Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

Luận văn tốt nghiệp về tín dụng trung và dài hạn tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn thương tín Cần Thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.04 KB, 82 trang )




TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Đề tài:
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN
THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH CẦN THƠ


Giáo viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:
ĐINH CÔNG THÀNH

LÊ HỮU TRỊ

MSSV: 4054015
Lớp: QTKD Tổng Hợp K31




Cần Thơ -
2009




LỜI CẢM TẠ


Được sự phân công của quý thầy cô khoa Kinh Tế - QTKD trường Đại
học Cần Thơ, sau hơn 03 tháng thực tập, em đã hoàn thành xong luận văn tốt
nghiệp “Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Ngân hàng
thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Cần Thơ”. Để hoàn thiện
luận văn tốt nghiệp của mình, ngoài sự nỗ lực học hỏi của bản thân còn có sự
hướng dẫn tận tình của các thầy cô và các anh chị trong Ngân hàng.
Em xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng Sài Gòn Thương
Tín Chi nhánh Cần Thơ đã tạo cơ hội cho em được tiếp xúc với môi trường
làm việc tại ngân hàng.
Em cũng xin chân thành cám ơn các anh chị, đặc biệt là phòng Hành
chánh đã giúp em hiểu biết thêm về các quy chế trong ngân hàng, các anh chị
Phòng dịch vụ khách hàng đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong việc nghiên
cứu thực tiễn các lĩnh vực hoạt động của ngân hàng.
Em vô cùng biết ơn quý thầy cô của khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
trường Đại học Cần Thơ đã tận tình truyền đạt những kiến thức cơ bản cho
chúng em trong 4 năm vừa qua. Đặc biệt là thầy Đinh Công Thành đã giúp em
hoàn thành tốt Luận văn tốt nghiệp cuối khóa này. Kính chúc quý thầy cô luôn
dồi dào sức khỏe và công tác tốt! Kính chúc Ban Giám đốc, các anh chị trong
Sacombank luôn hoàn thành tốt công tác và những lời chúc tốt đẹp nhất!
Trân trọng!
Sinh viên thực hiện
Lê Hữu Trị





LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề
tài nghiên cứu khoa học nào.











………, Ngày …. tháng …. năm ……..
Sinh viên thực hiện


Lê Hữu Trị




NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
...………………………………………………………………….



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
..……………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
...………………………………………………………………….



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
..……………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
...………………………………………………………………….



MỤC LỤC

Trang
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU...............................................................................1
1.1. Đặt vấn đề nghiên cứu................................................................................ 1
1.1.1. Sự cần thiết của đề tài................................................................................ 1
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn .................................................................... 2
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 3
1.2.1. Mục tiêu chung..........................................................................................3
1.1.2. Mục tiêu cụ thể......................................................................................... 3
1.3. Câu hỏi nghiên cứu..................................................................................... 3
1.4. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................... 4
1.4.1. Không gian ................................................................................................ 4

1.4.2. Thời gian ................................................................................................... 4
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu................................................................................ 4
1.5. Lược khảo tài liệu tham khảo.................................................................... 4
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU.................................................................................................................... 5

2.1. Phương pháp luận ...................................................................................... 5
2.1.1. Một số vấn đề về tín dụng .........................................................................5
2.1.1.1. Khái niệm tín dụng.................................................................................. 5
2.1.1.2. Chức năng của tín dụng........................................................................... 5
2.1.1.3. Vai trò của tín dụng................................................................................. 6
2.1.1.4. Phân loại tín dụng................................................................................... 6


2.1.1.5. Nguyên tắc cho vay ................................................................................ 7
2.1.2. Một số vấn đề về rủi ro tín dụng................................................................ 7
2.1.2.1. Rủi ro tín dụng........................................................................................ 7
2.1.2.2. Thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra.......................................................... 7
2.1.3. Tín dụng trung và dài hạn.......................................................................... 8
2.1.3.1. Khái niệm ...............................................................................................8
2.1.3.2. Các hình thức cho vay trung và dài hạn ................................................. 8
2.1.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng................................................ 9
2.1.4.1. Tổng dư nợ trên vốn huy động ............................................................... 9
2.1.4.2. Dư nợ trên tổng nguồn vốn..................................................................... 9
2.1.4.3. Hệ số thu nợ............................................................................................ 9
2.1.4.4. Nợ quá hạn trên tổng dư nợ.................................................................... 9
2.1.4.5. Vòng quay vốn tín dụng ....................................................................... 10
2.2. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 10
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................10
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu................................................................. 10

CHƯƠNG 3. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN ................................................... 12
3.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
Thương Tín ...................................................................................................... 12

3.2. Giới thiệu về Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi
nhánh Cần Thơ ................................................................................................ 13

3.2.1. Quá trình hình thành và phát triển........................................................... 13


3.2.2. Chức năng hoạt động của chi nhánh........................................................ 14
3.2.3. Cơ cấu tổ chức.........................................................................................15
3.2.4. Phân đoạn thị trường mục tiêu.................................................................17
3.2.5. Các sản phẩm dịch vụ của chi nhánh....................................................... 18
3.3. Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 20

3.3.1. Thu nhập.................................................................................................. 21

3.3.2. Chi phí..................................................................................................... 22
3.3.3. Lợi nhuận................................................................................................. 22
3.4. Phương hướng, mục tiêu phát triển của Ngân hàng thương mại cổ
phần Sài Gòn Thương Tín .............................................................................. 23
Chương 4. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN HƯƠNG TÍN –
CHI NHÁNH CẦN THƠ ................................................................................ 24

4.1. Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tình hình huy động vốn ....................... 24
4.1.1. Cơ cấu nguồn vốn.................................................................................... 24
4.1.1.1 Vốn huy động ........................................................................................ 24

4.1.1.2 Vốn điều chuyển.................................................................................... 25
4.1.2. Tình hình huy động vốn ..........................................................................27
4.1.2.1 Tiền gửi tiết kiệm .................................................................................. 27
4.1.2.2 Tiền gửi của các tổ chức kinh tế............................................................ 28
4.1.2.3 Tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác.................................................29
4.2. Phân tích tình hình tín dụng trung và dài hạn....................................... 30
4.2.1. Doanh số cho vay .................................................................................... 30


4.2.1.1. Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn .....................................30
4.2.1.2. Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế........................................... 33
4.2.2. Tình hình thu nợ ...................................................................................... 37
4.2.2.1. Doanh số thu nợ theo mục đích sử dụng vốn ...................................... 37
4.2.2.2. Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế .............................................40
4.2.3. Dư nợ trung và dài hạn ............................................................................ 44
4.2.3.1. Dư nợ theo mục đích sử dụng vốn........................................................ 44
4.2.3.2. Dư nợ theo đối tượng sử dụng.............................................................. 46
4.2.4. Nợ xấu trung và dài hạn .......................................................................... 50
4.2.4.1. Nợ xấu theo mục đích sử dụng vốn ...................................................... 50
4.2.4.2. Nợ xấu theo đối tượng sử dụng ............................................................ 53
4.3. Đánh giá tình hình tín dụng của Sacombank qua các chỉ tiêu.............. 56

4.3.1. Dư nợ/ tổng nguồn vốn............................................................................ 56
4.3.2. Dư nợ/ Vốn huy động..............................................................................57
4.3.3. Hệ số thu nợ............................................................................................. 57
4.3.4 Vòng quay vốn tín dụng ........................................................................... 58
4.3.5. Hệ số rủi ro tín dụng................................................................................ 58
Chương 5. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN
HẠN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG
TÍN CHI NHÁNH CẦN THƠ ........................................................................ 59

5.1. Tồn tại và nguyên nhân............................................................................ 59
5.2. Biện pháp nâng cao hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Sacombank Cần


Thơ.................................................................................................................... 60

5.2.1 Mở rộng mạng lưới hoạt động của chi nhánh........................................... 60
5.2.2. Tăng cường hoạt động huy động vốn ...................................................... 61
5.2.3. Chú trọng đến các sản phẩm, dịch vụ cá nhân, đem lợi ích đến khách
hàng ................................................................................................................... 61
5.2.4. Nâng cao hiệu quả cơ cấu tổ chức cán bộ nhân viên............................... 62
5.2.5 Quan tâm nhiều hơn đến tín dụng nông nghiệp........................................ 62
5.2.6. Phát huy các điểm mạnh mà Ngân hàng đã đạt được .............................. 62
Chương 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 64
6.1. Kết luận ..................................................................................................... 64
6.1.1. Những khó khăn còn tồn tại .................................................................... 64
6.1.2. Những mặt tích cực mà Ngân hàng đã đạt được......................................64
6.2. Kiến nghị ................................................................................................... 65
6.2.1. Đối với cơ quan nhà nước ....................................................................... 65
6.2.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước..................................................................65
6.2.3. Đối với Ngân hàng Hội sở....................................................................... 66











DANH MỤC HÌNH

Trang
Hình 1:
Biểu đồ doanh số cho vay trung và dài hạn của Sacombank Cần
Thơ theo mục đích sử dụng vốn.......................................................................... 30
Hình 2:
Biểu đồ doanh số cho vay ngắn hạn của Sacombank Cần Thơ
theo thành phần kinh tế ...................................................................................... 33
Hình 3:
Biểu đồ doanh số thu nợ trung và dài hạn của Sacombank Cần
Thơ theo mục đích sử dụng vốn.......................................................................... 37
Hình 4:
Biểu đồ doanh số thu nợ trung và dài hạn của Sacombank Cần
Thơ theo thành phần kinh tế ............................................................................... 40

Hình 5:
Biểu đồ dư nợ trung và dài hạn của Sacombank Cần Thơ theo
mục đích sử dụng vốn .........................................................................................44
Hình 6:
Biểu đồ dư nợ trung và dài hạn của Sacombank Cần Thơ theo
đối tượng sử dụng vốn ....................................................................................... 47

Hình 7:
Biểu đồ nợ xấu ngắn trung và dài hạn của Sacombank Cần Thơ
theo mục đích sử dụng vốn .................................................................................50
Hình 8:
Biểu đồ nợ xấu trung và dài hạn của Sacombank Cần Thơ theo
thành phần kinh tế .............................................................................................. 53










DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang

Bảng 1:
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
SACOMBANK CẦN THƠ NĂM 2006 – 2008 .................................................20
Bảng 2:
CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA SACOMBANK CẦN THƠ ................24
Bảng 3:
TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN CỦA SACOMBANK CẦN
THƠ QUA 3 NĂM 2006 – 2008 ........................................................................27
Bảng 4:
DOANH SỐ CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA
SACOMBANK CẦN THƠ THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN....................30
Bảng 5:
DOANH SỐ CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
CỦASACOMBANK CẦN THƠ THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ.................33
Bảng 6:
DOANH SỐ THU NỢ TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA
SACOMBANK CẦN THƠ THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN....................37
Bảng 7:

DOANH SỐ THU NỢ TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA
SACOMBANK CẦN THƠ THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ .........................40
Bảng 8:
DƯ NỢ TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA SACOMBANK CẦN
THƠ THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN .......................................................44
Bảng 9:
DƯ NỢ TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA SACOMBANK CẦN
THƠ THEO ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG VỐN.....................................................46
Bảng 10:
NỢ XẤU TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA SACOMBANK CẦN
THƠ THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN .......................................................50
Bảng 11:
NỢ XẤU TRUNG VÀ DÀI HẠN CỦA SACOMBANK CẦN
THƠ THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ.............................................................53


Bảng 12:
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÍN DỤNG TẠI
SACOMBANK CẦN THƠ ................................................................................56
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ

GVDH: Đinh Công Thành - Trang 1- SVTH: Lê Hữu Trị

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Sự cần thiết của đề tài
Bước sang thế kỷ mới, nền kinh tế dần được cải thiện, có nhiều chính sách
của Nhà nước về khuyến khích phát triển kinh tế trong nước và không ngừng
cải thiện môi trường đầu tư nên ngày càng nhiều doanh nghiệp được thành lập

và mở rộng kinh doanh, nhu cầu về vốn cho nền kinh tế đã tăng lên. Hoạt động
đầu tư phát triển là sự đầu tư luôn gắn với hoạt động tạo ra các nguồn lực, tài
sản mới cho nền kinh tế và xã hội. Đầu tư phát triển có tác động trực tiếp đến
tổng cung và tổng cầu của nền kinh tế. Ảnh hưởng trực tiếp đến sự ổn định,
phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế. Hoạt động đầu tư phát triển thường
phải sử dụng một nguồn vốn lớn, một yếu tố không thể thiếu cho quá trình tăng
trưởng kinh tế ở mọi quốc gia, mọi lãnh thổ và ngành kinh tế. Nhưng trước hết,
để có được nguồn vốn đó các doanh nghiệp cần thiết phải có sự hỗ trợ của các
Ngân hàng, chính vì thế mà sự phát triển của các Ngân hàng thương mại là
điều tất yếu. Phân tích tình hình tài chính, tín dụng của các Ngân hàng thương
mại có nghĩa là chúng ta đang xem xét một trong những nền tảng của sự phát
triển kinh tế đất nước.
Trong những năm gần đây, Sacombank nổi lên như một Ngân hàng thương
mại lớn nhất Việt Nam. Với đối tượng cho vay chủ yếu là các doanh nghiệp
vừa và nhỏ, Sacombank đã góp phần quan trọng vào sự thành công của các
doanh nghiệp Việt Nam. Riêng khu vực Thành phố Cần Thơ, trung tâm kinh tế
của Đồng bằng Sông Cửu Long, một khu vực kinh tế vô cùng năng động đang
trên đường phát triển, nhu cầu cấp vốn lại càng cấp thiết, đặc biệt là nguồn vốn
trung và dài hạn do có nhiều công trình đang trong giai đoạn đầu tư. Hơn nữa,
hợp đồng cho vay vốn trung và dài hạn có độ rủi ro cao hơn so với cho vay
ngắn hạn nên được Sacombank luôn quan tâm. Từ những lí do trên, tôi quyết
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ

GVDH: Đinh Công Thành - Trang 2- SVTH: Lê Hữu Trị

định chọn đề tài “
Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng trung và dài hạn
tại Sacombank chi nhánh Cần thơ
” làm đề tài luận văn tốt nghiệp với hi
vọng tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực Ngân hàng, bổ sung thêm kiến thức phục vụ

công việc sau này.
1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn
a. Căn cứ khoa học
Luận văn nghiên cứu dựa trên cơ sở những kiến thức các môn học mà quý
thầy cô khoa Kinh tế - QTKD đã truyền đạt:
- “Phân tích hoạt động kinh doanh”:
Phân tích tình hình hoạt động chung
cũng như hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn
Thương tín – chi nhánh Cần thơ, qua đó thấy được xu hướng cho vay cũng như
xu hướng phát triển của ngân hàng, từ đó tìm ra được những nguyên nhân dẫn
tới xu hướng đó.
- “Nghiệp vụ ngân hàng”:
Xác định cơ cấu các loại tín dụng theo thời hạn
cho vay, theo đối tượng sử dụng, theo mục đích sử dụng… để hiểu sâu hơn
trên tất cả các khía cạnh của hoạt động tín dụng trung và dài hạn.
- “Quản trị ngân hàng”, “Quản trị tài chính”:
Đánh giá các chỉ số tài
chính, từ đó xem xét hiệu quả hoạt động của Ngân hàng.
- “Quản trị nhân sự”:
Xem xét trong các khâu tuyển dụng, đào tạo đội ngũ
cán bộ nhân viên, các chính sách đãi ngộ nhân viên thích hợp nhằm giữ chân
nhân viên giỏi, có năng lực, thu hút nhân tài mới cho Ngân hàng.
b. Căn cứ thực tiễn
Việc phân tích tình hình tín dụng trung và dài hạn tại Ngân hàng thương
mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Cần Thơ trước hết góp phần
nắm rõ xu hướng tín dụng của Ngân hàng trong những năm gần đây, thấy được
xu hướng phát triển của Ngân hàng trong thời gian tới đặc biệt là sau khi nước
ta vừa trãi qua cuộc khủng hoảng tài chính khá trầm trọng, qua đó đề ra những
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ


GVDH: Đinh Công Thành - Trang 3- SVTH: Lê Hữu Trị

chính sách cấp vốn hợp lý, giúp các doanh nghiệp vượt qua giai đoạn khó
khăn, góp phần vực dậy nền kinh tế đất nước.

1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiên cứu tình hình tín dụng trung và dài hạn của Ngân hàng Thương Mại
cổ phần Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Cần Thơ, qua đó đề ra những giải
pháp cho hoạt động tín dụng trung và dài hạn đạt hiệu quả, phù hợp với xu thế
phát triển của thời đại mới - thời kỳ kinh tế hội nhập.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Phân tích tình hình nguồn vốn đầu vào cho hoạt động tín dụng trung và dài
hạn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín – chi nhánh Cần
Thơ.
Nhận xét tình hình hoạt động cho vay chung của Ngân hàng, từ đó cho thấy
vai trò của tín dụng trung và dài hạn trong hệ thống tín dụng chung.
Phân tích tình hình tín dụng trung và dài hạn của Sacombank chi nhánh
Cần Thơ thông qua các chỉ tiêu về doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ,
nợ quá hạn.
Đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng trung và dài hạn cho
Ngân hàng, góp phần thực hiện tốt kế hoạch mà Ngân hàng đã đặt ra trong năm
2009.
1.3. Câu hỏi nghiên cứu
Luận văn tập trung giải quyết các vấn đề sau:
- Tình hình huy động vốn của Sacombank Cần Thơ trong những năm vừa
qua có đạt hiệu quả hay không? Ngân hàng có những chính sách nào để thu hút
vốn từ khách hàng?
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ


GVDH: Đinh Công Thành - Trang 4- SVTH: Lê Hữu Trị

- Hoạt động tín dụng nói chung và tín dụng trung và dài hạn nói riêng của
chi nhánh như thế nào? Cơ cấu ra sao?
- Trong tín dụng trung và dài hạn, những mặt mạnh và hạn chế còn tồn tại
của Sacombank Cần Thơ là gì?
- Định hướng phát triển hoạt động tín dụng trung và dài hạn trong thời gian
tới của chi nhánh ra sao?
Đề ra những biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng trung và dài
hạn?
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Không gian
Luận văn tập trung nghiên cứu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
Thương Tín – chi nhánh Cần Thơ.
1.4.2. Thời gian
Thời gian thực hiện Luận văn là 3 tháng bắt đầu từ 02/02/2009. Luận văn
trình bày dựa trên thông tin số liệu thu thập trong 3 năm 2006, 2007, 2008 của
Sacombank Cần Thơ.
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu
Những vấn đề có liên quan đến tín dụng trung và dài hạn tại Ngân hàng
Sacombank Cần Thơ qua ba năm gần đây.
1.5. Lược khảo tài liệu tham khảo
- Phạm Ngọc Trinh – Đại học Dân lập Cửu Long, (2006), “Phân tích tình
hình tín dụng trung và dài hạn của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
Thương Tín chi nhánh Cần Thơ”.
- Phạm thị kim khoa – Đại học Dân lập Cửu Long, (2007), “Phân tích tình
hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn của Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín -
chi nhánh Cần Thơ”.
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ


GVDH: Đinh Công Thành - Trang 5- SVTH: Lê Hữu Trị

- Võ Thị Phương Châm, (2006), “Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn và
biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh Ngân
hàng Công Thương Long An”
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ

GVDH: Đinh Công Thành - Trang 6- SVTH: Lê Hữu Trị

CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU

2.1. Phương pháp luận
2.1.1. Một số vấn đề về tín dụng
2.1.1.1. Khái niệm tín dụng
Tín dụng (Creditium – tin t
uở
ng, tín nhiệm) là quan hệ kinh tế đ
uợ
c biểu
hiện d
ướ
i hình thái tiền tệ hay hiện vật, trong đó ng
ườ
i đi vay phải trả cho
ng
ườ
i cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất dịnh.
Ng

ườ
i đi vay chỉ đ
ượ
c sử dụng tạm thời l
ượ
ng giá trị chuyển giao trong
một thời gian nhất định. Sau khi hết thời gian sử dụng ng
ườ
i đi vay có nghĩa
vụ trả cho ng
ườ
i cho vay một l
ượ
ng giá trị lớn h
ơ
n giá trị ban đầu. Khoản dôi
ra gọi là lợi tức tín dụng.
Quan hệ tín dụng còn đư

c hiểu theo nghĩa rộng h
ơ
n là việc huy động vốn
và cho vay vốn tại các Ngân hàng theo đó Ngân hàng đóng vai trò trung gian
trong việc “đi vay để cho vay”.
2.1.1.2. Chức năng của tín dụng
Tín dụng gồm có các chức năng sau:
- Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ: Đây là chức năng cơ bản nhất của tín
dụng, chức năng này có tác dụng điều hòa nguồn vốn từ nơi “thừa” sang nơi
“thiếu” để sử dụng nhằm phát triển kinh tế.
- Thúc đẩy lưu thông sản xuất hàng hóa và phát triển kinh tế: Tín dụng là cơ

sở đảm bảo cho lưu thông tiền tệ ổn định. Nhờ hoạt động tín dụng mà Ngân
hàng tạo ra tiền phục vụ cho sản xuất và lưu thông hàng hoá. Chính vì thế mà
tốc độ lưu thông hàng hóa nhanh hơn, hàng hóa đi từ hình thái tiền tệ vào sản
xuất và ngư

c lại đư

c thúc đẩy mạnh mẽ hơn. Do đó, tín dụng thúc đẩy lưu
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ

GVDH: Đinh Công Thành - Trang 7- SVTH: Lê Hữu Trị

thông hàng hóa và phát triển kinh tế.
- Nhờ đó hoạt động của tín dụng phát huy được chức năng tiết kiệm tiền mặt
và chi phí lưu thông cho toàn xã hội.
2.1.1.3. Vai trò của tín dụng
- Tín dụng là công cụ tích tụ, tập trung vốn và tài trợ vốn cho các ngành kinh
tế góp phần thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.
- Góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả và kiềm chế lạm phát thông
qua chính sách về lãi suất.
- Góp phần ổn định đời sống công ăn việc làm cho người dân và ổn định
xã hội.
2.1.1.4. Phân loại tín dụng
a) Theo thời hạn cho vay
Căn cứ vào thời gian cho vay, ta có 3 loại tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn
: Thời hạn cho vay đến 12 tháng, thường được sử dụng
để bổ sung vốn lưu động và phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cá nhân.
- Tín dụng trung hạn:
Thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng, để

mua sắm trang thiết bị, tài sản cố định, mở rộng quy mô sản xuất kinh
doanh,…
- Tín dụng dài hạn:
Thời hạn cho vay trên 60 tháng nhưng không quá thời
hạn còn lại của giấy phép kinh doanh.
b) Theo đối tượng tín dụng
- Tín dụng vốn lưu động dùng vốn ngắn hạn để đầu tư vào tài sản lưu động
- Tín dụng vốn cố định dùng để cho vay nhằm đầu tư vào tài sản cố định,
thường là cho vay trung và dài hạn.
c) Theo mục đích tín dụng
Gồm có:

cho vay

sản xuất kinh doanh; cho vay tiêu dùng; cho vay cán bộ
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ

GVDH: Đinh Công Thành - Trang 8- SVTH: Lê Hữu Trị

công nhân viên; cho vay sản xuất nông nghiệp; cho vay góp chợ; cho vay học
tập….
d) Căn cứ vào chủ thể tín dụng
:

Có các loại tín dụng như: tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng, tín
dụng nhà nước, tín dụng quốc tế,…
2.1.1.5. Nguyên tắc cho vay
Hoạt động của tín dụng Ngân hàng tuân thủ theo các nguyên tắc sau
Nguyên tắc 1:
Tiền vay được sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trên

hợp đồng tín dụng. Ngân hàng có quyền yêu cầu buộc bên vay phải sử dụng
tiền vay đúng mục đích đã cam kết và thường xuyên giám sát hoạt động của
bên vay. Mặt khác, căn cứ vào việc sử dụng vốn mà Ngân hàng sẽ quyết định
mức độ quan hệ hiện tại và định hướng chiến lược cho quan hệ tương lai đối
với khách hàng.
Nguyên tắc 2:
Tiền vay phải được hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn
đã thỏa thuận trên hợp đồng tín dụng. Theo nguyên tắc này, tiền vay được đảm
bảo không bị mất giá tức là phải đảm bảo thu hồi đầy đủ và có sinh lời.
2.1.2. Một số vấn đề về rủi ro tín dụng
2.1.2.1. Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là rủi ro do một hoặc một nhóm khách hàng không thực
hiện được các nghĩa vụ tài chính đối với Ngân hàng. Nói cách khác, rủi ro tín
dụng là rủi ro xảy ra khi xuất hiện những biến cố không lường trước được do
nguyên nhân chủ quan hay khách quan mà khách hàng không trả được nợ cho
Ngân hàng một cách đầy đủ cả gốc và lãi khi đến hạn, từ đó tác động xấu đến
hoạt động và có thể làm cho Ngân hàng bị phá sản.
Thông thường rủi ro của Ngân hàng chủ yếu thường tập trung vào 4 dạng:
rủi ro lãi suất, rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản và rủi ro hối đoái.

Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ

GVDH: Đinh Công Thành - Trang 9- SVTH: Lê Hữu Trị

2.1.2.2. Thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra
a) Đối với bản thân Ngân hàng
Rủi ro tín dụng sẽ tác động trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của Ngân
hàng, vì phần lớn nguồn vốn hoạt động của Ngân hàng là nguồn vốn huy động,
mà khi Ngân hàng không thu hồi được nợ gốc và lãi trong cho vay thì khả năng
thanh toán của Ngân hàng dần dần lâm vào tình trạng thiếu hụt. Như vậy, rủi

ro tín dụng sẽ làm cho Ngân hàng mất cân đối trong việc thanh toán, dần làm
cho Ngân hàng bị lỗ lã và có nguy cơ bị phá sản.
b) Đối với nền kinh tế xã hội
Các Ngân hàng đều có mối liên hệ với nhau thông qua Ngân hàng trung
ương, hoạt động của hệ thống Ngân hàng có ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh
tế, đến tất cả các doanh nghiệp và đến toàn bộ các tầng lớp dân cư. Vì vậy, khi
rủi ro tín dụng xảy ra đối với một Ngân hàng nào đó, nó có khả năng lây lan
sang các Ngân hàng khác và tạo cho người dân tâm lý sợ hãi. Lúc đó người
dân sẽ đến Ngân hàng để rút tiền trước thời hạn. Điều đó cũng có thể dẫn đến
phá sản đồng loạt các Ngân hàng do thiếu khả năng thanh toán. Khi đó, rủi ro
tín dụng sẽ tác động đến toàn bộ nền kinh tế.
2.1.3. Tín dụng trung và dài hạn
2.1.3.1. Khái niệm
Tín dụng trung hạn:
Thời hạn cho vay từ trên 12 tháng đến 60 tháng, để
mua sắm trang thiết bị, tài sản cố định, mở rộng quy mô sản xuất kinh
doanh,…

Tín dụng dài hạn:
Thời hạn cho vay trên 60 tháng nhưng không quá thời
hạn còn lại của giấy phép kinh doanh.



Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ

GVDH: Đinh Công Thành - Trang 10- SVTH: Lê Hữu Trị

2.1.3.2. Các hình thức cho vay trung và dài hạn
Nghiệp vụ cho vay theo dự án đầu tư:

Là hình thức Ngân hàng thương mại
cho các doanh nghiệp vay vốn đầu tư mua sắm máy móc thiết bị, đầu tư vào
các dự án với quy mô khác nhau.

Đối với dự án muốn được Ngân hàng tài trợ vốn phải là những dự án được
cấp phép đầu tư và là những dự án khả thi và có hiệu quả. Như vậy, các doanh
nghiệp và chủ đầu tư phải chứng minh được dự án của mình là một dự án khả
thi bằng các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh tế của dự án. Điều này cũng được
Ngân hàng thẩm định chi tiết trước khi quyết định cho vay.
Nghiệp vụ cho thuê tài chính:
Là hoạt động tài trợ tài chính trung và dài
hạn thông qua việc mua cho thuê máy móc thiết bị và các tài sản khác. Bên cho
thuê sẽ mua máy móc thiết bị và các tài sản theo yêu cầu của bên thuê giao cho
bên đi thuê được sử dụng và người thuê có trách nhiệm thanh toán tiền thuê
trong suốt thời hạn thuê đã được hai bên thỏa thuận và không được hủy hợp
đồng trước hạn.

Ngoài ra, Ngân hàng thương mại còn cho vay mua hàng hóa, thiết bị trả
góp. Tuy nhiên hình thức này chỉ có tính chất làm phong phú thêm sản phẩm
dịch vụ của Ngân hàng, tỷ lệ doanh thu là không đáng kể.
2.1.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tín dụng
2.1.4.1. Tổng dư nợ trên vốn huy động (Đvt: %)
Chỉ tiêu này xác định hiệu quả đầu tư của một đồng vốn lưu động, giúp cho
nhà phân tích so sánh khả năng cho vay của Ngân hàng với nguồn vốn huy
động.
Dư nợ trên tổng vốn huy động = (Dư nợ/ Vốn huy động)*100%
2.1.4.2. Dư nợ trên tổng nguồn vốn (%)

Chỉ tiêu này cho biết dư nợ trong cho vay chiếm bao nhiêu phần trăm trong
tổng nguồn vốn sử dụng của Ngân hàng.

Phân tích tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại Sacombank Cần Thơ

GVDH: Đinh Công Thành - Trang 11- SVTH: Lê Hữu Trị

Dư nợ trên tổng nguồn vốn = (Dư nợ/ Tổng nguồn vốn)*100%
2.1.4.3. Hệ số thu nợ (%)
Chỉ tiêu này đánh giá hiệu quả tín dụng trong việc thu nợ của Ngân hàng.
Chỉ tiêu này phản ánh trong một thời kỳ nào đó với doanh số cho vay nhất
định, Ngân hàng sẽ thu được bao nhiêu đồng vốn. Hệ số này càng cao được
đánh giá càng tốt.
Hệ số thu nợ = (Doanh số thu nợ/ Doanh số cho vay)
2.1.4.4. Nợ quá hạn trên tổng dư nợ (%)
Chỉ tiêu này phản ánh nợ quá hạn chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong tổng dư nợ
của Ngân hàng, đo lường chất lượng nghiệp vụ tín dụng của Ngân hàng.
Những Ngân hàng có chỉ số này càng thấp cũng có nghĩa là chất lượng tín
dụng của Ngân hàng này càng cao.
Tỷ lệ nợ quá hạn = (Nợ quá hạn/ Tổng dư nợ)*100%
2.1.4.5. Vòng quay vốn tín dụng (vòng)
Vòng quay vốn tín dụng đo lường tốc độ luân chuyển vốn tín dụng, thời
gian thu hồi nợ vay của Ngân hàng nhanh hay chậm.
Vòng quay vốn tín dụng = (Doanh số thu nợ/ Dư nợ bình quân)
Với: Dư nợ bình quân = (Dư nợ đầu kỳ + Dư nợ cuối kỳ)/2
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu thứ cấp do Ngân hàng cung cấp, từ báo chí, internet, tạp chí chuyên
ngành Ngân hàng, bản tin nội bộ của Sacombank.
Từ số liệu Ngân hàng cung cấp, thực hiện tính toán các chỉ số đánh giá hiệu
quả hoạt động tín dụng trung và dài hạn của Sacombank Cần Thơ.
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu
Phương pháp phân tích tổng quát:

Đưa ra nhận xét chung về vấn đề phân
tích để đánh giá một cách tổng quát vấn đề.

×