

27


Thời gian cặp động mạch chủ dài hơn các tác giả khác
Nguyễ thế May: 28,4 phút TLN; Đặng Hanh Sơn: 62,8 HHoHL
11


Bảng 7: Thời gian hậu phẫu trung bình

Bệnh tim
Thông liên thất

Min
7

TB
13,7

Max
27

SD
6,3

Thông liên nhĩ

7

11,9

29


5,0

HHoHL

7

24,9

51

12,6

HHoC

13

13

13

HHoHL, HHoC

24

28

32

4


Chung

7

16,5

51

10,1

Thời gian của bn thay van 2 lá 24,9± 12,6 ngày,
thay vanđm chủ là 13 ngày

12


Bảng 8: NYHA của bệnh nhân sau phẫu thuật
Bệnh tim

I
20

II
0

III
0

IV

0

13

0

0

0

13

1 (33,3)

0

0

HHoC

1

0

0

0

Tổng
20

(39,2)
13
(25,5)
14
(27,5)
1 (2,0)

HHoHL,
HHoC

1

2 (66,7)

0

0

3 (5,8)

48
3 (100)
(100,0)

0

0

51
(100,0)


Thông liên thất
Thông liên nhĩ

HHoHL

Tổng

NYHA 2: 3 bệnh nhân.
13


Bảng 9: Kết quả siêu âm sau phẫu thuật

Kết quả siêu âm

Trước
phẫu thuật
LA
47 ±23,2
Dd
43,9±15,2
Ds
30,5 ± 11,8
Phân xuất tống máu 49±29,0

Sau
phẫu thuật
40±8
42,3±7,8

32,7± 7,7
57,5±7,5

14


Tỷ lệ sống
1,
1,9%
Sống
Tử vong

51
98,1%

• Sống 98,1%, tử vong 1,9% (bn hẹp van đm
phổi 24 tuổi, st độ 4, SaO2: 70%)
Biến chứng sau phẫu thuật: tràn dịch màng phổi 1 bệnh nhân
(1,9%), viêm phổi 1 bệnh nhân (1,9%)
15


5. KẾT LUẬN
 Phẫu thuật tim hở điều trị các bệnh lý van tim
tại Bệnh viện đa khoa trung ương là hiệu quả.
Thời gian cặp động mạch chủ trung bình 52,2
phút.
Biến chứng ít và không phức tạp
Tỷ lệ sống cao 98 %.


16


Một ca phẫu thuật

Mở nhĩ


• Bệnh nhân sau phẫu thuật
18


• Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên

19


20



×