Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Vận dụng phương pháp dạy học nêu và giải quyết vấn đề trong dạy học phần phi kim lớp 10 nâng cao (KL03364)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.7 KB, 102 trang )

§¹i häc S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA HÓA HỌC
------------------

TRƢƠNG THỊ THANH THỦY

VẬN DỤNG PHƢƠNG PHÁP DẠY
HỌC NÊU VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
TRONG DẠY HỌC PHẦN PHI KIM
LỚP 10 - NÂNG CAO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH: PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC

Ngƣời hƣớng dẫn
PGS.TS NGUYỄN THỊ SỬU

Hà Nội, 2011

SV: Tr-¬ng ThÞ Thanh Thñy

1

Líp K33D - Hãa


Đại học S- phạm Hà Nội 2


Khóa luận tốt nghiệp

PHN I: M U
I. Lý do chn ti
i mi PPDH nhm nõng cao cht lng dy v hc l vn trng
tõm, then cht hin nay ca ngnh giỏo dc. Vi phng chõm Dy hc ly
HS lm trung tõm, ngi thy l ngi t chc iu khin nhm giỳp HS
tip thu tri thc mt cỏch tớch cc, ch ng v sỏng to. Kin thc HS lnh
hi phi do chớnh HS ú t vn ng, t duy, sỏng to trong quỏ trỡnh hc tp
ch khụng phi do thuc lũng t kin thc m ngi thy truyn t. lm
c iu ú, ngi GV phi l ngi nghiờn cu, la chn c PP t chc,
hng dn cú hiu qu phự hp vi i tng HS cng nh ni dung dy hc.
Vi c thự l mt mụn khoa hc t nhiờn, trong ú cú s kt hp gia
thc nghim v lý thuyt, húa hc ũi hi ngi hc phi cú kh nng t
khỏm phỏ, tỡm tũi, phỏt hin v lnh hi tri thc. Trong quỏ trỡnh dy hc, nu
ngi GV s dng cỏc PPDH tớch cc s kớch thớch, phỏt huy c kh nng
t lnh hi kin thc ca HS.
PPDH nờu v gii quyt vn trong dy hc húa hc l mt t hp
nhiu PPDH ó c ỏnh giỏ l PPDH tớch cc v phự hp vi xu th i
mi PPDH hin nay. Vic ỏp dng PP ny cng l mt trong nhng gii phỏp
tt nõng cao hiu qu dy hc theo hng hot ng húa nhn thc v hỡnh
thnh nng lc GQV cho HS. PPDH ny khụng nhng phự hp vi xu th
dy hc hin i m cũn l gii phỏp hiu qu nhm gii quyt mõu thun ca
giỏo dc nc ta l: Ni dung dy hc ngy cng tng m thi gian hc tp cú
hn, khụng i.
Ngoi ra, vic dy HS gii quyt nhng vn c th ca mụn hc s
giỳp hc sinh hỡnh thnh PP t duy lý thuyt v thc hnh, gii quyt cỏc vn

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy


2

Lớp K33D - Hóa


§¹i häc S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp

đề trong học tập và các vấn đề trong cuộc sống, nghề nghiệp. Nhƣ vậy, việc
vận dụng các PP này sẽ giúp phát triển năng lực tự học, tự đào tạo và tự học
suốt đời trong một xã hội học tập sau này.
Với các lý do trên chúng tôi chọn đề tài “Vận dụng PPDH nêu và
GQVĐ trong dạy học phần phi kim lớp 10 – Nâng cao”. Việc nghiên cứu đề
tài này giúp tôi hiểu sâu hơn về PPDH nêu và GQVĐ, nghiên cứu một cách
có hệ thống về PP xây dựng và thiết kế các tình huống có vấn đề và sử dụng
trong các bài dạy cụ thể nghiên cứu về phần hóa phi kim lớp 10 – Nâng cao.
Đồng thời chuẩn bị tƣ liệu giảng dạy có ích trong hoạt động dạy học hóa học
của mình sau này.
II. Mục đích của đề tài
Nghiên cứu vận dụng PPDH nêu và GQVĐ trong dạy học hóa học phần
hóa phi kim lớp 10 – Nâng cao nhằm nâng cao khả năng tƣ duy tích cực của
HS, GQVĐ, hoạt động hóa ngƣời học trong dạy học hóa học ở trƣờng phổ
thông.
III. Giả thuyết khoa học
Nếu GV hiểu sâu sắc và vận dụng hợp lý PPDH nêu và GQVĐ trong
dạy học hóa học sẽ đạt đƣợc kết quả cao, đó là:
+ Giúp HS nắm vững và hiểu sâu kiến thức.
+ Gây hứng thú và hoạt động hóa nhận thức của HS trong hoạt động
học tập.

+ Hình thành cho HS năng lực phát hiện và GQVĐ trong học tập cũng
nhƣ trong thực tiễn sản xuất và đời sống.
IV. Nhiệm vụ của đề tài
Trên cơ sở mục đích đã nêu, đề tài đƣợc tiến hành với nhiệm vụ sau:
1. Nghiên cứu các vấn đề lý luận về PPDH hóa học tích cực và đi sâu
vào PPDH nêu và GQVĐ.

SV: Tr-¬ng ThÞ Thanh Thñy

3

Líp K33D - Hãa


§¹i häc S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp

2. Nghiên cứu nội dung, cấu trúc chƣơng trình hóa học phổ thông và đi
sâu vào phần hóa phi kim lớp 10 – Nâng cao.
3. Xác định nội dung kiến thức và xây dựng hệ thống các tình huống có
vấn đề dùng trong dạy học nêu và GQVĐ phần hóa phi kim lớp 10 – Nâng
cao.
4. Sử dụng các tình huống có vấn đề đã đề xuất để thiết kế kế hoạch bài
dạy cụ thể.
5. Bƣớc đầu thực nghiệm sƣ phạm.
V. PP nghiên cứu
Để thực hiện đề tài tôi sử dụng các PP sau:
1. PP nghiên cứu lý luận
- Nghiên cứu cơ sở lý luận có liên quan đến đề tài.

- Phân tích nội dung chƣơng trình hóa phi kim lớp 10 – Nâng cao.
2. PP nghiên cứu thực tiễn
- Tìm hiểu, quan sát quá trình dạy học hóa học phổ thông.
- Phỏng vấn, trao đổi, hỏi ý kiến GV ở trƣờng phổ thông trong thời gian
thực tập sƣ phạm.
VI. Những đóng góp của đề tài
- Xây dựng hệ thống các tình huống có vấn đề và hƣớng GQVĐ trong
giảng dạy phần hóa phi kim chƣơng trình hóa học lớp 10 – Nâng cao.
- Xây dựng giáo án các dạng bài dạy phần hóa phi kim lớp 10 – Nâng
cao với sự sử dụng PPDH nêu và GQVĐ.

SV: Tr-¬ng ThÞ Thanh Thñy

4

Líp K33D - Hãa


§¹i häc S- ph¹m Hµ Néi 2

Khãa luËn tèt nghiÖp

PHẦN II: NỘI DUNG
Chương 1:

LÝ THUYẾT NHẬN THỨC VÀ
PPDH NÊU VÀ GQVĐ

1.1. Lý thuyết nhận thức trong dạy học
1.1.1. Sơ lƣợc về các lý thuyết học tập

Lý thuyết học tập là những mô hình lý thuyết nhằm mô tả và giải thích
cơ chế tâm lý của việc học tập, đặt cơ sở lý thuyết cho việc tổ chức các quá
trình dạy học và cải tiến PPDH.
Hiện nay, có nhiều mô hình lý thuyết học tập khác nhau. Các mô hình
này đều mong muốn mô tả đúng và giải thích đƣợc cơ chế tâm lý của quá
trình dạy học làm cơ sở cho việc đổi mới tổ chức quá trình dạy học, PPDH
cho phù hợp với yêu cầu phát triển của giáo dục hiện đại và phát triển của xã
hội.
Quá trình dạy học đƣợc nghiên cứu theo nhiều khía cạnh và có nhiều
quan điểm, lý thuyết học tập khác nhau. Về mặt triết học dạy học, đã xác địn
hai thái cực của lý thuyết dạy học: Các lý thuyết khách thể và lý thuyết chủ
thể.
Các lý thuyết khách thể quan niệm là trong một thời điểm xác định, có
những tri thức chung, khách quan, nhờ đó có thể giải thích thế giới tự nhiên
theo quan điểm nhất định. Các tri thức này có tính ổn định và có thể cấu trúc
thành hệ thống kiến thức để truyền thụ cho ngƣời học. Nhƣ vậy, ngƣời học
tiếp thu những kiến thức này và hiểu giống nhau.
Trong học tập, GV là ngƣời giúp ngƣời học tiếp thu những nội dung
của các tri thức khách quan về thế giới tự nhiên và cấu trúc vào tƣ duy của họ.
Do đó, mọi ngƣời học đều có một cách tƣ duy giống nhau thông qua quá trình
tiếp thu tri thức khách quan giống nhau.

SV: Tr-¬ng ThÞ Thanh Thñy

5

Líp K33D - Hãa


Đại học S- phạm Hà Nội 2


Khóa luận tốt nghiệp

Cỏc lý thuyt ch th quan nim l khụng cú tri thc khỏch quan, mi
ngi cú th hiu v gii thớch th gii theo quan nim riờng ca mỡnh. i
vi cựng mt hin thc, mi ch th nhn thc (ngi hc) cú th hiu theo
nhng cỏch khỏc nhau hoc cỏc mc khỏc nhau (c th hoc khỏi quỏt).
Trong hc tp, GV l ngi giỳp ngi hc tng cng s t tri
nghim (qua thc hnh, tip xỳc vi thc tin khỏc nhau) v bit cỏch t vn
, to mụi trng hc tp giỳp ngi hc t xõy dng tri thc cho mỡnh.
Nh vy, hai thỏi cc ca trit hc dy hc u cú nhng quan nim v
quỏ trỡnh nhn thc th gii a dng theo cỏc gúc riờng, theo cỏc quan
nim riờng ca mỡnh. Cỏc gúc ny mi ch phn ỏnh c mt s trong vụ
vn quỏ trỡnh nhn thc th gii t nhiờn a dng.
1.1.2. Ni dung ca lý thuyt nhn thc
Lý thuyt nhn thc ra i vo u th k XX v phỏt trin mnh m
vo cui th k ny. Cỏc nh khoa hc ln i din ca hc thuyt ny ó xõy
dng lý thuyt v s hc tp v chỳ trng n ý ngha ca cỏc cu trỳc quỏ
trỡnh nhn thc trong hc tp, coi hc tp l mt quỏ trỡnh x lý thụng tin.
Ni dung c bn ca lý thuyt nhn thc l: Quỏ trỡnh nhn thc l mt
quỏ trỡnh x lý thụng tin, trong ú b nóo ngi c coi nh mt h thng
k thut cú chc nng x lý cỏc thụng tin thu nhn c.
Quỏ trỡnh nhn thc l mt quỏ trỡnh cú cu trỳc xỏc nh (cm giỏc
tri giỏc - biu tng khỏi nim) v cú nh hng quyt nh n hnh vi ca
ch th. Con ngi tip nhn cỏc thụng tin t bờn ngoi, x lý v ỏnh giỏ
chỳng, t ú quyt nh cỏc hnh vi ng x ca mỡnh.
Trng tõm ca lý thuyt nhn thc l nghiờn cu cỏc hot ng trớ tu
nh:
- Xỏc inh, phõn tớch, h thng hoỏ cỏc s kin v hin tng.
- Nh li nhng kin thc ó hc v b sung nhng kin thc mi.


SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

6

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

- GQV v phỏt trin, hỡnh thnh cỏc ý tng mi.
Nh vy, b nóo con ngi luụn hot ng gii quyt cỏc vn
trong cuc sng hc tp v thu nhn tri thc mi.
Lý thuyt nhn thc xỏc nh cu trỳc nhn thc ca con ngi khụng
phi l bm sinh ó cú m c hỡnh thnh qua hc tp, kinh nghim, tri
nghim v thc tin. Mi ngi cú cu trỳc nhn thc riờng v quỏ trỡnh hot
ng t duy khỏc nhau. Vỡ vy, mun cú s thay i i vi quỏ trỡnh nhn
thc ca con ngi thỡ cn cú nhng tỏc ng phự hp (ni dung, PP, thi
gian,). Con ngi cng cú th t iu chnh quỏ trỡnh nhn thc ca mỡnh
nh t t mc tiờu, xõy dng k hoch v thc hin k hoch ú. Trong quỏ
trỡnh nhn thc, ch th cng cú th t quan sỏt, t ỏnh giỏ, t iu chnh v
t hng phn m khụng cn cú kớch thớch t bờn ngoi. Vi nhng nột c
trng ny, lý thuyt nhn thc thuc trng phi lý thuyt ch th.
1.1.3. Cỏc nguyờn tc ca lý thuyt nhn thc
Trong nghiờn cu ca mỡnh, cỏc nh nghiờn cu theo lý thuyt nhn
thc chỳ trng khụng ch kt qu hc tp (sn phm) m cũn quan tõm c
bit n quỏ trỡnh hc tp, quỏ trỡnh t duy din ra trong nhn thc ca ngi
hc. Vỡ vy, lý thuyt nhn thc ó xỏc nh: Trong dy hc, ngi GV cú

nhim v to mụi trng hc tp thun li, thng xuyờn khuyn khớch cỏc
quỏ trỡnh t duy ca HS bng cỏc tỏc ng nh: Nờu vn , to mõu thun
nhn thc, a ra cỏc cõu hi tỡm tũi, khỏm phỏ, to c hi cho HS hot ng
v t duy tớch cc.
Cỏch GQV cú ý ngha c bit quan trng trong vic phỏt trin t
duy, cỏc quỏ trỡnh t duy khụng c thc hin thụng qua cỏc vn n
gin, c a vo mt cỏch tuyn tớnh m t duy ch c xut hin thụng
qua cỏc ni dung hc tp phc tp. Cỏc vn , ni dung d, quen thuc HS
ó bit thỡ khụng gõy ra kớch thớch cho hot ng t duy.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

7

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Cỏc PP hc tp c xỏc nh cú vai trũ quan trng mang n hiu qu
cao cho quỏ trỡnh nhn thc hc tp ca HS. Cỏc PP hc tp bao gm tt c
cỏc cỏch thc lm vic v t duy m HS s dng t chc v thc hin quỏ
trỡnh hc tp ca mỡnh mt cỏch hiu qu nht. Trong cỏc hot ng hc tp
ca HS thỡ vic hc tp trong nhúm c ỏnh giỏ cú vai trũ quan trng nht
vỡ hot ng ny khụng nhng giỳp ngi hc ln nhau v kin thc, k nng,
PP, cỏch t duy m cũn tng cng c kh nng giao tip, nhn thc v
mt xó hi.
Trong dy hc cn cú s kt hp hp lý gia nhng ni dung kin thc

do GV truyn t v nhng nhim v hc tp ũi hi nhng hot ng c
lp, tỡm tũi, khỏm phỏ, thu nhn v vn dng tri thc ca HS.
Nh vy, lý thuyt nhn thc trong dy hc chỳ trng n quỏ trỡnh
nhn thc din ra trong quỏ trỡnh x lý thụng tin ca b nóo con ngi v cỏc
yu t kớch thớch hot ng t duy, PP t duy ca ngi hc nhm nõng cao
hiu qu quỏ trỡnh hc tp ca mi i tng ngi hc khỏc nhau.
1.1.4. ng dng ca lý thuyt nhn thc
Ngy nay, lý thuyt nhn thc c tha nhn v c ng dng rng
rói trong quỏ trỡnh dy hc. Nhng kt qu nghiờn cu ca lý thuyt ny ó
c vn dng trong vic tỡm ra con ng ti u hoỏ quỏ trỡnh dy hc nhm
phỏt trin kh nng nhn thc, nng lc GQV, c bit l phỏt trin t duy.
Cỏc PP, quan im dy hc vn dng lý thuyt ny c c bit quan tõm v
vn dng mt cỏch rng rói l:
- Dy hc nờu v GQV.
- Dy hc nh hng hot ng.
- Dy hc theo PP nghiờn cu.
- Dy hc khỏm phỏ.
- Dy hc hp tỏc theo nhúm.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

8

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp


- Dy hc bng cõu hi.
Lý thuyt nhn thc ó c tha nhn nhn nhng s vn dng cỏc
PPDH theo lý thuyt ny cng cú nhng gii hn nht nh. S vn dng
nhng PPDH nhm phỏt trin t duy hc sinh nh nờu - GQV, nh hng
khỏm phỏ, dy hc theo PP nghiờn cuũi hi nhiu thi gian v yờu cu
cao i vi ngi chun b cng nh nng lc ca ngi GV. Ngoi ra, cng
cú ý kin cho rng: Cu trỳc ca quỏ trỡnh t duy trong nóo ngi khụng quan
sỏt trc tip c m cng ch suy din qua kt qu t duy nờn mụ hỡnh dy
hc nhm ti u hoỏ quỏ trỡnh nhn thc ca hc sinh cng ch mang tớnh gi
thuyt.
Tuy cũn cú mt s nhn xột trờn nhng cỏc PPDH, quan im dy hc
vn dng lý thuyt ny vn c xỏc nhn l nhng quan im PPDH tớch
cc ang c ngnh giỏo duc nc ta quan tõm, coi ú l nhng nh hng
trong s i mi mc tiờu, PPDH cỏc mụn hc hin nay.
1.1.5. S vn dng lý thuyt nhn thc theo hng dy hc tớch cc
Dy hc tớch cc l quỏ tỡnh dy hc phỏt huy cao tớnh tớch cc, ch
ng, sỏng to ca ngi hc.
PPDH tớch cc l nhng PPDH hng ti vic giỳp HS hc tp ch
ng, tớch cc, sỏng to, chng li thúi quen hc tp th ng. PPDH tớch cc
cú nhng du hiu c trng sau:
- PPDH cú chỳ trng ti vic t chc, ch o ngi hc tr thnh
ch th ca hot ng hc tp, t khỏm phỏ nhng kin thc m h cha bit.
Nh vy, GV t chc cho HS hc tp nm c tri thc, k nng, PP hc tp
h bit hot ng, mun hot ng v cú nhõn cỏch ca ngi lao ng t
ch, nng ng, sỏng to.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

9


Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

- PPDH cú chỳ trng rốn k nng, PP, thúi quen t hc to cho HS s
hng thỳ, lũng ham mun, khỏt khao hc tp v khi dy nhng tim nng
mi HS.
- PPDH chỳ trng n vic t chc cỏc hot ng hc tp hp tỏc trong
tp th lp, nhúm trao i, tranh lun, ỏnh giỏ qua cỏc tng tỏc GV - HS,
HS - HS cú nhng k nng hp tỏc, phi hp hot ng trong tp th, k
nng giao tip xó hi thớch ng vi cuc sng xó hi phỏt trin.
- PPDH cú s s dng phi hp cỏc phng tin trc quan (thớ nghim,
phng tin k thuõt, ) ỏp ng yờu cu cỏc th hoỏ hot ng hc tp (hc
theo nng lc, hc theo nhu cu) giỳp HS tip cn c vi cỏc phng tin
k thut hin i trong xó hi phỏt trin.
- PPDH cú s dng PP kim tra ỏnh giỏ a dng, khỏch quan to iu
kin HS t ỏnh giỏ v ỏnh giỏ ln nhau, ni dung v PP kim tra a
dng, phong phỳ cú s tr giỳp ca thit b k thut, cụng ngh thụng tin.
Trờn c s cỏc nột c thự ca PPDH tớch cc vi s vn dng cỏc
PPDH, quan im dy hc theo lý thuyt nhn thc, GV v cỏc nh nghiờn
cu ó chỳ ý n c im, cu trỳc ca cỏc PP dy - hc u xỏc nh:
- Hc tp l mt quỏ trỡnh tớch cc v rt phc tp. HS khụng ch ghi
nh nhng iu GV núi m cũn to nờn nhng hiu bit riờng v nhng kin
thc m h thu nhn c. Nh vy, cỏc kin thc hc c cng c xõy
dng di dng cỏc phiờn bn cỏ nhõn mang tớnh ch quan.
- Hc tp l quỏ trỡnh ch ng v luụn cú s nhn thc theo ý tng
ca ch th v h ch chu thay i nhn thc ca mỡnh khi c chng minh

l sai. Quỏ trỡnh hc tp l quỏ trỡnh xõy dng nhng gi thuyt v phn bỏc
gi thuyt sai, cụng nhn gi thuyt ỳng. õy l tin trỡnh lm c s cho mi
s hc tp tớch cc v vic hc tp thnh cụng thng din ra theo mt quỏ
trỡnh xõy dng gi thuyt, kim nghim gi thuyt ca riờng tng ngi hc.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

10

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

HS hc tt nht l qua thc hnh, tri nghim. HS s dng nhng ý tng, k
nng, kin thc trong vic gii quyt cỏc nhim v hc tp mt cỏch c lp.
Trong hc tp, HS mun t mỡnh suy xột hn l ch ghi nh nhng gỡ
GV núi. Vỡ vy, nờn dy bng cỏch hi ch khụng bng cỏch k, HS thớch cõu
hi cú tớnh kớch thớch t duy hn l cõu hi tỏi hin, trn thut, ghi nh. GV
nờu cõu hi ũi hi mc t duy cao buc HS phi lp lun, d oỏn, nờu
gi thuyt, ỏnh giỏ s la chn s giỳp HS tp trung, hng thỳ, tớch cc t
duy v phỏt huy ti a kh nng hc tp ca mỡnh (hc sõu).
Nh vy, vic ỏp dng dy hc tớch cc theo quan im lý thuyt nhn
thc mang li nhng li ớch thit thc nh:
- Quỏ trỡnh hc tp hiu qu - bi hc sinh ng hn.
- Quan h gia GV - HS, HS - HS tt hn.
- Hot ng hc tp phong phỳ hn, HS c hot ng nhiu hn.
- GV cú nhiu c hi giỳp HS hn.

- HS phỏt trin c t duy, tớnh c lp, sỏng to.
T ú, ta thy nhng ng dng v phỏt trin ca lý thuyt nhn thc
trong quỏ trỡnh hc tp tht l phong phỳ, a dng. Mt trong nhng ng dng
ca lý thuyt nhn thc l dy hc nờu v GQV ó v ang c ng dng
rng rói trong cỏc mụn hc.
1.2. Dy hc nờu v GQV
1.2.1. C s lý thuyt
1.2.1.1. C s trit hc
Theo trit hc duy vt bin chng, trong t nhiờn v xó hi thỡ mi s
vt hin tng u cha ng nhng mõu thun bờn trong. Vic phỏt hin v
gii quyt cỏc mõu thun ú l ng lc thỳc y quỏ trỡnh vn ng v phỏt
trin ca s vt v hin tng. Vic gii quyt mõu thun l ngun gc ca
mi s vn ng v phỏt trin t duy ca quỏ trỡnh nhn thc.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

11

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Trong dy hc nờu v GQV, nhim v trung tõm l to ra tỡnh hung
cú vn (mõu thun), phỏt trin thnh vn v GQV. Vn t ra cho
HS trong quỏ trỡnh hc tp chớnh l mõu thun gia yờu cu ca nhim v
nhn thc vi kinh nghim sn cú.
Nh vy, c s trit hc ca dy hc nờu vn l: Chuyn PP bin

chng gii quyt mõu thun núi chung thnh PP s phm v sau ú gii
quyt mõu thun trong quỏ trỡnh tip thu kin thc mi.
1.2.1.2. C s tõm lý hc v giỏo dc hc
* Theo tõm lý hc: cỏc quy lut t duy v cỏc quy lut ca quỏ trỡnh
tip thu kin thc mc ỏng k l trựng nhau. Do ú, nhng quy lut tõm
lý ca t duy cng quyt nh quỏ trỡnh tip thu kin thc. Mt khỏc, theo
cỏc nh tõm lý hc, con ngi ch bt u t duy tớch cc khi bt u ny
sinh nhu cu t duy, tc l khi ng trc mt khú khn v nhn thc cn
khc phc, mt tỡnh hung cú vn .
Theo tõm lớ hc kin to thỡ hc tp l quỏ trỡnh m ngi hc xõy dng
nhng tri thc cho mỡnh bng cỏch liờn h nhng tri nghim mi vi nhng
tri thc sn cú.
* Theo giỏo dc hc: Dy hc nờu - GQV t HS vo v trớ nh
nghiờn cu. Chớnh s lụi cun ca vn hc tp, nghiờn cu ó lm hot
ng hoỏ nhn thc ca HS, rốn luyn ý chớ v kh nng hot ng cho HS.
Nh vy, PPDH nờu vn ó ỏp ng c nguyờn tc t giỏc v tớch cc
trong dy hc, ng thi cng th hin s thng nht gia giỏo dc v giỏo
dng, ngha l kt hp gia truyn th kin thc v rốn luyn phm cht o
c cho HS.
1.2.2. Dy hc nờu v GQV
1.2.2.1. Khỏi nim v vn .
* Vn l gỡ?

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

12

Lớp K33D - Hóa



Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Vn l nhng cõu hi hay nhim v t ra m vic gii quyt chỳng
cha cú quy lut sn cú, nhng tri thc, k nng sn cú cha gii quyt m
cũn cú nhng khú khn, cn tr cn phi vt qua.
* Mt vn c c trng bi ba thnh phn:
- Trng thỏi xut phỏt (nhng kin thc, k nng sn cú).
- Trng thỏi ớch (trng thỏi mong mun gii quyt c nhim v t ra).
- S cn tr (nhng yờu cu gii quyt ũi hi s tỡm tũi, khỏm phỏ).
1.2.2.2. Dy hc nờu v GQV.
Dy hc nờu v GQV khụng phi l PPDH riờng bit m l mt tp
hp nhiu PPDH liờn kt cht ch vi nhau v tng tỏc vi nhau, trong ú,
PP xõy dng tỡnh hung cú vn v dy HS GQV gi vai trũ trung tõm,
gn bú cỏc PPDH khỏc trong tp hp. Dy hc nờu v GQV cú kh nng
xõm nhp vo hu ht cỏc PPDH khỏc v lm cho tớnh cht ca chỳng tr nờn
tớch cc hn. ng thi nõng cao tớnh tớch cc t duy hc tp ca HS, gn
lin hai mt nhn thc v t duy, hỡnh thnh HS nhõn cỏch, cú kh nng
sỏng to, thc s gúp phn rốn luyn trớ thụng minh cho HS.
Dy hc nờu v GQV da trờn c s lý thuyt nhn thc. GQV cú
vai trũ c bit quan trng trong vic phỏt trin t duy v nhn thc con ngi
t duy ch bt u khi xut hin tỡnh hung cú vn (Rubinstein).
Dy hc nờu - GQV l mt quan nim dy hc nhm phỏt trin nng
lc t duy sỏng to, nng lc GQV ca HS. HS c t trong mt tỡnh
hung cú vn , thụng qua vic GQV s giỳp HS lnh hi tri thc, k nng
v PP nhn thc.
Vy bn cht ca dy hc nờu v GQV l gỡ?
Bn cht ca dy hc nờu v GQV l GV t ra trc HS cỏc vn
ca khoa hc (cỏc bi toỏn nhn thc) v m ra cho cỏc em nhng con ng

gii quyt cỏc vn ú; vic iu khin quỏ trỡnh tip thu kin thc ca HS

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

13

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

õy c thc hin theo PP to ra mt h thng nhng tỡnh hung cú vn ,
nhng iu kin bo m vic gii quyt nhng tỡnh hung ú v nhng ch
dn c th cho HS trong quỏ trỡnh gii quyt cỏc vn .
Dy hc nờu v GQV l s tng hp nhng hot ng nhm t chc
cỏc tỡnh hung cú vn , trỡnh by cỏc vn ; giỳp cn thit cho HS trong
vic GQV v kim tra nhng cỏch gii quyt ú; cui cựng l lónh o vic
vn dng kin thc.
Dy hc t v GQV cú ba nột c trng c bn sau:
(1). GV t ra trc HS mt lot nhng bi toỏn nhn thc cú cha
ng mõu thun gia cỏi ó bit v cỏi phi tỡm, nhng chỳng c cu trỳc
li mt cỏch s phm, gi l nhng bi tp nờu vn - rixtic (nhng bi
toỏn nờu vn nhn thc v yờu cu phi tỡm tũi- phỏt hin).
(2). HS tip nhn mõu thun ca bi toỏn rixtic nh mõu thun ca ni
tõm mỡnh v c t vo hỡnh hung cú vn , tc l trng thỏi cú nhu cu
bờn trong bc thit mun gii quyt bng c bi toỏn ú.
(3). Trong v bng cỏch t chc gii bi toỏn rixtic m HS lnh hi
mt cỏch t giỏc v tớch cc c kin thc, c cỏch thc gii v do ú cú c

nim vui sng ca s nhn thc sỏng to (rờka- tụi tỡm thy).
Quỏ trỡnh dy hc GQV l quỏ trỡnh GV t chc, hng dn s
nghiờn cu t lc, t phỏt hin tớch cc v sỏng to cỏc chõn lớ khoa hc
HS. Cú th núi ú l hot ng nghiờn cu khoa hc thu hp trong khuụn kh
ca s dy hc. Tng t nh quỏ trỡnh nghiờn cu khoa hc, quỏ trỡnh dy
hc GQV cng bao gm ba giai on: 1) Quan sỏt v xut vn cn
nghiờn cu hc tp (xõy dng tỡnh hung cú vn ); 2) GQV (xõy dng v
kim tra gi thuyt); 3) Vn dng c lp kin thc mi. Tuy nhiờn mi yu
t, mi giai on ú ó cú s bin i do iu kin ca s dy hc.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

14

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Nh vy, khỏc vi dy hc theo kiu thụng bỏo, tỏi hin, HS ch nhm
mc ớch l gii c bi toỏn v ghi nh kin thc ó hc c. Trong dy
hc nờu vn - rixtic thỡ dy hc bng bi toỏn nhn thc (bi toỏn nờu vn
rixtic) l mc tiờu quan trng hn c. Chớnh bi toỏn nhn thc ny ó
gõy ra nhu cu v ng c nhn thc, thỳc y s tỡm tũi, sỏng to ca HS.
Vy bi toỏn nờu vn - rixtic cú c im gỡ?
Bi toỏn nờu vn rixtic l cụng c trung tõm, ch o ca dy hc
nờu vn rixtic. Vỡ vy, cỏi quyt nh i vi hiu qu ca quỏ trỡnh dy
hc nờu vn l cu to thnh cụng bi toỏn nờu vn rixtic. õy l bi

toỏn tỡm tũi ch khụng phi l bi toỏn tỏi hin. Bi toỏn rixtic cú c im
sau:
- Bi toỏn phi xut phỏt t cỏi quen thuc, cỏi ó bit v va sc i
vi ngi hc.
- Bi toỏn nờu vn khụng cú ỏp s chun b sn, tc l phi cha
ng mt chng ngi vt nhn thc m ngi gii phi tỡm tũi, phỏt hin ch
khụng phi dựng s tỏi hin hay hin thc thao tỏc n thun tỡm ra li
gii.
- Mõu thun nhn thc trong bi toỏn tỡm tũi cn c cu trỳc li mt
cỏch s phm thc hin ng thi c hai tớnh cht trỏi ngc nhau (va
sc, xut phỏt t cỏi ó quen bit v khụng cú lp gii ỏp chun b sn). Cu
trỳc ny giỳp HS tỡm tũi v phỏt hin (da vo tỡnh hung cú vn ).
1.2.3. Tỡnh hung cú vn
1.2.3.1. nh ngha tỡnh hung cú vn
Cú nhiu nh ngha v khỏi nim tỡnh hung cú vn . Ta cú th
phõn loi cỏc nh ngha theo ba quan im chớnh sau: Tõm lý hc, lý thuyt
thụng tin, lý lun dy hc.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

15

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

* Theo tõm lý hc: Tỡnh hung cú vn , ú l tr ngi v trớ tu ca

con ngi, xut hin khi anh ta cha bit cỏch gii thớch hin tng ca s
kin, quỏ trỡnh ca thc t, khi cha t ti mc ớch bng cỏch thc hnh
ng quen thuc. Tỡnh hung ny kớch thớch con ngi cỏch gii thớch hay
hnh ng mi. Tỡnh hung cú vn l quy lut ca hot ng nhn thc
sỏng to, cú hiu qu. Nú quy nh s khi u ca t duy, hnh ng t duy
tớch cc s din ra trong quỏ trỡnh nờu v gii quyt vn .
* Theo lý thuyt thụng tin: Tỡnh hung cú vn l trng thỏi ca ch
th cú bt nh no ú trc vic la chn mt gii phỏp cho tỡnh hung
trong nhiu kh nng cú th cú m cha bit cỏi no trong s ú s xut hin.
* Theo lý lun dy hc: Tỡnh hung cú vn l tỡnh hung m khi ú
mõu thun khỏch quan ca bi toỏn nhn thc c hc sinh chp nhn nh
mt vn hc tp m h cn cú th gii quyt c. Kt qu l h nm c
tri thc mi. Trong ú, Vn hc tp l nhng tỡnh hung lý thuyt hay
thc tin cú cha ng mõu thun bin chng gia cỏc kin thc, k nng, k
xo ó bit vi cỏi cha bit v mõu thun ny ũi hi c gii quyt.
Nh vy cú th coi tỡnh hung cú vn trong dy hc l trng thỏi tõm
lớ c bit ca HS khi h gp mõu thun khỏch quan ca bi toỏn nhn thc
gia cỏi ó bit v cỏi phi tỡm, t h chp nhn v cú nhu cu, cú kh nng
gii quyt mõu thun ú bng tỡm tũi,tớch cc,sỏng to,kt qu l h nm c
c kin thc v PP ginh kin thc.
Qua cỏc nh ngha v tỡnh hung cú vn , chỳng ta thy rng, cỏc
nh ngha nờu ra c xut phỏt t cỏc quan im khỏc nhau nhng u cú
nhng c im chung l: Tỡnh hung cú vn l s cha ng mõu thun
nhn thc v cú tỏc dng kớch thớch hot ng hc tp, t duy ca HS. Nh
vy, ta cú th hiu tỡnh hung cú vn ch xut hin khi mt cỏ nhõn ng
trc mt mc ớch mun t ti, nhn bit mt nhim v cn gii quyt

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

16


Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

nhng cha bt bng cỏch no, cha phng tin (tri thc, k nng,)
gii quyt.
1.2.3.2. Nột c thự ca tỡnh hung cú vn
Tỡnh hung cú vn cú nhng nột c thự sau:
- Cú mõu thun nhn thc: Trong tỡnh hung cú tn ti mt vn m
trong ú bc l mõu thun gia cỏi ó bit v cỏi phi tỡm. Ch th phi ý
thc c mt khú khn trong t duy hoc hnh ng m vn hiu bit sn cú
cha vt qua. iu cha bit s c khỏm phỏ trong tỡnh hung cú
vn .
Gõy ra nhu cu nhn thc khi mõu thun khỏch quan trong bi toỏn nờu
vn chuyn hoỏ thnh mõu thun ch quan bờn trong ca ch th gõy ra
nhu cu nhn thc cho ch th. Th nng tõm lý ca nhn thc l ng lc
khi ng cỏc hot ng nhn thc ca HS, nú s gúp phn lm cho HS hng
thỳ tỡm tũi, phỏt hin, sỏng to, gii quyt nhim v t ra. Nu bi toỏn nờu
vn cha c gii quyt thỡ ch th vn trng thỏi "cú vn ".
Phự hp vi kh nng ca HS gõy nim tin: Mt vn tuy hp dn
nhng nu cao quỏ sc so vi kh nng vn cú ca HS thỡ khụng gõy ra mõu
thun nhn thc no c. D gõy cho HS trng thỏi tõm lý chỏn nn mt nim
tin vo kh nng nhn thc ca mỡnh. Vỡ vy, tỡnh hung cú vn nờn bỏt
u t nhng cỏi quen thuc, bỡnh thng (vn kin thc m HS ó c hc
hoc t nhng hin tng thc t) m i n cỏi bt thng (kin thc mi)
mt cỏch bt ng nhng logic: "cn lm cho HS thy rừ, h cha cú ngay li

gii, nhng ó cú mt vn kin thc, k nng liờn quan n vn t ra v
nu h tớch cc suy ngh thỡ cú nhiu hi vng s gii quyt c vn ú".
1.2.3.3. Nhng cỏch xõy dng tỡnh hung cú vn trong dy hc
hoỏ hc
S nghiờn cu lớ lun v thc tin cho thy cú nhiu dng tỡnh hung cú
vn v nhiu cỏch to ra (lm xut hin) cỏc tỡnh hung cú vn trong
dy hc. Vy khi xõy dng tỡnh hung cú vn cn m bo nguyờn tc gỡ?

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

17

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Nguyờn tc chung: Da vo s khụng phự hp gia kin thc ó cú
ca hc sinh vi yờu cu t ra cho h khi gii quyt nhim v mi.
Theo nguyờn tc chung ny, cú th nờu ra ba cỏch to ra tỡnh hung cú
vn cng l ba kiu tỡnh hung cú vn c bn trong dy hc hoỏ hc.
a. Cỏch th nht: Tỡnh hung nghch lý - b tc
Tỡnh hung cú vn c to ra khi kin thc hs ó cú khụng phự hp
(khụng ỏp ng c) vi ũi hi ca nhim v hc tp hoc vi thc
nghim. Tỡnh hung nghch lý b tc ny thng c s dng khi t chc
cỏc hot ng hc tp.
- Hỡnh thnh khỏi nim mi, vn dng v phỏt trin cỏc kin thc lớ
thuyt, hoc m rng, phỏt trin khỏi nim, quy lut ó hỡnh thnh trờn c s

cỏc lý thuyt khỏc nhau.
- Nghiờn cu mt tớnh cht mi m bn thõn hs ó hc v cht ú
nhng tớnh cht ú cha c cp n.
Vớ d:
- Khỏi nim axit, baz, tớnh axit, baz ca dung dch mui trung tớnh.
- Tớnh oxi hoỏ ca H2SO4 c, tớnh kh ca dung dch HCl.
- Cu hỡnh electron ca cỏc nguyờn t kim loi chuyn tip (Cu, Ag, ...)
Algorit ca quỏ trỡnh to tỡnh hung nghch lớ -b tc gm:
Bc 1: Tỏi hin kin thc c cú liờn quan bng cỏch cho HS nờu li
mt kt lun, mt nguyờn tc ó hc.
Bc 2: a ra mt hin tng (cú th lm thớ nghim, hoc nờu ra mt
hin tng, mt kinh nghim), mõu thun hoc trỏi hn vi kt lun va c
nhc li, iu ú s gõy ra s ngc nhiờn.
Bc 3: Phỏt biu vn : i tỡm nguyờn nhõn ca mõu thun hoc gii
thớch hin tng l ú.
Vớ d : Nghiờn cu tớnh cht v phng phỏp iu ch flo.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

18

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Bc 1: Tỏi hin kin thc cú liờn quan.
- F2 c iu ch bng phng phỏp in phõn hn hp KF + 2HF

trong bỡnh in phõn. Bỡnh in phõn cú cc dng bng thộp c bit hoc
kim loi ng, F2 thoỏt ra cc dng.
- phn tớnh cht húa hc ca F2 xỏc nh: F2 oxi húa c tt c cỏc
kim loi, k c Au v Pt.
Bc 2: Xut hin mõu thun: F2 oxi húa c tt c cỏc kim loi, vy
ti sao cú th dựng kim loi ng (hoc thộp c bit) lm bỡnh in phõn
v in cc dng khi iu ch F2?
Bc 3: Phỏt biu vn : F2 tỏc dng vi tt c cỏc kim loi hay l cỏc
mui to ra ca ng, st v mt s kim loi cú trong thộp lm bỡnh in phõn
ó cú tớnh cht bo v bỡnh in phõn?
Kin thc mi HS thu nhn c: F2 to ra tỏc dng c vi cỏc kim
loi to mui florua nhng cỏc mui florua ca mt s kim loi nh ng, st,
niken, crom to ra khụng tan trong dung dch in phõn, bỏm cht vo b mt
to mt lp ngn F2 tip xỳc vi kim loi bo v bỡnh in phõn.
b. Cỏch th hai: Tỡnh hung la chn
Tỡnh hung la chn l tỡnh hung cú vn c to ra khi HS phi
la chn gia hai hoc nhiu phng ỏn GQV m dng nh cỏc phng
ỏn u ỳng nhng ch cú mt phng ỏn duy nht ỳng n m bo vic
gii quyt nhim v t ra. õy l tỡnh hung la chn hoc tỡnh hung bỏc
b.
Cỏc bc to tỡnh hung la chn l:
Bc 1: Tỏi hin kin thc c, nờu nhim v mi cn gii quyt.
Bc 2: Lm xut hin mõu thun, nờu cỏc gi thuyt.
Bc 3: Phỏt biu vn v tỡm hng gii quyt vn hp lý.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

19

Lớp K33D - Hóa



Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Vớ d: Tỡnh hung la chn xõy dng khi nghiờn cu phn ng iu
ch Oxi trong phũng thớ nghim bng cỏch nhit phõn mui KClO3 xỳc tỏc
MnO2.
Bc 1: Nờu kin thc va kt lun c v nờu nhim v mi cn gii
quyt: iu ch oxi trong phũng thớ nghim ngi ta thng nung hn hp
KClO3 v MnO2. C hai hp cht trờn thnh phn u cú nguyờn t oxi. Vy
khớ oxi c gii phúng ra bng quỏ trỡnh phõn hu cht no?
Bc 2: Nờu gi thuyt: Khớ oxi c gii phúng ra cú th do cỏc quỏ
trỡnh phõn hu sau:
1. MnO2 b phõn hu.
2. KClO3 b phõn hu.
3. KClO3 tng tỏc vi MnO2.
Bc 3: Phỏt biu vn : Gi thuyt no ỳng? Gi thuyt khỏc vỡ sao
khụng ỳng? Lm cỏc thớ nghim la chn c phng ỏn ỳng n
nht?
c. Cỏch th ba: Tỡnh hung vn dng
* Tỡnh hung " ti sao" - hay tỡnh hung nhõn qu:
- L tỡnh hung c to ra khi HS phi tỡm con ng ng dng kin
thc trong hc tp, trong thc tin hoc tỡm li gii ỏp cho cõu hi "ti sao"
hoc i tỡm nguyờn nhõn ca mt kt qu.
õy l tỡnh hung ph bin thng xuyờn v rt hiu dng trong quỏ
trỡnh nhn thc núi chung v nhn thc hoỏ hc núi riờng. Trong dy hc hoỏ
hc, chỳng ta thng xuyờn gp phi tỡnh hung "ti sao". ú l nhng khi
cn gii thớch nhng hin tng, nhng tớnh cht hoỏ hc da vo nhng c

im v cu to ca nguyờn t hay cht hoỏ hc. Loi hỡnh tỡnh hung ny
giỳp HS tớch lu c vn kin thc va cú chiu rng v chiu sõu.
Cỏc bc to ra tỡnh hung cú vn :

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

20

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

Bc 1: Nờu ra kin thc ó hc cú liờn quan n mt vn cn khc
sõu.
Bc 2: a ra hin tng cú mõu thun vi kin thc c gõy ra lỳng
tỳng, b tc khi GQV trong hc tp hay trong thc tin.
Bc 3: Tỡm nguyờn nhõn ca b tc, lỳng tỳng v tỡm nhng con
ng khỏc nhau nhm vn dng kin thc ó hc gii quyt nhim v t
ra.
Vớ d: Nghiờn cu tớnh cht ca H3PO4.
Bc 1: Nờu ra kin thc c cú liờn quan: Trong phõn t H 2SO4, HNO3
thỡ nguyờn t S+6, N+5 l nguyờn nhõn chớnh gõy ra tớnh oxi hoỏ mnh ca
chỳng.
Bc 2: a ra iu gõy lỳng tỳng trong nhn thc: Ti sao H 3PO4
trong ú P+5 cng l s oxi hoỏ cao nht li khụng th hin tớnh oxi hoỏ mnh
nh cỏc axit trờn?
Bc 3: Tỡm ra nguyờn nhõn ca iu lỳng tỳng trờn: P cú c im

gỡ khỏc so vi S v N m P+5 lai khụng th hin tớnh oxi hoỏ mnh?
* Vn dng kin thc gii bi tp.
Vớ d: Hũa tan hon ton hn hp gm 0,2 mol Fe v 0,1 mol Fe 2O3
trong dung dch HCl d thu c dung dch A. Cho dung dch A tỏc dng vi
dung dch NaOH d, kt ta thu c mang nung trong khụng khớ n khi
lng khụng i. Tớnh khi lng cht rn thu c.
Phỏt hin vn :
- Cht rn thu c sau phn ng l Fe2O3.
- Ch cú 0,2 mol Fe l cú bin i húa hc thnh Fe2O3.
Gii quyt vn : Ch cn tớnh lng Fe2O3 sinh ra t Fe cng vi
lng Fe2O3 ó cú t u:
2Fe Fe2O3

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

21

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

0,2 0,1

=> mFe O = 160.(0,1 + 0,1) = 32 (g)
2 3

1.2.3.4. Cõu hi cú tớnh cht nờu vn

Cõu hi nờu vn l mt xớch cui cựng nhng quyt nh s thnh
bi ca ton b vic t chc tỡnh hung cú vn . Vic xõy dng tỡnh hung
cú vn kt thỳc ch vn c nờu lờn di hỡnh thc cõu hi nờu vn
.
Cõu hi nờu vn phi cú nhng c im sau:
a. Phi cha ng mt mõu thun nhn thc. iu ú ch t c khi
cõu hi phn ỏnh c mi liờn h bờn trong gia iu ó bit v iu phi
tỡm.
b. Phi cha ng phng hng GQV, thu hp phm vi tỡm kim
cõu tr li. Ngha l phi to iu kin lm xut hin gi thuyt, to iu kin
tỡm ra con ng ỳng n nht GQV.
c. Phi phn ỏnh c tõm trng ngc nhiờn ca HS khi nhn ra mõu
thun nhn thc, khi ng chm ti vn .
Chng hn, sau khi hc v cỏc oxit, GV nờu cõu hi: Ti sao trong t
nhiờn khụng tn ti canxi oxit dng t do?. Cõu hi ny khỏc vi cõu hi
ch cú tớnh cht thụng bỏo nh: Canxi oxit cú tan trong nc khụng? hoc
(Canxi oxit cú tỏc dng vi nc khụng?.
1.2.4. Quỏ trỡnh GQV
1.2.4.1. Tm quan trng ca giai on GQV
Nhim v ca giai on ny l i tỡm iu cha bit trong tỡnh hung cú
vn . õy l khõu ch yu, cú tm quan trng c bit trong dy hc nờu
vn . õy cng l bc chun b cho cỏc em hỡnh thnh v phỏt trin nng
lc gii quyt sỏng to cỏc vn trong thc tin v cuc sng. Vỡ vy, cn
phi tp luyn cho cỏc em bit cỏch GQV t n gin n phc tp trong

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

22

Lớp K33D - Hóa



Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

hc tp. Cn phi t chc quỏ trỡnh gii quyt vn hc tp nh th no
mt mc nht nh, nú ging nh quỏ trỡnh nghiờn cu khoa hc, v
chng mc no ú HS phi th hin nh mt "nh nghiờn cu" ang tỡm cỏch
gii quyt cỏc vn trong hc tp ny sinh.
Mun vy, trong quỏ trỡnh GQV hc tp, GV úng vai trũ l ngi
dn ng v t chc hot ng tỡm tũi ca HS, giỳp HS ỏnh giỏ cỏc gi
thuyt, gim nh khú khn HS GQV c nhanh chúng. Vai trũ ca GV
l t chc hot ng tỡm kim tớch cc ca HS trong vic tỡm ra cõu tr li,
gii quyt mõu thun trong tỡnh hung cú vn t ra. Thụng qua cỏc bc
GQV m hỡnh thnh cho HS cỏch t duy logic, suy lun v thc hin quỏ
trỡnh tỡm ra vn v t tỡm ra con ng gii quyt ti u vn ú.
1.2.4.2.Cu trỳc ca quỏ trỡnh GQV
Quỏ trỡnh GQV l quỏ trỡnh hot ng t duy v thc hnh nhm
GQV t ra. Quỏ trỡnh ny c thc hin theo bn giai on chớnh l:
- Nhn bit vn : õy l giai on phõn tớch tỡnh hung, nhn bit
c nhim v cn gii quyt v tỡnh hung dng tng minh di nhim
v c th trong vn t ra.
- Tỡm cỏc phng ỏn gii quyt: T s phõn tớch nhim v cn gii
quyt ngi thc hin tin hnh so sỏnh cỏc nhim v ó gii quyt, xỏc nh
nhng kin thc, kinh nghim, k nng ó cú xut cỏc cỏch gii quyt
mi v h thng hoỏ, sp xp li thnh nhng phng ỏn gii quyt cú th cú.
Nu cha xỏc nh c cỏc phng ỏn gii quyt thỡ phi thc hin li quỏ
trỡnh phõn tớch nhn bit vn .
- Quyt nh phng ỏn gii quyt vn : Ngi thc hin phõn tớch

cỏc phng ỏn gii quyt, ỏnh giỏ nhng thun li, khú khn ca tng
phng ỏn v a ra quyt nh v s la chn mtt phng ỏn ti u ca
mỡnh. Nu cha xỏc nh c mt phng ỏn ti u cn quay li bc 2.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

23

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

- Tin hnh cỏc bc GQV theo cỏc phng ỏn ó chn v ỏnh giỏ
kt qu ca vic thc hin phng ỏn GQV.
* Cu trỳc ca quỏ trỡnh GQV thng l nh sau:
(1). t vn , xõy dng bi toỏn nhn thc.
(2). GQV t ra.
(3). Kt lun.
1.2.4.3. Quy trỡnh dy HS GQV hc tp
Trong quỏ trỡnh dy hc hoỏ hc, ngi GV l ngi t chc cho HS
gii quyt cỏc vn hc tp nh l mt quỏ trỡnh nghiờn cu khoa hc, HS
phi l "ngi nghiờn cu" i t bc nhn ra v hiu rừ vn hc tp ny
sinh t mt tỡnh hung c th, xỏc nh phng hng v cỏch GQV. Thụng
qua ú m thu nhn kin thc, k nng, PP t duy mi v bit vn dng
chỳng gii quyt nhim v, vn tng t. Quy trỡnh dy HS GQV v c
bn cng theo cỏc bc trong cu trỳc quy trỡnh GQV chung nhng ta cn
luyn tp cho HS theo nhng bc c bn sau:

(1). t vn - lm cho HS hiu rừ vn .
(2). Phỏt biu vn .
(3). Xỏc nh phng hng gii quyt, xut cỏc gi thuyt.
(4). Lp k hoch theo cỏc gi thuyt.
(5). Thc hin k hoch gii.
(6). ỏnh giỏ vic thc hin k hoch gii v kt lun cú chnh lớ, b
sung ca GV.
Tu tng vn v mc khú ca nú m cỏc bc ca quy trỡnh gii
quyt cú th thay i nhng vn phi m bo ba thnh phn chớnh l: t
vn , gii quyt vn , v kt lun vn va gii quyt.
Vớ d: Nghiờn cu tớnh cht ca clo.
HS nghiờn cu phn ng ca Cl2 + NaBr v Cl2 + NaI.

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

24

Lớp K33D - Hóa


Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khóa luận tốt nghiệp

GV nờu vn : Cl2 cú phn ng vi dung dch mui FeCl2 khụng?
Nờu cỏc gi thuyt: GV t chc cho HS GQV, a ra cỏc d oỏn
(xõy dng gi thuyt):
1) Clo khụng tỏc dng vi FeCl2.
2) Clo tỏc dng vi nc to HCl v HClO Dung dch cú ion Cl -,
Fe2+, ClO-.

3) Clo tỏc dng c vi dung dch FeCl2 to FeCl3 (Fe+2 + 1e Fe+3;
Cl2 2Cl- + 2e).
Xỏc nhn gi thuyt ỳng:
GV hoc HS lm thớ nghim: Sc khớ Cl2 vo dung dch FeCl2 khụng
mu (hoc nh dung dch nc clo vo dung dch FeCl2).
Hin tng: Dung dch chuyn mu nõu ca FeCl3.
Kt lun vn : Cú phn ng xy ra D oỏn 3 ỳng: Clo oxi húa
c mui Fe(II) chuyn thnh mui Fe(III).
Nhn xột: Clo l cht oxi húa mnh hn Br2, I2 v oxi húa c cỏc ion
ca kim loi trong (trong dung dch mui) ca kim loi cú nhiu húa tr,
chuyn ion kim loi t húa tr thp n húa tr cao hn.
Vn dng: Kim loi Cr, trong cỏc hp cht mui ca nú cú th cú cỏc
húa tr sau: Cr+2, Cr+3, Cr+6 d dng b oxi húa bi Cl2.
PTHH: CrCl2 + Cl2 CrCl3
1.2.4.4.Cỏc mc ca dy hc nờu v GQV
Vic xỏc nh cỏc mc ca dy hc nờu v GQV tu thuc vo
nng lc v mc tham gia ca HS vo vic gii quyt bi toỏn nhn thc,
tc l mc tham gia xõy dng v GQV hc tp.
Dy hc nờu v GQV cú 4 mc c trỡnh by trong bng sau:

SV: Tr-ơng Thị Thanh Thủy

25

Lớp K33D - Hóa


×