Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

bộ đề thi thử thpt qg 2015 môn sinh có lời giải p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.33 KB, 43 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 1/7 - Mã đề thi 169
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Môn: SINH HỌC; Khối B (LẦN I)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 7 trang)


Họ, tên thí sinh:
Số báo danh
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu 1: Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì
A. nếu không có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mới.
B. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.
C. cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
D. điều kiện địa lí khác nhau làm phát sinh các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 2: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây,
có bao nhiêu phép lai có thể cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao, quả vàng : 2 thân cao, quả đỏ : 1
thân thấp, quả đỏ?
(1) AaBB x AaBB. (2)
AB
ab
x
Ab
aB
, hoán vị
gen m


t bên v

i t

n s

20%.
(3) AaBb x AABb. (4)
AB
ab
x
AB
ab
, hoán v

gen m

t bên v

i t

n s

50%.
(5)
Ab
aB
x
Ab
aB

, liên k
ế
t gen hoàn toàn. (6)
Ab
aB
x
Ab
aB
, hoán v

gen m

t bên v

i t

n s

10%.

(7)
AB
ab
x
Ab
aB
, liên k
ế
t gen hoàn toàn. (8)
AB

ab
x
Ab
aB
, hoán v

gen hai bên v

i t

n s

25%.

A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Câu 3:
M

t loài th

c v

t giao ph


n, xét m

t gen có hai alen, alen A quy
đị
nh hoa
đỏ
tr

i không hoàn
toàn so v

i alen a quy
đị
nh hoa tr

ng, th

d

h

p v

c

p gen này cho hoa h

ng. Qu


n th

nào sau
đ
ây
c

a loài trên
đ
ang

tr

ng thái cân b

ng di truy

n?
A.
Qu

n th

g

m toàn cây hoa tr

ng.
B.
Qu


n th

g

m toàn cây hoa h

ng.
C.
Qu

n th

g

m c

cây hoa
đỏ
và cây hoa h

ng.
D.
Qu

n th

g

m c


cây hoa
đỏ
và cây hoa tr

ng.
Câu 4
: Trong các phát bi

u sau, có bao nhiêu phát bi

u
đ
úng khi nói v

ph
ươ
ng pháp nuôi c

y mô


th

c v

t?
(1) Giúp ti
ế
t ki


m
đượ
c di

n tích nhân gi

ng.
(2) T

o
đượ
c nhi

u bi
ế
n d

t

h

p.
(3) Có th

t

o ra s

l

ượ
ng cây tr

ng l

n trong m

t th

i gian ng

n.
(4) Có th

b

o t

n
đượ
c m

t s

ngu

n gen quý hi
ế
m có nguy c
ơ

tuy

t ch

ng.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4
Câu 5:
Khi nói v


độ
t bi
ế
n l

p
đ
o

n nhi

m s


c th

, phát bi

u nào sau
đ
ây
không

đ
úng?
A.
Làm thay
đổ
i s

l
ượ
ng gen x

y ra trong cùng m

t c

p nhi

m s

c th


.
B.
Làm t
ă
ng s

l
ượ
ng gen trên nhi

m s

c th

.
C.
Có th

x

y ra

nhi

m s

c th

th
ườ

ng ho

c nhi

m s

c th

gi

i tính.
D.
Làm cho gen t

nhóm liên k
ế
t này chuy

n sang nhóm liên k
ế
t khác.

Mã đề thi : 169
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc Trang 2/7 - Mã đề thi 169
Câu 6: Ở một loài thực vật, cho cây thuần chủng hoa vàng giao phấn với cây thuần chủng hoa trắng (P)
thu được F
1
gồm toàn cây hoa trắng. Cho F
1

tự thụ phấn thu được F
2
có tỉ lệ phân li kiểu hình là 9 cây
hoa trắng : 6 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. Cho cây F
1
giao phấn với cây hoa vàng, biết rằng không xảy
ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con của phép lai này là
A. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa vàng.
B. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng.
C. 2 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa trắng : 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Câu 7: Quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec?
A. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.
B. 49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C. 36% AA : 39% Aa : 25% aa.
D. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
Câu 8: Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Hội chứng tiếng mèo kêu, bệnh mù màu.
B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
C. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tơcnơ.
D. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
Câu 9: Kiểu gen của P là
AB
ab
x
AB
ab
. Biế
t m


i gen qui
đị
nh m

t tính tr

ng. Các gen A và B là tr

i
hoàn toàn. Kho

ng cách trên b

n
đồ
di truy

n c

a hai locut gen A và B là 8 cM. T

l

ki

u hình (A-B-)
đượ
c mong
đợ
i


th
ế
h

F
1
là bao nhiêu?
A.
51,16%.
B.
56,25%.
C.
66,25%.
D.
71,16%.
Câu 10:
Khi nói v

nhân t

ti
ế
n hóa, phát bi

u nào sau
đ
ây
không


đ
úng?
A.
Ch

n l

c t

nhiên th

c ch

t là quá trình phân hoá kh

n
ă
ng s

ng sót và kh

n
ă
ng sinh s

n c

a
các cá th


v

i các ki

u gen khác nhau trong qu

n th

.
B.
Ch

n l

c t

nhiên tác
độ
ng tr

c ti
ế
p lên ki

u hình, qua
đ
ó làm thay
đổ
i t


n s

alen và t

n s


ki

u gen c

a qu

n th

.
C.
Di – nh

p gen là nhân t

duy nh

t làm thay
đổ
i t

n s

alen c


a qu

n th

ngay c

khi không x

y
ra
độ
t bi
ế
n và không có ch

n l

c t

nhiên.
D.
Giao ph

i không ng

u nhiên không làm thay
đổ
i t


n s

alen mà ch

làm thay
đổ
i thành ph

n
ki

u gen c

a qu

n th

.
Câu 11: Ở
m

t loài th

c v

t, tính tr

ng chi

u cao do m


t c

p gen quy
đị
nh, tính tr

ng hình d

ng qu

do
m

t c

p gen khác quy
đị
nh. Cho cây thân cao, qu

dài thu

n ch

ng giao ph

n v

i cây thân th


p, qu


tròn thu

n ch

ng (P), thu
đượ
c F
1
g

m 100% cây thân cao, qu

tròn. Cho các cây F
1
t

th

ph

n, thu
đượ
c F
2
g

m 4 lo


i ki

u hình, trong
đ
ó cây thân cao, qu

tròn chi
ế
m t

l

50,64%. Bi
ế
t r

ng trong quá
trình phát sinh giao t


đự
c và giao t

cái
đề
u x

y ra hoán v


gen v

i t

n s

nh
ư
nhau. Trong các k
ế
t
lu

n sau, k
ế
t lu

n nào
đ
úng v

i phép lai trên?
(1) F
2
có 10 lo

i ki

u gen.
(2) F

2
có 4 lo

i ki

u gen cùng quy
đị
nh ki

u hình mang m

t tính tr

ng tr

i và m

t tính tr

ng l

n.
(3)

F
2
, s

cá th


có ki

u gen khác v

i ki

u gen c

a F
1
chi
ế
m t

l

64,72%.
(4) F
1
x

y ra hoán v

gen v

i t

n s

8%.

(5)

F
2
, s

cá th

có ki

u hình thân th

p, qu

tròn chi
ế
m t

l

24,84%
A.
(1), (2) và (3).
B.
(1), (2) và (4).
C.
(1), (2) và (5).
D.
(2), (3) và (5).
Câu 12:

Khi nói v


độ
t bi
ế
n gen, có bao nhiêu phát bi

u sau
đ
ây
đ
úng?
(1) Nuclêôtit hi
ế
m có th

d

n
đế
n k
ế
t c

p sai trong quá trình nhân
đ
ôi ADN, gây
độ
t bi

ế
n thay th
ế

m

t c

p nuclêôtit .
(2)
Độ
t bi
ế
n gen t

o ra các alen m

i làm phong phú v

n gen c

a qu

n th

.
(3)
Độ
t bi
ế

n
đ
i

m là d

ng
độ
t bi
ế
n gen liên quan
đế
n m

t s

c

p nuclêôtit.
(4)
Độ
t bi
ế
n gen t

o ra ngu

n nguyên li

u s

ơ
c

p ch

y
ế
u cho ti
ế
n hóa.
(5) M

c
độ
gây h

i c

a alen
độ
t bi
ế
n ph

thu

c vào t

h


p gen và
đ
i

u ki

n môi tr
ườ
ng.
(6) Hóa ch

t 5 - Brôm Uraxin gây
độ
t bi
ế
n thay th
ế
m

t c

p G-X thành m

t c

p A-T.
A.
2.
B.
4.

C.
5.
D.
6.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc Trang 3/7 - Mã đề thi 169
Câu 13: Cho cây (P) lá nguyên, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F
1
gồm: 56,25% cây lá nguyên, hoa đỏ;
18,75% cây lá nguyên, hoa hồng; 18,75% cây lá xẻ, hoa hồng; 6,25% cây lá xẻ, hoa trắng. Biết tính
trạng về dạng lá do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định, không
có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng dị hợp
tử thì tỉ lệ cây lá nguyên, hoa hồng ở đời con là
A. 25%. B. 37,5%. C. 50%. D. 18,75%.
Câu 14: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
(1) Làm thay đổi vị trí gen trên nhiễm sắc thể.
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
(3) Có hai dạng là đột biến lệch bội và đột biến đa bội.
(4) Có thể có lợi cho thể đột biến.
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Gen ngoài nhân có thể bị đột biến.
B. Gen ngoài nhân không được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
C. Gen ngoài nhân luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
Câu 16: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính
X có hai alen: alen A quy định lông vằn, trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống
lông vằn mang kiểu gen dị hợp tử giao phối với gà mái lông vằn thu được F
1
; cho F

1
giao phối với
nhau, thu được F
2
. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều
kiện môi trường, dự đoán nào sau đây phù hợp với kết quả ở F
2
?
A. Tất cả các gà lông đen đều là gà trống.
B. Gà trống lông đen có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
C. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ tương ứng là 13 : 3.
D. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
Câu 17: Theo quan niệm của Đacuyn, tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. tích lũy các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
B. tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho bản thân sinh vật.
C. tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho con người.
D. đào thải các cá thể mang kiểu gen qui định kiểu hình kém thích nghi, tích lũy các cá thể mang
kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi, khả năng sinh sản tốt.
Câu 18: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂ AaBb
DE
de
x ♀
AaBb
De
dE
. Gi

s

trong quá

trình gi

m phân c

a c
ơ
th


đự
c,

m

t s

t
ế
bào, c

p nhi

m s

c th

mang c

p gen Bb không phân li
trong gi


m phân I, các s

ki

n khác di

n ra bình th
ườ
ng; c
ơ
th

cái gi

m phân bình th
ườ
ng. C

hai bên
đề
u x

y ra hoán v

gen v

i t

n s


b

ng nhau. Theo lí thuy
ế
t, s

k
ế
t h

p ng

u nhiên gi

a các lo

i giao t


đự
c và cái trong th

tinh có th

t

o ra t

i

đ
a bao nhiêu lo

i h

p t

th

a nhi

m s

c th

?
A.
12.
B.
16.
C.
24.
D.
60.
Câu 19: Để
t

o gi

ng cây tr


ng có
ư
u th
ế
lai cao, ng
ườ
i ta s

d

ng ph
ươ
ng pháp nào sau
đ
ây?
A.
Lai gi

a các dòng thu

n ch

ng ki

u gen khác nhau.
B.
Công ngh

gen.

C.
Nuôi c

y h

t ph

n sau
đ
ó l
ưỡ
ng b

i hoá.
D.
Lai t
ế
bào xôma khác loài.
Câu 20:
M

t loài th

c v

t có b

nhi

m s


c th

2n = 12. Trên m

i c

p nhi

m s

c th

, xét m

t gen có hai
alen. N
ế
u
độ
t bi
ế
n l

ch b

i x

y ra, tính theo lí thuy
ế

t, các th

m

t thu

c loài này có t

i
đ
a bao nhiêu
lo

i ki

u gen v

các gen
đ
ang xét?
A.
5832.
B.
192.
C.
24576.
D.
2916.
Câu 21:
C


u t

o khác nhau v

chi ti
ế
t c

a các c
ơ
quan t
ươ
ng
đồ
ng là do
A.
s

ti
ế
n hoá trong quá trình phát tri

n c

a loài.
B.
ch

n l


c t

nhiên
đ
ã di

n ra theo nh

ng h
ướ
ng khác nhau.
C.
chúng có ngu

n g

c khác nhau nh
ư
ng phát tri

n trong
đ
i

u ki

n nh
ư
nhau.

D.
chúng th

c hi

n các ch

c n
ă
ng gi

ng nhau.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc Trang 4/7 - Mã đề thi 169
Câu 22: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật?
(1) Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật.
(2) Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài.
(3) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau.
(4) Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi xa nhau.
(5) Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau.
(6) Quần thể có thể có khu vực phân bố rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên như
sông, núi, eo biển,…
A. (2), (3) và (6).
B. (1), (3) và (6).
C. (1), (4) và (6).
D. (2), (3) và (5).
Câu 23: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen
AB
ab
X

D
X
d
không x

y ra
độ
t bi
ế
n
nh
ư
ng x

y ra hoán v

gen gi

a alen A và alen a. Theo lí thuy
ế
t, các lo

i giao t


đượ
c t

o ra t


quá trình
gi

m phân c

a t
ế
bào trên là:
A.
ABX
D
, AbX
D
, aBX
d
, abX
d
ho

c ABX
d
, AbX
d
, aBX
D
, abX
D
.
B.
ABX

D
, AbX
D
, aBX
d
, abX
d
ho

c ABX
d
, AbX
D
, aBX
d
, abX
D
.
C.
ABX
D
, AbX
d
, aBX
D
, abX
d
ho

c ABX

d
, AbX
d
, aBX
D
, abX
D
.
D.
ABX
D
, AbX
d
, aBX
D
, abX
d
ho

c ABX
d
, AbX
D
, aBX
d
, abX
D
.
Câu 24:
Trong các nhân t


sau
đ
ây, có bao nhiêu nhân t

có th

làm thay
đổ
i t

n s

ki

u gen c

a qu

n
th

?
(1)
Độ
t bi
ế
n. (2) Giao ph

i không ng


u nhiên.
(3) Giao ph

i ng

u nhiên. (4) Ch

n l

c t

nhiên.
(5) Di – nh

p gen. (6) Các y
ế
u t

ng

u nhiên.
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.

Câu 25: Ở
m

t loài th

c v

t, cho bi
ế
t m

i gen quy
đị
nh m

t tính tr

ng, alen tr

i là tr

i hoàn toàn. Xét 2
gen, m

i gen
đề
u có hai alen, n

m trên m


t nhi

m s

c th

th
ườ
ng. Cho giao ph

n gi

a hai cây thu

n
ch

ng khác nhau v

ki

u gen nh
ư
ng
đề
u có ki

u hình mang m

t tính tr


ng tr

i và m

t tính tr

ng l

n
(P), thu
đượ
c F
1
. Cho F
1
t

th

ph

n, thu
đượ
c F
2
. Bi
ế
t r


ng không x

y ra
độ
t bi
ế
n và các gen liên k
ế
t
hoàn toàn. Theo lí thuy
ế
t, k
ế
t lu

n nào sau
không

đ
ây
đ
úng?
A.
F
1
d

h

p t


v

hai c

p gen
đ
ang xét.
B.
F
2
có t

l

phân li ki

u gen gi

ng v

i t

l

phân li ki

u hình.
C.
F

2
có s

lo

i ki

u gen khác v

i s

lo

i ki

u hình.
D.
F
2
có t

l

ki

u hình mang hai tính tr

ng tr

i chi

ế
m 50%.
Câu 26:
Quá trình t

nhân
đ
ôi c

a ADN, enzim ADN pôlimeraza có vai trò
A.
l

p ráp các nuclêôtit t

do theo nguyên t

c b

sung v

i các nuclêôtit trên m

i m

ch khuôn c

a
ADN.
B.

tháo xo

n phân t

ADN.
C.
b

gãy các liên k
ế
t hi
đ
rô gi

a 2 m

ch ADN.
D.
tháo xo

n phân t

ADN, b

gãy các liên k
ế
t hi
đ
rô gi


a 2 m

ch ADN và l

p ráp các nuclêôtit t


do theo nguyên t

c b

sung v

i các nuclêôtit trên m

i m

ch khuôn c

a ADN.

Câu 27:
Phát bi

u nào sau
đ
ây
không

đ

úng khi nói v

nhi

m s

c th

gi

i tính


độ
ng v

t?
A.
Nhi

m s

c th

gi

i tính có

t
ế

bào sinh du

ng và t
ế
bào sinh d

c.
B.
Nhi

m s

c th

gi

i tính ch

ch

a các gen quy
đị
nh tính tr

ng gi

i tính.
C. Ở
gà, gà mái mang c


p nhi

m s

c th

gi

i tính XY.
D.
Nhi

m s

c th

gi

i tính có th

b


độ
t bi
ế
n v

c


u trúc và s

l
ượ
ng.
Câu 28:
Ng
ườ
i ta ph

i dùng th

truy

n
để
chuy

n m

t gen t

t
ế
bào cho sang t
ế
bào nh

n là vì
A.

n
ế
u không có th

truy

n thì gen c

n chuy

n s

không vào
đượ
c t
ế
bào nh

n.
B.
n
ế
u không có th

truy

n thì gen có vào
đượ
c t
ế

bào nh

n c
ũ
ng không th

nhân lên và phân li
đồ
ng
đề
u v

các t
ế
bào con khi t
ế
bào phân chia.
C.
n
ế
u không có th

truy

n thì khó có th

thu
đượ
c nhi


u s

n ph

m c

a gen trong t
ế
bào nh

n.
D.
n
ế
u không có th

truy

n thì gen s

không th

t

o ra s

n ph

m trong t
ế

bào nh

n.

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc Trang 5/7 - Mã đề thi 169
Câu 29: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 7 : 7 : 1 : 1?
A.
AB
ab
x
ab
ab
, t

n s

hoán v

gen b

ng 40%.

B.
Ab
aB
x
ab
ab

, t

n s

hoán v

gen b

ng 25%.

C.
AB
ab
x
ab
ab
, t

n s

hoán v

gen b

ng 20%.

D.
Ab
aB
x

ab
ab
, t

n s

hoán v

gen b

ng 12,5%.

Câu 30: Đ
i

u nào sau
đ
ây
không đ
úng khi nói v

m

i quan h

gi

a gen và tính tr

ng?

A.
S

bi

u hi

n c

a gen không ch

u s

chi ph

i c

a môi tr
ườ
ng bên trong c
ũ
ng nh
ư
môi tr
ườ
ng
bên ngoài c
ơ
th


.
B.
Gen là m

t trình t

nuclêôtit c

th

quy
đị
nh trình t

c

a các axit amin trong chu

i pôlipeptit.
C.
T

ng chu

i pôlipeptit riêng bi

t ho

c k
ế

t h

p v

i nhau t

o nên m

t phân t

prôtêin.
D.
Các prôtêin qui
đị
nh
đặ
c
đ
i

m c

a t
ế
bào, t
ế
bào l

i quy
đị

nh
đặ
c
đ
i

m c

a các mô và sau
đ
ó là
c
ơ
quan. Các c
ơ
quan l

i quy
đị
nh
đặ
c
đ
i

m hình thái, sinh lí c

a c
ơ
th


.
Câu 31:
S
ơ

đồ
ph

h

d
ướ
i
đ
ây mô t

s

di truy

n c

a m

t b

nh

ng

ườ
i do m

t trong hai alen c

a m

t
gen quy
đị
nh.

Bi
ế
t r

ng không phát sinh
độ
t bi
ế
n m

i

t

t c

các cá th


trong ph

h

, xác su

t sinh con
đầ
u lòng
mang alen gây b

nh c

a c

p v

ch

ng

th
ế
h

IV là
A.
1
7
. B.

13
28
. C.
1
14
. D.
9
14
.
Câu 32:
Theo quan ni

m hi

n
đạ
i, ch

n l

c t

nhiên
A.
làm thay
đổ
i t

n s


alen c

a qu

n th

vi khu

n ch

m h
ơ
n so v

i

qu

n th

sinh v

t nhân th

c
l
ưỡ
ng b

i.

B.
th

c ch

t là quá trình phân hóa kh

n
ă
ng s

ng sót và sinh s

n c

a các cá th

trong qu

n th

.
C.
tác
độ
ng

tr

c ti

ế
p lên ki

u hình và gián ti
ế
p làm bi
ế
n
đổ
i t

n s

ki

u gen, qua
đ
ó làm bi
ế
n
đổ
i
t

n s

alen c

a qu


n th

.
D.
ch

ng l

i alen l

n làm thay
đổ
i t

n s

alen nhanh h
ơ
n so v

i tr
ườ
ng h

p ch

n l

c ch


ng l

i alen
tr

i.
Câu 33:
M

t qu

n th


độ
ng v

t,

th
ế
h

xu

t phát (P) có thành ph

n ki

u gen


gi

i
đự
c là 0,2BB :
0,6Bb : 0,2bb;

gi

i cái là 0,3BB : 0,4Bb : 0,3bb. Bi
ế
t r

ng qu

n th

không ch

u tác
độ
ng c

a các nhân
t

ti
ế
n hóa. Sau m


t th
ế
h

ng

u ph

i thì th
ế
h

F
1

A.
có ki

u gen
đồ
ng h

p t

tr

i chi
ế
m t


l

l

n h
ơ
n ki

u gen
đồ
ng h

p t

l

n.
B. đạ
t tr

ng thái cân b

ng di truy

n.
C.
có ki

u gen

đồ
ng h

p t

tr

i chi
ế
m t

l

nh

h
ơ
n ki

u gen
đồ
ng h

p t

l

n.
D.
có ki


u gen d

h

p t

chi
ế
m t

l

48%.
Câu 34:
C
ơ
s

t
ế
bào h

c c

a hi

n t
ươ
ng hoán v


gen là
A.
s

phân li
độ
c l

p và t

h

p t

do c

a các nhi

m s

c th

trong gi

m phân.
B.
s

ti

ế
p h

p c

a các nhi

m s

c th

t
ươ
ng
đồ
ng trong k


đầ
u c

a gi

m phân I.
C.
t

h

p t


do c

a các nhi

m s

c th

kép trong k

gi

a và k

sau c

a gi

m phân I.
D.
trao
đổ
i chéo gi

a các crômatit khác ngu

n trong c

p nhi


m s

c th

kép t
ươ
ng
đồ
ng

k


đầ
u
c

a gi

m phân I.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc Trang 6/7 - Mã đề thi 169
Câu 35: Ở người, khả năng nhận biết mùi vị của chất hóa học phenyltiocarbamide do alen trội A nằm
trên nhiễm sắc thể thường qui định, không có khả năng này là do alen a quy định. Trong một quần thể
người được xem là cân bằng di truyền, có tới 91% dân số có khả năng nhận biết mùi vị của chất hóa
học phenyltiocarbamide, số còn lại thì không.
Trong quần thể nêu trên, một người đàn ông có khả năng nhận biết được mùi vị chất
phenyltiocarbamide lấy người vợ không có quan hệ họ hàng với anh ta và cũng có khả năng nhận biết
chất hóa học trên. Tính theo lí thuyết, xác suất cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng không có khả

năng nhận biết chất phenyltiocarbamide là bao nhiêu?
A. 2, 21%. B. 5,25% C. 2,66%. D. 5,77%.
Câu 36: Khi nói về sự phân bố cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự phân bố cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong khu vực
phân bố.
B. Kiểu phân bố theo nhóm rất phổ biến, gặp trong môi trường không đồng nhất, các cá thể sống tụ
họp với nhau.
C. Các cây thông trong rừng thông thuộc dạng phân bố theo nhóm.
D. Kiểu phân bố ngẫu nhiên rất ít gặp, xuất hiện trong môi trường sống đồng nhất, các cá thể trong
quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt.
Câu 37: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai:
♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
Câu 38: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là một
loài mới vì
A. giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n bị bất thụ.
B. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
C. không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n.
D. có các đặc điểm thích nghi hình thái như kích thước cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây
của quần thể 2n.
Câu 39: Xét một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội có hàm lượng ADN nhân là y. Tế bào này đang
thực hiện quá trình giảm phân, hàm lượng ADN trong tất cả các tế bào đang ở kì sau của giảm phân II

A. 1y. B. 0,5y. C. 4y. D. 2y.
Câu 40: Theo quan niệm hiện đại, vai trò của giao phối ngẫu nhiên là:
(1) Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(2) Giúp phát tán đột biến trong quần thể.

(3) Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
(4) Trung hòa bớt tính có hại của đột biến trong quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến hình thành loài mới.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 41: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ giữa các cá thể trong
quần thể sinh vật?
(1) Tại một thời điểm nhất định, trong quần thể chỉ xảy ra một trong hai mối quan hệ: hoặc hỗ trợ,
hoặc cạnh tranh.
(2) Quan hệ hỗ trợ làm giảm kích thước của quần thể, dẫn tới trạng thái cân bằng của quần thể.
(3) Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi
trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản giữa các cá thể.
(4) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn
tại và phát triển của quần thể.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) có cấu trúc di tuyền: 0,5 AA + 0,4 Aa + 0,1 aa = 1. Khi (P) tự thụ
phấn liên tiếp qua ba thế hệ, theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở F
3
, cây mang kiểu gen dị hợp
tử chiếm tỉ lệ
A. 5%. B. 13,3%. C. 7,41%. D. 6,9%.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/ThiThuDaiHoc Trang 7/7 - Mã đề thi 169
Câu 43: Ở cây đậu ngọt, các gen quy định dạng hạt phấn và màu hoa cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc
thể thường. Hoa màu tím là trội so với hoa màu đỏ; hạt phấn dài là trội so với hạt phấn tròn. Nếu một
cây dị hợp tử về hai tính trạng này lai với một cây đồng hợp tử trội về dạng hạt phấn và đồng đồng hợp
tử lặn về màu hoa thì kiểu hình ở F
1
sẽ cho
A. tất cả các cây có hạt phấn dài và một nửa có hoa tím.

B. tất cả các cây có hoa tím và một nửa có hạt phấn tròn.
C. tất cả các cây có hạt phấn tròn và một nửa có hoa tím.
D. kết quả phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Câu 44: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ sẽ không thể xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, kết quả
là hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở động vật.
Câu 45: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu
dục; alen B quy định quả chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chín muộn. Cho quả bầu
dục, chín sớm giao phấn với cây quả tròn, chín sớm (P), thu được F
1
gồm 4 loại kiểu hình trong đó số
cây quả tròn, chín sớm chiếm tỉ lệ 29,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F
1
số cây
quả tròn, chín muộn chiếm tỉ lệ
A. 45,25%. B. 4,75%. C. 20,25%. D. 12,5%.
Câu 46: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. cấu trúc tuổi của quần thể.
B. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 47: Alen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Khi cặp gen Aa
tự nhân đôi nhân đôi hai lần, môi trường nội bào đã cung cấp 1089 nuclêôtit loại ađênin và 1611
nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen A là
A. mất một cặp G - X.
B. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
C. mất một cặp A - T.

D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
Câu 48: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây diễn ra trong giai đoạn
tiến hóa tiền sinh học?
A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ).
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic.
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
Câu 49: Ở người, bệnh P do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen
tương ứng trên Y, alen trội quy định không bị bệnh. Một người phụ nữ có em trai bị bệnh P lấy một
người chồng có anh trai bị bệnh P. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và trong cả hai gia đình trên
không còn ai khác bị bệnh này. Xác suất sinh con đầu lòng bị bệnh P của cặp vợ chồng này là
A.
1
8
B.
1
9
C.
1
4
D.
1
16

Câu 50:
Theo quan ni

m ti
ế
n hóa hi


n
đạ
i,
A.
cùng m

t ki

u gen không th

cho ra nhi

u ki

u hình khác nhau.
B. độ
t bi
ế
n và bi
ế
n d

t

h

p là nguyên li

u c


a quá trình ti
ế
n hoá.
C.
s

bi
ế
n
đổ
i ng

u nhiên v

t

n s

alen và thành ph

n ki

u gen th
ườ
ng x

y ra
đố
i v


i nh

ng qu

n
th

có kích th
ướ
c l

n.
D.
cách li
đị
a lí là nhân t

tr

c ti
ế
p t

o ra s

khác bi

t v


t

n s

alen và thành ph

n ki

u gen gi

a
các qu

n th

trong quá trình hình thành loài m

i.
H

T


1

đ

341
TRƯ
ỜNG

THPT CHUYÊN
Đ
ẠI
H
ỌC
SƯ PH
ẠM
ĐỀ CHÍNH THỨC


thi có 06 trang)
Đ

THI TH

THPT QU
ỐC
GIA
Đ
ỢI
III NĂM 2015
MÔN: SINH H
ỌC
Th
ời
gian làm bài: 90 phút
(50 câu tr
ắc
nghi
ệm)

H
ọ và
tên thí sinh:………………………………………
S
ố báo
danh……………………………………………….
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây:
1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đ
ã
có sẵn trong hệ gen
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Phương án đúng là:
A. 1,3,5 B. 1,2,3 C. 3,4,5 D. 2,4,5
Câu 2. Bạn nhận được một phần tử axit nucleic mà bạn ngh
ĩ
là mạch đơn ADN. Nhưng bạn không
chắc. Bạn phân tích thành phần nucleotit của phân tử đó. Thành phần nucleotit nào sau sau đây khẳng
định dự đoán của bạn là đúng?
A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%
B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
C. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Traxin38%
D. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%
Câu 3. Câu nào dưới đây mô tả về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi là đúng?
A. Quần thể của con mồi tăng trưởng theo đồ thị chữ J còn quần thể vật dữ tăng trưởng theo hình chữ S
B. Vật ăn thịt luôn có kích thước hớn hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi
C. Vật ăn thịt luôn có kích thước nhỏ hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi

D. Vật ăn thịt luôn ăn các con mồi già yếu và do vậy giúp con mồi ngày càng có nhiều con khỏe mạnh
hơn.
Câu 4. Năm 2004, các nhà khoa học đ
ã
phát hiện ra hóa thạch của loài người lùn nhỏ bé H.floresiensis
tồn tại cách đây khoảng 1800 năm trên hòn đảo của Indonexia. Loài người này chỉ cao khoảng 1m và
được cho là phát sinh từ loài?
A. Homo habilis B. Homo neanderthalensis
C. Homo erectus D. Homo sapiens
Câu 5. Xét tổ hợp lai phân ghen
Ab
Dd ; nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ % các loài giao tử hoán
aB
vị của tổ hợp gen này là:
A. AB
D = Abd = aBD = 4,5% B. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%
C. ABD = ABd = abd = 4,5% D. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%
Câu 6.Ở một loài thực vật, gen A – trội hoàn toàn quy định màu hoa đỏ; gen lặn a – hoa trắng. Biết
rằng hạt phấn ( n + 1) của cây thể ba (2n + 1) không tham gia thụ tinh. Phép lai nào sau đây tạo ra kết
tủa ở đời sau có các cây (3n + 1) toàn ra hoa đỏ?
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com - Facebook.com/ThiThuDaiHoc
2
A. ♀(2n + 1) AAa x ♂ (4n) Aaaa B. ♀ (2n +1) Aaa x ♂ (4n) Aaaa
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com - Facebook.com/ThiThuDaiHoc
3
C. ♂(2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAaa D. ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAAA
Câu 7. F
1

có ki
ểu
gen
AB DE
ab de
; các gen tác động riêng rẽ ,trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai
giới. Cho F
1
x F
1
. Số kiểu gen ở F
2
là:
A. 100 B. 20 C. 256 D. 81
Câu 8. Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 70%U và 30% X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U
và 1X trên mARN là:
A. 44,1% B. 18,9% C. 2,7% D. 34,3%
Câu 9. Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?
A. AAbbDDEE x aaBBDDee B. AAbbDDee x aaBBddEE
C. AAbbddee x AAbbDDEE D. AABBDDee x AAbbddee
Câu 10.Tại sao gen đột biến lặn trên NST X của người lại dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến
nằm trên NST thường?
A. Vì phần lớn các gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y
B. Vì tần số đột biến gen trên NST X thường cao hơn so với trên NST Y
C. Vì gen đột biến trên NST X thường là gen trội
D. Vì chỉ có một trong hai NST X của giới nữ hoạt động
Câu 11. Mèo man-xo có kiểu hình cụt đuôi. Kiểu hình này do 1 alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử
quy định. Giả sử có 1 quần thể mèo trên mới được hình thành trên một hòn đảo với tần số alen trong
quần thể xuất phát (thế hệ 0) là 0,2. Tần số alen này qua 5 thế hệ là bao nhiêu?
A. 0,75 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,00

Câu 12. Các bằng chứng hóa thạch cho thấy, quá trình tiến hóa hình thành nên các loài trong chi Homo
diễn ra theo trình tự đúng là:
A. Homo habilis
→ Homo
erectus
→ Homo sapiens.
B. Homo habilis
→ Homo
neanderthalensis

Homoeretus
→ Homo sapiens
C. Homo erectus
→ Homohabilis → Homo
sapiens
D. Homo habilis

Homo erectus

Homo neanderthalensis

Homo sapiens
Câu 13. Một enzm sẽ chắc chắn mất hết chức năng sinh học khi gen quy định cấu trúc enzim xảy ra
đột biến thay thế ở bộ ba
A. 5
/
– TTA – 3
/
B.5
/

– XAA – 3
/
C. 5
/
– XAT – 3
/
D. 5
/
– TAX – 3
/
Câu 14. Ở một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa trắng thuần chủng lai với cây thân thấp, hoa đỏ
thuần chủng, F
1
thu được toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F
1
tự thụ phấn; ở F
2
thu được 4 kiểu hình
trong đó kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 24%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và gen
nằm trên nhiễm sắc thể thường. Mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở tế bào sinh hạt
phấn và tế bào sinh noãn giống nhau đồng thời không có đột biến phát sinh. Tỉ lệ kiểu hình thân cây
cao hoa đỏ là:
A. 0,51 B. 0,62 C. 0,01 D. 0,24
Câu 15. Menden nghiên cứu quy luật di truyền của 12 tính trạng khác nhau ở đậu Hà Lan. Ông đ
ã
chắc
chắn về sự phân ly độc lập của 7 trong số 12 tính trạng đó. Vậy ta rút ra được điều gì?
A. Cây đậu Hà Lan có thể có tối đa 7 cặp nhiễm sắc thể
B. Cây đậu Hà Lan có ít nhất 7 cặp nhiễm sắc thể
C. Cây đậu Hà Lan có chính xác 7cặp nhiễm sắc thể

D. Cây đậu Hà Lan có số nhiễm sắc thể đơn bội giữa 7 và 12
Câu 16. Hệ sinh thái được coi là một hệ thống mở vì
A. số lượng cá thể sinh vật trong mỗi hệ sinh thái thường xuyên biến động
B. quần thể trong hệ sinh thái có khả năng tự cân bằng, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái
C. Các hệ sinh thái đều bị con người tác động làm biến đổi thường xuyên
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com - Facebook.com/ThiThuDaiHoc
4
D. Luôn có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong quần xã và giữa quần xã với môi
trường
Câu 17. Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết dể các nhóm cá thể đ
ã
phân hóa tích l
ũy
các đột biến
mới theo hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen
A. cách li cơ học B. cách li trước hợp tử C. cách li địa lý D. cách li sau hợp tử
Câu 18. Gen B dài 5100A trong đó nu loại A bằng 2/3 nu loại khác. Đột biến xảy ra làm gen B trở
thành gen b; số liên kết hidro của gen b là 3902. Khi gen đột biến này tái bản liên tiếp 3 lần thì môi
trường nội bào cung cấp số nu loại Timin là:
A. 4116 B. 4214 C. 4207 D. 4207 ho
ặc
4186
Câu 19. Một cặp NST tương đồng quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm
phân II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa, a B. Aa, O C. AA, Aa, A, a D. AA, O, aa
Câu 20. Bệnh tật nào sau đây không thuộc bệnh di truyền?
A. Bệnh Pheninketo niệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông
B. Bệnh ung thư, bệnh mù màu, khảm ở cây thuốc lá
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcno

D. Bênh ung thư máu; bệnh hồng cầu lưỡi liềm, hội chứng Đao
Câu 21. Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có:
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở
vùng nhiệt đới
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở
vùng nhiệt đới
C. Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự
sống ở vùng nhiệt đới
D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở
vùng nhiệt đới
Câu 22. Một phụ nữ lớn tuổi nên đ
ã
xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân 1.
Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n + 1) trên tổng số sống sót
A. 75% B. 66,6% C. 33,3% D. 25%
Câu 23. Chó biển phía bắc bị dịch bệnh và chết đi rất nhiều, điều đó đ
ã
làm giảm biến dị trong quần
thể. Thiếu đi biến dị ở quần thể chó biển phía Bắc là ví dụ của
A. chọn lọc nhân đạo B. ảnh hưởng người sáng lập
C. đột biến D. ảnh hưởng thắt cổ chai
Câu 24. Ở đột biến của một loài, khi tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần đ
ã
tạo ra số tế bào
con có tổng cộng 144NST. Thể đột biến này thuộc dạng?
A. thể ba hoặc thể bốn B. thể bốn hoặc thể không
C. Thể một hoặc thể ba D. thể không hoặc thể một
Câu 25. Ưu điểm của phương pháp lai tế bào là:
A. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo ra giống
thông thường không thể thực hiện được

B. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật và động vật
C. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau
D. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài
rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật
Câu 26. Nguyên tắc để xác định một đoạn trình tự nucleotit có mã hóa cho một chuỗi polypeptit là:
A. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 5
/
đến 3
/
xuất hiện liên tục các bộ ba mã
hóa cho axit amin và sau cùng là bộ ba ATT
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com - Facebook.com/ThiThuDaiHoc
5
B. Trên trình tự nucleotit đó ở đầu 3
/
có ba nucleotit kế tiếp là TAX và ở đầu 5
/
có ba nucleotit kế tiếp
là ATX
C. Trên trình tự nucleotit đ
ã
cho có bộ ba mở đầu là TAX ở đầu 5
/
và đầu 3
/
có ba nucleotit kế tiếp là
ATX
D. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3
/

đến 5
/
mà xuất hiện liên tục các bộ ba
mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX
Câu 27. Ở người nhóm máu A, B, O do các gen I
A
; I
B
; I
o
quy định. Gen I
A
quy định nhóm máu A đồng
trội với gen I
B
quy định nhóm máu B, vì vậy kiểu gen I
A
I
B
quy định nhóm máu AB, gen lặn I
0
quy định
nhóm máu O. Trong một quần thể người ở trạng thái cân bằng di truyền, người ta xuất hiện 1% người
có nhóm máu O và 28% người nhóm máu AB. Tỉ lệ người có nhóm máu A và B của quần thể đó lần
lượt là:
A. 56%; 15% B. 49%; 22% C. 63%; 8% D. 62%; 9%
Câu 28. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn
thì lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,35. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 29. Ở ruồi giấm; 2n = 8. Một nhóm tế bào sinh tinh mang đột biến cấu trúc ở hai NST thuộc 2 cặp

tương đồng: số 2 và số 4. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo.
Tính theo lý thuyết, tổng tỉ lệ các loại giao tử có thể mang NST đột biến trong tổng số giao tử là:
A. 1/2 B. 1/8 C. 3/4 D. 1/4
Câu 30. Tại sao tần số đột biến ở từng gen rất thấp nhưng đột biến gen lại thường xuyên xuất hiện
trong quần thể giao phối?
A. Vì gen có cấu trúc kém bền vững
B. Vì NST thường bắt cặp và trao đổi chéo trong giảm phân
C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn
D. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
Câu 31. Bệnh Bạch tạng là không phổ biến ở Mỹ nhưng lại ảnh hưởng tới 1/200 ở người Hopi Ấn Độ
nhóm người này theo đạo và chỉ kết hôn với những người cùng đạo. Nhân tố tạo nên tỷ lệ người mang
bệnh cao là:
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. di nhập cư
C. phiêu bạt gen D. chọn lọc tự nhiên
Câu 32. Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?
A. K

Ocdovic B. K

Silua C.K

Cambri D. K

Pecmi
Câu 33. Khi nói v

ti
ến
hóa nh
ỏ,

phát bi
ểu
nào sau đây không đúng?
A. Kết quả của tiến hòa nhỏ sẽ dấn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành
phần kiểu gen của quần thể) dẫn đến sự hình thành loài mới
C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li
sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác
động của các nhân tố tiến hóa
Câu 34.Sự phân li của bộ nhiễm sắc thể 2 n trong phân bào ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể
tạo nên:
A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội B. cành đa bội lệch
C. thể bốn nhiễm D. thể tứ bội
Câu 35. Đột biến gen……
A. Phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu
tính
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com - Facebook.com/ThiThuDaiHoc
6
B. Phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ
thể
C. Thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống
D. Phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
Câu 36. Sự cạnh tranh khác loài sẽ làm…
A. Một loài biến mất B. tăng sự trùng hợp ổ sinh thaí
C. Giảm sự trùng lặp ổ sinh thái D. Hai loài cùng biến mất
Câu 37. Ở cà chua gen A quy định thân cao; a: thân thấp; B: quả tròn; b: quả bầu dục. Hai cặp gen này
cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính
trạng tương phản được F

1
toàn cà chua thân cao, quả tròn. Cho F
1
giao phấn ở F2 thu được kết quả như
sau: 295 thân cao, quả tròn; 79 thân cao, quả bầu dục; 81 thân thấp, quả tròn, 45 thân thấp, quả bầu
dục. Hãy xác định tần số hoán vị gen. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử giống nhau.
A. f = 20% B. f = 40% C. f = 20% D. f = 40%
Câu 38. Trong sự hình thành các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất KHÔNG có sự tham gia của
những nguồn năng lượng nào sau đây?
A. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời
B. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ
C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
D. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời
Câu 39. Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
1- Sự hình thành liên kết peptiet giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
2 – Hạt bé của riboxom gắn với mARN tại mã mở đầu
3 – tARN có anticodon là 3
/
UAX 5
/
rời khỏi riboxom
4 – Hạt lớn của riboxom gắn với hạt bé
5 – Phức hợp [fMet – tARN] đi vào vị trí mã mở đầu
6 – Phức hợp [aa2 – tARN] đi vào riboxom
7 – Metionin tách rời khỏi chuỗi polipeptit
8 – Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2
9 – Phức hợp [aa1 – tARN] đi vào riboxom
A. 2 – 4 – 5 – 1 – 3 – 6 – 7 – 8 B. 2 – 5 – 4 – 9 – 1 – 3 – 6 – 8 – 7
C. 2 – 5 – 1 – 4 – 6 – 3 – 7 – 8 D. 2 – 4 – 1 – 5 – 3 – 6 – 8 – 7
Câu 40. Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: Gen thứ nhất có 4 alen thuộc đoạn không tương đồng

của nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ hai có 6 alen thuộc nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp
không xảy ra đột biến; số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này
là:
A. 300 B. 294 C. 35 D. 24
Câu 41. Cho các khâu sau:
1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
4. Xử lý plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một enzim cắt giới hạn
5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp
6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc
Trình tự các bước trong kỹ thuật di truyền là:
A. 2,4,1,3,5,6 B. 2,4, 1, 5, 3,6 C. 2,4,1,3,6,5 D. 1,2,3,4,5,6
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com - Facebook.com/ThiThuDaiHoc
7
Câu 42. Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai

AB
Dd
ab
x ♂
Ab
dd , loại kiểu hình A – B – D có tỷ lệ 27%. Cho biết ở hai giới có hoán vị gen với tần
aB
số như nhau. Nếu cho cơ thể kiểu gen
AB
Dd
ab
lai phân tích, theo lí thuyết loại kiểu hình A – B – D - ở

đời con chiếm tỉ lệ:
A. 13,5% B. 20% C. 10% D. 15%
Câu 43. Trong một hệ sinh thái trên đất liền, bậc dinh dưỡng nào có tổng sinh khối cao nhất?
A. Động vật ăn thực vật B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 D. Sinh vật sản xuất
Câu 44.Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau:
Xác xuất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A. 0,5 B. 0,75 C. 0,335 D. 0,67
I
II
III
1 2
3
4
1
2 3
4
1 2
N

bình thư
ờng
Nam bình thư
ờng
N
ữ bị
b
ệnh
M
Nam b


b
ệnh
M
Câu 45. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi
trường có lactozo và khi môi tường không có lactozo?
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. ARN poliemeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
Câu 46. Ở một loài thực vật; alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;
alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục, các gen nằm trên NST
thường. Cặp bố mẹ đem lai đều có kiểu gen
Ab
aB
hoán vị gen xảy ra ở hai bên với tần số như nhau. Kết
quả nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình quả vàng, bầu dục ở đời con
A. 7,29% B. 12,25% C. 5,25% D. 4%
Câu 47. Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và phân ly độc lập với nhau; gen trội hoàn
toàn lấn át gen lặn. Ở đời con của phép lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd; tỉ lệ kiểu hình mang tính trạng
trội là:
A. 81/256 B. 255/256 C. 27/256 D. 9/256
Câu 48. Khi nói về quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không
đúng?
A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đ
ã
hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen

Câu 49. Câu nào sau đây giải thích vì sao vi khuẩn kí sinh tiến hóa nhanh hơn vật chủ của nó
A. vi khuẩn có thời gian thế hệ ngắn
B. ở vi khuẩn, alen đột biến khó biểu hiện thành kiểu hình do tồn tại ở trạng thái dị hợp
C. vi khuẩn sinh sản hữu tính
D. vi khuẩn thiếu ADN
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com - Facebook.com/ThiThuDaiHoc
8
Câu 50. Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể do:
A. di – nhập gen B. yếu tố ngẫu nhiên C. đột biến ngược D. CLTN
ĐÁP ÁN VÀ L
ỜI
GI
ẢI
CHI TI
ẾT
1.A
2.B
3.B
4.C
5.C
6.D
7.A
8.A
9.B
10.A
11.B
12.A
13.C
14.A

15.B
16.D
17.C
18.D
19.D
20.B
21.C
22.B
23.D
24.C
25.A
26.D
27.C
28.A
29.C
30.D
31.A
32.B
33.A
34.A
35.D
36.C
37.D
38.C
39.B
40.B
41.C
42.B
43.D
44.D

45.C
46.D
47.B
48.B
49.A
50.B
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học
www.MATHVN.com - Facebook.com/ThiThuDaiHoc
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 1

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
Môn : Sinh học
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian giao đề )


Phần

Nội dung cơ bản
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao

Cơ chế di truyền và biến dị 2 3 3 2
Tính quy luật của hiện tượng di truyền 2 3 3 2
Di truyền học quần thể 2 1 1
Ứng dụng di truyền học 1 1 1 1


Di truyền
học
( 6 điểm )
Di truyền học người 1 1
Tổng số câu phần Di truyền học 6 9 9 6
Bằng chứng tiến hóa 1 1 1
Cơ chế tiến hóa 2 2 1

Tiến hóa
( 2 điểm )
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên
trái đất
1 1
Tổng số câu phần Tiến hóa 2 3 3 2
Cá thể và quần thể sinh vật 1 1 1 1
Quần xã sinh vật 1 1 1

Sinh thái
học
( 2 điểm )
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi
trường
2 1
Tổng số câu phần Sinh thái học 2 3 3 2

Tổng số câu cả ba phần 10 15 15 10












www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 2




ĐÁP ÁN
Mã đề 486
1C 2C 3C 4A 5D 6B 7A 8B 9C 10A
11B 12B 13B 14C 15B 16D 17D 18C 19A 20A
21D 22D 23A 24A 25B 26C 27A 28D 29C 30D
31D 32D 33C 34C 35C 36A 37D 38C 39D 40D
41C 42B 43D 44A 45D 46C 47B 48B 49A 50D





Mã đề 246

1B 2D 3A 4D 5A 6A 7C 8C 9A 10C
11D 12C 13B 14D 15D 16D 17C 18D 19B 20A
21C 22D 23C 24C 25A 26A 27C 28D 29C 30D
31A 32C 33D 34C 35D 36B 37A 38A 39B 40D
41D 42C 43D 44A 45B 46B 47B 48A 49C 50B



Mã đề 357

1A 2C 3C 4C 5D 6C 7A 8B 9D 10A
11D 12A 13A 14B 15A 16A 17D 18C 19A 20C
21C 22B 23C 24D 25A 26A 27B 28D 29C 30A
31D 32D 33C 34A 35B 36D 37B 38C 39D 40D
41D 42C 43D 44D 45C 46B 47C 48B 49B 50A



Mã đề 579

1D 2B 3B 4C 5D 6A 7A 8A 9C 10C
11D 12A 13D 14D 15C 16D 17A 18A 19C 20A
21A 22A 23A 24D 25A 26D 27C 28C 29D 30D
31B 32B 33D 34C 35B 36D 37C 38B 39C 40B
41C 42C 43B 44A 45C 46C 47B 48A 49D 50D








www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 3












SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG
KỲ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: SINH – LẦN 1
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề


Mã đề: 486
( Đề thi gồm 6 trang 50 câu )



Họ, tên thí sinh:……………………………………
Số báo danh:………………………………………
Đề thi gồm 50 câu ( từ câu 1 đến câu 50 ) dành cho tất cả các thí sinh.
Câu 1: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương đồng:
A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Cánh chim và cánh
côn trùng.
C. Cánh dơi và tay người. D. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
Câu 2: Trong kĩ thuật di truyền người ta dùng enzim ligaza để:
A. cắt ADN thành đoạn nhỏ.
B. nối các liên kết hiđrô giữa ADN thể cho với plasmit.
C. nối đoạn ADN của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
D. cắt ADN thể nhận thành những đoạn nhỏ.
Câu 3: Nhận định nào sau đây là nhận định sai ?
A. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.
B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ
đực cái theo mục tiêu sản xuất.
C. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
D. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.
Câu 4: Khâu nào sau đây không có trong kĩ thuật cấy truyền phôi?
A. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào
hợp tử
B. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi
riêng biệt
C. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có
lợi cho con người
Câu 5: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn
gen của quần thể?
A.Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

B.Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 4

C.Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li
D.Đột biến và di - nhập gen
Câu 6: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột
biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải
trải qua mấy lần nhân đôi?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 1 lần. D. 4 lần
Câu 7: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến, biến động di truyền.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, di nhập gen.
Câu 8: Những loài có sự phân bố cá thể theo nhóm là:
A. các cây gỗ trong rừng nhiệt đới, các loài sâu sống trên các tán lá.
B. nhóm cây bụi mọc hoang dại, giun đất sống đông đúc ở nơi đất có độ ẩm cao.
C. đàn trâu rừng, chim hải âu làm tổ.
D. chim cánh cụt Hoàng đế ở Nam Cực, dã tràng cùng nhóm tuổi trên bãi triều.
Câu 9: Gen phân mảnh là gen:
A. chỉ có exôn B. có vùng mã hoá liên tục.
C. có vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Lai cây thân
cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% cây thân cao, hoa
trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa
trắng. Cho biết không có đột bíên xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. Ab/aB x ab/ab B. AB/ab x ab/ab C. AaBb x aabb D. Aabb x aabb

Câu 11: Tế bào của một thai nhi chứa 45 nhiễm sắc thể trong đó có 1 NST X. Có thể dự đoán
rằng:
A. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai bình thường.
B. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường.
C. Thai nhi sẽ phát triển thành thành bé trai không bình thường .
D. Thai nhi phát triển thành người bị hội chứng Đao.
Câu 12: Căn cứ để phân biệt thành đột biến trội – lặn là
A. nguồn gốc sinh ra đột biến.
B. sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ tiếp theo.
C. hướng của đột biến thuận hay nghịch.
D. sự biểu hiện của đột biến có lợi hay có hại.
Câu 13: Cho 4 loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn dưới về nhiệt độ lần lượt là:
Loài 1 =15
0
C, 33
0
C, 41
0
C Loài 2 = 8
0
C, 20
0
C, 38
0
C
Loài 3 = 29
0
C, 36
0
C, 50

0
C Loài 4 = 2
0
C, 14
0
C, 22
0
C
Giới hạn nhiệt độ rộng nhất thuộc về:
A. Loài 2 B. Loài 1 C. Loài 3 D. Loài 4
Câu 14: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể.
A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
Câu 15: Người bị hội chứng nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 5

C. Hội chứng 3X D. Hội chứng Claifentơ.
Câu 16: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của
cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có
cùng một kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ
thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng
trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ kết
quả thí nghiệm trên, kết luận nào sau đây không đúng?
(1)Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen
quy định tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.

(2)Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng
đầu mút của cơ thể lông có màu đen.
(3)Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin
(4)Khi buộc cục nước đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột
biến gen ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 17: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do B. Mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST
C. Tỷ lệ giao tử không đồng đều D. Xuất hiện biến dị tổ hợp
Câu 18: Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ánh nguồn gốc chung. B. Phản ánh chức năng quy định cấu tạo.
C. Phản ánh sự tiến hóa phân ly. D. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần thể?
A. Quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới.
B. Các cá thể trong quần thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định.
C. Các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định.
D. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài.
Câu 20: Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím, thân nâu với ruồi đực thuần chủng mắt đỏ,
thân đen người ta thu được F1 tất cả đều có mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F1 giao phối
ngẫu nhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: 860 ruồi mắt
đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thân nâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen. Điều giải thích nào dưới
đây về kết quả của phép lai trên là đúng ?
A. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau.
B. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.
Tần số hoán vị gen giữa hai gen là 10%.
C. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.
D. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết với nhau. Không thể tính
được chính xác tần số hoán vị gen giữa hai gen này.
Câu 21: Ở thực vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp:

A. Cách ly tập tính. B. Cách ly địa lý.
C. Cách ly sinh thái. D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 22: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội so với alen a quy định thân đen. Một quần
thể ruồi giấm có cấu trúc di truyền là 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Loại bỏ các cá thể có kiểu hình
thân đen rồi cho các cá thể còn lại thực hiện ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của quần thể
sau ngẫu phối là:
A. 0,09 AA : 0,12 Aa : 0,04 aa. B. 0,2 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa.
C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa. D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 6

Câu 23: Nuôi cấy tế bào 2n trên môi trường nhân tạo, chúng sinh sản thành nhiều dòng tế bào
có các tổ hợp NST khác nhau, với biến dị cao hơn mức bình thường. Các biến dị này được sử
dụng để tạo ra các giống cây trồng mới, có các kiểu gen khác nhau của cùng một giống ban
đầu. Đây là cơ sở khoa học của phương pháp tạo giống nào ?
A. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 24: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nằm trên NST thường, alen trội tương
ứng qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu
của họ bị bạch tạng.Cặp vợ chồng này muốn sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không
bị bạch tạng.Về mặt lí thuyết thì khả năng để họ thực hiện được mong muốn trên là:
A. 9/64 B. 9/16 C. 9/32 D. 3/8
Câu 25: Một NST bị đột biến, có kích thước ngắn hơn bình thường. Kiểu đột biến gây nên
NST bất thường này chỉ có thể là
A. Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hổ giữa các NST
C. Chuyển đoạn trên cùng NST hoặc mất đoạn NST

D. Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn NST
Câu 26: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là 31AA:11aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì quần
thể có cấu trúc di truyền là:
A. 30AA:12aa. B. 29AA:13aa. C. 31AA:11aa. D. 28AA:14aa.
Câu 27: Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135
cây hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau
đây đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?
A. Tác động gen kiểu bổ trợ. B. Tác động gen kiểu át chế.
C. Qui luật hoán vị gen. D. Định luật phân li độc lập.
Câu 28: Ở bí cho lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có quả dài với nhau, thu được
F1toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 9 quả tròn : 7 quả dài.
Nếu cho các cây F1 lai phân tích thì kết quả ở Fa là:
A. 100% cây quả tròn. B. 3 cây quả tròn: 1 cây quả dài.
C. 1 cây quả tròn : 1 cây quả dài. D. 3 cây quả dài : 1 cây quả tròn.
Câu 29: Trong một cộng đồng người Bắc Âu có 64% người có da bình thường, biết rằng tính
trạng da bình thường là trội so với tính da bạch tạng, gen qui định tính trạng nằm trên NST
thường và cộng đồng có sự cân bằng về thành phần kiểu gen. Tần số người bình thường có
kiểu gen dị hợp là bao nhiêu?
A. 0,24 B. 0,12 C. 0,48 D. 0,36
Câu 30: Ở một loài thực vật, hoa đỏ (A) là trội hoàn toàn so với hoa trắng (a). Cho P thuần
chủng khác nhau về cặp tính trạng lai với nhau được F1. Cho các cây F1 giao phối ngẫu nhiên
thì được F2 có tỉ lệ cơ thể mang tính trạng lặn chiếm:
A. 6,25% B. 18,75% C. 25% D. 6,25% hoặc 25%
Câu 31: Trong các hướng tiến hóa của sinh giới, hướng tiến hóa cơ bản nhất là:
A. Ngày càng đa dạng và phong phú. B. Tổ chức ngày càng phức tạp.
C. Tổ chức ngày càng đơn giản D. Thích nghi ngày càng hợp lý.
Câu 32: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi thì chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò
A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa. B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học


Facebook.com/ThiThuDaiHoc 7

Câu 33: Nếu P dị hợp 2 cặp gen, hoạt động của các NST trong giảm phân là như nhau thì
trong số các quy luật di truyền sau đây, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ
lai ?
A. phân li độc lập. B. tương tác gen.
C. hoán vị gen. D. liên kết gen.
Câu 34: Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng
minh
A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. axit nuclêic hình thành từ Nu
C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường
hóa học
D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề
mặt Trái Đất theo con đường sinh học
Câu 35: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoại.
(2) Tạo cừu sản sinh prôtêin người trong sữa
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp
β
- carôten trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
(5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) là IR 58025A và dòng bố (R) là R100,
HYT 100 có năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn, do Trung tâm Nghiên
cứu và Phát triển lúa Việt Nam lai chọn tạo.
(6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng.
(7) Tạo chủng vi khuẩnE. coli sản xuất insulin của người.
(8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu
gen.

(9) Tạo giống bông kháng sâu hại
Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có
ở nơi nào khác trên trái đất?
A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua
thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc
trưng
D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
Câu 37: Thế nào là đột biến dị đa bội?
A. Là đột biến về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.
B. Đột biến làm thay đổi số lượng ở một hay một số cặp NST hoặc toàn bộ NST.
C. Là sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của cùng một loài và lớn hơn 2n.
D. Là khi cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau cùng tồn tại trong 1 tế bào do lai xa kèm
đa bội hoá.
Câu 38: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lôcut 1 có 4 alen, lôcut 2 có 3 alen, lôcut 3 có
2 alen phân li độc lập thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là
A. 240 B. 90 C. 180 D. 160
Câu 39: Chu trình cacbon trong sinh quyển là
A. phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
B. tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 8

C. tái sinh một phần năng lượng trong hệ sinh thái
D. tái sinh một phần vật chất trong hệ sinh thái
Câu 40: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế

A. tổng hợp ADN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
Câu 41: Làm thế nào để biết được hai cặp gen dị hợp nào đó phân li độc lập với nhau
A. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 1 loại kiểu hình dồng nhất, thì hai cặp gen đó
phân li độc lập
B. Nếu kết quả của phép lai phân tích cho 4 loại kiểu hình nhưng với tỉ lệ không bằng
nhau, thì hai cặp gen đó phân li độc lập
C. nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1:1:1, thì hai cặp
gen đó phân li độc lập
D. nếu kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1, thì hai cặp gen
đó phân li độc lập
Câu 42: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn
toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?
A. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen B. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
Câu 43.
Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho
A. mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong
B. số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tối đa
C. số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu.
D
.
số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường
Câu 44: Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là
A. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao
B. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp
C. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.
D. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao
Câu 45: Trong kĩ thuật di truyền về insulin người, sau khi gen tổng hợp insulin người đựơc
ghép vào ADN vòng của plasmit thì bước tiếp theo làm gì?

A. Chuyển vào môi trường nuôi cấy để tổng hợp insulin.
B. Được ghép vào tay người bệnh để sinh ra insulin.
C. Cho nhân đôi lên nghìn lần để làm nguồn dự trữ cấy gen.
D. Chuyển vào vi khuẩn để nó hoạt động như ADN của vi khuẩn.
Câu 46: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi
thức ăn này, cá rô là
A. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 1 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
C. sinh vật tiêu thụ bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
Câu 47 Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra
trong giai đoạn tiến hóa hóa học?
A.Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản
B.Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)
C.Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D.Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic
Câu 48: Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá → diều hâu.
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 9

B. Lúa → cỏ → ếch đồng → chuột đồng → cá.
C. Cỏ → thỏ → mèo rừng.
D. Rau → sâu ăn rau → chim ăn sâu → diều hâu
Câu 49: Một quần thể khởi đầu có tần số các kiểu gen là : 0,4 AA + 0,4 Aa + 0,2 aa = 1.

Cấu trúc di truyền của quần thể sau 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên ( trong điều kiện cân bằng
Hacđi – Vanbec) sẽ là:
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. B. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1.

C. 0,48AA + 0,36Aa + 0,16aa = 1. D. 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa = 1.
Câu 50. Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau:





Biết rằng các cá thể trong phả hệ không xảy ra đột biến. Xác suất để người III
2
mang gen bệnh
là bao nhiêu:

A. 1/2. B. 1/4. C. 3/4. D. 2/3.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI

TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG
KỲ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: SINH – LẦN 1
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề


Mã đề: 246
( Đề thi gồm 6 trang 50 câu )

Họ, tên thí sinh:……………………………………
Số báo danh:………………………………………
Đề thi gồm 50 câu ( từ câu 1 đến câu 50 ) dành cho tất cả các thí sinh.
Câu 1: Căn cứ để phân biệt thành đột biến trội – lặn là
A. nguồn gốc sinh ra đột biến.

B. sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ tiếp theo.
C. hướng của đột biến thuận hay nghịch.
D. sự biểu hiện của đột biến có lợi hay có hại.
Câu 2: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của
cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có
cùng một kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ
thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng
trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ kết
quả thí nghiệm trên, kết luận nào sau đây không đúng?










1

2

3

4

1

2


3

4

1

2

I
II
III





Nam bình th
ường
Nam b
ị bệnh M
N
ữ bình thường
N
ữ bị bệnh M
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Facebook.com/ThiThuDaiHoc 10

(1)Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen

quy định tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.
(2)Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng
đầu mút của cơ thể lông có màu đen.
(3)Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin
(4)Khi buộc cục nước đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột
biến gen ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần thể?
A. Quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới.
B. Các cá thể trong quần thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định.
C. Các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm nhất định.
D. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài.
Câu 4: Ở thực vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp:
A. Cách ly tập tính. B. Cách ly địa lý.
C. Cách ly sinh thái. D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 5: Nuôi cấy tế bào 2n trên môi trường nhân tạo, chúng sinh sản thành nhiều dòng tế bào
có các tổ hợp NST khác nhau, với biến dị cao hơn mức bình thường. Các biến dị này được sử
dụng để tạo ra các giống cây trồng mới, có các kiểu gen khác nhau của cùng một giống ban
đầu. Đây là cơ sở khoa học của phương pháp tạo giống nào ?
A. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 6: Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây
hoa tím : 45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây
đã chi phối tính trạng màu hoa nói trên?
A. Tác động gen kiểu bổ trợ. B. Tác động gen kiểu át chế.
C. Qui luật hoán vị gen. D. Định luật phân li độc lập.
Câu 7: Trong một cộng đồng người Bắc Âu có 64% người có da bình thường, biết rằng tính
trạng da bình thường là trội so với tính da bạch tạng, gen qui định tính trạng nằm trên NST

thường và cộng đồng có sự cân bằng về thành phần kiểu gen. Tần số người bình thường có
kiểu gen dị hợp là bao nhiêu?
A. 0,24 B. 0,12 C. 0,48 D. 0,36
Câu 8: Khi nghiên cứu về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, thí nghiệm của Milơ đã chứng
minh
A. sự sống trên Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. axit nuclêic hình thành từ Nu
C. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường
hóa học
D. chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất đã dược hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề
mặt Trái Đất theo con đường sinh học
Câu 9: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có
ở nơi nào khác trên trái đất?
A. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua
thời gian dài
B. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác

×