Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi thử THPT QG 2014 môn hóa có lời giải chi tiết chuyên biên hòa, hà giang lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.23 KB, 15 trang )

1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2014
HÒA
(Thời gian làm bài 90 phút)
HÀ NAM
ĐỀ SỐ 28
Câu 1: X là một tripeptit,Y là một pentapeptit,đều mạch hở. Hỗn hợp Q gồm X;Y
có tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy phân hoàn toàn 149,7 gam hỗn hợp Q bằng
H2O (xúc tác axit) thu được 178,5 gam hỗn hợp các aminoaxit. Cho 149,7 gam
hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 1 mol KOH ;1,5 mol NaOH,đun nóng hỗn hợp để
phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dd A. Tổng khối lượng chất tan
trong dung dịch A có giá trị là:
A.185,2gam
B.199,8gam
C.212,3gam
D.256,7gam
Câu 2: Polime nào sau là polime tổng hợp và được tạo ra bằng phản ứng trùng
ngưng?
A. tơ nitron
B.chất dẻo poli metylmetacrylac
C. sợi lapsan
D. sợi viso.
Câu 3: Cho các chất: Phenol;axit acrylic ;axit axetic ;triolein ;vinylclorua;
axetilen ;và tert-butylaxetat. Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch
brom là:
A.3
B.4
C.5
D.6


Câu 4: Dãy gồm các ion nào sau đây không toonf tại trong cùng một dung dịch?
A. K+;NO3-;Mg2+;HSO4B.Ba2+;Cl- ;Mg2+;HCO3C.Cu2+ ;Cl-;Mg2+;SO42D. Ba2+;Cl- ;Mg2+; HSO4Câu 5: Nhận xét nào sau đay không đúng:
A. HCl;KI;và CuSO4 là các chất điện ly mạnh.
B. Ancol etylic nguyên chất không dẫn điện.
C. Trong dung dịch HF 0,01M có (H)+=10-2M.
D. KOH(rắn ,khan)không dẫn điện.
Câu 6: Bán kính của các nguyên tử 11 Na; 17 Cl; 8 O giảm dần theo thứ tự là:
A. Cl>Na>O
B.O> Na>Cl
C.Na>Cl>O
D.O>Cl>Na
Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B. Tổng số hạt mang điện có trong
hạt nhân của nguyên tử X là:
A.17
B.21
C.24
D.29
Câu 8: hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.HCl
B.O2
C.NH4Cl
D.CO2
Câu 9: Thể tích khí thoát ra ở đktc khi cho 0,4mol Fe tan hết vào dung dịch
H2SO4(loãng) lấy dư là:
A.5,6 lít
B.6,72 lít
C.8,96 lít

D.13,44 lít.
Câu 10: Cho phản ứng:
M 3O4 + FeSO4 + NaHSO4 → MSO4 + Fe2 (SO4 )3 + Na2 SO4 + H 2O
Khi hệ số của các chất trong phương trình là tối giản ,tổng hệ số của FeSO4 và
NaHSO4 có giá trị là:
A.4
B.7
C.10
D.13
Câu 11: Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 lít dung dịch HCl có
pH=2,đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Độ pH của dung dịch Y có
giá trị là:
A.12,53
B.2,40
C.3,20
D.11,57.
Câu 12: Cho các chất: CaCO3;KOH;KI;KMnO4;Si;Na;FeSO4;MnO2;Mg;Cl2.
Trong các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch
HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất khử?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:
1)Cho Mg vào dd H2SO4(loãng).
2)Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).
3)Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
4)Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc
,nóng).
5)Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).

6) Cho Al(OH)3 vào dd
H2SO4(loãng)
Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng
vai trò là chất oxi hóa là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 0,4mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối
lượng kết tủa tạo ra sản phẩm có giá trị là:
A.39,4gam
B.59,1 gam
C.78,8 gam
D.89,4
gam.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 16: Có các nhận xét sau về ancol:
1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số
nguyên tử cacbon.
3)khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với
H2SO4 đặc ở 180oC thì chỉ tạo được tối đa một anken.
4)Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg.

Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 17: Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có
một liên kết ba bền.
2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu
dược kết tủa màu xanh.
6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 18: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X bằng 52. Trong nguyên tử X
có n=số p+4. Số khối của X có giá trị là:
A.24
B.40
C.56
D.64
Câu 19: Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín:
A( K ) + 2 B( K ) → 2 E( K ) (∆H < 0)
Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ.
B. Giảm áp suất của hệ

C. Làm giảm nồng đọ của chất B.
D. Cho thêm chất A vào hệ.
Câu 20: Có các thí nghiệm sau:
1;Sục khí F2 vào H2O.
2;Nhiệt phân KNO3.
3;Nhiệt phân Cu(OH)2
4;Cho Br2 vào H2O.
5;Điện phân dung dịch CuSO4(điện phân màng ngăn,điện cực trơ)
6;Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng và tạo được khí
O2 là:
A.2
B.3
C.4
D.5


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 21: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào
39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z
và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3
khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu được dd Q. Cho
dd Ba(OH)2 láy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa. Biết các phản ứng
hoàn toàn, Giá trị của X là:
A.185,3
B.197,5
C.212,4
D.238,2
Câu 22: Cho các chất : KNO3;Cr(OH)2;Al2O3;FeO;Al;Na;Si;MgO;KHCO3 và
KHS. Trong các chất trên số chất vừa có thể tan trong dd NaOH vừa có thể tan

trong dd HCl là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hòa tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vao dung
dịch chứa 0,8 mol H2SO4(loãng) thu được dd Y và 13,44 lít H2 ở đktc. Cho dd Y
tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là:
A.197,5gam
B.213,4gam
C.227,4gam
D.254,3gam.
Câu 24: Có các hiđrocacbon : propen; xiclopropan; cumen; stiren; xiclohexan và
buta-1,3-đien. Trong các hiđrocacbon trên số chất có khả năng phản ứng với dung
dịch Br2 là:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 25: Số dẫn xuất là đồng phân cấu tạo của nhau,có cùng công thức phân tử
C4H9Br là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2;0,8mol C3H6;0,2 mol C2H4 và 1,4 mol
H2 vào một bình kín chứa Ni(xúc tác). Nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng
xảy ra. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z cóa tỷ khối so với H2 bằng 14,474.
Hỏi 1/10 hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dd B2 0,1M?
A.0,1 lít

B.0,6 lít
C.0,8 lít
D. 1 lít
Câu 27: Hỗn hợp X gồm meanal và etanal . Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng
với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X
phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni,to)
A. 8,96 lít
B. 11,2 lít
C.4,48 lít
D. 6,72
lít
Câu 28: Các dung dịch axit sau có nồng độ 0,01M (I) axit fomic ;(II) axit
propionic ;(III) axit oxalic ,Độ pH của các dung dịch giảm theo thứ tự là:


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
A.(I)>(II)>(III)
B.(II)>(I)>(III)
C.(III)>(II)>(I)
D.
(III)>(I)>(II)
Câu 29: Hỗn hợp X(Na,K,Ba)trong X có số mol của Ba bằng một nửa số mol của
hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong H2O ,thu được dd Y và khí H2. Cho
toàn bộ khí H2 tạo ra đi qua một ống chứa 0,3mol CuO và 0,2 mol FeO nung
nóng,sau phản ứng thu được 33,6gam chất rắn trong ống. Đem toàn bộ dung dịch
Y cho vào một dung dịch chứa 0,2mol HCl;0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3
thu được y gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là
A. 41,19
B.52,30
C.37,58

D.58,22
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Cu,Al,và Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH lấy dư
thu được 13,44 lít H2 ở đktc,còn khi cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy
dư,thu được 17,92 lít H2 ở đktc và 6,4 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.195 gam
B.28,4 gam
C.32,4 gam
D.
41,3gam
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KCl . Cho 80,7 gam X tan hết vào H2O thu
được dd Y. Điện phân dung dịch Y (có màng ngăn,điện cực trơ) đến khi H2O bắt
đầu điện phân ở hai cực thì dừng điên phân. Thấy số mol khí thoát ra ở anot bằng
3 lần số mol khí thoát ra từ catot. Lấy ½ dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được y gam kết tủa. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là:
A. 86,1
B.53,85
C.43,05
D.29,55
Câu 32: Este X mạch hở có tỷ khối hơi so với H2= 50. Khi cho X tác dụng với dd
KOH thu được một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử các bon trong Y lớn
hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc . Nhận xét nào sau đây về X,Y,Z là không đúng?
A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4(loãng ,lạnh)
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z> của Y.
C. Trong X có 2 nhóm (-CH3)
D. khi đốt cháy X tạo số mol H2O < số mol CO2.
Câu 33: Số amin bậc hai là đồng phân của nhau,có cùng công thức phân tử
C5H13N là:
A.4

B.5
C.6
D.7
o
Câu 34: X là một ancol ,khi đun X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 180 C thu được 3
anken đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp Q gồm X và axit
pentaonic cần x mol O2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Ba(OH)2 lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa và khối lượng dd bazơ giảm y gam.
Giá trị tương ứng của x,y lần lượt là:
A.1,11 và 125,61
B.1,43 và 140,22
C.1,71 và 98,23
D.1,43 và 135,36
Câu 35: X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở có hơn nhau một nguyên tử
cacbon,thành phần chỉ gồm C,H,O. MX>MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn
hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3
mol Ba(OH)2;0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho 0,34
mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn
toàn,thu được dung dịch không còn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào
sau đây?
A.1,438
B.2,813
C.2,045
D.1,956
Câu 36: Chất hữu cơ X thành phần gồm (C;H;O) trong phân tử chứa vòng
benzen. Khối lượng mol của X bằng 124. X có khả năng phản ứng được với dung
dịch Br2 và dung dịch KOH. Khi cho 0,1 mol X phản ứng hoàn toàn với Na lấy dư

thì tạo ra 0,1mol H2. Có bao nhiêu chất hữu cơ có công thức cấu tạo khác nhau
thỏa mãn các tính chất trên của X?
A.7
B.9
C.11
D.12.
Câu 37: Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br2,thu được chất X . Cho X tác
dụng với dd KOH thu được ancol Z . Nhận xét nào sau đây không đúng với Z?
A.Z không được tạo ra trực tiếp từ anken
B.Z là một ancol no,mạch hở
C. Z tan tốt trong H2O
D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
Câu 38: Cho 0,4 mol axit isobutilic vào một bình chứa 0,6 mol ancol etylic và
một ít H2SO4 xúc tác. Đun nóng bình để phản ứng este hóa xảy ra với hiệu suất
bằng 60%. Khối lượng este được tạo ra có giá trị là:
A.22,56gam
B.27,84 gam
C.32,22gam
D.41,17gam
Câu 39: Cho các nhận xét sau:
1;Ở điều kiện thường 1 lít triolein có khối lượng 1,12kg.
2;Phân tử xenlulozơ chỉ được tạo bởi các mắt xích α-glucozơ.
3;Đường saccarozơ tan tốt trong H2O ,có vị ngọt và có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc
4 Ancol etylic được tạo ra khi lên men glucozơ bằng men rượu.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.1

B.2
C.3
D.4
Câu 40: Cho các chất: etilen glycol;axit fomic ;ancol etylic;glixerol;axit oxalic
,ancol bezylic ;trisearin;etyl axetat và mantozơ. Trong các chất trên số chất có khả
năng phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 41: Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol H2SO4 loãng thu
được dung dịch Y. Sục tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol O2 thu được dung dịch Z.
Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
A.76,55gam
B.85,44gam
C.96,445gam `
D.103,45gam
Câu 42: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?
A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
B.Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
C.Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
Câu 43: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được
10,08 lít H2 ở đktc. Nhận xét nào sau về kim loại X là đúng?
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H2O.
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3.
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe2O3 với X ở nhiệt độ cao.
Câu 44: Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH , 0,3

mol NaOH 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y .Cho dung dịch Y tác dụng với
dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị
của x là:
A.20,16 lít
B.18,92 lít
C.16,72 lít
D.15,68 lít.
Câu 45: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.3
B.4
C.5
D.2
Câu 46: Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở điều kiện thường
1; Sục khí O2 vào dung dịch KI.
2;Cho Fe3O4 vào dung dịch HI


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
3;Cho Ag và dung dịch FeCl3.
4;Để Fe(OH)2 trong không khí ẩm
một thời gian.
Trong các thí nghiệm trên,số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A.1
B.2

C.3
D.4
o
Câu 47: Hiđrocacbon X tác dụng với O2(t ;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với
H2 thu được chất Z . Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E ,là
monome để tổng hợp cao su buna. Nhận xét nào sau về X,Y,Z,E không đúng?
A. X phản ứng được với H2O tạo Z.
B. Y là hợp chất no,mạch hở.
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.
D.X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
Câu 48: Ancol X tác dụng được với Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần x
lít O2 đktc,thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O . Giá trị của m và x tương ứng
là:
A.9,2 và 8,96
B. 12,4 và 13,44
C. 12,4 và 11,2
D. 9,2 và 13,44
Câu 49: Chất nào sau không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic?
A. But-1-en
B.but-2-en
C.1,2- điclobutan
D.2-clobutan.
Câu 50: Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi
của X so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất
hữu cơ là Y và Z . Chất tác dụng với NaOH (CaO,to)thu được hiđrocacbon E .
Cho E tác dụng với O2(to,xt) thu được chất Z. Tỷ khối hơi của X so với Z có giá trị
là:
A.1,633
B.1,690
C.2,130

`
D.2,227.

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D

X(tri) : 2a
→

 2a.2 + 3a.4 = 1,6 → a = 0,1 → n COOH = 2a.3 + 3a.5 = 21a = 2,1 < ∑
Y(penta) : 3a
 BTKL
→178,5 + 1.56 + 1,5.40 = m + 2,1.18 → m = 256,7

 
178,5 − 149,7
H 2 O :
= 1,6

18
Câu 2: Chọn đáp án C
(A) trùng hợp
(B) trùng hợp
(D) là sợi bán tổng hợp


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 3: Chọn đáp án C
Bao gồm các chất : Phenol;
axetilen

Câu 4: Chọn đáp án D

axitacrylic

;triolein

vinylclorua

2−
Chú ý : HSO4 là ion điện li rất mạnh ,nó điện li ra H+ và SO 4

Câu 5: Chọn đáp án C
A. HCl;KI;và CuSO4 là các chất điện ly mạnh.(Chuẩn)
B. Ancol etylic nguyên chất không dẫn điện.(Chuẩn)
C. Trong dung dịch HF 0,01M có (H)+=10-2M.(sai)
D. KOH(rắn ,khan)không dẫn điện.(Chuẩn)
Chú ý : các axit yếu thì không điện ly hoàn toàn.
Câu 6: Chọn đáp án C
Nguyên tắc rò : Nhìn thằng nào chu kì to nhất trước.Trong cùng chu kì thằng nào
Z bé nhất thì bán kính to nhất.
Câu 7: Chọn đáp án C
Câu 8: Chọn đáp án C
Câu 9: Chọn đáp án C
Câu 10: Chọn đáp án C
Đề bài cho M vào có thể sẽ làm 1 số bạn (bất ngờ) nhưng các bạn bình tĩnh
nhé.Phải ngay lập tức suy ra nó Fe.Cho
n M3 O4 = 1 → n NaHSO4 = 4.2 = 8 (vi n H2 O = 4)
→ M 3O 4 + 2FeSO 4 + 8NaHSO 4 → 3MSO 4 + Fe 2 (SO 4 )3 + 4Na 2SO 4 + 4H 2O

Câu 11: Chọn đáp án A

∑ V = 5

0,2 − 0, 03
= 0,034 → A
 PH = 13 → n OH = 0,2 → [ OH ] =
5
 PH = 2 → n = 0,03
H+

Câu 12: Chọn đáp án B
KMnO4;
MnO2
Cl2
Câu 13:A
H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa khi có H2 hoặc các sản phẩm chứa S sinh
ra.Các TH thỏa mãn
1)Cho Mg vào dd H2SO4(loãng).
→ H2
2)Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).
(Không)
3)Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
→ SO2
4)Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng). (không)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
5)Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
(Không)
6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng)
(Không)

Câu 14: Chọn đáp án C
Câu 15: Chọn đáp án D
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
(Chuẩn)
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.(Chuẩn)
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.(Chuẩn)
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.(Sai )
Câu 16: Chọn đáp án B
1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.(Đúng)
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt đọ sôi của axit cacboxylic có cùng số
nguyên tử cacbon.(Đúng)
3)khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với
H2SO4 đặc ở 180oC thì chỉ tạo được tối đa một anken.(Đúng)
4)Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg. (Sai)
Câu 17: Chọn đáp án C
1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có
một liên kết ba bền.(Đúng)
2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.(Đúng)
3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.(Đúng)
4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.(Sai)
5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu
dược kết tủa màu xanh.(Sai tạo phức)
6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.(Đúng)
Câu 18: Chọn đáp án C
2p = 52
 p = 26
→
→C

 n = p + 4  n = 30

Câu 19: Chọn đáp án D
Phản ứng là tỏa nhiệt
A. Tăng nhiệt độ của hệ.(Nghịch)
hệ (nghich)
C. Làm giảm nồng đọ của chất .(Nghịch)
vào hệ.(Đúng)
Câu 20: Chọn đáp án B
1;Sục khí F2 vào H2O. (Có)
3;Nhiệt phân Cu(OH)2 (Không)

B. Giảm áp suất của
D. Cho thêm chất A

2;Nhiệt phân KNO3.(Có)
4;Cho Br2 vào H2O. (Không)


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
5;Điện phân dung dịch CuSO4(điện phân màng ngăn,điện cực trơ) (Có)
6;Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2. (Không)
Câu 21: Chọn đáp án D


 KCl : a
→ 74,5a + 122,5b = 39, 4
39,4 
a = 0,2

 KClO3 : b
→

→ n O2 = 1,5b = 0,3

b
=
0,2
AgCl
:
0,
4


67,4
→ a + b = 0, 4


MnO
:
10
2


SO24 − : 0,8
BaSO 4 : 0,8
 3+

BTNT
→ Q Fe : 0, 4 
→ X = 238,2 Fe(OH)3 : 0, 4
Fe 2 + : 0,1
Fe(OH) : 0,1

2


1
P = 0,1O2
3

+
Chú ý : Ta suy ra các chất trong Q bằng BTE vì n O2 = 0,1 → n e = 0, 4 = n Fe3+

Câu 22: Chọn đáp án D
Chú ý : Tan chứ không phải phản ứng các bạn nhé !
KNO3
Al2O3;
Al;
Na;
KHCO3 và
Câu 23: Chọn đáp án B
H 2 SO4 : 0,8 Al : 0,2
 Fe(OH)2 : 0,3
→
→ x = 213,4 

Fe : 0,3
H 2 : 0,6
BaSO 4 : 0,8
Câu 24: Chọn đáp án B
Các chất là : propen;
xiclopropan;
stiren;

Câu 25: Chọn đáp án C
Câu 26: Chọn đáp án D

KHS.

buta-1,3-đien.


C 2 H 2 : 0,5


 m = 55 C 3H 6 : 0,8 → n pu

∑ H2 + Br2 = 0,5.2 + 0,8 + 0,2 = 2
1
 X
C 2 H 4 : 0,2
10


→ n Br2 = 0,1


H
:
1,
4

 2


55
mX = mZ → n Z =
= 1,9 → ∆n ↓= n pu
H 2 = 2,9 − 1,9 = 1

14, 474.2
Câu 27: Chọn đáp án D
CH 3CHO : a
44a + 30b = 10,4 a = 0,1
→
→
→ n H2 = 0,3

2a + 4b = 1
b = 0,2
HCHO : b
Câu 28: Chọn đáp án D
Chú ý : PH càng bé thì tính axit càng mạnh các bạn nhé !


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

Câu 29: Chọn đáp án A
R : a
R
0,3 : CuO
34,8 − 33,6
m = 34,8 
→ n H2 =
= 0,3 → n OH = 0,6 → 

→ a + 2a = 0,6 → 
16
0,2 : FeO
Ba : a
Ba

+

H : 0,2
+ 0,6 OH − → 0, 4 = 0,12.3 + (0,12 − x) → x = 0, 08
 3 +
BaSO 4 :
→ y = 41,19 
Al : 0,02 + 0,05.2 = 0,12

Al(OH)
 2−
SO 4 : 0,15 → BaSO 4 : 0,15

Câu 30: Chọn đáp án B
Al : 0,4 ¬ (n H2 = 0,6)

m Fe : 0,2 (∑ n H2 = 0,8) → m = 28, 4

Cu : 0,1
Câu 31: Chọn đáp án B
BTKL
 
 Fe(NO3 )2 : a
→180a + 74,5b = 80,7

a = 0,2


80,7 




b
b
catot
BTE
→ 2a + 2 = b
 b = 0,6
 KCl : b → n H2 = 6
 

6
1
Y
Fe2 + : 0,1 → Ag : 0,1
2
→
→ y = 53,85
 −
Cl : 0,3 → AgCl : 0,3
Câu 32: Chọn đáp án C
 X : CH 3 − COO − CH 2CH = CH 2

M X = 100 →  Z : CH 3 − COOK

 Y : HOCH CH = CH
2
2

A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4(loãng ,lạnh)
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z > của Y.
C. Trong X có 2 nhóm (-CH3)
D. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O < số mol CO2.
Câu 33: Chọn đáp án C
C 4 H 9 NHCH 3 (4 dp)

C 3H 7 NHC 2 H 5

(2 dp)

Câu 34: Chọn đáp án D


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website

C 4 H10O : a
 X : C 4 H10 O → 0,23Q 
1, 02 = 4a + 5b a = 0,13 CO2 : 1, 02
→
→

C 5 H10 O2 : b → 
a
+
b

=
0,23
b
=
0,1


H 2O : 1,15

 n ↓ = 1, 02 = ∑ n C = 4a + 5b
BTNT.oxi

→ a + 2b + 2x = 1, 02.2 + 1,15 → x = 1,43
BTKL

→ ∆m = 200,94 − (1,02.44 + 1,15.18) = 135,36
Câu 35: Chọn đáp án D
 Ba 2 + : 0,3
0,7
+ CO2 → n ↓ = 0,2 → n CO =
+ (0,35 − 0,2) = 0,5
 −
2
 OH : 0,7

Y(1C) : a
a + b = 0,34 a = 0,18 KOH:0,35 Y : HCOOH

→
→ C = 1, 47 → X(2C) : b → a + 2b = 0,5 → b = 0,16 




X : HOOC − COOH

90
→d=
=D
46
Câu 36: Chọn đáp án B
HO − C 6 H 4 − CH 2OH (3 chat)
2

(OH)2 C 6 H 3 − CH 3

(6 chat)

Câu 37: Chọn đáp án D
X : Br − ( CH 2 ) 3 − Br → Z : HO − ( CH 2 ) 3 − OH
A.Z không được tạo ra trực tiếp từ anken
B.Z là một ancol no,mạch hở
C. Z tan tốt trong H2O
D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.(Sai vì OH không kề
nhau)
Câu 38: Chọn đáp án B
C 3H 7COOH BTKL

→ 0,4.0,6(88 + 46) = m + 0,4.0,6.18 → m = 27,84

C 2 H 5OH

Câu 39: Chọn đáp án A
1; Sai vì 1 lít nước mới được 1 kg mà este nhẹ hơn nước)
2;Sai mắt xích β
3;Sai – không tráng Ag được
4 Chuẩn (xúc tác ở đây là enzim có cách gọi khác là men rượu)
Câu 40: Chọn đáp án B
Cho các chất: etilenglycol; axit fomic
glixerol;
axit oxalic ,
mantozơ.


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 41: Chọn đáp án C

SO 24 − : 0,65 → BaSO 4 : 0,65
1

2

→ x = 96, 445
0,32
:
Fe(OH)


3
2+
0,4Fe
+

0,
08O


2

0, 08 : Fe(OH)2

Câu 42: Chọn đáp án A
A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính. (Sai – Cr(OH)3 mới là lưỡng tính )
B.Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là
chất khử.
C.Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên
thường.
Câu 43: Chọn đáp án D
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
(Sai)
B. X là kim loại nhẹ hơn so với H2O. (Sai)
C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3.
(Sai)
D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe2O3 với X ở nhiệt độ cao.
(Chuẩn)
Dễ dàng mò ra X là Al
Câu 44: Chọn đáp án A
K + : 1,2
 +
 Na : 0,3
BTDT
Y


→1,2 + 0,3 = a + 0,2.2 → a = 1,1

HCO3 : a
CO2 − : 0,2 ¬ n
BaCO3 = 0,2
 3
BTNT.cacbon

→ ∑ n C = 0,2 + 1,1 = 1,3 = x + 0,4 → x = 0,9 → A
Câu 45: Chọn đáp án D
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.(Sai – Ba không nhẹ)
2;Độ cứng của Cr> Al(Chuẩn)
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. (Sai)
4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al(Chuẩn)
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử Mg ở nhiệt độ cao.(Sai)
Câu 46: Chọn đáp án B
1; Sục khí O2 vào dung dịch KI.(Không – nếu O3 thì mới có )
2;Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.(Có – Nhớ là không có muối FeI3 )
3;Cho Ag và dung dịch FeCl3.(Không)
4;Để Fe(OH)2 trong không khí ẩm một thời gian.(Có tạo ra Fe(OH)3 )


1000 đề thi môn Hóa có lời giải chi tiết tại website
Câu 47: Chọn đáp án D
X : CH 2 = CH 2
Y : CH3CHO
Z : CH 3CH 2OH
E : CH 2 = CH − CH = CH 2


A. X phản ứng được với H2O tạo Z.(Chuẩn)
B. Y là hợp chất no,mạch hở.(Chuẩn)
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.(Chuẩn)
D.X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo
kết tủa.(Sai)

Câu 48: Chọn đáp án C
n X = 0,6 − 0, 4 = 0,2 → HO − CH 2 − CH 2 − OH → m = 12, 4
BTNT.oxi

→ 0,2.2 + 2x = 0, 4.2 + 0,6 → x = 11,2(lit)
Câu 49: Chọn đáp án C
sec− butylic : C − C − C(OH) − C

Câu 50: Chọn đáp án D
M X = 98 → CH 2 = CH − COOCH = CH 2 → Z : CH 3CHO



MX
=D
44

XEM THÊM NHIỀU ĐỀ THI
TẠI WEBSITE





×