Tải bản đầy đủ (.pdf) (412 trang)

Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông vu gia sông hàn đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.09 MB, 412 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚC

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ SỬ DỤNG TỔNG
HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG VU GIA – SÔNG HÀN
ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG”
MÃ SỐ: ĐTĐL.2007G/43

Cơ quan chủ trì đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:

Viện Công nghệ môi trường
TS. Nguyễn Minh Sơn

8788

Hà Nội, tháng 06 năm 2011


BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM



ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỘC LẬP CẤP NHÀ NƯỚC

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
“NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ SỬ DỤNG TỔNG
HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG VU GIA – SÔNG HÀN
ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG”
MÃ SỐ: ĐTĐL.2007G/43
Chủ nhiệm đề tài

Cơ quan chủ trì đề tài
Viện Cơng nghệ mơi trường

TS. Nguyễn Minh Sơn

PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu

Ban chủ nhiệm đề tài

Bộ Khoa học và Công nghệ

Hà Nội, tháng 06 năm 2011


VIỆN KHOA HỌC
VÀ CƠNG NGHỆ VIỆT NAM


CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆN CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2011

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án:
Mã số đề tài, dự án: ĐTĐL.2007G/43
Thuộc Đề tài độc lập cấp nhà nước “Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý
sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông Vu Gia – sông Hàn đáp ứng nhu
cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng”
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: Nguyễn Minh Sơn
Sinh ngày: 27 tháng 8 năm 1955
Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Phó Viện trưởng
Điện thoại: Cơ quan: 04. 37569133,
Nhà riêng: 04. 37622210
Mobile: 0913233558
E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Viện Công nghệ môi trường,
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Địa chỉ tổ chức: 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 35/222f, ngõ 260 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Cơng nghệ mơi trường
Điện thoại: 04. 37569133

Fax:

E-mail:
Website: www.iet.ac.vn
Địa chỉ: 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Ba Đình, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Hoài Châu
Số tài khoản: 002.1.00.053991.1

-1-


Ngân hàng: Ngoại thương Việt Nam, Chi nhánh Thăng Long
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Viện Khoa học và Cơng nghệ Việt Nam
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
-

Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 8 năm 2007 đến tháng 02 năm 2010

-

Thực tế thực hiện: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 8 năm 2010

-


Được gia hạn (nếu có):
+ Lần 1 từ tháng 02 năm 2010 đến tháng 8 năm 2010
+ Lần 2 (khơng có)

2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 3.449,428 tr.đ, trong đó:
-

Kinh phí hỗ trợ từ SNKH:

3.150,000 triệu đồng

-

Kinh phí từ các nguồn khác :

299,428 triệu đồng

-

Kinh phí thu hồi:

81,720 triệu đồng, chiếm tỉ lệ 2,4 %

b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH
Theo kế hoạch

Thực tế đạt được


Ghi chú (Số đề
nghị quyết
tốn)

Số
TT

Thời gian

Kinh phí (tr.
đồng)

Thời gian

1

9/2007

1.000,000

31/12/2007

339,100

339,100

2

2008


1.100,000

31/12/2008

1.687,653

1.687,560

3

2009

1.050,000

31/12/2009

731,306

731,306

4

2010

31/8/2010

236,870

236,974


2.994,929

2.994,940

3.150,000

Kinh phí (tr.
đồng)

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi
Nội dung
Số
các khoản
TT
chi

1

Theo kế hoạch
Tổng

SNKH

Thực tế đạt được
Nguồn
khác

Tổng

SNKH


Nguồn
khác

Trả công
lao động
(khoa học, 2.760,180 2.540,200 219,980 2.758,014 2.538,034 219,980
phổ thông)

-2-


2

3
4
5

Nguyên
vật liệu,
năng
lượng
Thiết bị
máy móc
Xây dựng,
sửa chữa
nhỏ
Chi khác
Tổng
cộng


121,800

121,800

129,762

-

-

-

129,762

-

567,448

488,000

79,448

406,592

327,144

79,448

3.449,428 3.150,000 299,428 3.294,368 2.994,940 299,428


Kinh phí SNKH: Theo dự tốn:
3.150,000 triệu đồng.
Thực tế đạt được:
2.994,994 triệu đồng
Kinh phí chênh lệch
155,060 triệu đồng
Lý do:
Tiết kiệm NS năm 2008
73,34 triệu đồng
Tiết kiệm đoàn ra
81,720 triệu đồng
3. Các văn bản hành chính trong q trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm
vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí
thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều
chỉnh ... nếu có)
Số, thời gian văn
TT
Tên văn bản
Ghi chú
bản ban hành
2913/QQĐQuyết định phê duyệt kinh phí các đề tài
1 BKHCN ngày
KH&CN độc lập cấp Nhà nước thực hiện
05/12/2007
trong kế hoạch 2007
43/2007/HĐ-ĐTĐL Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát
2
Ngày 15/12/2007

triển công nghệ
Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học và
3 15/12/2007
phát triển công nghệ
328/VCNMT ngày Công văn xin gia hạn thời gian thực hiện đề
4
30/11/2009
tài
1548/KHCNVNCông văn xin gia hạn thời gian thực hiện đề
5 KHTC ngày
tài
03/12/2009
3323/BKHCNCông văn đồng ý gia hạn thời gian thực hiện
6 XHTN ngày
đối với đề tài độc lập cấp Nhà nước
29/12/2009

-3-


4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
T
T
1

2
3

Tên tổ chức

đăng ký
theo Thuyết
minh
Sở TN&MT
Đà Nẵng

Cục QL tài
nguyên nước
Viện Cơ học,
Viện
KH&CN
Việt Nam

4

Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện

Nội dung
tham gia chủ yếu

Sở TN&MT Tập hợp, xử lý các thông
Đà Nẵng
tin dữ liệu liên quan đến
việc khai thác sử dụng và
quản lý tài nguyên nước
mưa, nước mặt, nước dưới
đất thuộc lưu vực sông Vu
Gia – sông Hàn và vùng

nước biển ven bờ thành
phố Đà Nẵng
Viện Cơ
học, Viện
KH&CN
Việt Nam

Sản phẩm
Ghi
chủ yếu đạt
chú*
được
Tập số liệu,
dữ liệu phục
vụ cơ sở dữ
liệu

Nghiên cứu, lựa chọn, hồn
thiện một số mơ hình tính
tốn phục vụ xây dựng hệ
thống hỗ trợ ra quyết định
ban đầu cho thành phố Đà
Nẵng.

Bộ mơ hình
tính tốn
hồn chỉnh
phục vụ xây
dựng hệ
thống hỗ trợ

ra quyết
định
Khoa Cơ
- Xây dựng mơ hình hỗ trợ Phần mềm
học kỹ thuật ra quyết định ban đầu cho mơ hình hỗ
trợ ra quyết
- ĐH Công thành phố Đà Nẵng.
định ban
nghệ - Bước đầu áp dụng tính
đầu cho
ĐHQG Hà
tốn thử nghiệm các
thành phố
Nội
phương án hỗ trợ ra quyết
Đà Nẵng
định phục vụ quản lý tổng
hợp tài nguyên nước cho
thành phố Đà Nẵng trên hệ
thống đề xuất.

- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, khơng q
10 người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT

Tên cá nhân
đăng ký theo

Thuyết minh

Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện

Nội dung tham gia chính

-4-

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được


1

PGS. TS.
PGS. TS.
Nguyễn Hồng Nguyễn Hồng
Khánh
Khánh

Chủ nhiệm đề tài từ 8/2007
đến 8/2008

TS. Nguyễn
Minh Sơn

TS. Nguyễn

Minh Sơn

- Chủ nhiệm đề tài từ 8/2008
đến khi kết thúc đề tài
- Đề xuất kế hoạch chiến lược
quản lý, sử dụng tổng hợp tài
nguyên nước lưu vực sông
- Các hoạt động điều phối,
tham vấn, đào tạo, hợp tác
trong và ngoài nước

TS. Hà Ngọc
Hiến

TS. Hà Ngọc
Hiến

Nghiên cứu, lựa chọn, hồn
thiện mơ hình thủy văn, nước
ngầm, lũ lụt

2

3

4

TS. Đăng Thế TS. Đăng Thế
Xây dựng mơ hình hỗ trợ ra
Ba

Ba
quyết định

5

TS. Nguyễn
Lê Tuấn

6

Báo cáo tổng
hợp
Các báo cáo
chuyên đề
03 mơ hình
Thủy văn,
nước ngầm,
lũ lụt
Phần mềm
mơ hình hỗ
trợ ra quyết
định
Báo cáo
chuyên đề

TS. Nguyễn
Lê Tuấn

Đánh giá nguồn nước dưới
đất trong khu vực nghiên cứu


TS. Đỗ Tiến
Hùng

7

TS. Nguyễn
Đình Anh

TS. Nguyễn
Đình Anh

Thu thập số liệu môi trường,
KTXH khu vực nghiên cứu

Tập số liệu,
tài liệu

8

CN. Huỳnh
Văn Ngộ

CN. Huỳnh
Văn Ngộ

Thu thập số liệu môi trường,
KTXH khu vực nghiên cứu

Tập số liệu,

tài liệu

9

KS. Hoàng
Tấn Liên

ThS. Phạm
Văn Chiến

Thu thập số liệu KTTV khu
vực nghiên cứu

Tập số liệu,
tài liệu

CN. Đỗ
Mạnh Thắng

Xây dựng cơ sở dữ liệu số và
phần mềm quản lý thông tin

Phần mềm
quản lý thông
tin, dữ liệu

10

11


12
13

ThS. Nguyễn
Anh Thảo

ThS. Tạ Đăng Đánh giá các vấn đề quan liên
quan đến các nguồn nước
Toàn
mưa, nước mặt trong khu vực
nghiên cứu
CN.Vũ Cơng Nghiên cứu, lựa chọn, hồn
Hữu
thiện mơ hình Thủy lực và
CLN 1 chiều
CN. Nguyễn Nghiên cứu, lựa chọn, hoàn
Trung Thành thiện mơ hình Thủy lực và
CLN 2 chiều

-5-

Báo cáo
chun đề
02 mơ hình
Thủy lực và
CLN 1 chiều
02 mơ hình
Thủy lực và
CLN 2 chiều



15

Ths. Nguyễn
Thị Giang
Hương
CN. Phạm
Văn Lam

16

Ths. Phan
Minh Châu

14

Xây dựng cơ sở dữ liệu số

Cơ sở dữ liệu
phục vụ các
mơ hình

Thư ký đề tài
Phụ trách điều tra, khảo sát
bổ sung
Thư ký tài chính
Tham gia điều tra, khảo sát
tham vấn

- Lý do thay đổi ( nếu có):

6. Tình hình hợp tác quốc tế:
TT
1

Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

Đi Châu Âu
Đi Châu Âu
o Nội dung: Trao đổi, hợp tác o Nội dung: Trao đổi, hợp
khoa học
tác khoa học
o Thời gian: 1 đợt 05 ngày
o Thời gian: 1 đợt 05 ngày
trong năm 2008
(Từ 01/12/2008 đến
05/12/2008)
o Kinh phí: 79.410.360đ
o Kinh phí:155.513.000đ
o Địa điểm: Italia
o Địa điểm: Châu Âu
o Tên tổ chức hợp tác:
o Tên tổ chức hợp tác:
Trường Đại học Tổng hợp
Trường Đại học Tổng hợp
Ca’Foscari - Italia
Ca’Foscari - Italia
o Số đoàn: 01
o Số đoàn: 01

o Số lượng người tham gia: o Số lượng người tham gia:
02 người
05 người

-6-

Ghi chú (*)
Kinh phí
khơng sử
dụng đến của
mục đồn ra
chuyển vào
tiết kiệm năm
2008.


2

Đi Australia
o Nội dung: Trao đổi, hợp
tác khoa học
o Thời gian: 1 đợt 07 ngày
trong năm 2010
o Kinh phí: 92.318.000đ
o Địa điểm: Australia
o Tên tổ chức hợp tác:

o Số đoàn: 01
o Số lượng người tham gia:
03 người


Đi Australia
o Nội dung: Trao đổi, hợp
tác khoa học
o Thời gian: 1 đợt 05 ngày
(Từ 23/8/2010 đến
27/8/2010)
o Kinh phí: 71.793.700đ
o Địa điểm: Australia
o Tên tổ chức hợp tác:
Trường Đại học Tổng
hợp Western Australia
o Số đoàn: 01
o Số lượng người tham gia:
02 người

- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
TT

Theo kế hoạch
• Hội thảo tham vấn
• 01 Hội thảo tổng kết đề tài

Thực tế đạt được
• Hội thảo tham vấn
• 01 Hội thảo tổng kết đề tài

Ghi chú (*)


- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo
sát trong nước và nước ngồi)
Số
TT
1

Các nội dung, cơng việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Nội dung 1: Tập hợp, xử lý các
thông tin dữ liệu liên quan đến
việc khai thác sử dụng và quản
lý tài nguyên nước mưa, nước
mặt, nước dưới đất lưu vực sông
Vu Gia – sông Hàn và nước
biển ven bờ thành phố Đà Nẵng

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế Thực tế
hoạch
đạt được
10/2007- 10/200712/2008
5/2008

-7-


Người,
cơ quan
thực hiện
TS. Nguyễn Đình Anh (Sở
TN&MT Đà Nẵng).
Tham gia chính gồm có:
ThS. Phạm Văn Chiến
(Đài KTTV khu vực
Trung Trung bộ)


2

3

Nội dung 2: Điều tra, khảo sát
bổ sung và đánh giá các vấn đề
quan liên quan đến các nguồn
nước mưa, nước mặt, nước dưới
đất trên lưu vực sông Vu Gia –
sông Hàn và nước biển ven bờ
thành phố Đà Nẵng
Nội dung 3: Xây dựng cơ sở dữ
liệu số và hệ thống quản lý
thông tin dữ liệu trên nền GIS
phục vụ quản lý tổng hợp tài
nguyên nước Thành phố

3/20085/2009


3/20085/2009

CN. Phạm Văn Lam (Viện
CNMT)
Tham gia chính:
Tập thể cán bộ Viện Cơng
nghệ mơi trường

1/20086/2009

6/20086/2010

Ths. Nguyễn Thị Giang
Hương (Viện CNMT)
Tham gia chính:
Đỗ Mạnh Thắng (Sở
TNMT Đà Nẵng)
Lê Thị Hường (Viện Cơ
học)
TS. Hà Ngọc Hiến (Viện
Cơ học)
CN Vũ Công Hữu, CN
Nguyễn Trung Thành
(viện công nghệ mơi
trường)

4

Nội dung 4: Xây dựng, hồn
thiện các cơng cụ tính toán cho

hệ thống hỗ trợ ra quyết định

1/20089/2009

1/20083/2010

5

Nội dung 5: Nghiên cứu xây
dựng mơ hình HTHTRQĐ ban
đầu phục vụ quản lý tổng hợp
tài nguyên nước cho thành phố
Đà Nẵng

1/200812/2009

1/20086/2010

TS. Đặng Thế Ba (ĐH
Cơng nghệ)
Tham gia chính:
TS. Nguyễn Hà Nam;
TS Nguyễn Thanh
Long
(ĐH Công nghệ)

6

Nội dung 6: Đề xuất kế hoạch
chiến lược quản lý, sử dụng

tổng hợp tài nguyên nước lưu
vực sông Vu Gia – sông Hàn
cho thành phố Đà Nẵng
Nội dung 7: Các hoạt động điều
phối, tham vấn, đào tạo, hợp tác
trong và ngồi nước

7/20095/2010

8/20098/2010

1/20087/2010

1/2008
8/2010

TS. Nguyễn Minh Sơn
Tham gia chính:
CN. Phạm Văn Lam
ThS. Tạ Đăng Toàn
(Viện CNMT)
TS. Nguyễn Hồng Khánh
(Viện CNMT)
Tham gia chính :
TS. Nguyễn Minh Sơn
(Viện CNMT)
TS. Đặng Thế Ba

7


(ĐH Cơng nghệ)
- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I: Khơng có

-8-


Số
TT

Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu

Đơn
vị đo

Số lượng

Theo kế
hoạch

Thực tế
đạt được

1
2
...

- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT
1

2

Tên sản phẩm
Báo cáo đánh giá
tiềm năng, thực trạng
và nhu cầu khai thác,
sử dụng nước mưa,
nước mặt, nước dưới
đất, nước biển ven
bờ lưu vực sông Vu
Gia – sông Hàn (đặc
biệt lưu ý đến sự
hình thành 7 bậc
thang thủy điện trên
hệ sông)
Các giải pháp quản
lý, sử dụng tổng hợp
tài nguyên nước lưu
vực sông Vu Gia –
sông Hàn khu vực
thành phố Đà Nẵng

Yêu cầu khoa học
cần đạt

Theo kế hoạch
Báo cáo thể hiện đầy đủ, rõ ràng
các thông tin về trữ lượng, chất
lượng và các vấn đề liên quan
đến tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia - sông Hàn, đặc biệt
các vấn đề trong quản lý tài
nguyên nước của thành phố Đà
Nẵng. Các báo cáo tính tốn,
đánh giá xác định những vấn đề
cụ thể được trình bày riêng trong
phần phụ lục

Thực tế
đạt được
Đúng như
kế hoạch

Kế hoạch chiến lược quản lý, sử Đúng như
dụng tổng hợp tài nguyên nước
kế hoạch
lưu vực sông Vu Gia – sông Hàn
cho TP Đà Nẵng được xây dựng
với tầm nhìn dài hạn và các hoạt
động trước mắt (đến 2015), trong
đó đề cập đến cả các giải pháp kỹ
thuật và quản lý, đồng thời việc
tổ chức thực hiện Kế hoạch. Văn
bản Kế hoạch sẽ được trình cho
cơ quan có thẩm quyền của Đà

Nẵng xem xét để phê duyệt.

-9-

Ghi
chú


3

Cơ sở dữ liệu số và
hệ thống quản lý
thông tin dữ liệu trên
nền GIS; tập bản đồ
GIS về các vấn đề
liên quan đến tài
nguyên nước; các
công cụ và hệ thống
hỗ trợ ra quyết định
đề xuất cho thành
phố Đà Nẵng

Có được một cơ sở dữ liệu tổng
Đúng như
hợp (về tài nguyên nước và các
kế hoạch
yếu tố liên quan như điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội, vấn đề
khai thác, phân bổ và quy hoạch
sử dụng nước, ...). đối với lưu

vực sông Vu Gia – sông Hàn.
Khoảng 20 bản đồ GIS tỉ lệ
1/50.000 (và 1/25.000 đối với địa
bàn Đà Nẵng) được xây dựng,
thể hiện các đặc điểm và vấn đề
mang tính khơng gian liên quan
đến tài nguyên nước thành phố
Đà Nẵng. Nguồn nước được đề
cập bao gồm cả nước mưa, nước
mặt, nước dưới đất và nước biển
ven bờ, trước hết tập trung vào
nguồn nước mặt. Cơ sở dữ liệu
được quản lý bằng phần mềm sử
dụng GIS, cho phép xử lý, quản
lý, hiển thị và đưa ra các báo cáo,
dễ giao diện đối với người sử
dụng. HTHTRQĐ đề xuất sẽ
giúp Đà Nẵng giải quyết những
vấn đề nổi cộm về tài nguyên
nước của Thành phố

- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT

Tên sản
phẩm

Yêu cầu khoa học

Cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch đạt được

- 10 -

Số lượng, nơi cơng bố
(Tạp chí, nhà xuất bản)


1

Bài báo
dăng tại các
tạp chí
chun
ngành (cơ
học chất
lỏng, khoa
học mơi
trường, khí
tượng thủy
văn)

03

07

o 01 bài đăng tại Kỷ yếu Hội nghị khoa

học 25 năm thành lập Viện Cơ học và tin
học ứng dụng
o 01 bài đăng tại Tuyển tập cơng trình
Hội nghị KH Cơ học thủy khí năm 2009
o 01 bài đăng tại Tuyển tập cơng trình
NCKH kỷ niệm 35 năm thành lập Viện
KH&CNVN
o 03 bài đăng tại Tuyển tập cơng trình
Hội nghị KH Cơ học thủy khí năm 2010
o 01 bài chuẩn bị đăng tại Tuyển tập cơng
trình Hội nghị Mơi trường toàn quốc lần 3
(11/2010)

- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT

Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo

1

Thạc sỹ đã bảo vệ
Thạc sỹ chuẩn bị bảo vệ
Sinh viên Cao học
Tiến sỹ

2


Số lượng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
được
02
03
01
01

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
12/2010
6/2011
6/2012

- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây
trồng:
Số
TT

Tên sản phẩm
đăng ký

Kết quả
Theo
kế hoạch

Thực tế

đạt được

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT

Tên kết quả
đã được ứng dụng

Thời gian

1
2

- 11 -

Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)

Kết quả

sơ bộ


2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ
cơng nghệ so với khu vực và thế giới…)


Đã xây dựng được một cơ sở dữ liệu số, quản lý bằng phần mềm Quản lý
tổng hợp thơng tin (IIMS) do Chương trình hợp tác khu vực trong quản lý
môi trường các biển Đông Á (PEMSEA) xây dựng, phiên bản dùng cho lưu
vực sông. Với đồng ý của PEMSEA, IIMS - lưu vực sông lần đầu tiên đã
được chuyển sang phiên bản tiếng Việt.



Thiết lập được năm nhóm mơ hình phục vụ tính tốn các quá trình thủy động
lực và chất lượng nước mặt trên lưu vực sông Vu Gia - Hàn, nước dưới đất
vùng ven biển thành phố Đà Nẵng và nước biển vịnh Đà Nẵng. Các mơ hình
có độ tin cậy, ổn định cao và hồn tồn sẵn sàng cho các tính tốn phục vụ
các nghiên cứu khác liên quan.



Đưa ra mơ hình HTHTRQĐ ban đầu phục vụ quản lý tổng hợp tài ngun
nước cho thành phố Đà Nẵng. Mơ hình này lần đầu tiên được xây dựng tại
Việt Nam dựa trên ý tưởng của phần mềm MULINO do 10 cơ quan nghiên
cứu ở châu Âu xây dựng. Ngôn ngữ giao diện được viết bằng tiếng Việt và
phần mềm đáp ứng được các yêu cầu và khả năng theo MULINO.




Đưa ra kế hoạch chiến lược ban đầu về quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên
nước lưu vực sông Vu Gia – sông Hàn cho thành phố Đà Nẵng, nhằm giải
quyết những vấn đề nổi cộm của Thành phố về TNN, dựa trên tư tưởng quản
lý tài nguyên nước theo cách tiếp cận tổng hợp, thống nhất ở quy mô lưu vực
sông, khác với cách tiếp cận truyền thống phân tán theo ngành, theo lãnh
phổ, phổ biến hiện nay ở Việt Nam.



Đào tạo được 05 Thạc sỹ (trong đó 01 đã bảo vệ năm 2008, 02 bảo vệ cuối
năm 2010, 01 sẽ bảo vệ năm 2011 và 01 sẽ bảo vệ năm 2012)



Đã đăng được 06 bài báo và có 01 bài báo khác đang chờ đăng.

b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản

- 12 -


phẩm cùng loại trên thị trường…)
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
I


II

III

Thời gian
thực hiện

Nội dung
Báo cáo định kỳ
Lần 1: Tình hình thực hiện đề
tài/dự án năm 2008
Lần 2: Tình hình thực hiện đề
tài/dự án năm 2009
Kiểm tra định kỳ
Kiểm tra tình hình thực hiện đề
tài KH&CN độ lập cấp NN
….
Nghiệm thu cơ sở
……

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết
luận chính, người chủ
trì…)

Tháng 6 năm
2008
Tháng 6 năm
2008

04/3/2009

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

- 13 -



Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
BASINS :

Khoa học đánh giá tốt hơn có sự tích hợp các nguồn điểm
và nguồn phân tán (Better Assessment Science Integrating
Point and Nonpoint Sources)

CALSIM :

Mô hình mơ phỏng tài ngun nước Caliphocnia

CSDL :

Cơ sở dữ liệu


CWMS :

Hệ thống quản lý nước các tập đoàn doanh nghiệp (Corps
Water Management System)

DBAM :

Mơ hình cảnh báo lưu vực sơng Danube

EPIC :
GIS :
HTHTRQĐ :
HTRQĐ :

Các chính sách và tổ chức môi trường cho khu vực Trung Á
(Environmental Policies and Institutions for Central Asia)
Hệ thống thông tin địa lý
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Hỗ trợ ra quyết định

IIMS :

Phần mềm quản lý tổng hợp thông tin dữ liệu

KCN :

Khu công nghiệp

KH&CN :


Khoa học và Công nghệ

KHCL

Kế hoạch chiến lược

KTTV :

Khí tượng thuỷ văn

LVS :
NN&PTNT :
OASIS :
PEMSEA :
QLTH :
SMS :
TCVN :
TCXDVN :
TTV :
UBND :

Lưu vực sông
Nông nghiệp và phát triển nơng thơn
Phân tích và mơ phỏng hoạt động của các hệ thống tích hợp
Chương trình Hợp tác Khu vực trong quản lý môi trường
các biển Đông Á
Quản lý tổng hợp
Hệ thống mơ hình nước mặt
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Trạm thủy văn
Ủy ban nhân dân

1


Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG ...............................................................................9
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................. 14
MỞ ĐẦU......................................................................................................... 18
CHƯƠNG 1. TẬP HỢP, XỬ LÝ, KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA BỔ
SUNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ................................................................... 40
1.1. Tập hợp, xử lý các thông tin dữ liệu .................................................... 40

1.1.1. Mục tiêu, phương pháp, nhu cầu và việc tổ chức thực hiện thu
thập thông tin, dữ liệu .................................................................... 40
1.1.2. Kết quả tập hợp và xử lý thông tin dữ liệu ................................... 42
1.1.2.1. Điều kiện tự nhiên và hiện trạng tài nguyên, môi trường nước... 42
1.1.2.2. Các hoạt động kinh tế xã hội khai thác, sử dụng và tác động
đến các nguồn nước trên lưu vực sông Vu Gia - sông Hàn và
nước ven bờ thành phố Đà Nẵng ................................................. 49
1.1.2.3. Thông tin dữ liệu về chính sách, thể chế quản lý tài nguyên
nước của Trung ương và của thành phố Đà Nẵng ...................... 53

1.1.3. Phân tích đánh giá các tài liệu đã có và xác định thơng tin cịn
thiếu.................................................................................................. 53
1.1.4. Kết luận............................................................................................. 55

1.2. Khảo sát, đo đạc bổ sung....................................................................... 56

1.2.1. Mục đích, nội dung, phạm vi và thời gian khảo sát, đo đạc ........ 56
1.2.2. Thiết bị khảo sát, đo đạc ................................................................. 57
1.2.3. Kết quả khảo sát đo đạc bổ sung.................................................... 57
1.2.4. Kết luận............................................................................................. 87
1.3. Điều tra phỏng vấn bổ sung thơng tin ................................................. 87

1.3.1. Mục đích, nội dung, phạm vi và thời gian điều tra ...................... 87
1.3.2. Kết quả điều tra ............................................................................... 88
1.1.1.1. Phát phiếu điều tra....................................................................... 88

2


Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

1.1.1.2. Kết quả xử lý phiếu .......................................................................90

1.3.3. Kết luận .............................................................................................99
CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ NGUỒN NƯỚC VÀ NHU CẦU
SỬ DỤNG NƯỚC LƯU VỰC SÔNG VU GIA – SÔNG HÀN CỦA
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG............................................................................100
2.1. Tài nguyên nước lưu vực sông Vu Gia – sông Hàn...........................101

2.1.1. Tài nguyên nước mưa ở Đà Nẵng .................................................101
2.1.1.1. Chế độ mưa .................................................................................101
2.1.1.2. Sự phân bố lượng mưa năm........................................................102
2.1.1.3. Đánh giá lượng mưa năm thiết kế lưu vực sông Vu Gia - sông

Hàn..............................................................................................107

2.1.2. Tài nguyên nước mặt......................................................................108
2.1.2.1. Mạng lưới sơng ngịi ...................................................................108
2.1.2.2. Tiềm năng nước mặt ...................................................................110

2.1.3. Tiềm năng nước dưới đất của thành phố Đà Nẵng.....................118
2.1.3.1. Đặc điểm địa chất thủy văn ........................................................118
2.1.3.2. Tiềm năng nước ngầm thành phố Đà Nẵng................................121
2.2. Nhu cầu sử dụng nước Đà Nẵng đến năm 2020 ................................122

2.2.1. Nhu cầu nước cho sinh hoạt thành phố Đà Nẵng 2010 - 2020 ...122
2.2.2. Xác định nhu cầu nước cho công nghiệp......................................124
2.2.3. Tổng hợp nhu cầu nước cho sinh hoạt và công nghiệp thành
phố Đà Nẵng đến năm 2020..........................................................126
2.2.4. Nhu cầu sử dụng nước trong nông nghiệp ...................................126
2.2.4.1. Nhu cầu dùng nước trồng trọt ....................................................126
2.2.4.2. Nhu cầu dùng nước cho chăn nuôi .............................................128
2.2.4.3. Tổng hợp nhu cầu dùng nước cho nông nghiệp .........................129
2.2.4.4. Tổng hợp nhu cầu dùng nước của Đà Nẵng...............................129
2.3. Kết luận và kiến nghị ...........................................................................130

3


Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU SỐ PHỤC VỤ QLTH
TÀI NGUYÊN NƯỚC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ................................... 132

3.1. Xây dựng danh mục dữ liệu................................................................ 132
3.2. Phân loại, chuẩn hóa, chuyển đổi và biên tập dữ liệu...................... 136

3.2.1. Phân loại thơng tin dữ liệu............................................................ 136
3.2.2. Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu ................................................. 138
3.2.3. Biên tập dữ liệu .............................................................................. 140
3.3. Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu......................................................... 141
3.4. Lựa chọn phần mềm quản lý CSDL .................................................. 143

3.4.1. Lựa chọn phần mềm quản lý CSDL IIMS .................................. 145
3.4.2. Cấu trúc cơ sở dữ liệu trong IIMS ............................................... 147
3.4.3. Cập nhật thông dữ liệu vào IIMS................................................. 149
3.4.4. Khai thác phần mềm và kiểm tra sản phẩm ............................... 150
3.5. Nhận xét ................................................................................................ 151
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG CÁC MƠ HÌNH TÍNH TỐN THỦY
ĐỘNG LỰC VÀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC CHO LƯU VỰC SÔNG
VU GIA - SÔNG HÀN VÀ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ............................ 152
4.1. Xây dựng mơ hình thủy văn cho lưu vực sơng Vu Gia - sông Hàn 153

4.1.1. Giới thiệu về mô hình .................................................................... 155
4.1.2. Thiết lập mơ hình........................................................................... 155
4.1.3. Tính tốn hiệu chỉnh, kiểm định mơ hình ................................... 160
4.1.4. Tính tốn các kịch bản .................................................................. 162
4.1.5. Kết luận, kiến nghị......................................................................... 173
4.2. Mơ hình tính tốn dịng chảy lũ trên hệ thống sông Vu Gia – Hàn 175

4.2.1. Giới thiệu về mô hình [7]............................................................... 176
4.2.2. Thiết lập mơ hình tính tốn dịng chảy lũ cho hệ thống sông
Vu Gia – Hàn................................................................................. 177
4.2.3. Tính tốn các phương án .............................................................. 183

4.2.4. Thử nghiệm cắt lũ .......................................................................... 194

4


Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

4.2.5. Kết luận, kiến nghị .........................................................................197
4.3. Mơ hình thủy lực và chất lượng nước 1 chiều cho hệ sông Vu Gia –
Hàn.........................................................................................................199

4.3.1. Giới thiệu về mơ hình Mike11 [8] .................................................200
4.3.2. Thiết lập mơ hình tính tốn thủy lực và chất lượng nước cho
hệ sơng Vu Gia – Hàn....................................................................203
4.3.3. Tính tốn hiệu chỉnh, kiểm định mơ hình....................................209
4.3.4. Tính tốn các kịch bản ...................................................................212
4.3.5. Kết luận, kiến nghị .........................................................................229
4.4. Mơ hình tính tốn dòng chảy và chất lượng nước hai chiều trên
Vịnh Đà Nẵng........................................................................................231

4.4.1. Giới thiệu về mơ hình dịng chảy và CLN Mike21 FM [8] .........233
4.4.2. Thiết lập mơ hình tính dịng chảy và chất lượng nước Vịnh
Đà Nẵng ..........................................................................................234
4.4.3. Kết luận, kiến nghị .........................................................................248
4.5. Xây dựng mơ hình và tính tốn chất lượng nước dưới đất tầng
nông vùng ven biển Đà Nẵng...............................................................250

4.5.1. Giới thiệu về mơ hình nước dưới đất............................................251
4.5.2. Thiết lập mơ hình chất lượng nước dưới đất tầng nơng vùng

ven biển Đà Nẵng...........................................................................252
4.5.3. Tính tốn hiệu chỉnh, kiểm định mơ hình....................................258
4.5.4. Tính tốn các kịch bản ...................................................................261
4.5.5. Kết luận, kiến nghị .........................................................................275
CHƯƠNG 5. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MƠ HÌNH HTHTRQĐ
BAN ĐẦU PHỤC VỤ QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC
CHO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG..................................................................277
5.1. Tổng quan về hệ thống hỗ trợ ra quyết định trong quản lý tổng
hợp tài nguyên nước.............................................................................277

5.1.1. Một số hệ thống HTRQĐ quản lý TNN đã phát triển và
sử dụng............................................................................................277

5


Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

5.1.2. Phát triển và sử dụng hệ thống HTRQĐ quản lý TNN ở Việt
Nam ................................................................................................ 283
5.2. Phân tích thiết kế và phát triển HTHTRQĐ QLTH TNN .............. 283

5.2.1. Những vấn đề cần quan tâm trong QLTH TNN ........................ 283
5.2.2. Những công nghệ hỗ trợ việc phân tích và tạo lập quyết định
trong quản lý nước........................................................................ 284
5.2.3. Thiết kế, xây dựng và phát triển HT HTRQĐ QLTH TNN...... 286
5.3. Nghiên cứu đề xuất HTHTRQĐ QLTH TNN lưu vực sông
Vu Gia - sông Hàn ............................................................................... 287


5.3.1. Nhu cầu quản lý tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông
Vu Gia - sông Hàn phục vụ phát triển bền vững thành phố
Đà Nẵng ......................................................................................... 287
5.3.2. Tiêu chí xây dựng HTHTRQĐ quản lý tổng hợp TNN lưu
vực sông Vu Gia - sông Hàn......................................................... 290
5.3.3. Thiết kế và đề xuất khung HTRQĐ quản lý tổng hợp TNN
lưu vực sông Vu Gia - sông Hàn.................................................. 292
5.3.4. Xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định trong quản lý tổng
hợp tài nguyên nước lưu vực sông Vu Gia - sơng Hàn ............. 295
5.3.4.1. Tích hợp các phần mềm tính tốn mơ phỏng trạng thái nguồn
nước để tính tốn kịch bản trong quản lý tổng hợp................... 295
5.3.4.2. Liên kết hiển thị, phân tích trạng thái nguồn nước lưu vực
trong mơi trường GIS................................................................. 296
5.3.4.3. Xây dựng mơ đun chương trình phân tích đa tiêu chí hỗ trợ ra
quyết định QLTH TNN ............................................................... 296

5.3.5. Chương trình và sử dụng .............................................................. 303
5.3.6. Thử nghiệm phân tích một số phương án quản lý tổng hợp tài
nguyên nước lưu vực sông Vu Gia - sông Hàn........................... 309
5.3.6.1. Thử nghiệm phân tích các giải pháp đáp ứng biến đổi khí hậu
đảm bảo phát triển bền vững ..................................................... 309

6


Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

5.3.6.2. Phân tích các giải pháp quản lý xây dựng hệ thống thuỷ điện
đảm bảo phát triển bền vững ......................................................319

5.3.6.3. Phân tích các phương án xây dựng vận hành đập Đăk Mi 4 .....323

5.3.7. Kết luận ...........................................................................................327
CHƯƠNG 6. ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ,
SỬ DỤNG TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC LƯU VỰC SÔNG
VU GIA – SÔNG HÀN CHO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ........................331
6.1. MỞ ĐẦU................................................................................................331
6.2. Sự cần thiết và căn cứ để xây dựng kế hoạch chiến lược .................333

6.2.1. Cơ sở pháp lý...................................................................................333
6.2.2. Cơ sở khoa học và thực tiễn...........................................................334
6.2.3. Những vấn đề chính liên quan đến chất và lượng các nguồn
nước của thành phố Đà Nẵng .......................................................336
6.2.3.1. Lũ, lụt, khan hiếm nước ..............................................................336
6.2.3.2. Thất thốt nước...........................................................................337
6.2.3.3. Ơ nhiễm nguồn nước...................................................................337

6.2.4. Những bất cập trong quản lý tài nguyên nước của thành phố
Đà Nẵng ..........................................................................................338
6.2.4.1. Về hệ thống tổ chức bộ máy........................................................338
6.2.4.2. Về chính sách pháp luật..............................................................339
6.2.4.3. Vấn đề năng lực các cơ quan quản lý.........................................341
6.2.4.4. Vấn đề thông tin, dữ liệu.............................................................341
6.2.4.5. Về nhận thức ...............................................................................342
6.3. Quan điểm, nguyên tắc chỉ đạo và mục tiêu của kế hoạch
chiến lược...............................................................................................342

6.3.1. Quan điểm và nguyên tắc chỉ đạo .................................................342
6.3.1.1. Quan điểm ...................................................................................342
6.3.1.2. Nguyên tắc chỉ đạo......................................................................345


6.3.2. Mục tiêu ...........................................................................................346

7


Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

6.3.2.1. Mục tiêu tổng quát ..................................................................... 346
6.3.2.2. Các mục tiêu cụ thể .................................................................... 346

6.3.3. Phạm vi ........................................................................................... 347
6.4. Các nhiệm vụ chính ............................................................................. 347

6.4.1. Hồn thiện thể chế, chính sách ..................................................... 347
6.4.2. Phát triển và quản lý thông tin phục vụ quản lý tổng hợp TNN348
6.4.3. Bảo vệ nguồn nước và các hệ sinh thái thủy sinh liên quan ...... 349
6.4.4. Khai thác, sử dụng tài nguyên nước hiệu quả, bền vững .......... 350
6.4.5. Giảm thiểu tác hại do sự cố nước gây ra ..................................... 350
6.4.6. Phát triển bền vững tài nguyên nước........................................... 351
6.4.7. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực và nâng cao nhận thức
cộng đồng ....................................................................................... 352
6.4.8. Xây dựng cơ chế tài chính bền vững............................................ 353
6.4.9. Các đề án, dự án đề xuất, giai đoạn 2011 - 2015......................... 354
6.5. Tổ chức thực hiện kế hoạch chiến lược ............................................. 361

6.5.1. Cơ chế điều phối và tham gia ....................................................... 361
6.5.2. Vấn đề tài chính ............................................................................. 361
6.5.3. Giám sát và đánh giá việc thực hiện kế hoạch chiến lược ......... 362

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 364
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 371
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 374
Phụ lục 1: Danh sách các báo cáo chuyên đề của Đề tài.......................... 374
Phụ lục 2: Các tài liệu liên quan đến đào tạo Thạc sỹ của Đề tài ........... 381
Phụ lục 3: Các bài báo đã đăng và đang chờ công bố.............................. 390

8


Báo cáo tổng kết đề tài: "Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực
sông Vu Gia – sông Hàn, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng"

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp kết quả đo lưu lượng nước đợt 1, 2 và 3........................ 63
Bảng 1.2. Tổng hợp kết quả đo lưu lượng nước đợt 4.................................... 64
Bảng 1.3A. Tổng hợp kết quả đo và phân tích CLN sông Vu Gia - Hàn,
TP. Đà Nẵng ..................................................................................... 66
Bảng 1.3B. Tổng hợp kết quả đo và phân tích CLN sơng Vu Gia - Hàn,
TP. Đà Nẵng ..................................................................................... 68
Bảng 1.4. Kết quả đo hải văn.......................................................................... 72
Bảng 1.5. Tổng hợp kết quả đo và phân tích CLN biển ven bờ Vịnh Đà
Nẵng và Sơn Trà............................................................................... 74
Bảng 1.6. Kết quả đo độ mặn tại cầu Tuyên Sơn, sông Hàn, Đà Nẵng
(Đợt 4) .............................................................................................. 76
Bảng 1.7. Tổng hợp kết quả phân tích động vật nổi....................................... 77
Bảng 1.8. Số lượng cá thể động vật đáy cỡ trung bình tại Vịnh Đà Nẵng ..... 77
Bảng 1.9A. Tổng hợp kết quả đo đạc và phân tích nước ngầm khu vực
TP. Đà Nẵng ..................................................................................... 79
Bảng 1.9B. Tổng hợp kết quả đo đạc và phân tích nước ngầm khu vực

TP. Đà Nẵng ..................................................................................... 81
Bảng 1.10. Tổng hợp kết quả đo và phân tích nước thải sinh hoạt TP.
Đà Nẵng............................................................................................ 85
Bảng 1.11. Tổng hợp kết quả đo và phân tích nước thải sinh hoạt TP.
Đà Nẵng............................................................................................ 86
Bảng 2.1. Lượng mưa ngày lớn nhất ở một số trạm trên LVS Vu Gia Thu Bồn .......................................................................................... 102
Bảng 2.2. Lượng mưa bình quân tháng, năm của các trạm trên LVS
Vu Gia - Hàn - Thu Bồn ................................................................. 105
Bảng 2.3. Lượng mưa năm thiết kế của một số trạm trên LVS Vu Gia –
sông Hàn ......................................................................................... 107
Bảng 2.4. Lưu lượng trung bình tháng nhiều năm trạm thủy văn
Thành Mỹ và thủy văn Nông Sơn .................................................. 110
Bảng 2.5. Lưu lượng và mơ đun trung bình tháng, năm trạm TV.
Thành Mỹ ....................................................................................... 112
Bảng 2.6. Biến động dòng chảy năm trên lưu vực ....................................... 112

9


×