Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

tinh luyện dầu từ cá ba sa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 31 trang )

GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ HIỀN
SVTH: Nguyễn Hải Ninh
Nguyễn Đình Phong
Âu Dương Quyên
Trần Minh Tâm
Trần Quốc Việt


MỤC LỤC
1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

2

NGUYÊN LIỆU

3

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4

SẢN PHẨM

5

KẾT LUẬN


• Tên doanh nghiệp: DNTN SX – TM Tuấn Thành.



Địa chỉ trụ sở chính: số 262/11 (số cũ: 291/5) Luỹ Bán Bích
– P.Hiệp Thành – Q. Tân Phú – Tp.HCM.
• Địa chỉ nhà máy: ấp Vĩnh Phước, xã Phước Lý, huyện Cần
Giuộc, tỉnh Long An.
• Sản phẩm chính:



Sơ đồ bố trí nhân sự:
Chủ doanh nghiệp
Giám đốc
Phó giám đốc

Thủ quỹ

Kế toán

Quản lý sản xuất

KCS

Kỹ thuật
Công nhân


Sơ đồ mặt bằng nhà máy:


MỤC LỤC

1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

2

NGUYÊN LIỆU

3

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4

SẢN PHẨM

5

KẾT LUẬN


1. Nguồn nguyên liệu:
Mỡ cá basa đã xử lý sơ bộ.
2. Thành phần:
- Acid béo:
oBão hòa.
oKhông bão hòa (acid oleic).
- Sterol:
- Cacbon hydrate:
- Sắc tố:



Hàm lượng một số acid béo có trong mỡ cá basa
Các acid béo

Hàm lượng (% khối lượng)

C14:0 (Myristic acid)

2,69

C16:0
(Palmiticacid)
acid)
16:0 (Palmitic

35,3

C18:0 (Stearic acid)

6,36

C18:1
(Oleic acid)
acid)
18:1 (Oleic

31,52

C18:2 (Linoleic acid)


11,06

C18:3 (Linolenic acid)

1,66


3. Một số đặc tính của mỡ cá basa:
Yếu tố
Điểm nóng chảy

Giá trị
30 – 360C

Chỉ số Iod

78

Chỉ số acid

0,19 mgKOH/g


4. Yêu cầu của nguyên liệu:
- Chỉ số AV: < 3
- Độ ẩm: ≤ 0,3%
-Tạp chất: không có quá nhiều tạp chất lơ lửng hoặc
cặn bẩn.
- Màu: vàng sáng.

- Mùi: mùi đặc trưng của từng nguyên liệu.


MỤC LỤC
1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

2

NGUYÊN LIỆU

3

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4

SẢN PHẨM

5

KẾT LUẬN


Nguyên liệu
Gia nhiệt
Dung dịch NaOH

Trung hòa


Nước, nước muối

Rửa

Than hoạt tính

Cặn xà phòng

Tẩy màu
Lọc

Dầu bán
thành phẩm

Bã hấp phụ
Khử mùi
Lọc
Dầu
tinh luyện

Hơi nước
Cặn


•Mục

đích:
Chuẩn bị cho quá trình trung hòa.
•Biến đổi:

Vật lý: nhiệt độ tăng.
Hóa học: giảm lượng chất dễ bay hơi, phản ứng thủy phân,
oxy hóa
Hóa lý: pha rắn → lỏng, một số chất chuyển sang trạng thái
hơi.
Vi sinh: giảm vi sinh vật
•Thiết bị:
Thiết bị trung hòa
Thông số : 55 – 60oC


•Mục

đích:
- Giảm AV của dầu xuống giá trị cho phép (loại acid béo tự do)
- Loại chất màu, protid, tạp chất cơ học.
•Nguyên tắc:
Phản ứng trung hòa:
RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O
Các muối kiềm này không tan trong dầu nên có thể tách ra được.
•Biến đổi:
- Phản ứng trung hòa:
- Phản ứng thủy phân triglyceride:
→ hàm lượng acid béo tự do và thành phần có tính acid giảm
→ hao hụt dầu


Mỡ nóng chảy
Trung hòa
Lắng, tách xà phòng

Nước

Nước, cặn xà phòng

Rửa nước lần 2
Lắng, xả nước lần 2

Nước muối

Cặn xà phòng

Rửa nước lần 1
Lắng, xả nước lần 1

Nước

Dung dịch NaOH

Nước, cặn xà phòng

Rửa nước lần 3
Lắng, xả nước lần 3
Kiểm tra
Tẩy màu

Nước, cặn, tạp chất


•Thiết


bị:
-Lượng NaOH sử dụng: 1%
-Dung dịch NaOH 20o Be.
-Lượng muối sử dụng: 1%.
-Nước muối 12o Be.
-Sản phẩm sau trung hòa AV < 0.5.
-Nhiệt độ: 60oC
-Thời gian: 2h/mẻ 5 tấn.


Mục

đích: loại bỏ sắc tố và tạp chất ra khỏi dầu.
Thiết bị:


Thông

số công nghệ:
-Lượng than: 0.01%.
-Nhiệt độ tẩy màu: 90 - 95oC.
-Độ chân không bồn tẩy màu: 7 – 8 mmHg.
-Thời gian tẩy màu: 1,5h/mẻ 5 tấn.
-Độ ẩm dầu: 0.05 - 0.1%.


Mục đích: chuẩn bị cho quá trình khử mùi.
Thiết bị: sử dụng thiết bị lọc ép khung bản



Thông số công nghệ:
-Áp suất bơm: 0.25 - 0.35MPa.
-Nhiệt độ dầu vào máy lọc: 55-60°C.
-Tỉ lệ cặn mùn của dầu sau lọc: nhỏ hơn 0,1%.
-Hàm lượng dầu của cặn mùn: 1,25 – 1,60%.



Mục đích: Loại bỏ mùi lạ và các chất gây mùi cho dầu mà
các quá trình trước không loại được.

Nguyên tắc: Dùng hơi quá nhiệt tiếp xúc trực tiếp với dầu
trong điều kiện chân không và nhiệt độ cao, các chất gây mùi có
trong dầu sẽ được hơi nước kéo ra khỏi dầu.

Biến đổi:
• Vật lý: nhiệt độ của dầu tăng
• Hóa lý: xảy ra sự bay hơi.
• Hóa học: hàm lượng các chất gây mùi trong dầu bị giảm, độ ẩm
thay đổi.
• Cảm quan: cải thiện mùi của sản phẩm.


Thông số công nghệ:
• Nhiệt độ: 270 – 280oC.
• Độ chân không: 5 - 8mmHg.
• Nang suất: 200 kg/h.


MỤC LỤC

1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

2

NGUYÊN LIỆU

3

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

4

SẢN PHẨM

5

KẾT LUẬN


1. Các dạng sản phẩm

Sản Phẩm

Mỡ cá
tinh luyện

Mỡ cá bán
thành phẩm



2. Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm:
 Không gây độc đối với người và động vật.

 Có hệ số đồng hóa và đạt giá trị dinh dưỡng cao.
 Có tính ổn định cao, ít biến đổi trong quá trình chế
biến, bảo quản.
 Hạn chế tối đa các chất không có giá trị dinh
dưỡng.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×