Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

35 câu có lời giải Lý thuyết andehit xeton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.13 KB, 10 trang )

Lý thuyết andehit-xeton
Câu 1: phát biểu nào sau đây không đúng?
A. andehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
B. Metyl fomiat tham gia được phản ứng tráng gương do trong cấu tạo phân tử có chứa nhóm
-CHO
C. Đối với CuO thì ancol bậc một bị oxi hóa thành andehit , ancol bậc hai bị oxi hóa thành
xeton còn ancol bậc ba không bị oxi hóa
D. Andehit có khả năng tạo liên kết hiđro liên phân tử.
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A. Xeton là hợp chất hữu cơ có nhóm >C = O liên kết với hai gốc hiđrocac bon
B. Andehit và xeton đều chứa nhóm cacbonyl
C. Có liên kết hữu cơ có nhóm C=O nên andehit là hidrocacbon không no
D. Tên thay thế của xeton có tận cùng là - on
Câu 3: Câu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc liên kết đều ≈ 1200.
B. Khác với rượu metylic, andehitfomic là chất khí vì không có liên kết hidro liên phân tử
C. Tương tự rượu metylic, andehit fomic tan tốt trong nước
D. Fomon hay fomali là dung dịch chứa 37 - 40 % HCHO trong rượu etylic
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Axeton không phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom
Câu 5: Có các nhận xét sau:
(1) Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc
vào thành phần phân tử của các chất.
(2) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị.
(3) Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 , CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
(4) Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân
với nhau.
(5) o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon.


Những nhận xét không chính xác là:
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 4, 5.
Câu 6: C3H6O2 có mấy đồng phân tham gia được phản ứng tráng gương?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân có CTPT C4H8Cl2 khi thủy phân bằng dung dịch NaOH
cho ra sản phẩm là andehit
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 8: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với tác chất nào?
A. O2/Mn2+
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-, t˚
D. H2/Ni, t˚
Câu 9: Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với tác chất nào?
A. Dung dịch bão hòa NaHSO3
B. H2/Ni, t˚
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Cả (A), (B), (C) vì anđehit có tính khử đặc trưng
Câu 10: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là
A. 3

B. 5
C. 6
D. 4
Câu 11: Metyl vinyl xeton có công thức cấu tạo thu gọn là :
A. CH3-CO-CH=CH2.
B. CH3-O-CH=CH2
C. CH3-CO-CH2-CH=CH2.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 12: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCN trong H2O
B. KMnO4 trong H2O
C. H2(xúc tác Ni, to)
D. brom trong CH3COOH
Câu 13: Một anđehit no, mạch hở Y có công thức đơn giản (C2H3O)n . Công thức phân tử
của anđehit Y là:


A. C2H3O
B. C4H6O2
C. C6H9O3
D. C8H12O4
Câu 14: Công thức đơn giản nhất của anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. Anđehit đó có
số đồng phân là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 15: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là
A. HCHO.
B. CH3CHO.

C. C2H5CHO.
D. C3H7CHO
Câu 16: Cho các chất : HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2/H2O, dung dịch
Br2/CH3COOH. Số chất phản ứng được với CH3CH2CHO ở điều kiện thích hợp là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 17: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3CH2OH + CuO (t0).
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t.
Mặt khác 1 mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức, no, mạch hở.
C. hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).
D. nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).
Câu 19: Xét chuỗi biến hóa sau:
H 2 , Ni
− H 2O , − H 2 , xt
→ B 
→ C  cao su Buna.
A 
CTCT của A là
A. OHCCH2CH2CHO
B. CH3CHO



C. OHC(CH2)2CH2OH
D. A, B, C đều đúng.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Br2
Cu (OH )2 , NaOH
H 2 SO4
NaOH
CuO
→ A3 

→ A4 
→ A5.
C2H4 → A1 → A2 
Chọn câu trả lời sai
A. A5 có CTCT là HOOCCOOH.
B. A4 là một đianđehit.
C. A2 là một điol.
D. A5 là một điaxit
2
→ B  C  cao su Buna.
Câu 21: Cho chuỗi biến hóa : A 
CTCT của A là:
A. O=HCCH2CH2CH=O.
B. CH3CHO.
C. O=HC(CH2)2CH2OH.
D. A, B, C đều đúng.

H , Ni

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng:

C2 H 2
+ Br2
+ NaOH
→ (X) 
→ (X1) →
CH3COOH 
(X2) → C2H4(OH)2
Các chất X và X2 lần lượt là:
A. CH3COOC2H3 và (CHO)2
B. CH3COOC2H3 và OHCCH2OH
C. CH3COOCHBrCH2Br và OHCCH2OH
D. CH3COOC2H3 và CH3COOCHBrCH2Br
Câu 23: Cho 3 chất: CH3CHO ; C2H5OH ; H2O. Thứ tự giảm dần liên kết hidro trong nước
của 3 chất trên?
A. H2O > CH3CHO > C2H5OH
B. H2O > C2H5OH > CH3CHO
C. C2H5OH >H2O > CH3CHO
D. CH3CHO > C2H5OH > H2O
Câu 24: Hai đồng phân no, mạch hở, đơn chức có công thức phân tử C3H6O đều không phản
ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. HCN
B. Na
C. H2 có Ni, to
D. dung dịch AgNO3 /NH3
Câu 25: Số đồng phân cấu tạo là anđehit ứng với công thức phân tử : C4H8O;
C5H10O, C6H12O lần lượt là:
A. 2, 4, 8


B. 1, 3, 7

C. 2, 3, 8
D. 2, 4, 7
Câu 26: Công thức tính nhanh số đồng phân cấu tạo của anđehit no, đơn chức, mạch hở
CnH2nO là:
A. 2n-3 với 2< n < 7
B. 2n-2 với 2< n < 6
C. 22n-3 với 2< n < 7
D. 2n-3 với 1< n < 6
Câu 27: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và
C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng
tráng gương là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 28: Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) C2H6, (5)
HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra
từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 2, 5, 7.
B. 2, 3, 5, 7.
C. 1, 2, 6.
D. 1, 2.
Câu 29:
Cho phản ứng: 2 C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính khử.
Câu 30: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra

chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5,
C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số chất phù hợp với X là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 31: Dãy chất nào sau đây gồm các chất làm mất màu dung dịch nước brom?


A. Axeton, axit fomic, fomanđehit.
B. Propanal, axit fomic, etyl axetat
C. Etanal, propanon, etyl fomat.
D. Etanal, axit fomic, etyl fomat.
Câu 32: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng
được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản
ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X,
Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO- CH3, CH3- CH2-CHO, CH2=CH- CH2-OH.
B. CH3- CH2-CHO, CH3-CO- CH3, CH2=CH- CH2-OH.
C. CH2=CH- CH2-OH, CH3-CO- CH3, CH3- CH2-CHO.
D. CH2=CH- CH2-OH, CH3- CH2-CHO, CH3-CO- CH3.
Câu 33: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các
tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch
NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3.
B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO.
C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5.
D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COO
Câu 34: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính
chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không

bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
C. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
D. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ có công thức CxHyOz , có M < 90 đvC. X tham gia phản ứng
trùng ngưng và có thể tác dụng với H2/ Ni, t0 sinh ra mỗi ancol có cacbon bậc 4 trong phân tử.
Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)3C-CHO
B. (CH3)2CH-CHO
C. (CH3)3C-CH2-CHO
D. (CH3)2CH-CH2-CHO
LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án : D
Nguyên tử oxi trong -CHO không gắn với H nào nên không có liên kết hidro


Câu 2: Đáp án : C
Andehit có nối đôi C=O nhưng vẫn là hợp chất no, nếu gốc hidrocacbon của nó không chứa
liên kết pi C=C
Câu 3: Đáp án : D
Fomon hay formalin là dung dịch chứa 37 - 40% HCHO trong nước.
Câu 4: Đáp án : C
Sản phẩm cộng HCN vào nhóm cacboxyl là sản phẩm bền. VD:
HCN + CH3CHO

CH3-CH(OH)CN


Câu 5: Đáp án : D
(1) sai: tính chất hóa học phụ thuộc cả vào cấu tạo và thành phần hóa học
(4) sai: hai chất này có CTPT tổng quát khác nhau: C2H6O và CH2O2 nên ko không thể là
đồng phân của nhau.
(5) sai: khác nhau về vị trí nhóm thế (-CH3)
(3) vẫn đúng vì 3 chất đều là anken, tính chất tương tự nhau
Câu 6: Đáp án : D
HCOOC2H5 ; HO-CH2-CH2CHO ; CH3CHOHCHO ; CH3-O-CH2CHO
Câu 7: Đáp án : B
CH3-CH2-CH2-CHCl2 ; (CH3)2-CH-CHCl2
Câu 8: Đáp án : D
Andehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất khử: H2(Ni, t˚)
Câu 9: Đáp án : C
Ag+ trong AgNO3/NH3 có tính oxi hóa => Andehit thể hiện tính khử
Câu 10: Đáp án : A
CH3-CH2-CH2-CO-CH3 ; CH3-CH2-CO-CH2-CH3 ; (CH3)2-CH-CO-CH3
Câu 11: Đáp án : A
Metyl (CH3-) ; vinyl (CH2=CH-) ; xeton (-C=O-)
Cấu tạo là: CH3-CO-CH=CH2
Câu 12: Đáp án : B


Axeton không có tính khử nên không phản ứng với KMnO4.
Câu 13: Đáp án : B
Andehit no, mạch hở có dạng CxH2x+2-2yOy
Y là C2nH3nOn

=> 3n = 2.2n + 2 - 2n => n = 2

Y là C4H6O2

Câu 14: Đáp án : A
CT đơn giản nhất C2H3O => CTPT là C4H6O2 (andehit 2 chức)
=> Có 2 đồng phân: HOC-CH2-CH2-CHO ; CH3CH(CHO)2
Câu 15: Đáp án : C
Ankanal : CnH2nO

2n
=> 14n + 16 = 0,10345 => n = 3
=> Andehit là C2H5CHO
Câu 16: Đáp án : D
Các chất có phản ứng là : HCN , H2, KMnO4 , Br2/H2O , Br2/CH3COOH (phản ứng cộng)
Câu 17: Đáp án : A
HgSO4

→ CH3CH2OH

CH2=CH2 + H2O
Câu 18: Đáp án : B
nCO2 − nH 2O
Ta có:
1 mol X

k −1

=

nandehit

q−t
<=> k − 1 = p => k = 2


4 mol Ag => 2 nối đôi nằm ở 2 nhóm CHO

=> X là andehit no, mạch hở, 2 chức
Câu 19: Đáp án : B
+ H 2 , Ni
CH3CHO → C2H5OH

C4H6

cao su buna

Câu 20: Đáp án : B
Br2
NaOH
CuO
→ (CHO)2
C2H4 → CH2Br - CH2Br → CH2OH - CH2OH 
Cu ( OH )2 , NaOH
H 2 SO4

→ (COONa)2
→ (COOH)2
A4 là muối của axit đicacboxylic


Câu 21: Đáp án : D
+ H2
→ CH2OH-CH2-CH2-CH2OH
+) OHC-CH2-CH2CHO 


− H 2O



CH2=CH-CH=CH2  Cao su
+) CH3CHO

+ H2
− H 2O , − H 2

→ C2H5OH 
→ CH2=CH-CH=CH2  Cao su

+ H2
−H2
→ CH2OH-CH2-CH2-CH2OH 

+) OHC-CH2-CH2-CH2OH 

CH2=CH-CH=CH2  Cao su

Câu 22: Đáp án : B
C2 H 2
+ Br2
→ CH3COOCH=CH2 
→ CH3COOCHBrCH2Br
CH3COOH 
+ NaOH


→ CH2OH-CHO

+ H2

→ CH2OH-CH2OH

Câu 23: Đáp án : B
Liên kết hidro của H2O mạnh hơn trong ancol, còn andehit không có liên kết hidro => H2O
> C2H5OH > CH3CHO
Câu 24: Đáp án : B
Hai đồng phân là CH3CH2CHO ; CH3COCH3
=> Không phản ứng với Na
Câu 25: Đáp án : A
+) C4H8O <=> C3H7-CHO , mà C3H7- có 2 đồng phân
=> Có 2 đồng phân andehit
+) C5H10O <=> C4H9-CHO => có 4 đồng phân (vì có 4 đồng phân C4H9-)
+) C6H12O <=> C5H11-CHO , có 8 đồng phân:
CH3CH2-CH2-CH2-CH2-CHO ; CH3CH2-CH2-CH(CHO)-CH3 ;
CH3CH2-CH(CHO)-CH2-CH3 ; CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CHO ;
CH3-CH(CH3)-CH(CHO)-CH3 ; CHO-C(CH3)2 - CH2-CH3
CHO-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3 ; H3C-C(CH3)2-CH2CHO
Câu 26: Đáp án : A
Câu 27: Đáp án : C
Có 3 chất : HCOOH (CH2O2) ; OHC-COOH (C2H2O3) ;
OHC-CH2-COOH (C3H4O3)


Câu 28: Đáp án : C
CH3CHO + H2  C2H5OH (2)
CH3CHO


Br2 / H 2O

→ CH3COOH (1)

CH3CHO

AgNO3 / NH 3
→
CH3COONH4 (6)

Câu 29: Đáp án : C
+1

+3

2C6H5CHO + KOH

C6H5COOK + C6H5CH2OH

-1

=> C6H5CHO vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử
Câu 30: Đáp án : D
Các chất thỏa mãn là: C2H4 ; CH3CHO ; CH3COOC2H5 ; C2H5ONa ; C2H5Cl
Câu 31: Đáp án : D
Etanol (CH3CHO) ; axit fomic (HCOOH) ; etylfomat (HCOOC2H5) đều có tính khử (của
-CHO) nên đều có phản ứng với Br2
Câu 32: Đáp án : D
+) (X) : CH2=CHCH2OH + Na  CH2=CHCH2ONa + 1/2 H2

+) (Y) : CH3CH2CHO + Ag2O  CH3CH2COOH + 2Ag
+) (Z) : CH3COCH3
Câu 33: Đáp án : D
X : HCOOC2H5 ; Y : CH3CH(OH)CHO ; Z: C2H5COOH
X, Y có chứa nhóm -CHO (HCOOC2H5 có -CHO) nên có tráng bạc
X, Z chứa chức este và axit => Pứ với NaOH
Câu 34: Đáp án : A
Y + Br2/CH3COOH , suy ra Y là CH3COCH3
CH 3COOH
CH3COCH3 + Br2 → CH2BrCOCH3 + HBr

Câu 35: Đáp án : A
Ta thấy: (CH3)3-C-CHO (M = 86) + H2  (CH3)3-C-CH2OH , thỏa mãn



×