Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Luận văn tốt nghiệp về tín dụng tại Ngân hàng Sài Gòn thương tín Sóc Trăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.97 KB, 88 trang )





TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH






LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP



PHÂN TÍCH
HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG
CỦA NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN
CHI NHÁNH SÓC TRĂNG



Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:

TS.TRƯƠNG ðÔNG LỘC NGUYỄN SONG TIỀN



Mã số SV : 4053848
Lớp :Tài chính doanh nghiệp - Khóa 31






Cần Thơ 2009
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền

LỜI CẢM TẠ










Sau thời gian thực tập tại ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Sóc
Trăng, em ñã ñược sự hướng dẫn tận tình của các cô chú, anh chị trong ngân
hàng, ñã tạo ñiều kiện cho em tiếp xúc thực tế. Quá trình này ñã giúp cho em rất
nhiều những ñiều bổ ích, bổ sung những kiến thức mà thầy cô ñã truyền ñạt cho
em tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám ðốc ñã nhận em vào chi nhánh thực
tập, cảm ơn tất cả các cô chú anh chị trong ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Chi
nhánh Sóc Trăng ñã tạo những ñiều kiện thuận lợi cho em tiếp xúc, làm quen với
những kiến thức thực tế, và giúp em trong việc nghiên cứu, tìm hiểu ñề tài.

Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong Khoa Kinh tế - QTKD
Trường ðại học Cần Thơ ñã truyền ñạt cho em những kiến thức vô cùng quý giá,
làm nền tảng nhận thức trong việc tiếp xúc thực tiễn và hành trang trong làm việc
sau này của em. ðặc biệt em xin chân thành cảm ơn thầy Trương ðông Lộc ñã
tận tình hướng dẫn cho em hoàn thành tốt ñề tài này.
Sau cùng em xin chúc quý thầy cô ñược dồi dào sức khỏe, luôn ñóng góp
tích cực cho sự nghiệp giáo dục và ñào tạo. Kính chúc toàn thể cán bộ công nhân
viên trong ngân hàng Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Sóc Trăng lời chúc tốt
ñẹp nhất.

Trân trọng kính chào!
Ngày 25 tháng 4 năm 2009
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN SONG TIỀN





Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền


LỜI CAM ðOAN










Tôi xin cam ñoan rằng ñề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất cứ
ñề tài nghiên cứu khoa học nào.



Ngày 25 tháng 4 năm 2009
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN SONG TIỀN
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP









....................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..
Ngày …. tháng …. năm …
Thủ trưởng ñơn vị


Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng



GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền

BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC

• Họ và tên người hướng dẫn: Trương ðông Lộc
• Học vị: Tiến Sĩ
• Chuyên ngành: ......................................................................................................
• Cơ quan công tác: Khoa kinh tế - QTKD trường ðại Học Cần Thơ
• Tên học viên: Nguyễn Song Tiền
• Mã số sinh viên: 4053848
• Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp
• Tên ñề tài: Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của ngân
hàng Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Sóc Trăng

NỘI DUNG NHẬN XÉT

1. Tính phù hợp của ñề tài với chuyên ngành ñào tạo:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Về hình thức:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của ñề tài
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. ðộ tin cậy của số liệu và tính hiện ñại của luận văn
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả ñạt ñược (theo mục tiêu nghiên cứu,…)
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
6. Các nhận xét khác
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. Kết luận (Cần ghi rõ mức ñộ ñồng ý hay không ñồng ý nội dung ñề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Cần Thơ, ngày……. tháng ……năm 2009
NGƯỜI NHẬN XÉT




Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền


MỤC LỤC







Trang

Chương 1: GIỚI THIỆU................................................................................ 1
1.1. Sự cần thiết của ñề tài ................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung .....................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể......................................................................................2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................2
1.3.1.Không gian nghiên cứu ..........................................................................2
1.3.2.Thời gian nghiên cứu .............................................................................3
1.3.3. Giới hạn nội dung ................................................................................3
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .
..........................................................................................................................4
2.1. Phương pháp luận .......................................................................................4
2.1.1. Những vấn ñề cơ bản về tín dụng.........................................................4
2.1.2. Một số vấn ñề cơ bản về hoạt ñộng quản lý tín dụng............................6
2.1.3.Một số chỉ tiêu ñánh giá hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của
Ngân hàng .......................................................................................................12
2.2. Phương pháp nghiên cứu...........................................................................13
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu .............................................................13
2.2.1. Phương pháp phân tích.......................................................................13
Chương 3: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG SACOMBANK CHI NHÁNH
SÓC TRĂNG .................................................................................................15
3.1. Khái quát về ngân hàng Sacombank..........................................................15
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền

3.2. Giới thiệu về Sacombank Chi nhánh Sóc Trăng .......................................16
3.2.1. Quá trình hình thành và phát triển ......................................................16
3.2.2. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................18

3.2.3. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận..........................................18
3.2.4. Mạng lưới hoạt ñộng ..........................................................................20
3.2.5. Sản phẩm của Sacombank Sóc Trăng .................................................20
3.3 Giới thiệu về cơ cấu tổ chức của phòng quản lý tín dụng ...........................21
3.4. Quy trình cho vay của Sacombank Sóc Trăng...........................................22
3.5. Khái quát về hoạt ñộng kinh doanh của Sacombank Sóc Trăng qua 3 năm
2006, 2007 và 2008 .........................................................................................24
3.6. Những thuận lợi và khó khăn của Sacombank Sóc Trăng trong những năm
qua ..................................................................................................................26
3.6.1 Thuận lợi.............................................................................................26
3.6.2 Khó khăn ...........................................................................................28
3.7. ðịnh hướng phát triển của Sacombank Sóc Trăng.....................................28
Chương 4: PHÂN TÍCH HOẠT ðỘNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ TÍN
DỤNG CỦA NGÂN HÀNG SACOMBANK CHI NHÁNH SÓC TRĂNG ..
........................................................................................................................30
4.1. Khái quát về tình hình huy ñộng vốn của ngân hàng qua 3 năm từ 2006 -
2008 ...............................................................................................................30
4.2. Phân tích hoạt ñộng tín dụng tại chi nhánh qua 3 năm từ 2006 – 2008 ......34
4.2.1. Phân tích doanh số cho vay ................................................................34
4.2.2. Phân tích doanh số thu nợ ..................................................................41
4.2.3. Phân tích tình hình dư nợ....................................................................47
4.3. Phân hoạt ñộng quản lý tín dụng...............................................................51
4.3.1.Phân tích nghiệp vụ quản lý tín dụng ..................................................51
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền

4.3.2. Phân tích kết quả hoạt ñộng quản lý tín dụng .....................................60
4.4. Một số chỉ tiêu ñánh giá kết quả hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của

Sacombank Sóc Trăng .....................................................................................64
Chương 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ðỘNG TÍN
DỤNG VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG CỦA SACOMBANK CHI NHÁNH SÓC
TRĂNG ..........................................................................................................67
5.1. Về hoạt ñộng tín dụng...............................................................................67
5.2. Về hoạt ñộng quản lý tín dụng ..................................................................69
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................72
6.1. Kết luận ....................................................................................................72
6.2. Kiến nghị..................................................................................................73
6.2.1 ðối với Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín............................................73
6.2.2 ðối với Ngân hàng Sài Gòn Thương tín chi nhánh Sóc Trăng............73
6.2.3 ðối với chính sách nhà nước..............................................................75
Tài liệu tham khảo...........................................................................................77
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền


DANH MỤC BIỂU BẢNG







Trang
Bảng 1: Tình hình tăng trưởng của ngân hàng qua 3 năm 2006 -2008............. 17
Bảng 2: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng từ 2006 -2008 ............ 24

Bảng 3: Cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng qua 3 năm 2006 -2008................... 31
Bảng 4: Cơ cấu vốn huy ñộng của ngân hàng giai ñoạn 2006 -2008................ 33
Bảng 5: Doanh số cho vay theo thời hạn giai ñoạn 2006 – 2008 .................... 34
Bảng 6:Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế giai ñoạn 2006 - 2008 ...... 38
Bảng 7: Doanh số thu nợ theo thời hạn giai ñoạn 2006 - 2008 ........................ 42
Bảng 8: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế giai ñoạn 2006 - 2008 ........ 44
Bảng 9: Dư nợ theo thời hạn tín dụng giai ñoạn 2006 - 2008 .......................... 47
Bảng 10: Dư nợ theo thành phần kinh tế giai ñoạn 2006 - 2008 ...................... 49
Bảng 11: Nợ quá hạn theo thời hạn tín dụng giai ñoạn 2006 - 2008 ................ 60
Bảng 12: Nợ qúa hạn theo thành phần kinh tế từ 2006 - 2008 ......................... 61
Bảng 13: Dư nợ tổn thất của ngân hàng giai ñọan 2006 – 2008....................... 63
Bảng 14: Các chỉ tiêu ñánh giá kết quả hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng
giai ñoạn 2006 – 2008..................................................................................... 65








Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền


DANH MỤC HÌNH








Trang
Hình 1: Sơ ñồ quan hệ tín dụng....................................................................... 5
Hình 2:Biểu ñồ thể hiện sự tăng trưởng của ngân hàng ................................... 17
Hình 3: Sơ ñồ tổ chức ..................................................................................... 18
Hinh 4: Sơ ñồ phòng hỗ trợ............................................................................. 22
Hình 5: Qui trình cho vay của Sacombank Sóc Trăng ..................................... 23
Hình 6: Biểu ñồ kết quả hoạt ñộng kinh doanh qua 3 năm 2006 – 2008 .......... 26
Hình 7: Biểu ñồ tình hình huy ñộng vốn giai ñoạn 2006 – 2008..................... 33
Hình 8: Biểu ñồ thể hiện doanh số cho vay theo thời hạn ............................... 35
Hình 9: Biểu ñồ doanh số cho vay theo thành phần kinh tế ............................. 41
Hình 10: Biểu ñồ doanh số thu nợ theo thời hạn.............................................. 44
Hình 11: Biểu ñồ doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế............................. 47
Hình 12: Biểu ñồ dư nợ theo thời hạn ............................................................. 49
Hình 13: Biểu ñồ dư nợ theo thành phần kinh tế ............................................. 51













Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc SVTH: Nguyễn Song Tiền


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮC








CN: Cá Nhân
DN: Doanh nghiệp
TCTD: Tổ chức tín dụng
Sacombank: Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
TMCP: Thương mại cổ phần
DNNN: Doanh nghiệp nhà nước
WTO: Tổ chức thương mại thế giới.
NQH: Nợ quá hạn
NHTM: Ngân hàng thương mại
CBNV: Cán bộ nhân viên















Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 1 SVTH: Nguyễn Song Tiền


CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU

1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ðỀ TÀI
Ngân hàng thương mại ra ñời và phát triển gắn liền với nền sản xuất hàng
hóa, nó kinh doanh tiền tệ và dịch vụ. Thực chất thì các ngân hàng thương mại
kinh doanh quyền sử dụng vốn. Ngân hàng thương mại ra ñời ñóng vai trò quan
trọng trong nền kinh tế: nó góp phần phát triển kinh tế, tạo ñiều kiện cho các
doanh nghiệp có nguồn vốn sản xuất và mở rộng sản xuất, tạo công ăn việc làm
góp phần ổn ñịnh ñời sống của người dân. ðồng thời trong quá trình hoạt ñộng
ngân hàng thương mại ñã ñóng góp không nhỏ vào ngân sách nhà nước. Trong
giai ñoạn hiện nay với tốc ñộ phát triển nhanh của hệ thống ngân hàng thương
mại Việt Nam ñang khẳng ñịnh vai trò của mình thông qua những nghiệp vụ ña

dạng phong phú: như huy ñộng, cho vay, dịch vụ… trong ñó chủ yếu hoạt ñộng
tín dụng. Việt Nam ñang trong giai ñoạn phát triển nhanh nên nhu cầu về tín
dụng của người dân và các doanh nghiệp ngày càng nhiều.

Tín dụng là hoạt ñộng chủ yếu nhất trong hoạt ñộng của Ngân hàng, nó
không chỉ ñóng vai trò thu hút và phân phối nguồn vốn cho nhu cầu sử dụng vốn
trong xã hội mà nó còn là hoạt ñộng mang lại lợi nhuận lớn nhất cho Ngân hàng.
Nhưng sự phức tạp của môi trường kinh tế hiện nay như: do ảnh hưởng chung
của nền kinh tế thế giới, kinh tế ñang suy thoái chậm phát triển, tình hình lạm
phát tăng cao trong năm 2008, các vụ án kinh tế lớn có liên quan ñến hoạt ñộng
của toàn bộ hệ thống ngân hàng, sự chưa hoàn thiện của cơ chế pháp lý và sự sai
sót trong công tác quản lý tín dụng của ngân hàng ñã làm cho hoạt ñộng tín dụng
ngân hàng có nhiều giảm sút biểu hiện là: nợ quá hạn chiếm tỷ trọng lớn trong
tổng dư nợ, doanh số cho vay, thu nợ có phần giảm sút,…Nên việc nâng cao chất
lượng, hiệu quả hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng là yêu cầu cấp thiết, nhằm
ñảm bảo cho Ngân hàng kinh doanh có hiệu quả, và tạo thêm nguồn vốn ñể ñầu
tư cho nền kinh tế.
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 2 SVTH: Nguyễn Song Tiền

Mặc dù là một trong những ngân hàng hoạt ñộng hiệu quả nhất hiện nay
nhưng ngân hàng Sài Gòn Thương Tín cũng chịu tác ñộng của những yếu tố trên
trong hoạt ñộng tín dụng của mình. Vì vậy, việc nâng cao chất lượng hoạt ñộng
tín dụng và quản lý tín dụng cũng ñược Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín quan
tâm hàng ñầu. Nhận thức ñược tầm quan trọng và yêu cầu cấp thiết của thực tiễn.
Với mong muốn tìm hiểu vấn ñề nên em ñã chọn ñề tài “Phân tích hoạt ñộng tín
dụng và quản lý tín dụng của Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh
Sóc Trăng” ñể làm luận văn tốt nghiệp của mình.

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung: Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Sóc Trăng nhằm ñánh giá lại hoạt
ñộng tín dụng và công tác quản lý tín dụng của ngân hàng trong 3 năm 2006,
2007 và 2008, từ ñó ñưa ra những giải pháp ñể nâng cao hoạt ñộng tín dụng và
quản lý tín dụng của ngân hàng trong thời gian tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể:
- Khái quát tình hình huy ñộng vốn tại Ngân hàng qua 3 năm từ 2006-2008.
- Phân tích doanh số cho vay theo kỳ hạn tín dụng và theo thành phần kinh tế.
- Phân tích doanh số thu nợ theo kỳ hạn tín dụng và theo thành phần kinh tế.
- Phân tích tình hình dư nợ theo kỳ hạn tín dụng và theo thành phần kinh tế.
- ðánh giá lại công tác quản lý và kiểm soát hoạt ñộng tín dụng của ngân
hàng từ 2006 - 2008.
- ðề xuất một số giải pháp nhằm ñể nâng cao hiệu quả hoạt ñộng tín dụng và
quản lý tín dụng tại Ngân hàng.
1.3 . PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Không gian nghiên cứu
ðề tài ñược nghiên cứu tại ngân hàng Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Sóc
Trăng.
1.3.2. Thời gian nghiên cứu
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 3 SVTH: Nguyễn Song Tiền

ðề tài nghiên cứu thông qua số liệu thứ cấp thu thập từ báo cáo tài chính
tại chi nhánh qua 3 năm từ 2006-2008.
1.3.3.Giới hạn nội dung
ðề tài tập trung phân tích thực trạng hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín
dụng của Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Sóc Trăng qua 3 năm từ

2006 – 2008






















Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 4 SVTH: Nguyễn Song Tiền

CHƯƠNG 2


PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Những vấn ñề cơ bản về tín dụng.
2.1.1.1 Khái niệm Tín dụng.
Tín dụng là một hoạt ñộng ra ñời và phát triển gắn liền với sự tồn tại và
phát triển của sản xuất hàng hóa. Tín dụng là một quan hệ kinh tế thể hiện dưới
hình thức vay mượn và có hoàn trả. Có rất nhiều ñịnh nghĩa về tín dụng nhưng
chúng ñều thể hiện các mặt sau:
- Thứ nhất: Người sở hữu một số tiền hoặc hàng hóa chuyển giao cho
người khác sử dụng trong một thời gian nhất ñịnh, cho mục ñích cụ thể hợp pháp.
- Thứ hai: Sự chuyển giao này mang tính tạm thời.
- Thứ ba: ðến thời hạn do hai bên thỏa thuận, người sử dụng hoàn lại cho
chủ sở hữu một giá trị lớn hơn. Phần tăng thêm ñược gọi là phần lời hay còn gọi
là lãi suất.
2.1.1.2. Quan hệ tín dụng .
Quan hệ tín dụng là quan hệ kinh tế giữa hai chủ thể là Chủ sở hữu hàng
hóa, tiền tệ với người có nhu cầu sử dụng hàng hóa và tiền tệ. Quan hệ ñược hình
thành trên cơ sở thoả thuận giữa hai bên về việc chuyển giao quyền sử dụng hàng
hóa, tiền tệ trong một thời gian nhất ñịnh trên nguyên tắc có hoàn trả với một giá
trị lớn hơn giá trị ban ñầu.
ðể hiểu rõ hơn ta xem sơ ñồ sau:









Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 5 SVTH: Nguyễn Song Tiền











Hình 1: Sơ ñồ quan hệ tín dụng
Tín dụng ngân hàng cũng giống như các quan hệ tín dụng khác, nhưng ñây
là quan hệ giữa người sở hữu vốn và người cần vốn.
2.1.1.3. Chức năng và vai trò của tín dụng.
a) Chức năng:
 Chức năng phân phối lại tài nguyên.
Tín dụng là sự vận ñộng của nguồn vốn giữa hai chủ thể trong quan hệ tín
dụng. Chủ thể có nhu cầu sử dụng nguồn vốn nhận ñược một phần tài nguyên của
xã hội (tiền tệ hoặc vật chất) từ chủ thể sở hữu nguồn vốn ñể phục vụ cho sản
xuất hoặc tiêu dùng. Phân phối tín dụng ñược thực hiện bằng 2 cách :
Phân phối gián tiếp: Theo phương thức này, tín dụng ñược phân phối qua
các tổ chức trung gian như ngân hàng, hợp tác xã tín dụng, công ty tài chính.
Phân phối trực tiếp: Việc phân phối trực tiếp ñược thực hiện từ chủ thể có
nguồn vốn tạm thời chưa sử dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng nguồn vốn này
cho kinh doanh và tiêu dùng. Phương pháp này thể hiện qua quan hệ tín dụng

thương mại, việc phát hành trái phiếu của các công ty.
Trong nền kinh tế hiện ñại, phân phối vốn tín dụng qua các ngân hàng
chiếm vị trí quan trọng nhất. Ngân hàng tập trung nguồn vốn tạm thời chưa sử
dụng của các tổ chức kinh tế - xã hội và cá nhân ñể làm nguồn vốn cho vay, phân
phối lại tài nguyên vốn cho các chủ thể có nhu cầu sử dụng trong nền kinh tế.

Người bán
hoặc người
cho vay
Người mua
hoặc người ñi
vay
Hàng hóa, tiền
Tiền mặt
Mua chịu
Con nợ
Chủ nợ
Phương tiện trao ñổi
Thanh toán
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 6 SVTH: Nguyễn Song Tiền

 Thúc ñẩy lưu thông và sản xuất hàng hóa phát triển.
Trong thời kỳ ñầu lưu thông là hóa tệ, khi các quan hệ tín dụng phát triển,
các giấy nợ ñã thay thế cho một bộ phận tiền trong lưu thông. Lợi dụng ñặc ñiểm
này, các ngân hàng ñã bắt ñầu phát hành tiền giấy vào lưu thông. Ban ñầu, tiền
giấy phát hành trên cơ sở có trữ kim, nhưng dần dần tiền giấy phát hành vào lưu
thông tách rời với dự trữ vàng của ngân hàng.

Ngày nay Ngân hàng cung cấp tiền vào lưu thông chủ yếu ñược thực hiện
qua con ñường tín dụng. ðây là cơ sở bảo ñảm cho lưu thông tiền tệ ổn ñịnh,
ñồng thời ñảm bảo ñủ phương tiện phục vụ cho lưu thông.
Như vậy, nhờ hoạt ñộng của tín dụng mà ngân hàng tạo ra tiền phục vụ
cho sản xuất và lưu thông hàng hóa. Tiền do ngân hàng tạo ra gồm: Tiền giấy,
tiền kim loại và bút tệ. Nhờ vào các công cụ này mà tốc ñộ lưu thông hàng hóa
nhanh hơn và do vậy, hàng hóa ñi từ hình thái tiền tệ vào sản xuất và ngược lại.
b) Vai trò:
 ðáp ứng nhu cầu vốn ñể duy trì quá trình sản xuất ñược liên tục
ñồng thời góp phần ñầu tư phát triển kinh tế.
 Thúc ñẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.
 Là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành
mũi nhọn.
 Góp phần tác ñộng ñến việc tăng cường chế ñộ hạch toán kinh tế
của các doanh nghiệp.
 Tạo ñiều kiện ñể phát triển các quan hệ kinh tế quốc tế
2.1.2 Một số vấn ñề cơ bản về hoạt ñộng quản lý tín dụng
2.1.2.1.Khái niệm về hoạt ñộng quản lý tín dụng.
Hoạt ñộng quản lý tín dụng có thể ñược hiểu như sau : Là hoạt ñộng thực
hiện các nghiệp vụ quản lý, kiểm tra và giám sát việc vận dụng các chính sách,
quy ñịnh của tổ chức tín dụng, pháp luật của nhà nước về hoạt ñộng tín dụng,
ñảm bảo cho hoạt ñộng tín dụng tuân thủ các quy ñịnh và hạn chế ñến mức thấp
nhất những rủi ro trong hoạt ñộng này.
2.1.2.2. Nội dung của hoạt ñộng Quản lý tín dụng
a) Kiểm soát tín dụng và qui trình kiểm soát tín dụng
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 7 SVTH: Nguyễn Song Tiền


Kiểm soát tín dụng: Là nghiệp vụ ñảm bảo cho việc cấp tín dụng của
Ngân hàng thực hiện ñúng các quy ñịnh của pháp luật của nhà nước; chủ trương
chính sách và các quy ñịnh về hoạt ñộng tín dụng của một ngân hàng nhằm hạn
chế, ngăn chặn có hiệu quả nhất những rủi ro tín dụng.
Nghiệp vụ Kiểm soát tín dụng là nghiệp vụ trước tiên bắt buộc phải thực
hiện trong hoạt ñộng quản lý tín dụng khi phát sinh việc cấp tín dụng cho một
khách hàng. Nghiệp vụ này thực hiện theo một quy trình xuyên suốt kể từ khi
ngân hàng quyết ñịnh ký kết hợp ñồng cấp tín dụng cho khách hàng cho ñến khi
thu hồi toàn bộ giá trị nợ vay.
Những quy ñịnh của pháp luật, của chủ trương chính sách và quy ñịnh của
TCTD khi thực hiện nghiệp vụ Kiểm soát tín dụng luôn phải ñảm bảo :
- Nguyên tắc cấp tín dụng.
- ðiều kiện cấp tín dụng.
- Những nhu cầu vốn không ñược cấp tín dụng.
- Những ñối tượng không ñược và hạn chế cấp tín dụng.
- Loại hình cấp tín dụng.
- Hợp ñồng tín dụng và những ñiều khoản thực hiện nghĩa vụ của các chủ
thể tham gia vào quan hệ tín dụng.
- Những rủi ro và các biện pháp hạn chế rủi ro...
ðể thực hiện có hiệu quả nghiệp vụ này, ngân hàng cần ñưa ra một quy
trình mà ở ñó bộ phận thực hiện nghiệp vụ luôn tham gia vào tại những khâu
quan trọng nhất.
b) Quản lý nợ và qui trình quản lý nợ
Quản lý nợ: Là nghiệp vụ quản lý các danh mục dư nợ tín dụng của Ngân
hàng và bằng các phương pháp nghiệp vụ ñể ñảm bảo thu hồi, giảm thiểu những
tổn thất do rủi ro tín dụng mang lại.
Nghiệp vụ quản lý nợ thực hiện các công tác theo dõi, thống kê, ñánh giá,
phân tích và quản lý các danh mục dư nợ của ngân hàng nhằm ñảm bảo các danh
mục dư nợ này nằm trong tầm kiểm soát và có khả năng thu hồi. Các danh mục
dư nợ tín dụng của ngân hàng bao gồm : Nợ trong hạn; Nợ quá hạn; Nợ tổn thất.


Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 8 SVTH: Nguyễn Song Tiền

2.1.2.3. Các khái niệm liên quan ñến hoạt ñộng quản lý tín dụng
a)
Chính sách tín dụng.
- Chính sách tín dụng của ngân hàng là một văn bản do Cơ quan quyền lực
cao nhất của ngân hàng ban hành nhằm ñiều chỉnh hoạt ñộng cấp tín dụng.
- Chính sách tín dụng ñề ra những nguyên tắc và chuẩn mực căn bản mà
hoạt ñộng cấp tín dụng ñược xuất phát từ ñó, và những nguyên tắc, chuẩn mực
này phải ñược tuân thủ ñể có thể quản lý ñược rủi ro trong giới hạn chấp nhận
ñược.
- Việc xây dựng chính sách tín dụng nhằm thực hiện các mục ñích sau :
 Xác ñịnh những giới hạn mà khi thực hiện hoạt ñộng cấp tín dụng
ngân hàng phải tuân thủ nhằm hạn chế những rủi ro vốn có.
 Xác ñịnh những rủi ro tín dụng mà ngân hàng chấp nhận hoặc
không chấp nhận.
 Thống nhất phương thức ñánh giá các khoản tín dụng và những vấn
ñề làm cơ sở cho hoạt ñộng tín dụng.
 Tạo ra sự cân bằng giữa các mục tiêu quản lý rủi ro, lợi nhuận và
sự phát triển tín dụng của ngân hàng theo từng thời kỳ phát triển kinh tế xã hội.
 Hạn chế những vận dụng tuỳ tiện, hướng hoạt ñộng cấp tín dụng
của ngân hàng thực hiện theo ñúng khuôn khổ của luật pháp.
 Công khai các quy ñịnh cấp tín dụng của ngân hàng cho khách
hàng nhằm tiết kiệm thời gian và hạn chế các tiêu cực trong quá trình xem xét
cấp tín dụng.
- Chính sách tín dụng ñược xây dựng trên cơ sở ñịnh hướng chiến lược

phát triển, mục tiêu quản lý rủi ro của ngân hàng cùng các quy ñịnh của pháp luật
của ngành ngân hàng và các quy ñịnh trong nội bộ ngân hàng về hoạt ñộng cấp
tín dụng.
b) Rủi ro tín dụng và các khái niệm liên quan hoạt ñộng quản lý tín dụng.
 Rủi ro tín dụng: là rủi ro do một hoặc một nhóm khách hàng không thực
hiện ñược các nghĩa vụ trả nợ gốc và lãi ñúng thời hạn cho ngân hàng. ðây là rủi ro lớn
nhất, thường xuyên xảy ra và thường gây hậu quả nặng nề nhất.

Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 9 SVTH: Nguyễn Song Tiền

 Nguyên nhân của rủi ro tín dụng:
- Nguyên nhân do khách hàng:
 Quản lý kém/ thiếu trình ñộ chuyên môn
 Không có kế hoạch kinh doanh cụ thể
 Chạy theo lợi nhuận
 Không tính ñến nhu cầu vốn cần thiết
 Mở rộng sản xuất kinh doanh quá mức kiểm soát
 Sử dụng vốn sai mục ñích
 Thị trường cung cấp vật tư bị ñột biến
 Bị cạnh tranh và mất thị trường tiêu thụ
 Phụ thuộc vào một hoặc một số khách hàng lớn
 Chậm ñưa ra thị trường những sản phẩm mới
- Nguyên nhân do ngân hàng
 Chạy theo lợi nhuận
 Vi phạm về qui chế cho vay
 Thiếu kiểm tra và giám sát
 Thông tin tín dụng không ñầy ñủ

 Cạnh tranh
 Cán bộ ngân hàng vi phạm ñạo ñức nghề nghiệp
- Nguyên nhân khách quan
 Tình hình kinh tế trong nước
 Tình hình kinh tế thế giới
 Môi trường pháp lý
 Các sự kiện chính trị
 Thiên tai
 Các khái niệm liên quan ñến hoạt ñộng quản lý tín dụng
 Cho vay : Là một hình thức cấp tín dụng, theo ñó Ngân hàng giao
cho khách hàng sử dụng một khoản tiền ñể sử dụng vào mục ñích và thời gian
nhất ñịnh theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 10 SVTH: Nguyễn Song Tiền

 Thời hạn cho vay : Là khoảng thời gian ñược tính từ khi khách
hàng bắt ñầu nhận vốn vay cho ñến thời ñiểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay ñã
ñược thỏa thuận trong hợp ñồng tín dụng.
 Kỳ hạn trả nợ : Là các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay ñã
ñược thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian
ñó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay cho ngân hàng.
 Nợ: hiểu trong hoạt ñộng của các TCTD bao gồm : Các khoản cho
vay, ứng trước, thấu chi và cho thuê tài chính, các khoản chiết khấu, tái chiết
khấu thương phiếu và giấy tờ có giá khác, các khoản bao thanh toán...
 Dư nợ: Là tổng số tiền mà khách hàng ñã nhận và còn chưa thanh
toán hết trong từng thời ñiểm. Dư nợ bao gồm các khoản cho vay, khoản thanh
toán thay và số dư ngoại bảng về cam kết bảo lãnh của ngân hàng.
 Nợ trong hạn : Là khoản nợ mà khách hàng không vi phạm nghĩa

vụ trả vốn, lãi vốn vay trong thời hạn cho vay theo thỏa thuận và chưa ñược cơ
cấu lại thời hạn trả nợ.
 Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ : Là khoản nợ mà TCTD chấp thuận
ñiều chỉnh kỳ hạn trả nợ hoặc gia hạn nợ cho khách hàng do TCTD ñánh giá
khách hàng suy giảm khả năng trả nợ gốc hoặc lãi ñúng thời hạn nhưng TCTD có
ñủ cơ sở ñể ñánh giá khách hàng có khả năng trả ñầy ñủ nợ gốc và lãi theo thời
hạn trả nợ ñã cơ cấu lại.
 Nợ quá hạn : Là khoản nợ mà khách hàng không thực hiện nghĩa
vụ thanh toán nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay ñúng hạn (kỳ hạn hoặc thời hạn trả nợ),
ñược TCTD ñánh giá là không có khả năng trả nợ ñúng hạn và không chấp thuận
cho cơ cấu lại thời hạn trả nợ.
 Nợ xấu: Là các khoản nợ hầu như không có khả năng ñược thanh
toán và bắt buộc phải xử lý bằng bút toán xóa nợ.
Theo Quyết ñịnh 493/2005/Qð-NHNN, và quyết ñịnh sửa ñổi bổ sung
số 18/2007/Qð – NHNN, việc phân loại nợ xấu ñược xác ñịnh:
+ Nhóm Nợ dưới tiêu chuẩn: Gồm các khoản nợ quá hạn từ 91 ñến 180
ngày; các khoản nợ ñã cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần ñầu, trừ các khoản nợ ñiều
chỉnh kỳ hạn trả nợ lần ñầu phân loại vào nhóm 2 theo qui ñịnh tại ñiểm b ñiều 6
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 11 SVTH: Nguyễn Song Tiền

Qð 18/2007/Qð –NHNN; các khoản nợ ñược miễn hoặc giảm lãi do khách hàng
không ñủ khả năng trả lãi ñầy ñủ theo hợp ñồng tín dụng; các khoản nợ ñược
phân loại vào nhóm 3 theo qui ñịnh (khoản 2 ñiều sáu Qð 18/2007/Qð – NHNN)
+ Nhóm Nợ nghi ngờ: Gồm các khoản nợ quá hạn từ 181 ñến 360
ngày; các khoản nợ ñã cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần ñầu quá hạn dưới 90 ngày
theo thời hạn ñã cơ cấu lại; các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;
các khoản nợ ñược phân loại vào nhóm 3 theo qui ñịnh (khoản 2 ñiều sáu Qð

18/2007/Qð – NHNN)
+ Nhóm nợ có khả năng mất vốn: Các khoản nợ quá hạn trên 360
ngày; Nợ khoanh chờ Chính phủ xử lý; các khoản nợ ñã cơ cấu lại thời hạn trả nợ
quá hạn trên 180 ngày theo thời hạn ñã cơ cấu lại.
 Nợ tổn thất hay còn ñược gọi là nợ ngoại bảng: Là các khoản nợ
ñã ñược xử lý bù ñắp từ quỹ dự phòng rủi ro và ñược hạch toán ngoại bảng ñể
theo dõi và tiếp tục thu hồi.
 Mua bán nợ: Là hoạt ñộng mua - bán, theo ñó các TCTD sở hữu
khoản nợ chuyển giao khoản nợ mà các cá nhân, tổ chức vay nợ hiện ñang nợ các
TCTD (bao gồm nợ gốc, lãi, lãi phạt) cho bên mua nợ và nhận tiền thanh toán.
Bên mua nợ có nghĩa vụ trả tiền cho các TCTD và tiếp nhận các quyền của chủ
nợ ñối với khoản nợ theo thỏa thuận của hai bên. Các khoản nợ ñược phép mua –
bán: Gồm nợ trong hạn và nợ quá hạn.
 Dự phòng rủi ro tín dụng: Là việc trích lập một khoản tiền theo
một tỷ lệ tương ứng với mức ñộ rủi ro của từng danh mục nợ ñể bù ñắp cho
những tổn thất của TCTD do khách hàng không thực hiện nghĩa vụ trả nợ theo
cam kết.
 Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro: Hiện nay Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy ñịnh tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro theo từng nhóm nợ ñược quy
ñịnh tại Quyết ñịnh 493/2005/Qð-NHNN, ngày 22/04/2005 như sau :
• Nhóm 1 (Nợ ñủ tiêu chuẩn): 0%.
• Nhóm 2 (Nợ cần chú ý): 5%.
• Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn): 20%.
• Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ): 50%.
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 12 SVTH: Nguyễn Song Tiền

• Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn): 100%.

Việc trích lập dự phòng ñược thực hiện theo 2 cách: Dự phòng chung và
dự phòng cụ thể. Trích lập theo trình bày trên là trích lập cụ thể. Dự phòng chung
ñược trích lập và duy trì bằng 0.75% tổng giá trị của các khoản nợ từ nhóm 1 ñến
nhóm 4 như trên.
2.1.3 Một số chỉ tiêu ñánh giá hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của
ngân hàng.
2.1.3.1. Vòng quay vốn tín dụng.







Chỉ số này ño lường tốc ñộ luân chuyển vốn tín dụng, thời gian thu hồi nợ
nhanh hay chậm.
2.1.3.2. Dư nợ trên vốn huy ñộng (%, lần)




Chỉ số này xác ñịnh hiệu quả ñầu tư của một ñồng vốn huy ñộng. Nó giúp
cho ngân hàng so sánh khả năng cho vay của ngân hàng với nguồn vốn huy ñộng.

2.1.3.3. Hệ số thu nợ.




Doanh số thu nợ

Vòng quay vốn tín dụng
=
(vòng)

Dư nợ bình quân

Doanh số thu nợ
Hệ số thu nợ = X 100%
Doanh số cho vay


Dư nợ
Dư nợ trên vốn huy ñộng
=
Vốn huy ñộng

Dư nợ ñầu kỳ + Dư nợ cuối kỳ
Dư nợ bình quân
=

2
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 13 SVTH: Nguyễn Song Tiền

Phản ánh trong một chu kỳ kinh doanh từ một ñồng doanh số cho vay
ngân hàng sẽ thu ñược bao nhiêu ñồng vốn. Hệ số này càng lớn thì càng ñược
ñánh giá cao.
2.1.3.4. Nợ quá hạn trên tổng dư nợ (%)




Chỉ số này ño lường chất lượng nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng. Những
ngân hàng có chỉ số này thấp cũng có nghĩa là chất lượng tín dụng của ngân hàng
này cao.
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1
Phương pháp thu thập số liệu:

nguồn số liệu thu thập từ các Báo cáo
tài chính tại Ngân hàng, thông qua phỏng vấn Ban giám ñốc và các phòng ban,
tìm hiểu thêm từ các tạp chí kinh tế và từ internet.
2.2.2 Phương pháp phân tích:
- Phương pháp phân tích thông qua việc sử dụng các chỉ tiêu ñánh giá hiệu
quả tín dụng của ngân hàng.
- Phương pháp so sánh qua các năm ñể thấy ñược sự biến ñộng của các
chỉ số tài chính.
+ Phương pháp so sánh bằng số tuyệt ñối: là kết quả của phép trừ giữa trị
số của kỳ phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu kinh tế.
y = y
1
- y
o

Trong ñó:
y
o
: chỉ tiêu năm trước
y

1
: chỉ tiêu năm sau
y : là phần chệnh lệch tăng, giảm của các chỉ tiêu kinh tế.
Phương pháp này sử dụng ñể so sánh số liệu năm tính với số liệu năm trước
của các chỉ tiêu xem có biến ñộng không và tìm ra nguyên nhân biến ñộng của
các chỉ tiêu kinh tế, từ ñó ñề ra biện pháp khắc phục.
+ Phương pháp so sánh bằng số tương ñối: là kết quả của phép chia giữa
trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế.

Nợ quá hạn
Nợ quá hạn trên tổng dư nợ
=
x 100%

Tổng dư nợ
Phân tích hoạt ñộng tín dụng và quản lý tín dụng của Sacombank Sóc Trăng


GVHD: TS. Trương ðông Lộc 14 SVTH: Nguyễn Song Tiền





Trong ñó:
y
o
: chỉ tiêu năm trước.
y
1

: chỉ tiêu năm sau.
y : biểu hiện tốc ñộ tăng trưởng của các chỉ tiêu kinh tế.
Phương pháp này dùng ñể làm rõ tình hình biến ñộng của mức ñộ của các
chỉ tiêu kinh tế trong thời gian nào ñó. So sánh tốc ñộ tăng trưởng của chỉ tiêu
giữa các năm và so sánh tốc ñộ tăng trưởng giữa các chỉ tiêu. Từ ñó tìm ra
nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
- Phương pháp ñồ thị và biểu ñồ: thông qua hình ảnh, tính chất của ñồ thị ñể
phân tích mối quan hệ, mức ñộ biến ñộng của các chỉ tiêu cần phân tích.



















y =
y
1

- y
o

y
o
* 100%

×