Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

nghiên cứu đề xuất giải pháp hợp lý khai thác hệ thống cấp nước cụm xã tri phương hoàn sơn, huyện tiên du, tỉnh bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 85 trang )

L IC M
Sau quá trình th c hi n, d

is h

N

ng d n t n tình c a TS. L

ng V n Anh,

đ c s ng h đ ng viên c a gia đình, b n bè, đ ng nghi p, cùng v i s n l c ph n
đ u c a b n thân, tác gi đã hoàn thành lu n v n th c s chuyên ngành K thu t Tài
nguyên n c đúng th i h n và nhi m v v i đ tài: “Nghiên c u đ xu t gi i pháp
h p lý khai thác h th ng c p n
Du, t nh B c Ninh”

c c m xã Tri Ph

ng – Hoàn S n huy n Tiên

Trong quá trình làm lu n v n, tác gi đã có c h i h c h i và tích l y thêm
đ

c nhi u ki n th c và kinh nghi m quý báu ph c v cho công vi c c a mình.

Tuy nhiên do th i gian có h n, trình đ còn h n ch , s li u và công tác x lý
s li u v i kh i l ng l n nên nh ng thi u sót c a Lu n v n là không th tránh
kh i. Do đó, tác gi r t mong ti p t c nh n đ c s ch b o giúp đ c a các th y cô
giáo c ng nh nh ng ý ki n đóng góp c a b n bè và đ ng nghi p.
Qua đây tác gi xin bày t lòng kính tr ng và bi t n sâu s c t i TS. L ng


V n Anh, ng i đã tr c ti p t n tình h ng d n, giúp đ và cung c p nh ng tài li u,
nh ng thông tin c n thi t cho tác gi hoàn thành Lu n v n này.
Tác gi xin chân thành c m n Tr ng
i h c Th y l i, các th y giáo, cô
giáo Khoa K thu t Tài nguyên n c, các th y cô giáo các b môn đã truy n đ t
nh ng ki n th c chuyên môn trong su t quá trình h c t p.
Tác gi c ng xin trân tr ng c m n các c quan, đ n v đã nhi t tình giúp đ
tác gi trong quá trình đi u tra thu th p tài li u cho Lu n v n này.
Cu i cùng, tác gi xin g i l i c m n sâu s c t i gia đình, b n bè và đ ng
nghi p đã đ ng viên, giúp đ và khích l tác gi trong su t quá trình h c t p và
hoàn thành Lu n v n.
Xin chân thành c m n./.
Hà N i, ngày

tháng 03 n m 2015
Tác gi

Tr n Danh Thu n


B N CAM K T
Tên tác gi : Tr n Danh Thu n
H c viên cao h c CH21CTN21
Ng

ih

ng d n: TS. L

ng V n Anh


Tên đ tài Lu n v n: “Nghiên c u đ xu t gi i pháp h p lý khai thác h
th ng c p n c c m xã Tri Ph ng – Hoàn S n huy n Tiên Du, t nh B c Ninh”
đ

Tác gi xin cam đoan đ tài Lu n v n đ c làm d a trên các s li u, t li u
c thu th p t ngu n th c t , đ c công b trên báo cáo c a các c quan nhà

n c…đ tính toán ra các k t qu , t đó cân b ng, đánh giá và đ a ra m t s đ
xu t gi i pháp. Tác gi không sao chép b t k m t Lu n v n ho c m t đ tài nghiên
c u nào tr c đó.

Tác gi

Tr n Danh Thu n


tuyến 24

dn90-l=590m
G

G

Đất trống

24.5

G


G

24.6

G

N=2341606.6918
E=577329.1258

24.4

N=2341605.6333 G
E=577356.0577

Đường bê tông

24.7
G

N=2341601.7045
E=577303.3785

N=2341600.8887
E=577405.8321

G

24.9
B


24.8

G

N=2341600.0067
E=577474.0969

N=2341599.2636
E=577424.1024

24.3

24.10

Ao

B2

Ao

N=2341596.5695
E=577523.9786

Ao
G

24.11

N=2341593.4216
E=577275.9064


N=2341593.1925
E=577562.9123

24.12

G

24.13

N=2341589.5587
E=577612.7801

N=2341587.5829
E=577641.7386

G

24.14

G

N=2341583.0807
E=577669.8586

G
24.2

N=2341578.4663
E=577228.1954


Ao

24.15

N=2341574.4071
E=577706.4416

G

23

25

N=2341570.0154
E=577721.8918

G

25

24.1

N=2341551.5190
E=577201.7844

G

Đường


bê tông

G

tông

G

Đường



23

N=2341516.8033
E=577165.8007

2m

G

G
B2

23.1

l=
18

tu

yế
n
90

B2

N=2341480.9149
E=577130.9866

G1

G

22.28

N=2341463.5047
G1
E=577181.1477

G1

23.2

G

dn

Đường

đất


23

II-37

G

G

N=2341445.3938
E=577095.7978

Ao

Ao

23.3

N=2341426.6603
E=577075.8055

Đường

23.4

bê tông

Ao
22.27


N=2341418.2987
E=577060.6467

Ao

N=2341414.6381
E=577191.7332

G

24

24

N=2341407.3382
E=577025.0122

G1

G1

G1

22.26

N=2341391.4691
E=577191.1059

22.25


Đường đất

N=2341342.0066
E=577183.7945

AN TR CH

Ruộng lúa

Ruộng lúa

22.24

N=2341292.6506
E=577175.7951

22.23

Ruộng lúa

N=2341243.5017
E=577166.6089

Ruộng lúa

22.22

N=2341194.2150
E=577158.1933


22.21

N=2341144.9177
E=577149.8405

Ruộng lúa

Ruộng lúa

22.20

N=2341095.6633
E=577141.2376

Ruộng lúa

22.19

n 22
dn11
0-l=1
265m

N=2341046.2251
E=577133.7635

22.16

N=2340996.7959
E=577126.2297


Ao
Ao

22.15

N=2340947.4965
E=577117.8891

22.14

21
n m
yế 445
tu90-l=

Đường đất

N=2340898.2001
E=577109.5305

Ruộng lúa

Ruộng lúa

22.13

N=2340848.6099
E=577103.1421




G1
G1

21.14

21.13

G1

N=2340880.5013
E=577993.8454

Đường

N=2340879.5888
E=578027.9023

G1

N=2340884.4266
E=578102.1742

B2

N=2340880.0814
E=578085.6021

21.16


N=2340875.2020
E=578057.7115

N=2340873.0115
E=577962.6254

B1

B2

N=2340868.0348
E=577951.4753

N=2340860.8597
E=577938.0017

G1

N=2340843.7423
E=577910.3284

Đường

N=2340837.6782
E=577899.5132

dn

21.7


22

22

bê tông

21.17

21.15

N=2340881.2028
E=578003.1263

21.12
21.11
21.10
G1

21.9

tông

21.8

Đường bê tông

tuyế

Ruộng lúa


Ruộng lúa

G1

N=2340826.6999
E=577878.6002

G1

21.6

N=2340812.0485
E=577861.9699

G1
G1

G1

22.12

21.5

N=2340799.1768
E=577095.6344

N=2340797.0629
E=577848.9345


21.4

G1

Đường



tông

N=2340774.9666
E=577825.5574

G1

22.11

N=2340749.5847
E=577089.2603

Ruộng lúa

21.3

N=2340739.5518
E=577790.2616

G1

Ruộng lúa

G1

Vườn
B1

22.10

21.2

N=2340700.1623
E=577081.6824

N=2340698.7591
E=577767.6804

Đường

gạch

19

21.1

N=2340676.6585
E=577762.6005

19

Trạm biến áp treo


B2

19.1

N=2340654.4392
E=577745.5529

gạch

N=2340650.6113
E=577074.9969

trạm bơm nước thô

N=2340663.5592
E=577765.8877

18.17

G

22.9

N=2340651.2504
E=577772.2495

Đường

Ruộng lúa


Ruộng lúa

Đường

22.8



18.16

N=2340635.9041
E=577071.4938

tông

tông
bêN=2340633.9272
Đường E=577699.9541
G1

U

Đường

19.2

N=2340614.4915
E=577653.8861

N=2340613.7660

E=577061.4085

CầU

N=2340614.0395
E=577805.6464

Đường

19.3

bê tông

N=2340602.7809
E=577818.1316

đất

18.16

N=2340569.7376
E=577037.7125

Mương Xây

Đường

G

19.4


N=2340597.2176
E=577829.2761

N=2340594.1540
E=577608.2091

G

18.13

Đường


N=2340573.9520
E=577562.4721

tông

19.5

N=2340569.8692
E=577871.1338

G

G
G

G


18.12

N=2340553.9455
E=577516.6492

N=2340553.1778
E=577886.5652

n1
9
4

160

-l=

G

19.6

N=2340547.9585
E=577906.3540

G

G
G

19.7


N=2340541.4051
E=577919.6953

CầU

G

G

N=2340534.6361
E=577941.5002



Đầu

B1

B1

20

G

19.15

19.14

19.13Đường bê tông


G

19.16

N=2340547.6347
Đường nhựa
E=578082.4443

N=2340544.8384
E=578071.5971

N=2340543.7581
E=578055.0556

N=2340544.9926
E=578100.4676

Đường nhựa

G

20

N=2340543.0235
E=578150.4288

N=2340542.3432
N=2340542.3104
E=578158.8626

E=578158.9555

B1

19.9
G

19.17

G

B2
G

G

18.10

19.11

19.10
Đường bê tông

N=2340529.8639
E=577963.0567

19.12

N=2340528.9184
E=577997.6055


N=2340528.6991
E=577972.8808

bê tông

N=2340522.7536
E=577031.4433

sông

N=2340534.3016
E=577470.6696

dn

22.5
ĐÊ

43m

G

19.8

18.11

Ruộng lúa
Ruộng lúa


Bãi ven đê

G1

Đường

18
n 0m
yế =86
tu160-l

22.6
Bãi ven đê
Bãi ven đê

tu
dn yế

G1

G

Trũng

bê tông

18.15

22.7
sông


Đường

Cầ

gạch

ng



G

N=2340530.0283
E=578006.9776

tông

G1

đường

20.1

N=2340516.3826
E=577439.5644

đất

N=2340513.3672

E=578167.4829

Mương Xây

Đường

20.2

G

Ruộng lúa

N=2340503.6935
E=578168.9886

ĐƯờNG
ĐấT

18.9



Mương Xây

20.3

N=2340478.3786
E=578168.4477

22.4


G1

N=2340473.1531
E=577025.1354

Ruộng lúa

t
ớc

Ao

N=2340488.7773
E=577397.8757

18.8

Ruộng lúa

20.4

yế

Ruộng lúa

N=2340442.8403
E=578169.8825

Ruộng lúa


G

18.7

Mương Xây

N=2340434.9065
E=577313.6271

22.3

ng
nố



m

N=2340461.6966
E=577355.8443

Ruộng lúa

Đường đất

CầU

0414


sông

l=14
315dn

ĐÊ

N=2340423.5468
E=577018.8735

Ruộng lúa

18.6

N=2340409.2123
E=577270.7341

20.5
18.5
Đường

N=2340392.8619
E=578168.4096

đất

N=2340386.9213
E=577225.9780

22.2


Ruộng lúa

Ruộng lúa

Ruộng lúa

tu

N=2340373.9746
E=577012.3462

18.4

N=2340364.1526
E=577181.4630

20.6

183

Ruộng lúa

N=2340342.9059
E=578166.3147

N=2340341.3750
E=577136.9525

Ruộng lúa


22.1

N=2340324.2563
E=577007.0469

Cao độ đáy 1.41
Cống Điều Tiết BxH=1.5x1.2 m

Ruộng lúa

20.7

18.2

N=2340321.3745
E=578167.2628

N=2340318.5871
E=577092.4473

20.8

Mương Xây

N=2340306.0108
E=578169.5021

18.1


ĐƯờNG ĐấT

18

N=2340295.6325
E=577048.0279

G

18

VGA200

đất
Đường

N=2340274.4421
E=577002.7403

Đường đất

17.7

N=2340266.3342
E=577001.7678

Đường nhựa

Ruộng lúa


20.9

N=2340270.8200
E=578180.2840

G

20.10

N=2340240.0647
E=578194.6985

bê tông

17.6

Đường

Ruộng lúa

G

N=2340216.7978
E=576994.9746

Ruộng lúa

N=2340192.9724
E=578211.5007


G
B2

=302m

N=2340167.1728
E=576988.8629

H 315 ( u tr m b m)

G

tuyến
01

=140m

Ruộng lúa

1.1

dn315-l

N=2340066.4152
E=575728.6934

tuyến 10

1.2


Ruộng lúa

N=2340117.4654
E=576983.4616

2

10.1

N=2339978.3118
E=575713.4817

10.2

N=2339978.3118
E=575763.4817

Đường cấp phối

10.4

10.3

N=2339977.8450
E=575813.4795

N=2339977.8841
E=575913.4743

N=2339977.3509

E=575863.4771

N=2340018.2344
E=576971.2030

10.5

Đường cấp phối

10.6

N=2339977.5573
E=575963.4732

10.7 Đường cấp phối

N=2339977.1563
E=576013.4716

10.8

N=2339976.7145
E=576063.4696

10.9

N=2339976.3601
E=576113.4684

10.11


N=2339976.3601
E=576213.4684

10.12

Đường cấp phối

N=2339976.3601
E=576263.4684

10.13

N=2339976.3601
E=576313.4684

Cao độ đáy 2.36
D600

N=2339976.3601
E=576363.4684

Cao độ đáy 6.00
D600

10.14

N=2339976.3601
E=576413.4684


1.15

Đường cấp phối

N=2339976.3601
E=576463.4684

10.16

N=2339976.3601
E=576513.4684

10.17

10.18

Đường cấp
phối
N=2339976.3601

N=2339976.3601
E=576613.4684

E=576563.4684

10.19

10.20

N=2339976.3601

E=576663.4684

N=2339975.7784
E=576713.4650

10.21

10.22

N=2339975.4093
cấp phối
Đường

N=2339975.0500
E=576813.4623

E=576763.4636

10.23

Ruộng lúa

Ruộng lúa

G

Ruộng lúa

Ruộng lúa


N=2339974.5643
E=576960.8094

N=2339974.5643
Đường cấp phối
E=576913.4600

Ruộng lúa

Ruộng lúa

Ruộng lúa

Ruộng lúa

Đường đất

10.25

10.24

N=2339974.5643
E=576863.4600

Cao độ đáy 6.12
D600

G

Ruộng lúa


Ruộng lúa

Ruộng lúa

17.1

trường tiểu học

dn200-l=397m

Trạm y tế y tế
Trạm

Cao độ
độ đáy
đáy 5.70
1.95
Cao
Cống Hộp
Hộp BxH=1.0x1.2
BxH=1.0x1.2 m
m
Cống

Ruộng lúa

N=2339988.9201
E=576967.7631


12

Ruộng lúa

Cao độ đáy 1.84
Cống Hộp BxH=0.4x0.4 m

11
11.1

N=2339974.5643
N=2339974.5643
E=576967.5359
E=576967.5359

11

N=2339973.6225
E=577017.5270

11.2

N=2339973.2526
E=577067.5256

Đường cấp phối

11.3

11.4


N=2339973.2526
E=577117.5256

11.5

N=2339972.7452
E=577167.5231

11.6

N=2339972.3530
E=577217.5215

G

Ruộng lúa

Đường cấp phối

N=2339983.6497
E=577412.4434

N=2339981.3234
E=577386.9163

12.5

12.4


12.3

N=2339985.0758
E=577462.4230

Đường cấp phối

N=2339988.2388
E=577536.1633

N=2339986.3175
E=577497.7835

20.16

N=2340047.8174
E=578240.9663

cấp

N=2340014.6675
E=577986.9559

N=2339998.0160
E=577886.0120

12.13

12.14
Đường cấp phối


N=2339998.0160
E=577909.6361

N=2339997.2939
E=577934.5771

12.17

12.15 12.16
N=2339998.7899

20.19

N=2339945.5387
E=578292.2787

N=2339944.0822
E=577358.5535

B2
G

20.20

N=2339906.6722
E=578323.7333

20.21


N=2339895.2331
E=577347.8877

G

VGA 200

Hố Ga

Đất trống

N=2339757.7228
E=574606.8549

G

Hố Ga

N=2339690.5432
E=574723.7673

G

5.13

Hố Ga
G

G


N=2339692.5118
E=574768.1058

Mương Xây

Hố Ga

5.12
Hố Ga
G

G

G

N=2339695.7325
E=574818.0020

G
G

5.11

Hố Ga
N=2339695.1341
E=574830.8615

G
G


G

4

5.10

Hố Ga

G

G

N=2339689.3583
E=574875.0144

B3

Hố Ga
N=2339686.6890
E=574918.0895

5.9

G

Đường

N=2339683.2558
E=574900.3982


G

Ruộng lúa

13.7

N=2339691.4771
E=577305.8717

Ruộng lúa

2.6
N=2339683.2481
E=575659.3579

nhựa

G

B2

3.20

Hố Ga
G
Hố Ga

5.8

N=2339674.1701

E=574966.4969

Hố
Hố Ga
Ga
Hố
Hố Ga
Ga

3.19

N=2339669.5806
E=574948.4917

Ruộng lúa

N=2339667.0885
E=574995.8332

G

3.18

5.7

N=2339656.6288
E=575021.1140

N=2339656.1705
E=574996.6598


tuy
Mương Xây

dn

90-l

3.17

N=2339651.1029
E=575030.4093

G

Hố Ga

Đất trống
B2

ến

=73

13.8

5.6

N=2339640.7770
E=575030.3462


G

05

5m

5.5

N=2339629.1428
E=575050.1202

N=2339634.1825
E=575649.7371

G

3.16

Hố
Hố Ga
Ga

B2

N=2339626.4621
Hố Ga
E=575073.9160

Đườ


G

ng

N=2339642.5524
E=577295.5584

2.7

G

nhựa

Mương Xây

5.4

N=2339604.2931
E=575093.5080

Hố Ga

G

tuy

3.15

N=2339601.1316

E=575117.0247

Đấttrống
trống
Đất

G

Hố Ga

G

B2

dn

G

5.3

3.14

N=2339579.0403
E=575136.6623

B2

N=2339577.4568
E=575161.0645


G

5.2
Mương Xây

Đường

N=2339568.6332
E=575157.4033

5.1

N=2339561.8345
E=575175.7166

nhựa

G

B2

3.13Hố Ga

G

N=2339564.5064
E=575201.9386

B2


Đất trống

G

3.12

Hố Ga

5

5

N=2339553.5593
E=575250.7255

N=2339549.2717
N=2339549.2389
E=575224.0112
E=575224.1041

=77

N=2339545.8779

3.11

GE=575237.8173

4.10


N=2339535.6483
E=575286.7597

N=2339541.7919
E=575299.3211

G

3.10

N=2339536.3195
E=575313.8283

N=2339593.5632
E=577285.5554

2.8

Hố
Hố Ga
Ga
Hố
Hố Ga
Ga

N=2339584.8833
E=575641.3951

03


Ruộng lúa

0m

G

4.11

T NG H P VAN GI M P

13.9

ến

90-l
G

Đất trống

13.10

N=2339544.6139
E=577275.3588

B2
Hố
Hố Ga
Ga

2.9

2.9

Ruộng lúa

N=2339535.6301
E=575632.7855

G
G

G

4.9

B2

N=2339525.4627
E=575321.0310

G

3.9

4.8

G

N=2339517.4589
E=575337.2769


N=2339518.8855
E=575355.0097

Đất trống

Hố Ga
B3

B2
Hố Ga
G

G

3.8

4.7

G

B2

N=2339498.4877
E=575400.6598

N=2339496.3548
E=575382.6048

Hố Ga
G


G

B2

3.7

N=2339480.6795
nhựaE=575447.3810
Hố Ga

4.6

G

G

110

2.10
N=2339486.6098
E=575622.9361
B2

B3

Đường

B2


tuy

dn

N=2339477.6916
E=575428.9911

Đất trống

G

2.11

3.1

N=2339472.0751
E=575610.7188

Hố Ga

ến
B1

3.6Hố Ga

B2

-l=

G


N=2339463.5715
E=575494.3630

4.5

G

Đường
G

4.4

Hố Ga
G
G

B3
G

N=2339459.3565
E=575475.5080

04

B2

N=2339451.5298
E=575501.9599


nhựa

4.3
G

m

G

G

3.5

T

G

G

Đường bê tông

N=2339471.4387
N=2339471.4387
E=575620.3854
E=575620.3854
B

Đất trống

B


G
G

G

G

G
N=2339463.8449
E=575669.8054

G

Đường

6.2

N=2339458.4190
G
E=575719.5101

G

N=2339455.5223
E=575609.8589

Hố Ga

3.4


4.2

N=2339442.3234
E=575563.6669

G

G

N=2339445.1352
E=575581.5090

4.1

bê tông

6.3

dn

6.4

N=2339454.1776
E=575744.2237

N=2339451.2646
E=575751.6417

3.3


G

G

nhựa
ĐườngN=2339444.6670
E=575596.8535

G

2.13
2.12

N=2339437.3081
E=575584.3266

B2

3.2

G

N=2339434.7983
N=2339434.7983
E=575605.2211
E=575605.2211

8.1
G


tu
yế
1

G

6.1

Trạm biến áp

3.2

B2

N=2339454.7822
E=575532.4484

G

N=2339449.4427
E=575514.1763

400

B2

Hố
Hố Ga
Ga


3.1

G
B3

Ruộng lúa

N=2339433.7382
E=575614.0468

G

6.5

10

G

N=2339428.0540
E=575795.9279

G

N=2339424.2382
E=575608.5721

6.6
G


G

N=2339420.9639
E=575807.9600

G

G

8.2

N=2339410.5204
E=575608.6743

-l=
G

8.3

G

G

Đường

G



N=2339400.8585

E=575607.4014

tông

G

6.7

N=2339393.0322
E=575849.4307

n

06

49

0m

13.11

N=2339495.5544
E=577265.7068

13.12

Ruộng lúa

N=2339446.4921
E=577256.0686


Ruộng lúa

Stt

Nhỏnh

Lo i van gi m ỏp

1

I

D200

Stt

Ký hi u

Tờn

S l

ng

13.13

N=2339397.4417
E=577246.3702


G

8.4

G

G

G

N=2339370.2606
E=575609.0181

6.8

G
G

G

N=2339365.7288
E=575891.3178

03

G
G

Đường


G



tông

6.9

13.14

Cao
Cao độ
độ đáy
đáy 5.35
1.60
D600
D600

N=2339339.6101
E=575933.9536

8.5

N=2339339.2324
E=577235.0425

13.15

N=2339335.5740
E=575623.0668


G

N=2339332.5466
E=577234.8776

13.16

8.6

N=2339327.3237 Kết
thúc
E=575629.1155

N=2339328.0051
E=577236.8019

đường


13.17

G

tông

G

G


N=2339320.0443
E=577245.5654

G

20.194
đất

6.10

N=2339312.4110
E=575975.9085

Đường
Mương Xây

B2

8.7

Cao độ0.02
đáy 3.78
Cống
Cống Hộp
Hộp BxH=4.0x2.0
BxH=4.0x2.0 m
m

N=2339304.4548
E=575673.5791


Khu dân cu

Đường
đất

G

8.9
N=2339294.0195
8.8 E=575701.9976

G
G

tuy

G

6.11

G

110

N=2339290.8521
E=577286.1587

Đường



N=2339283.2989 tông
E=576016.5592

G

dn

13.18

Cao
Cao độ
độ đáy
đáy 5.24
1.49
Cống
Cống Hộp
Hộp BxH=1.8x0.8
BxH=1.8x0.8 m
m

N=2339291.3860
E=575700.6503

Mương Xây

Đường

8.10


G

đất

ến



N=2339274.3570

Đường

G
E=575747.9692

-l=

tông

7.2

N=2339276.9763
E=576069.3994

7.1

N=2339273.3077
E=576058.7296

7.3


Đường

N=2339275.4128
E=576082.1617



G

tông

G

08

G

8.11

545

N=2339261.2222
E=575777.7693

G

m

G


G
G

8.12

N=2339242.8103
E=575809.2487

G

8.13

13.19

7

N=2339260.1357
E=576048.5404

N=2339262.4118
E=577327.2823

B1
G

7.4

13.20


N=2339250.7759
E=576125.6706

N=2339250.0582
E=577343.4625

G

N=2339229.9569
E=575821.4949

7.5

8.14

N=2339222.8203
E=576167.1252

N=2339221.7175
E=575834.5772

G
G

G

B1

B


G

7.6

8.17

B2

8.18

N=2339183.4419
E=575914.0841

G
G

G

13.21

N=2339203.8149
E=577362.4769

B2

N=2339191.6335
E=576206.2070

N=2339191.4698
E=575902.5813


đất

G

N=2339200.2928
E=575887.5663

Đường

8.16

dn

G

N=2339207.2593
E=575873.1646

07
n 0m
yế =45
tu 90-l

8.15

7.7

N=2339173.0462
E=576226.8078


Khu dân cu

N=2339146.4312
E=575947.7027

G

Cao độ đáy 2.30
D1000

N=2339163.7856
E=577378.4272

13.23

N=2339144.4829
E=577382.9863

15.7

Vườn

N=2339129.5768
E=577382.1427

đất

N=2339124.8139
E=575967.4077


G

đất

9 9

Cao độ đáy 7.54
Cống Hộp BxH=1.5x0.8 m

N=2339109.0337
E=575990.5538

7.9

Đường


N=2339107.9681
E=576278.8752

tông

9.1
G

G

N=2339097.5566
E=576020.7181


9.2

G

G

N=2339089.5365
E=576031.6804

Đường

7.10

-l=1
dn90

Đường bê tông

G

đất

15.6

Vườn

N=2339076.5699
E=576317.7873


G

9.3
G

N=2339063.5263
E=576056.0736

Đường
G



tông

G

Vườn

Đường

14.5

Vườn

14.4

bê tông

14.3


N=2339064.0354
E=577268.9219

N=2339059.3136
E=577249.3814

Vườn

N=2339044.4816
E=576356.1323

đất

8
G

G

15

8

Đường

14.2

N=2339066.2435
E=577284.7877


14.1

14

N=2339073.8007
E=577356.5975 Vườn

15.8

N=2339130.8695
Vườn
E=577484.5412

N=2339133.0309
E=577495.5904

G

G

15.9

N=2339133.4784
Vườn
E=577514.2230

Vườn

15.10


N=2339133.0495G
E=577525.5873

G

15.11

N=2339130.0515
E=577559.2251

Vườn

N=2339125.3881
E=577467.6658

bê tông
Vườn

G
G

G

15.12

N=2339116.9026
E=577607.4652

G
G


15.13

N=2339103.6028
G
E=577655.6639

G
G

G
G

dn16

15

Vườn

15.15
G

Đường

N=2339081.5656
E=577734.2694

Vườn

bê tông


ến 1
5

Vườn

Vườn

15.18

15.16

G

0-l=

N=2339038.5112
E=577194.2199

N=2339011.9364
E=576391.4142

Vườn

G

tuy

N=2339083.4350
E=577395.2123


N=2339078.9936
E=577384.6882

G

N=2339068.9943
E=577337.6264

N=2339065.7471
E=577321.0613

15.14

N=2339095.8237
E=577686.3455

Vườn

15.3
15.2

15.1
G

7.11

N=2339029.0273
E=576092.2650


N=2339111.8757
E=577433.4464

G
G

G

N=2339085.0081
E=577340.0282

N=2339076.6908
E=577336.4280

bê tông

15.4

G
N=2339103.6142
E=577421.2475

N=2339099.6161
E=577361.4468

13.26 Vườn
13.27
Đường

N=2339051.8370


9.4

15.5
Vườn

13.25
gạch
Đường

Vườn

E=577211.7469
Vườn

B1

Đường

n 14
tuyế 50m

Đường

9

Vườn

G


13.24

N=2339132.8383
E=576256.5287

8.20
G

13.22

Cao độ đáy 6.05
D1000

7.8

G

Đường

G

678m

N=2339072.7775
E=577765.0362

G

15.17


N=2339069.5567
E=577786.8207
G

N=2339073.3173
E=577836.6791

15.19

N=2339074.0199
E=577846.2227

15.20
G1

N=2339073.5597
E=577869.7882

15.21

N=2339071.8227
E=577885.5207

Vườn

15.22

N=2339066.8427
E=577907.3560


15.23

N=2339062.7133
E=577921.5414

G1

Rãnh xây

Đường

bê tông

16

G

16

15.25

N=2339041.1627

E=577975.9665
Rãnh
xây

16.1

N=2339041.4825

E=577990.3743

Vườn

16.2

N=2339022.9538 Vườn
E=578022.7484

Đường


tông

G

Rãnh xây
N=2338994.0163
E=576127.9614

16.3

16.4

G

N=2338989.1640
E=578071.8421

16.5


9.6

N=2338982.4284
E=578079.6795

N=2338981.0769
E=576142.0349

G

Khu dân cu

G

G

16.6

N=2338964.3287
E=578095.1828

9.7

G

Vườn
G

N=2338955.2188

E=576163.9877

G

16.7

G

90

-l

=4

N=2338946.9551
E=578105.2845

16.8

G

N=2338937.9784
E=578107.6538

n

70

G


09

m

G

9.8

Vườn

Khu dân cu

N=2338919.9320
E=576199.4114

G
G

B1

N=2338884.2787
E=576234.4662

G

G

Khu dân cu

Đường



tông

9.10

G

N=2338849.4192
E=576270.3105

G
G

Khu dân cu

G

Đường

G

9.11



tông

N=2338815.2248
E=576306.7898


G
G

9.12

N=2338789.4635
E=576333.9204

10

G
G

G

G

G
G

G

G

16.20
16.19

N=2338881.7420
E=578273.6655


N=2338886.9635
E=578286.9802

G1

G1
16.21

N=2338886.4394
E=578312.9115

16.22

N=2338883.9868
E=578324.6779

16.23

G1

Vườn

16.18

N=2338862.5575
E=578243.4450

G1
G1


Vườn

N=2338849.3740
E=578205.6751

16.16

N=2338843.6435
E=578180.5805

G1

G1

Vườn

G1

16.15
tông

bê N=2338831.8296

Vườn

16.14Đường

E=578159.4951


Vườn

N=2338826.1511
E=578153.2985

G1

17

Vườn

16.17

Vườn

N=2338839.1927
E=578119.4895

G

N=2338853.8214
E=578361.7240

17

16.12

Van c ng

Vườn


N=2338805.7980
E=578129.3238

16.13

N=2338800.9716
E=578135.0872

G

B2

G

G

H NG M C: H TH NG C P N
SFA

3

03

N=2338814.5411
E=578126.3519

CễNG TY CP THI T B T
NG HểA
SETFIL VI T NAM


Ch ký

Van gi m ỏp

16.11

B2

G1

H v tờn

2

G

G

G1

Ch c n ng

04

ng

Vườn

N=2338878.1598

E=578338.7051

G

16.10

ng h o l u l

Vườn

G1

G

G

tông

B2

N=2338887.9868
E=578108.5748



G

Vườn

16.9


Đường

PH LNG

9.9

G

tuyến 16

tu
yế
G

n

1

Vườn

N=2338994.4106
E=578063.8007

đất
Đường

Cao độ đáy 8.02
D1000


d

ng

Vườn

N=2339044.6127
E=577968.1500

9.5

B2

S l

N=2339051.0131
E=577980.3708

15.24

dn90-l=582m

NG SI

G

G

gạch


8.19

Đường

G

G

bê tông

5.14

Hố
Hố Ga
Ga

Đường

N=2339691.7077
E=574713.7356

N=2339732.4821
E=575668.0765

Hố
Hố Ga
Ga

đất


5.15

21

N=2339804.3153
E=578457.5521

B

Đường

Hố Ga

N=2339703.5135
E=574789.3467

Đường nhựa

N=2339700.4480
E=574688.8048

21

tuyế

5.16

G

N=2339740.6359

E=577315.0048

đất

G

G

G

Mương Xây

N=2339823.4033
E=578408.3244

13.6

dn160-l n 13
=1000m

T

Hố Ga

G

20.25

Đường nhựa


G

bê tông

Ruộng lúa

2.5

Ruộng lúa

G

Đường

Ruộng lúa

Đường đất

G

G

N=2339775.7074
E=577322.5455

bê tông

G

B2


G

N=2339835.9127
E=578378.3683

N=2339824.6435
E=577332.8051

13.5

Đường nhựa

Đất trống

N=2339728.2856
E=574647.2709

thii công

5.17

20.24

13.4

Ruộng lúa

N=2339781.7178
E=575676.7853


Hố
Hố Ga
Ga

Đường

4

Hố Ga

dn200-l

G

2.4

G

Hố
Hố Ga
Ga

Đường đang

5.18
G

Hố
Hố Ga

Ga

=554m

tuyến
02

N=2339776.5831
E=574575.4113

Đường bê tông

Hố Ga

N=2339845.4986
E=578365.2757

bê tông

Đường nhựa

H200 VGA200

Hố Ga
Ga
Hố

5.19
GT


20.23

N=2339846.5314
E=577336.5676

Đường

2.3
N=2339830.9530
E=575685.4972

G

B

T

6

N=2339781.8036
E=574545.8469

01

G

Nghĩa trang

13.3


Đường

G

N=2339881.2917
E=578337.0443

Nghĩa trang

Cao độ đáy 1.93
5.68
D1000

6

D315

G

20.22

Trạm Bơm

H200
G

Hố Ga
Hố Ga

2


N=2339894.5169
E=578331.5270

Ruộng lúa

N=2339880.1915
E=575694.1904

G

03

Ruộng lúa

Ruộng lúa

13.1

Nghĩa trang trang
Nghĩa

13.2

B2

D200

N=2339986.2021
E=578263.1842


2.2
Ruộng lúa

Mương Xây

1

G

20.18

Ruộng lúa

Ruộng lúa

ng

N=2340015.4786
E=578251.2905

G

N=2340002.6136
E=577970.9873

N=2339998.0485
E=577961.9878
E=577955.9573


Ruộng lúa

Ruộng lúa

Lo i ng h o

20.17

phối

G

12.12

2.1
N=2339929.2996
E=575703.5923

S l

Stt

G

Đường

12.18
G

G


Đường cấp phối

N=2339996.6564
E=577836.0305

N=2339995.7901
E=577786.0380

N=2339994.3715
E=577736.0581

N=2339993.0758
E=577686.0749

12.11

12.10

12.9

Đường cấp phối

N=2339991.0902
E=577636.1143

N=2339989.0186
E=577586.1573

trường tiểu học


12.8

12.7

12.6

N=2339975.5639
E=577363.9133

Đường cấp phối

N=2339973.4963
E=577324.6163

N=2339971.5446
E=577274.6544

12.1

12

11.8

11.7

N=2339972.3530
E=577242.0149

12.2


G

G

G

dn90-l=670m

Ruộng lúa
Ruộng lúa

Cao độ đáy 1.71
Cống Hộp BxH=1.0x1.0 m

Ruộng lúa

Ruộng lúa

tông

Ruộng lúa

10.10

Đường cấp phối

N=2339976.3601
E=576163.4684


Cao độ đáy 2.45
D600

Ruộng lúa

Cao độ
độ đáy
đáy 5.97
2.22
Cao
Cống Hộp
Hộp BxH=1.0x1.2
BxH=1.0x1.2 m
m
Cống

N=2340069.2719
E=578235.9754

N=2340042.5325
E=578011.5897



2

G
N=2340106.1777
E=578229.9202


20.15

13

tuyến 12

tuyến 11

17.2

2.25
Cao độ đáy 6.00
Cống Hộp BxH=1.0x1.2 m

20.14

G

Ruộng lúa

Ruộng lúa

G

13

G

Ruộng lúa
Bãi rác


N=2340119.7957
E=578226.0792

N=2340067.7446
E=576978.1847

Ruộng lúa

Bãi rác

Ruộng lúa
Trũng
Cao độ đáy 2.36
Cống Hộp BxH=1.0x1.2 m

Trũng

G

20.13

Ruộng lúa

Bãi rác

Cao độ đáy 6.12
Cống Hộp BxH=1.0x1.2 m

Trũng


Cao độ đáy 2.45
Cống Hộp BxH=1.0x1.2 m

Trũng

N=2340143.8735
E=578220.9503

G

Ruộng lúa

Cao độ đáy 6.20
Cống Hộp BxH=1.0x1.2 m

Trũng

20.12

17.3

Đường

Đường nhựa

Ruộng lúa
Ruộng lúa

Trũng

Trũng

Ruộng lúa

2.69
Cao độ đáy 7.20
Cống Hộp BxH=1.8x1.0 m

dn250-l=1254m

Ruộng lúa

N=2340017.1640
E=575720.0728

H200

17.4

đất

N=2340115.6385
E=575737.4725

dn200-l

Đường nhựa

1


Ruộng lúa

Đường

1

tuyến
17

Ruộng lúa

đấu nối vào trạm xử lý

-l
dn90

20.11

17.5

n 20
tuyế =847m

trạm xử lý nước sạch

Ruộng lúa

Mương Xây

VIETNAM SETFIL AUTOMATIC JSC


C KHU PH LNG

Ngy:

Ngy

REV
H TH NG

NG H V VAN
B nv s :

01




M CL C

PH N M

U ....................................................................................................... 1

I.Tính c p thi t c a đ tài .................................................................................... 1
II. M c tiêu nghiên c u ........................................................................................ 2
III.

it


3.1

ng và ph m vi nghiên c u................................................................. 2
it

ng nghiên c u: ................................................................................2

3.2 Ph m vi nghiên c u: .............................................................................2
3.3 N i dung nghiên c u:............................................................................2
IV. Cách ti p c n và ph

ng pháp nghiên c u.................................................. 3

4.1 Cách ti p c n ..........................................................................................3
4.2 Ph

CH

ng pháp nghiên c u. .....................................................................3

NG I: T NG QUAN V

V N

C PN

C TRONG N

C VÀ


T NG QUAN V KHU V C NGHIÊN C U ..................................................... 5
1.1

KHÁI QUÁT VÊ TÌNH HÌNH C P N

C

N

C TA ................... 5

1.1.1 L ch s phát tri n ............................................................................5
1.1.2 C p n
1.2

c sinh ho t nông thôn .......................................................6

T NG QUAN V

TÌNH HÌNH CHUNG C A KHU V C NGHIÊN

C U ...................................................................................................................... 9
1.2.1

i u ki n t nhiên ...........................................................................9

1.2.2 Tình hình kinh t -xã h i ...............................................................13
1.3

NGU N N


1.3.1 Ngu n n

c m t ............................................................................16

1.3.2 Ngu n n

c ng m .........................................................................18

1.3.3
1.4

C ........................................................................................ 16

ánh giá kh n ng đáp ng c a ngu n n

HI N TR NG C P N

cđ iv ic pn

c 18

C C A HUY N TIÊN DU ......................... 19

1.4.1 Hi n tr ng nhà máy x lý n

c t p trung c m xã Tri Ph

ng –


Hoàn S n huy n Tiên Du, t nh B c Ninh. .....................................................19
1.4.2 Hi n tr ng m ng l
c m xã Tri Ph



ng ng h th ng c p n

c t p trung

ng – Hoàn S n huy n Tiên Du, t nh B c Ninh. ................22


1.5 T NG QUAN V L NH V C NGHIÊN C U VÀ CÁC NGHIÊN C U
TR

CH

C ÂY LIÊN QUAN

NH

NG II: NGHIÊN C U C

S

NG C A

TÀI. ........................... 22


KHOA H C VÀ TH C TI N

XU T CÁC GI I PHÁP KHAI THÁC VÀ QU N LÝ CÓ HI U QU
TH NG C P N

C T P TRUNG C M XÃ TRI PH

H

NG – HOÀN S N,

HUY N TIÊN DU, T NH B C NINH................................................................. 25
2.1

PH

NG H

NG PHÁT TRI N C A HAI XÃ TRI PH

NG VÀ

HOÀN S N……………………………………………………………………25
nh h

2.1.1

2.2

ng phát tri n k t c u h t ng .......................................25


2.1.2

nh h

ng phát tri n không gian đô th ......................................26

2.1.3

nh h

ng phát tri n c p n

TÍNH TOÁN NHU C U S
D NG N

NHU C U S
2.2.1

C HI N T I VÀ D

BÁO

NG LAI C A KHU V C ...... 27

Ph m vi nghiên c u .......................................................................27
c ................................................................27

PHÂN TÍCH VÀ L A CH N MÔ HÌNH


TH Y L C CHO H
PH

D NG N

C TRONG T

2.2.2 Vùng ph c v c p n
2.3

c ....................................................26

TH NG C P N

NG D NG TÍNH TOÁN

C T P TRUNG C M XÃ TRI

NG – HOÀN S N HUY N TIÊN DU, T NH B C NINH ................. 34
2.3.1 Tính toán th y l c m ng l
2.3.2 Ch

in

c c p ......................................31

ng trình tính toán th y l c m ng l

ic pn


c...............39

2.4

GI I THI U MÔ HÌNH QU N LÝ M NG L

N

C B NG CÔNG NGH SCADA. ............................................................ 47

CH

NG III:

TH NG C P N

I H TH NG C P

XU T CÁC GI I PHÁP KHAI THÁC VÀ QU N LÝ H
C T P TRUNG C M XÃ TRI PH

NG – HOÀN S N

HUY N TIÊN DU, T NH B C NINH................................................................. 54
3.1

ÁNH GIÁ KH

N NG LÀM VI C C A H


TH NG C P N

C

HI N TR NG. .................................................................................................... 54
3.1.1 Mô ph ng h th ng hi n tr ng .......................................................54
3.1.2 Ch y mô hình ...................................................................................55
3.1.3 Phân tích k t qu mô hình ..............................................................56


3.2
N

XU T PH

NG ÁN KHAI THÁC VÀ QU N LÝ H TH NG C P

C T P TRUNG C M XÃ TRI PH
3.2.1 Mô ph ng các ph

NG – HOÀN S N .................... 58

ng án ................................................................58

3.2.2 Ch y mô hình ...................................................................................58
3.2.3 Phân tích k t qu .............................................................................64
3.2.4 L a ch n ph
c pn

ng án khai thác và qu n lý h p lý cho h th ng


c t p trung c m xã Tri Ph

ng – Hoàn S n huy n Tiên Du, t nh

B c Ninh............................................................................................................68

K T LU N VÀ KI N NGH ............................................................................... 72
K T LU N .......................................................................................................... 72
KI N NGH ......................................................................................................... 72

PH L C ................................................................................................................ 74


DANH M C B NG

B ng 1: T l ng

i dân nông thôn s d ng n

B ng 2: T l lo i hình n

c s ch theo các vùng ..................... 7

c k thu t theo vùng (%). ............................................ 8

B ng 3: C c u kinh t n m 2011 (%) ................................................................... 13
B ng 4: Th ng kê m c thu nh p bình quân đ u ng

i/n m ............................... 14


B ng 5: T l h nghèo c a các xã ........................................................................ 14
B ng 6: Dân s các xã n m 2011 ........................................................................... 14
B ng 7: Th ng kê phân b dân s theo t ng thôn c a các xã n m 2011 ............ 15
B ng 8: Th ng kê các b nh liên quan đ n n
B ng 9: T ng s tr

c và VSMT n m 2011 ................. 16

ng h c các c p t i các xã ..................................................... 16

B ng 10: T ng h p ch t l

ng sông u ng, m t s ch tiêu c b n ................... 17

B ng 11: D báo dân s c a các xã khu v c nghiên c u ................................... 28
B ng 12: T ng h p d báo nhu c u dùng n

c ................................................... 31

b ng 13: tính toán dân s 6 xã ............................................................................... 58
B ng 14: K t qu tính toán gi max có dùng đài – c p n

b ng 15: xác đ nh giá bán n

c cho t ng đ i t

c 6 xã .................................. 64

ng tiêu dùng n


c .................. 70

b ng 16: tính toán giá tr khi n p đ t h th ng qu n tr m ng b ng scada ......... 71


DANH M C HÌNH
Hình 1: V trí t nh B c Ninh trên b n đ Vi t Nam……………………………...9
Hình 2: V trí xã Tri Ph

ng – Hoàn S n trên b n đ huy n Tiên Du............. 11

Hình 3: S đ m ng l

i phân nhánh ................................................................. 34

Hình 4: S đ m ng l

i vòng ............................................................................. 35

Hình 5: S đ áp l c c n thi t c a công trình .................................................... 35
Hình 6: Các thành ph n v t lý trong m t h th ng phân ph i n

c. ................ 42

Hình 7: Chu trình qu n lý, v n hành MLCN...................................................... 44
Hình 8: Mô hình gi i pháp tích h p GIS – SCADA - WaterGEMS................... 46
Hình 9: Khoanh vùng rò r và bi u đ cân ch nh MLCN................................... 49



DANH M C CÁC CH

VI T T T

ADB

Ngân hàng phát tri n châu Á.

WB

Ngân hàng th gi i.

DANIDA

C quan h tr phát tri n qu c t

UNDP

C quan phát tri n liên h p qu c.

NS&VSMTNT

N

PTNT

Phát tri n nông thôn.

UNICEF


Qu Nhi đ ng Liên hi p qu c.

EU

Liên minh các n

MTQG

M c tiêu qu c gia.

NSHNT

N

HTCN

H th ng c p n

UBND

U ban nhân dân.

HTX

H p tác xã.

WHO

T ch c Y t th gi i.


NGO

T ch c phi chính ph .

LHQ

Liên hi p qu c.

GDP

T ng thu nh p qu c n i.

XDCB

Xây d ng c b n.

KT – XH

Kinh t - xã h i.

HDPE và PVC

Lo i nh a t ng h p

c s ch và v sinh môi tr

c châu Âu.

c sinh ho t nông thôn.
c.


an M ch.

ng nông thôn.


1

PH N M

U

I.Tính c p thi t c a đ tài
N

c s ch và v sinh môi tr

tr ng c a

ng, Nhà n

ng nông thôn là m t v n đ có ý ngh a quan

c, Chính ph đ c bi t quan tâm. Trong nh ng n m qua, v

trí, vai trò, ý ngh a và các m c tiêu c a công tác này đã liên t c đ
trong nhi u lo i hình v n b n quy ph m pháp lu t c a
ph , c th là Chi n l

c phát tri n c p n


c, thoát n

hi n qua các v n b n (i) Tín d ng th c hi n chi n l
và v sinh nông thôn đ

c Th t

ng, Nhà n

cđ c pđ n
c và Chính

c đô th Vi t nam đ
c qu c gia v c p n

c th
c s ch

ng Chính ph phê duy t t i quy t đ nh s

62/Q -TTG ngày 16 tháng 4 n m 2004, và (ii) Quy t đ nh s 366/Q -TTg, ngày
31/3/2012, Th
Ch

t

ng Chính ph

Nguy n T n D ng đã chính th c phê duy t


ng trình m c tiêu qu c gia N

c s ch và V sinh môi tr

ng nông thôn giai

đo n 2012-2015. và (iii) quy t đ nh s 605/Q -UBND c a UBND t nh B c Ninh
v vi c phê duy t quy ho ch c p n

c vùng t nh B c Ninh đ n n m 2030, t m nhìn

2050.
Xã Tri Ph

ng và xã Hoàn S n n m

phía Nam trung tâm huy n Tiên du, hi n

đang trên đà phát tri n nhanh chóng. Các nhà máy xí nghi p m i đ
ngày càng nhi u.

i s ng nhân dân ngày càng đ

s ch cho cu c s ng ngày càng đ
b o v t t ngu n n
gi m thi u s l
nh h
n


cd

c hình thành

c c i thi n, nhu c u c p n

c

c nâng cao.
i đ t, m t trong s nh ng bi n pháp tích c c là

ng các gi ng khoan. Vi c các gi ng khoan nh phát tri n t phát

ng đ n ch t l

ng và tr l

ng n

c, đ n nh ng công trình khai thác n

c ng m, đ n vi c qu n lý tài nguyên

c t p trung

c hi n t i và trong t

ng lai

s xây d ng theo quy ho ch.

D án này mang l i nhi u l i ích to l n v m t kinh t - xã h i và dân sinh cho
nhân dân trong khu v c, là nhu c u r t c p thi t c a ng

i dân trong khu v c d án

và c ng là đi u ki n đ phát tri n ph r ng m ng c p n

c sinh ho t cho các xã lân

c n còn l i trên đ a bàn.


2

Công su t c a h th ng c p n

c c m xã Tri Ph

ng – Hoàn S n giai đo n

1(đ n n m 2020) là 6000m3/ngđ c p cho 3 xã Tri Ph

ng, Hoàn S n huy n Tiên

Du và xã Kh c Ni m - TP B c Ninh, nh ng th c t công su t khai thác ch đ t
kho ng 70%, do còn m t s h ch a dùng n

c, th t thoát khi khai thác.

nâng


cao hi u qu khai thác và qu n lý c n có nh ng gi i pháp h p lý, k p th i áp d ng
đ

c các công ngh x lý và qu n lý m i c a đ t n
Bên c nh đó, nhu c u s d ng n

Ph t Tích, Minh

c và trên th gi i.

c s ch các xã xung quanh nh Liên Bão,

o c ng r t c p thi t, đ gi m chi phí đ u t ban đ u, d ki n s

nâng công su t h

th ng c p n

c c m xã Tri Ph

ng – Hoàn S n lên

10.000m3/ngđ trong giai đo n 1 (đ n n m 2020), và 20.000m3/ngđ trong giai đo n
2 (đ n n m 2030) đ c p cho 6 xã g m: Tri Ph
Bão, Ph t Tích, Minh

ng, Hoàn S n, Kh c Ni m, Liên

o c a huy n Tiên du, t nh B c Ninh.


Vì v y “ Nghiên c u đ xu t gi i pháp h p lý khai thác h th ng c p n
c m xã Tri Ph

c

ng – Hoàn S n huy n Tiên Du, t nh B c Ninh." là h t s c c n

thi t. V i k t qu c a đ tài, chúng ta s có bi n pháp, k ho ch c th cho vi c khai
thác và qu n lý có hi u qu h th ng c p n

c c m xã Tri Ph

ng – Hoàn S n

huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.
II. M c tiêu nghiên c u
-

xu t các gi i pháp khai thác và qu n lý có hi u qu h th ng c p n

thôn t p trung c m xã Tri Ph
III.

it

3.1

ng – Hoàn S n huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.


ng và ph m vi nghiên c u.
it

i t

c nông

ng nghiên c u:

ng nghiên c u: H th ng c p n

c c m xã Tri Ph

ng – Hoàn S n

huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.
3.2 Ph m vi nghiên c u:
Ph m vi nghiên c u: huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.
3.3 N i dung nghiên c u:
- Nghiên c u th c tr ng kh n ng c p n
huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.

c c a h th ng c p n

c nông thôn


3

- Nghiên c u và d báo nhu c u n

Ninh trong t

c nông thôn c a huy n Tiên Du, t nh B c

ng lai.

- Nghiên c u gi i pháp đ nâng cao hi u qu khai thác và qu n lý v n hành h
th ng c p n

c t p trung c m xã Tri Ph

ng – Hoàn S n huy n Tiên Du, t nh B c

Ninh.
IV. Cách ti p c n và ph

ng pháp nghiên c u

4.1 Cách ti p c n
- Ti p c n các thành t u nghiên c u và công ngh c a các n

c trong khu v c và

trên th gi i
- Ti p c n theo

nh h

ng phát tri n c p n


c s ch nông thôn Vi t nam đ n

2020
- Ti p c n th c t : đi kh o sát th c đ a, tìm hi u các h s , tình hình ho t đ ng
c a các công trình c p n

c sinh ho t trong huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.

- Ti p c n đáp ng nhu c u: tính toán, đánh giá nhu c u n

c sinh ho t huy n

Tiên Du, t nh B c Ninh.
4.2 Ph

ng pháp nghiên c u.

Lu n v n s d ng các ph

ng pháp sau:

- Ph

ng pháp thu th p tài li u, s li u;

- Ph

ng pháp phân tích, x lý, đánh giá s li u;

- Ph


ng pháp k th a;

- Ph

ng pháp th ng kê và phân tích h th ng

- Ph

ng pháp mô hình toán

V. K t qu d ki n đ t đ

c

− Mô t hi n tr ng kh n ng c p n

c c a h th ng c p n

cc a

huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.
− K t qu d báo nhu c u n
B c Ninh trong t
− S đ m ng l

c sinh ho t c a huy n Tiên Du, t nh

ng lai.


i phù h p và mô hình s c a h th ng c p n

nông thôn t p trung c m xã Tri Ph
Du, t nh B c Ninh.

c

ng – Hoàn S n huy n Tiên


4

− Thuy t minh v các gi i pháp khai thác và qu n lý có hi u qu
h th ng c p n

c nông thôn t p trung c m xã Tri Ph

Hoàn S n huy n Tiên Du, t nh B c Ninh.

ng –


5

CH

NG I: T NG QUAN V V N

C PN


C TRONG N

C

VÀ T NG QUAN V KHU V C NGHIÊN C U
1.1 KHÁI QUÁT VÊ TÌNH HÌNH C P N

N

C

C TA

1.1.1 L ch s phát tri n
N

c là m t b ph n quan tr ng trong đ i s ng c a con ng

sinh t n và phát tri n t t c m i ng
n

i. T lâu trong

i dân đ u ph i s d ng các ph

ng th c c p

c khác nhau ph c v cho nhu c u n u ng và sinh ho t h ng ngày. Hi n nay r i

rác trên kh p m i mi n đ t n


c v n còn t n t i m t s công trình và nh ng d u

tích t hàng tr m, hàng nghìn n m tr

c.

Ngay sau ngày hoà bình l p l i

mi n B c (1945),

quan tâm đ n v n đ s c kho và môi tr

ng và Chính ph đã

ng s ng c a nhân dân nói chung và

nông thôn nói riêng. T n m 1960 ngành Y t đã tuyên truy n v n đ ng m nh m
nhân dân xây d ng 3 công trình Gi ng n
nhanh chóng đ

c tri n khai trong ph m vi toàn qu c vào sau ngày đ t n

toàn th ng nh t (1975) và đ t đ
H

c – Nhà t m – H xí. Phong trào này

c nhi u k t qu to l n.


ng ng “Th p k Qu c t c p n

Qu c 1981 ÷ 1990”, Ch
tri n khai

c hoàn

c và v sinh môi tr

ng trình cung c p n

ng c a Liên H p

c sinh ho t nông thôn đ

cb tđ u

Vi t Nam v i s giúp đ m nh m c a Qu nhi đ ng Liên H p Qu c

(UNICEF), Ch

ng trình đ

c th c thi ban đ u

3 t nh vùng đông b ng sông C u

Long và m r ng nhanh chóng trên ph m vi toàn qu c vào n m 1993. M c dù
Ch


ng trình đã đ

c th c hi n 15 n m trên di n r ng nh ng k t qu đ t đ

c còn

khiêm t n vì nh ng h n ch ngu n v n (trung bình 75 t hàng n m không tính ph n
đóng góp c a ng

i s d ng).

Trong th i gian g n đây, l nh v c cung c p n
thôn đ

c và v sinh môi tr

ng nông

c Chính ph Vi t nam và nhi u t ch c Qu c t , Qu c gia và phi Chính

ph quan tâm.
Các t ch c Qu c t và các Qu c gia đã và đang dành s quan tâm quý báu
cho l nh v c. Nhi u d án đang đ
chi n l

cc pn

c chu n b và tri n khai nh d án nghiên c u

c và VSMT nông thôn ( an M ch), d án xây d ng h t ng c


s nông thôn (Ngân hàng Châu á), c p n

c nông thôn 5 t nh phía B c (Nh t).


6

L nh v c c p n
không đ
÷ 1990),

c nông thôn Vi t Nam ch phát tri n m t cách t phát và

c quan tâm đúng m c trong th i gian tr

c 1990. T nh ng n m (1980

mi n Trung có phong trào khuy n khích xây d ng gi ng n

và h xí cho t ng h . K t qu là đã làm gia t ng m t s l
này. Vào nh ng n m 1980 và đ u nh ng n m 1990, Ch
VSMT nông thôn là Ch

ng trình ch y u c a nhà n

c, nhà t m

ng l n các công trình
ng trình n


c đ

c s ch và

c UNICEF h tr

m nh m , có tác d ng thúc đ y l nh v c c p n

c s ch nông thôn. Do v y trong m t

m c đ nào đó đã phát tri n kh n ng c p n

c s ch nông thôn

các t nh trong

ph m vi toàn qu c.
Hi n nay n

c s ch và VSMT nông thôn đang đ

u tiên nhi u, n m 1994 Th t
c a Nhà n

c Chính ph quan tâm và

ng Chính ph ra ch th 200 TTg đ ra m c tiêu l n

c là đ n n m 2000, 80% dân s đ


c s d ng n

quy t đ nh m i đây, ngày 14/01/1998 Chính ph đã đ a Ch
VSMT nông thôn là m t trong 7 Ch

c s ch. Trong m t
ng trình Qu c gia v

ng trình Qu c gia và g n đây nh t, ngày

03/12/1998 Chính ph ra quy t đ nh s 237/1998/QD – TTg phê duy t Ch
trình m c tiêu Qu c gia n

c s ch và VSMT nông thôn. Nh v y Nhà n

chú tr ng vào tính b n v ng lâu dài h n và t l ph c v tr
đ i chung t cách th c cung c p n
mà có ti p c n đ
1.1.2 C p n
C pn
ng

c đã có

c m t, và có s thay

c truy n th ng sang m t cách th c có h th ng

c v i các công ngh hi n đ i, phù h p v i phát tri n c a xã h i.


c sinh ho t nông thôn
c sinh ho t nông thôn là c m t quá trình lâu đ i, b t đ u t khi con

i sinh s ng trên trái đ t và kéo dài cho đ n nay.

trình c p n

ng

c nông thôn do ng

Vi t Nam đ i đa s các công

i dân t làm ho c t đ u t xây d ng theo nh ng

hình th c khác nhau tu thu c vào phong t c t p quán kh n ng kinh t và đi u ki n
t nhiên. Nh ng công trình c p n
c a Nhà n

c có vi n tr c a n

c ngoài và đ u t h tr

c chi m t l nh . M t khác ch a có h th ng theo dõi – giám sát trên

quy mô và toàn di n vì v y vi c đánh giá chính xác t l ng
n

i dân đ


ch

ng

c s ch là đi u khó kh n. Tuy nhiên nh ng n m g n đây m t s t ch c Qu c t

và c quan Vi t Nam đã có nh ng cu c đi u tra, kh o sát v hi n t

ng s d ng


7

n

c s ch

vùng nông thôn và cho bi t t l bao trùm toàn qu c và trong t ng

vùng kinh t - đ a lý c th .
B ng 1: T l ng

i dân nông thôn s d ng n

c s ch theo các vùng

T l %
B


Vùng

D

UNICEF xây

án Kh o

nghiên c u sông ng

d ng

chi n l

c

17

17

19

37

ng b ng sông H ng

37

33


38

37

B c Trung b

38

36

59

44

Nam Trung b

40

35

24

32

Tây Nguyên

29

18


20

35

ông Nam b

30

21

23

29

ng b ng sông C u Long 48

39

34

25

30

30

37

36


T l các lo i hình k thu t c p n

m c
i dân

Vi t Nam

Núi và Trung du B c b

TOÀN QU C

sát

c.

Trong nh ng n m qua đã có m t s đánh giá t l c p n

c theo các lo i

hình k thu t khác nhau nh ng ph n l n trên quy mô nh và ch t p trung

m t

ph m vi nh t đ nh vì v y khó đ i di n cho toàn qu c, th m trí trong m t vùng.
N m 1992 T ng c c th ng kê đã ti n hành kh o sát v m c s ng c a ng
dân Vi t Nam, Trong đó bao g m ch tiêu liên quan đ n s d ng n
sinh. N m 1997 d án nghiên c u chi n l
Chính ph

cc pn


i

c s ch và v

c và VSMT nông thôn do

an M ch vi n tr c ng ti n hành đi u tra trên 9 t nh thu c các vùng

khác nhau.
Các k t qu đi u tra đ

c tóm t t theo vùng đ

c trình bày d

i đây, b ng 2


8

B ng 2: T l lo i hình n

c k thu t theo vùng (%).
N

Lo i công ngh

N


cm a

N

C p n

c ng m

đ

cm t
Gi ng kh i

T ng
Vùng

c c
th ng


Núi và Trung du B c b

D

án

chi n
l

c


T ng
c c
th ng


D án
chi n
l

c

T ng
c c
th ng


D

chi n
l

6

5

18

22


72

70

26

20

12

47

55

25

7

7

7

25

86

Nam Trung b

9


14

21

Tây Nguyên

5

19

1

9

21
13

ng b ng sông H ng
B c Trung b

ông Nam b
ng b ng sông C u Long
TOÀN QU C

án
c

T ng
c c
th ng



D

án
c

c



c

n

ng m)

chi n
l

ng ng (n

m t

Gi ng khoan

c b ng

T ng c c
th ng kê


D án
chi n
l

2

3

0,6

4

6

1

1,3

60

1

7

83

64

1


5

2

1,4

20

79

72

2

1

0,9

5

17

74

60

7

8


12

5,7

9

58

56

9

14

11

18

10

23

35

57

45

4


8

1,0

3,5
2

2

c


9

1.2

T NG QUAN V

TÌNH HÌNH CHUNG C A KHU V C NGHIÊN

C U
1.2.1

i u ki n t nhiên
a. V trí đ a lý
B c Ninh là t nh n m trong vùng châu th Sông H ng, thu c khu v c đ ng

b ng B c B .


a hình B c Ninh khá b ng ph ng, có h

xu ng Nam và t Tây sang ông, đ
sông C u, sông

ng d c ch y u t B c

c th hi n qua các dòng ch y n

cm tđ v

u ng và sông Thái Bình. M c đ chênh l ch đ a hình trên toàn

t nh không l n. Vùng đ ng b ng chi m ph n l n di n tích toàn t nh có cao đ ph
bi n t 3-7m so v i m c n
huy n Gia Bình, L

c bi n và m t s vùng th p tr ng ven đê thu c các

ng Tài, Qu Võ.

a hình trung du mi n núi chi m t l r t

nh kho ng (0,53%) so v i t ng di n tích t nhiên toàn t nh đ

c phân b r i rác

thu c thành ph B c Ninh, th xã T S n, huy n Qu Võ, các đ nh núi có đ cao
ph bi n t 60-100m, đ nh cao nh t là núi Bàn C ( thành ph B c Ninh) cao 171m,
ti n đ n là núi Bu ( huy n Qu Võ) cao 103m, núi Ph t Tích ( huy n Tiên Du) cao

84m và núi Thiên Thai ( huy n Gia Bình) cao 71m.
T nh B c Ninh n m trong ph m vi t 20058’ đ n 21016’ v đ B c và 105054’
đ n 106010’ kinh đ

ông, và có ranh gi i nh sau:

Phía B c giáp t nh B c Giang.
Phía ông và ông Nam giáp t nh H i D
Phía Nam giáp t nh H ng Yên.
Phía Tây giáp thành ph Hà N i.

ng.


10

Hình 1: V trí t nh B c Ninh trên b n đ Vi t Nam
Xã Tri Ph

ng và xã Hoàn S n thu c huy n Tiên Du t nh B c Ninh. Tiên

Du là huy n n m

phía B c t nh B c Ninh, cách trung tâm t nh 5km v phía Nam,

cách th đô Hà N i 25km v phía B c. T a đ đ a lý c a huy n n m trong kho ng
t 20005’30’’ đ n 21011’00’’ đ v B c và t 105058’15’’ đ n 106006’30’’ đ kinh
ông có giáp ranh v i các đ a ph

ng sau:


- Phía B c giáp thành ph B c Ninh và huy n Yên Phong.
- Phía Nam giáp huy n Thu n Thành.
- Phía ông giáp huy n Qu Võ.
- Phía Tây giáp huy n T S n.
Trên đ a bàn huy n có 3 tuy n qu c l 1A, 1B, 38, t nh l 276, 295 và đ

ng

s t ch y qua n i li n v i thành ph B c Ninh, th đô Hà N i và các t nh lân c n, t o
cho huy n có th m nh trong vi c giao l u kinh t , v n hóa và tiêu th s n ph m.


11

Hình 2: V trí xã Tri Ph
b.

ng – Hoàn S n trên b n đ huy n Tiên Du

c đi m đ a hình.
a hình huy n Tiên Du t

ng đ i b ng ph ng. H u h t di n tích trong

huy n đ u có đ d c <30 (tr m t s đ i núi th p nh : đ i Lim, núi Vân Khám, núi
Chè, núi Ph t Tích, núi Bát V n, núi

ông S n… có đ cao t 20m-120m, chi m


di n tích nh so v i t ng di n tích đ t t nhiên).
nghiêng ra bi n theo h
so v i m t n

ng Tây B c -

a hình vùng đ ng b ng có xu th

ông Nam.

cao trung bình 2,5m - 6,0m

c bi n.

Nhìn chung đ a hình c a huy n thu n l i cho phát tri n m ng l
thông, th y l i, xây d ng c s h t ng, m r ng m ng l

i giao

i khu dân c , các khu

công nghi p, ti u th công nghi p và ki n thi t đ ng ru ng t o ra nh ng vùng
chuyên canh lúa ch t l

ng cao, phát tri n rau màu và cây công nghi p ng n ngày.

T ng di n tích t nhiên c a c a huy n Tiên Du là 95,687 km2.
c.

c đi m khí h u


N m trong vùng khí h u nhi t đ i gió mùa nóng m m a nhi u, có ch u nh


12

h

ng tr c ti p c a gió mùa. Th i ti t trong n m chia thành 2 mùa rõ r t: mùa m a

và mùa khô. Nhìn chung, Tri Ph

ng và Hoàn S n có đi u ki n khí h u chung c a

các t nh đ ng b ng B c B .
Mùa m a t tháng 5 đ n tháng 10. L

ng m a bình quân 1450mm t p trung

ch y u vào mùa m a (chi m kho ng 80% l

ng m a c n m). M a l n t p trung

gây nhi u khó kh n cho s n xu t, gây úng l t
làm sói mòn r a m u

nh ng chân ru ng th p và tr ng,

nh ng chân ru ng cao. Nhi t đ trung bình tháng là 23,70C


– 21,90C r t phù h p cho s n xu t nông nghi p.
Mùa khô t tháng 11 đ n tháng 4 n m sau l
t ng l

ng m a c n m nên v mùa này th

ng m a ch chi m kho ng 20%

ng h n hán gây khó kh n cho s n xu t.

Nhi t đ trung bình tháng là t 160C - 210C. Bình quân 1 n m có 2 đ t rét nhi t đ
d

i 130C kéo dài trên 3 ngày.
Hàng n m có 2 mùa gió chính: Gió mùa

mùa

ông B c t tháng 10 n m tr

ông B c và gió mùa

c đ n tháng 3 n m sau, gió mùa

ông Nam, gió
ông Nam t

tháng 4 đ n tháng 9 mang theo h i m m a rào.
S gi n ng trung bình các tháng/n m kho ng 139,32 gi , s gi n ng tháng
th p nh t kho ng 46,9 gi (tháng 2), s gi n ng cao nh t kho ng 202,8 gi (tháng

7). T ng s gi n ng trong n m kho ng 1.671,9 gi . Nhi t đ trung bình tháng dao
đ ng t 23,40C - 29,90C, nhi t đ phân b theo mùa, mùa n ng nhi t đ trung bình
>230C, mùa l nh nhi t đ trung bình <200C.
m không khí trung bình/n m kho ng 84%, trong đó tháng có đ
khí l n nh t kho ng 88% (tháng 3), tháng có đ

m không

m không khí th p nh t kho ng

70% (tháng 12).
d.

a ch t công trình và đ a ch t th y v n:

a ch t t

ng đ i đ ng nh t do n m g n trong vùng đ ng b ng châu th sông

H ng, mang nh ng nét đ c tr ng c a c u trúc đ a ch t s t tr ng sông H ng. M t
khác, do n m trong mi n ki n t o

ông B c nên có nh ng nét mang tính ch t c a

vùng ông B c. Trên toàn lãnh th B c Ninh nói chung và huy n Tiên Du nói riêng
có m t lo i đ t đá có tu i t Pecmi, Trias đ n đ t , song ch y u là thành t o đ a t
bao ph toàn t nh. L p thành t o đ a t chi m u th v đ a t ng lãnh th n m trên


13


các thành t o c , có thành ph n th ch h c ch y u là b i tích, b t, cát b t và sét b t.
B dày các thành t o đ a t bi n đ i theo quy lu t tr m tích r t rõ ràng, có đ dày
t ng d n t 5m đ n 10m

các khu v c chân núi t i 20m đ n 30m

và d c theo các con sông chính nh sông C u, sông
thành t o Trias mu n và gi a phân b h u h t

các vùng tr ng

u ng, sông Thái Bình. Các

các núi và dãy núi, thành ph n

th ch h c ch y u là cát k t, s n k t và b t k t. B dày các thành t o kho ng t 200
đ n 300m. V i đ c đi m này đ a ch t t nh B c Ninh có tính n đ nh h n so v i Hà
N i và các đô th vùng đ ng b ng B c B khác trong vi c xây d ng công trình.
T i Tri Ph

ng, v mùa c n sông

mùa l thì r ng h n nhi u v i m c n

u ng ch r ng ch a đ y 200m, nh ng v

c gi a 2 mùa chênh l ch nhau 5m-6m.

Theo tài li u th ng kê nhi u n m cho th y hàm l


ng phù sa trong n

c sông

u ng v mùa c n dao đ ng trong kho ng 100mg/l, nh ng v mùa l l i lên t i trên
1.000mg/l.
1.2.2 Tình hình kinh t -xã h i
a) C c u kinh t c a các xã
C c u kinh t t i các xã c ng nh toàn huy n đang chuy n d ch d n theo
h

ng t ng t tr ng các ngành công nghi p, th công nghi p và d ch v .
B ng 3: C c u kinh t n m 2011 (%)
C c u kinh t

Tri Ph

ng

Hoàn S n

Nông nghi p

30

25

Công nghi p, ti u th công nghi p,


40

25

30

50

xây d ng c b n
D ch v

b) M c thu nh p bình quân và t l giàu nghèo
Theo s
quân/ng

li u thu th p t

phía UBND các xã, m c thu nh p bình

i/n m c a các xã tính đ n cu i n m 2011 đ

c th hi n trong b ng sau:


14

B ng 4: Th ng kê m c thu nh p bình quân đ u ng
Ch tiêu th ng kê
M c thu nh p bình quân đ u
ng


i (tr/ng

i/n m)

H nghèo đ

Tri Ph

i/n m

ng

Hoàn S n

9,5

36

c đánh giá theo tiêu chí c a Quy t đ nh s 09/2011/Q -TTg v

vi c ban hành chu n h nghèo, c n nghèo áp d ng cho giai đo n 2011-2015 đ

c

áp d ng nh sau:
H nghèo có thu nh p bình quân đ u ng

i t 400.000 đ ng/ng


i/tháng tr

xu ng.
H c n nghèo có thu nh p bình quân đ u ng
đ ng/ng

i t 401.000 đ ng đ n 520.000

i/tháng.

Theo thu th p s li u t phía UBND các xã thì t ng s h nghèo t i các xã
tính đ n n m 2011 nh sau:
B ng 5: T l h nghèo c a các xã
Ch tiêu th ng kê

Tri Ph

% s h nghèo

9,5

ng

Hoàn S n
3,2

c) Dân s và t l t ng dân s
Theo s li u th ng kê tính đ n cu i n m 2011 c a các xã tham gia d án có
t ng s 4.471 h dân, t ng s nhân kh u là 17.938. Dân c ch y u là dân t c Kinh.
B ng 6: Dân s các xã n m 2011

Ch tiêu th ng kê

Tri Ph

ng

Hoàn S n

S h

2.060

2.411

S nhân kh u

8.497

9.441


×