Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

báo cáo 3 công khai TT09 (tháng 6 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.44 KB, 9 trang )

Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/ TT-BGDĐT ngày 0 7tháng 5 năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
(Phòng GD & ĐT Yên Dũng)
(Trường THCS Đồng Việt)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông học kỳ I năm học 2010 - 2011
STT
I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
5
III
1
a
b
2
3
4
5
6
IV
1

Nội dung


Số học sinh chia theo hạnh kiểm
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh chia theo học lực
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
Cấp tỉnh/thành phố

Tổng số
350
58,6

Chia ra theo khối lớp
Lớp6
Lớp7
Lớp8
Lớp9
87
84
80
99
60,9

58,8

56,8


56,6

32

37,9

27,1

34,6

28,3

9,4

1,1

12,9

7,4

15,2

0

0

0

0


0

350

87

84

80

99

8,6

8,0

8,2

8,6

9,1

40,6

41,4

45,9

45,7


30,3

41,4

44,8

31,8

28,4

56,6

9,1

5,7

12,9

14,8

4,0

0,3

0

0

1,2


90,6

94,3

86,9

83,8

96(TN)

8,6

8,0

8,2

8,6

9,1

40,6

41,4

45,9

45,7

30,3


9,1

5,7

12,9

14,8

4,0

0,3

0

0

1,2

13/3

3/0

3/2

5/1

2/0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1



2
V
VI
1
2
3
VII
VIII
IX
X

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0


95

0
99
95

9,1

9,1

30,3

30,3

56,6

56,6

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công
lập

(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh nam/số học sinh nữ
Số học sinh dân tộc thiểu số

184/186

44


42

47

Đồng Việt, ngày 10 tháng 6 năm2011
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

51


Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/ TT-BGDĐT ngày 0 7tháng 5 .năm 2009 củaBộ Giáo dục và Đào tạo)
(Phòng GD & ĐT Yên Dũng)
(Trường THCS Đồng Việt)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2010 - 2011
STT
I
II
1
2
3
4
5
6
7
8
III

IV
V
VI
1
2
3
3
4
5
VII

Nội dung

Số lượng
12

Số phòng học
Loại phòng học
Phòng học kiên cố
Phòng học bán kiên cố
Phòng học tạm
Phòng học nhờ
Số phòng học bộ môn
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)
Bình quân lớp/phòng học
Bình quân học sinh/lớp
Số điểm trường
Tổng số diện tích đất (m2)
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

Tổng diện tích các phòng
Diện tích phòng học (m2)
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
Diện tích thư viện (m2)
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
Diện tích phòng khác (….)(m2)
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)

3
6
2
0
0

Bình quân
Số m2/học sinh
-

0

-

12/11
29,2
1
6385
1800


-

495
0
0
15

1,41

0,04

0
100
Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

1

1/3

2

Khối lớp 7

1


1/3

3

Khối lớp 8

1

1/3

4

Khối lớp 9

1

1/3

4

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

0

-

5

…..


0

VIII
IX
1
2

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
tập (Đơn vị tính: bộ)
Tổng số thiết bị đang sử dụng
Ti vi
Cát xét

0
1
2

Số học sinh/bộ
Số thiết bị/lớp
1/12
2/12


3
4
5
6

X
XI


Đầu Video/đầu đĩa
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
Thiết bị khác Loa
Tăng âm

XIII

XIV

Số lượng phòng,
tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích
bình quân/chỗ

Phòng nghỉ cho học sinh 0
bán trú
Khu nội trú
0
Dùng cho
giáo viên

Nhà vệ sinh

Dùng cho học sinh
Chung


1
2

1/12
2/12
3/12
1/12

Số lượng (m2)
0
0

Nội dung
Nhà bếp
Nhà ăn
Nội dung

XII

1
2
3
1

Đạt chuẩn vệ sinh*
Chưa đạt chuẩn vệ
sinh*

0
1


0

Nam/Nữ
1
0

Số m2/học sinh
Chung
0

Nam/Nữ
0,079

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số
08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Nội dung

Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
XVII
Kết nối internet (ADSL)
x
XVIII

Trang thông tin điện tử (website) x
của trường
XIX
Tường rào xây
x
Đồng Việt, ngày 10 tháng 6 năm2011
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/ TT-BGDĐT ngày 0 7tháng 5 .năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


(Phòng GD & ĐT Yên Dũng)
(Trường THCS Đồng Việt)

STT

I
II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
III
1
2
IV
1
a
b
c
d
2
3

THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2010-2011
Chia theo hình
Chia theo trình độ đào tạo
Tổng
Nội dung
thức tuyển dụng
số

Tổng số GV, CBQL
và nhân viên
Tổng số giáo viên
Trong đó,chia ra số

giáo viên dạy môn:
Toán

Hóa
Sinh
Văn
sử
Địa
NN
TD
AN
MT
CN
Tin học
GDCD
Tổng số CBQL
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Tổng số nhân viên
Văn phòng (văn thư,
kế toán, thủ quỹ, y tế)
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán
Thủ quĩ
Nhân viên y tế
Nhân viên thư viện
Nhân viên khác(BV)

Biên chế,
hợp đồng

làm việc,
hợp đồng
lao động
dài hạn

Hợp đồng
làm việc,
hợp đồng
lao động
ngắn hạn,
hợp đồng
thỉnh giảng

29

29

0

24
4
3
1
2
5
1
1
2
1
1

2
1
0
0
2
1
1
3
2
0
1
0
1
1
0

Tiến
sỹ,
Thạc
sỹ
0

ĐH



TCCN

14


14

1

24

11

13

4
3
1

0
1
1

5
1
1
2
1
1
2
1
0
0
2
1

1
2
2

3

4
2
0
2
2
1
1

2

0
1
0
1
1
0

2
1
1
1
1
2
1

1
1
1

Dưới
TCCN

1

1

0

1
1
0

1
1
1
0
Đồng Việt, ngày 10 tháng 6 năm2011
Thủ trưởng đơn vị

PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG
TRƯỜNG THCS ĐỒNG VIỆT


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2010-2011

STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Hoàn thành chương
Hoàn thành CT lớp Hoàn thành CT lớp Hoàn thành CT lớp 8
I
Điều
kiện trình Tiểu học có độ
6 có HK,HL từ TB 7 có HK,HL từ TB có HK,HL từ TB trở
tuyển sinh
tuổi và đủ hồ sơ hợp
trở lên, số ngày
trở lên, số ngày
lên, số ngày nghỉ học
lệ( theo quy chế
nghỉ học không quá nghỉ học không quá không quá 45 buổi
tuyển sinh ban hành
45 buổi trong một
45 buổi trong một
trong một năm
kèm theo QĐ
năm học( Nghỉ có
năm học( Nghỉ có
học( Nghỉ có phép
số12/200/QĐ-BGD
phép hoặc không có phép hoặc không có hoặc không có phép,

&ĐT ngày
phép, nghỉ liên tục
phép, nghỉ liên tục
nghỉ liên tục hoặc
05/4/2006 của Bộ
hoặc nghỉ nhiều lần hoặc nghỉ nhiều lần nghỉ nhiều lần cộng
trưởng Bộ GD7ĐT
cộng lại)
cộng lại)
lại
Chương trình Theo CT khung của
Theo CT khung của Theo CT khung của Theo CT khung của
II giáo dục mà Bộ GD&ĐT, chương Bộ GD&ĐT,
Bộ GD&ĐT,
Bộ GD&ĐT, chương
cơ sở giáo trình chi tiết của Sở
chương trình chi
chương trình chi
trình chi tiết của Sở
dục tuân thủ
Giáo dục và Đào tạo
tiết của Sở Giáo
tiết của Sở Giáo
Giáo dục và Đào tạo
dục và Đào tạo
dục và Đào tạo
Yêu cầu về
Có quy chế Phối hợp Có quy chế Phối
Có quy chế Phối
Có quy chế Phối hợp

III
phối hợp
GD “GĐ –NT – XH”. hợp GD “GĐ –NT
hợp GD “GĐ –NT
GD “GĐ –NT – XH”.
giữa cơ sở
- Trao đổi thông tin
– XH”.
– XH”.
- Trao đổi thông tin
giáo dục và
qua sổ LL, qua điện
- Trao đổi thông tin - Trao đổi thông tin qua sổ LL, qua điện
gia đình. Yêu thoại, gặp gỡ phản
qua sổ LL, qua điện qua sổ LL, qua điện thoại, gặp gỡ phản
cầu về thái
ảnh trực tiếp.
thoại, gặp gỡ phản
thoại, gặp gỡ phản
ảnh trực tiếp.
độ học tập
- Họp phụ huynh HS ảnh trực tiếp.
ảnh trực tiếp.
- Họp phụ huynh HS
của học sinh từ 2-3 lần/năm
- Họp phụ huynh
- Họp phụ huynh
từ 2-3 lần/năm
- HS tích cực, chủ
HS từ 2-3 lần/năm

HS từ 2-3 lần/năm
- HS tích cực, chủ
động, sáng tạo trong
- HS tích cực, chủ
- HS tích cực, chủ
động, sáng tạo trong
giờ học.
động, sáng tạo
động, sáng tạo
giờ học.
- Làm bài và học bài
trong giờ học.
trong giờ học.
- Làm bài và học bài
đầy đủ trước khi đến - Làm bài và học
- Làm bài và học
đầy đủ trước khi đến
lớp.
bài đầy đủ trước khi bài đầy đủ trước khi lớp.
- Thực hiện tốt nội
đến lớp.
đến lớp.
- Thực hiện tốt nội
quy, qui định của nhà - Thực hiện tốt nội
- Thực hiện tốt nội
quy, qui định của nhà
trường
quy, qui định của
quy, qui định của
trường

nhà trường
nhà trường
Điều kiện cơ Đủ điều kiện tối thiểu Đủ điều kiện tối Đủ điều kiện tối Đủ điều kiện tối thiểu
sở vật chất cho hoạt động dạy và thiểu cho hoạt động thiểu cho hoạt động cho hoạt động dạy và
IV của cơ sở học đạt hiệu quả:
dạy và học đạt hiệu dạy và học đạt hiệu học đạt hiệu quả:
giáo dục cam -Đủ phòng học 2 ca
quả:
quả:
-Đủ phòng học 2 ca
kết phục vụ - Đủ thiết bị dạy học
-Đủ phòng học 2 ca -Đủ phòng học 2 ca - Đủ thiết bị dạy học
học sinh (như tối thiểu.
- Đủ thiết bị dạy
- Đủ thiết bị dạy
tối thiểu.
các
loại - Thư viện có đủ đầu học tối thiểu.
học tối thiểu.
- Thư viện có đủ đầu
phòng phục sách tối thiểu.
- Thư viện có đủ
- Thư viện có đủ
sách tối thiểu.
vụ học tập, - có sân chơi, bãi tập đầu sách tối thiểu.
đầu sách tối thiểu.
- có sân chơi, bãi tập
thiết bị dạy cho học sinh hoạt
- có sân chơi, bãi - có sân chơi, bãi cho học sinh hoạt
học,

tin động...
tập cho học sinh tập cho học sinh động...
học ...)
hoạt động...
hoạt động...


V

VI

VII

Các hoạt
động hỗ trợ
học tập, sinh
hoạt của học
sinh ở cơ sở
giáo dục

Đội ngũ giáo
viên, cán bộ
quản
lý,
phương pháp
quản lý của
cơ sở giáo
dục

Kết quả đạo

đức, học tập,
sức khỏe của
học sinh dự
kiến đạt được

VIII Khả năng học
tập tiếp tục
của học sinh

HĐ ngoại khoá,
GDTT, HĐNGLL và
các HĐ khác
- Thành lập các câu
lạc bộ VHVN,TDTT,
các trò chơi dân gian
- Đủ GV với tỷ lệ tối
thiểu(24/12 lớp), Đủ
cơ cấu bộ môn đối
với các bộ môn văn
hóa cơ bản.
- Đảm bảo đúng yêu
cầu của chuẩn nghề
nghiệp (11 ĐH,13
CĐ, 01TC). Có năng
lực chuyên môn và
đạo đức nhà
giáo.Tích cực
BDTX, tự học(6 Gv
đang theo học Đại
học).

- CBQL có trình độ
trên chuẩn, có năng
lực chuyên môn và
quản lý tốt, luôn có ý
thức đổi mới công tác
quản lý GD.
- Phân công nhiệm vụ
cụ thể cho cá nhân và
các tổ chức gắn trách
nhiệm cho các tổ
trưởng bộ môn…

HĐ ngoại khoá,
GDTT, HĐNGLL
và các HĐ khác
- Thành lập các câu
lạc bộ
VHVN,TDTT, các
trò chơi dân gian

HĐ ngoại khoá,
GDTT, HĐNGLL
và các HĐ khác
- Thành lập các câu
lạc bộ
VHVN,TDTT, các
trò chơi dân gian

HĐ ngoại khoá,
GDTT, HĐNGLL và

các HĐ khác
- Thành lập các câu
lạc bộ VHVN,TDTT,
các trò chơi dân gian

- Đủ GV với tỷ lệ
- Đủ GV với tỷ lệ
- Đủ GV với tỷ lệ tối
tối thiểu(24/12 lớp), tối thiểu(24/12 lớp), thiểu(24/12 lớp), Đủ
Đủ cơ cấu bộ môn
Đủ cơ cấu bộ môn
cơ cấu bộ môn đối
đối với các bộ môn đối với các bộ môn với các bộ môn văn
văn hóa cơ bản.
văn hóa cơ bản.
hóa cơ bản.
- Đảm bảo đúng
- Đảm bảo đúng
- Đảm bảo đúng yêu
yêu cầu của chuẩn
yêu cầu của chuẩn
cầu của chuẩn nghề
nghề nghiệp (11
nghề nghiệp (11
nghiệp (11 ĐH,13
ĐH,13 CĐ, 01TC). ĐH,13 CĐ, 01TC). CĐ, 01TC). Có năng
Có năng lực chuyên Có năng lực chuyên lực chuyên môn và
môn và đạo đức nhà môn và đạo đức nhà đạo đức nhà
giáo.Tích cực
giáo.Tích cực

giáo.Tích cực
BDTX, tự học(6 Gv BDTX, tự học(6 Gv BDTX, tự học(6 Gv
đang theo học Đại
đang theo học Đại
đang theo học Đại
học).
học).
học).
- CBQL có trình độ - CBQL có trình độ - CBQL có trình độ
trên chuẩn, có năng trên chuẩn, có năng trên chuẩn, có năng
lực chuyên môn và lực chuyên môn và lực chuyên môn và
quản lý tốt, luôn có quản lý tốt, luôn có quản lý tốt, luôn có ý
ý thức đổi mới công ý thức đổi mới công thức đổi mới công tác
tác quản lý GD.
tác quản lý GD.
quản lý GD.
- Phân công nhiệm - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm vụ
vụ cụ thể cho cá
vụ cụ thể cho cá
cụ thể cho cá nhân và
nhân và các tổ chức nhân và các tổ chức các tổ chức gắn trách
gắn trách nhiệm
gắn trách nhiệm
nhiệm cho các tổ
cho các tổ trưởng
cho các tổ trưởng
trưởng bộ môn…
bộ môn…
bộ môn…
HK: 95% HS xếp loại HK: 95% HS xếp

HK: 95% HS xếp
HK: 95% HS xếp loại
K, T.
loại K, T.
loại K, T.
K, T.
HL: + loại G: 10%
HL: + loại G: 10% HL: + loại G: 10% HL: + loại G: 10%
+ loại K: 40%
+ loại K: 40%
+ loại K: 40%
+ loại K: 40%
+ loại TB: 42%
+ loại TB: 42%
+ loại TB: 42%
+ loại TB: 42%
+ loại Y: 8%
+ loại Y: 8%
+ loại Y: 8%
+ loại Y: 8%
- Có sức khỏe tốt để
- Có sức khỏe tốt để - Có sức khỏe tốt để - Có sức khỏe tốt để
tham gia các hoạt
tham gia các hoạt
tham gia các hoạt
tham gia các hoạt
động giáo dục trong
động giáo dục trong động giáo dục trong động giáo dục trong
nhà trường
nhà trường

nhà trường
nhà trường
Đủ điều kiện sức
Đủ điều kiện sức
Đủ điều kiện sức
Đủ điều kiện sức
khoẻđể tiếp tục theo
khoẻ để tiếp tục
khoẻ để tiếp tục
khoẻ, kiến thức để
học, kiến thức đạt
theo học, kiến thức theo học, kiến thức tiếp tục theo học, kiến
chuẩn theo quy định
đạt chuẩn theo quy đạt chuẩn theo quy thức đạt chuẩn theo
của khối học( hoàn
định của khối học
định của khối học
quy định của khối
thành chương trình
( Hoàn thành
( Hoàn thành
học( có bằng Tốt
lớp 6)
chương trình lớp 7) chương trình lớp 8) nghiệp THCS)
Đồng Việt, ngày10 tháng 6 năm 2010


HIỆU TRƯỞNG



TRƯỜNG THCS ĐỒNG VIỆT

THÔNG BÁO
Các khoản thu năm học 2010 - 2011
1, Tiền học phí: 30. 000đ/ tháng ( thu 9 tháng)
2, Tiền gửi xe 25.000đ/tháng (chỉ thu những học sinh đi xe đạp).
3, Tiền học thêm 5.000đ/HS/buổi ( Chỉ thu những học sinh tự nguyện có đơn xin đi học
thêm theo thỏa thuận của phụ huynh học sinh)

HIỆU TRƯỞNG



×