Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ÔN TẬP THI VÀO THPT 2011 2012 ĐỀ SỐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.39 KB, 10 trang )

Trờng THCS tháI thịnh

K THI TUYN SINH LP 10 THPT
năm học 2011-2012
MễN: lý 9(Thời gian 60 phút)
Mó : 143

Cõu 1. Mỏy nh gm cỏc b phn chớnh
A. bung ti, kớnh mu, ch t phim
B. bung ti, phim, ch t phim
C. bung ti, vt kớnh, ch t phim, kớnh mu
D. bung ti, vt kớnh, ch t phim
Cõu 2. Trng hp no di õy to ra dũng in cm ng
A. ng dõy v nam chõm khụng chuyn ng vi nhau
B. ng dõy v nam chõm t gn nhau ng yờn
C. ng dõy v nam chõm t xa nhau ng yờn
D. ng dõy v nam chõm chuyn ng tng i vi nhau
Cõu 3. vt t ti v trớ no trc thu kớnh phõn kỡ cho nh trựng v trớ tiờu im
A. vt rt xa
B. t ngoi khong tiờu c
C. t ti tiờu im
D. t trong khong tiờu c
Cõu 4. Khi nhỡn thy vt mu en thỡ
A. khụng cú ỏnh sỏng t vt i n mt
B. ỏnh sỏng i n mt ta l ỏnh sỏng trng
C. ỏnh sỏng i n mt ta l ỏnh sỏng xanh
D. ỏnh sỏng i n mt ta l ỏnh sỏng
Cõu 5. Ngi gi eo kớnh cú tiờu c 1,2m nhỡn rừ vt gn nht cỏch mt 30cm .Nu khụng eo kớnh thỡ mt nhỡn
rừ vt cỏch mt bao nhiờu v ngi ú b tt gỡ v mt
A. 40cm v b vin th
B. 30cm v b vin th


C. 40cm v b cn th
D. 30cm v b cn th
Cõu 6. Thu kớnh phõn k cú th
A. lm kớnh eo cha tt cn th
B. lm kớnh lỳp quan sỏt vt nh
C. lm gng soi
D. lm kớnh hin vi quan sỏt vt nh
Cõu 7. in tr R1= 30 chu c dũng in ln nht l 2A cũn R2=10 chu c dũng in ln nht l 1A khi
hai in tr mc ni tip v khi chỳng mc song song thỡ hiu in th ln nht ca chỳng l?
A. 60v v40v
B. 120v v 60v
C. 40v v 10v
D. 80v v 60v
Cõu 8. Khi chp nh cao 1,5 m t cỏch mỏy nh 6m bit khong cỏch t vt kớnh n phim l 4cm chiu cao ca
vt trờn phim l
A. 2cm
B. 1cm
C. 3cm
D. 1,5cm
Cõu 9. Trong cụng thc P =I2.R nu tng gp ụi in tr R v gim cng dũng in 4 ln thỡ cụng sut
A. gim i 2 ln
B. gim i 8 ln
C. tng lờn 2 ln
D. tng lờn 8 ln
Cõu 10. Khi thay i hiu in th gia hai u dõy dn thỡ cng dũng in cú mi quan h
A. khụng t l vi hiu in th ú
B. t l nghch vi hiu in th ú
C. t l thun vi hiu in th ú
D. ch t l khi hiu in th ú tng
Cõu 11. Dũng in soay chiu xut hin trong cun dõy dn kớn khi s ng sc t t xuyờn qua tit din S ca

cuụn dõy
A. ln
B. khụng thay i
C. nh
D. bin thiờn
Cõu 12. Khi nc trong h cha gim xung n cn mc bỏo ng thỡ cỏc nh mỏy thu in s dựng bin phỏp
A. ngng cp in
B. tng s mỏy phỏt in
C. cho mt s t mỏy ngng hot ng
D. tng ng kớnh t h n mỏy phỏt
Cõu 13. Mt ụtụ ang chy thỡ t ngt tt mỏy xe chy thờm mt on ri mi dng hn l do
A. th nng xe luụn gim dn
B. ng nng xe ó chuyn hoỏ thnh th nng
C. ng nng xe dó chuyn hoỏ thnh lc ma sỏt
D. ng nng xe luụn gim dn
Cõu 14. Mt dõy ng di 320m, ng kớnh dõy 1mm,Gp ụi on dõy trờn ri mc vo mch cú hiu in th
13,86v thỡ dũng in qua mi dõy l (=3,14)
A. 4A
B. 6A
C. 2A
D. 8A
Cõu 15. Sau tm kớnh lc mu xanh ta thu c ỏnh sỏng mu xanh chựm ỏnh sỏng chiu vo tm lc l
A. ỏnh sỏng
B. ỏnh sỏng trng
C. ỏnh sỏng da cam
D. ỏnh sỏng vng
Cõu 16. Cho Rb ni tip (R1// ), :12v-12w ,R1=6, U ngun bng 24 v khụng i .iu chnh con chy ốn
sỏng bỡnh thng thỡ Rb l bao nhiờu .Nu iu chnh con chy Rb tng hai ln thỡ ốn s?
A. 4, ốn sỏng hn
B. 4, ốn ti i

C. 4, ốn khụng sỏng
D. 4, ốn sỏng bỡnh thng
Cõu 17. Kớnh cn thớch hp l kớnh phõn kỡ cú tiờu im F
A. trựng vi im cc cn ca mt
B. nm gia im cc cn v im cc vin ca mt
C. cú khon cỏch 50 cm
D. trựng vi im vin cn ca mt
Cõu 18. nõng hiu in th t 25000vụn lờn 500000vụn thỡ phi dựng mỏy bin th cú t s gia s vũng dõy
ca cun s cp v cun th cp l


A. 0,05
B. 5
C. 0,5
D. 0,005
Câu 19. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f=25cm .Đặt vật sáng AB cao6cm cách thấu kính 40cm thì khoảng cách
giữa hai tiêu điểm FF/ , độ cao A/B/ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 25cm,75cm và 2,25cm B. 25cm,75/8cm và 2,25cm
C. 50cm,75/8cm và 22,5cm
D.
50cm,75/8cm và 2,25cm
Câu 20. Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l ,tiết diện S có điện trở 12Ω .Nếu giảm chiều dài đi một nửa nhưnh tăng
tiết diện lên gấp đôi thì điện trở là
A. 6Ω
B. 4Ω
C. 12Ω
D. 3Ω
Câu 21. Gọi f là tiêu cự vật kính của máy ảnh để chụp được ảnh của một vật trên phim người ta thường
A. d=2f
B. f

C. d>2f
D. dCâu 22. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 100cm , tiết diện 2mm2, điện trở suất 1,7.10-8Ωm
A. 0,85.10-2Ω
B. 85.10-2Ω
C. 0,085.10-2Ω
D. 8,5.10-2Ω
Câu 23.Hai bóng đèn có ghi 220v -20w và 220v-40w mắc song song vào mạch diện có hiệu điện thế nghuồn 220v
thì A. hai đèn tối đi
B. đèn sáng đèn tối
C. hai đèn sáng bình thường
D. hai đèn không sáng
Câu 24. Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh thi
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm
B. khi góc tới i giảm thì góc khúc xạ r cũng tăng
C. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r không đổi D. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng
Câu 25. Một thấu kính có tiêu cự f=20cm một vật cách thấu kính 40cm ảnh thu được là
A. ảnh thật,cách thấu kính 20cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
B. ảnh thật,cách thấu kính 40cm ,cùng chiều với vật và độ cao bằng vật
C. ảnh thật,cách thấu kính 40cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
D. ảnh ảo,cách thấu kính 10cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
Câu 26. Trên một bóng điện có ghi 110v - 55w thì điện trở và dòng điện lớn nhất được phép qua nó là
A. 220Ω, 5A
B. 110Ω, 0.5A
C. 120Ω, 0.5A
D. 220Ω, 0.5A
Câu 27. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. ảnh ảo nhỏ hơn vật
B. ảnh thật lớn hơn vật C. ảnh thật nhỏ hơn vật D. ảnh ảo lớn hơn vật
Câu 28. Vật kính của máy ảnh sử dụng

A. gương cầu
B. thấu kính phân kì
C. thấu kính hội tụ
D. gương phẳng
Câu 29. Vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d cho ảnh ngược chiều cao
bằng vật
A. d=f
B. d>f
C. d=2f
D. dCâu 30. Chiếu ánh sánh mầu đỏ và ánh sáng mầu vàng vào cùng tấm lọc mầu đỏ ta thu được mầu
A. đỏ và vàng
B. đỏ và đen
C. vàng và đen
D. chỉ mầu đen
Câu 31. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây
B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
C. tính cản trở eletron nhiều hay ít của dây
D. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
Câu 32. Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị
A. đi na mô xe đạp
B. bàn là điện
C. làm các la bàn
D. máy phát điện
Câu 33. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào
A. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn
B. chiều chuyển động của dây dẫn
C. chiều của đường sức từ
D. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ

Câu 34. Nói hiệu suất động cơ điện là 97% Điều này có nghĩa là 97% điện năng đã sử dụng được chuyển hoá
thành
A. nhiệt năng
B. cơ năng và nhiệt năng
C. cơ năng và năng lượng khác
D. cơ năng
Câu 35. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R=6Ω là 0,6A khi đó hiệu điên thế là
A. 36v
B. 6,6v
C. 10v
D. 3,6v
Câu 36. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian mà gia đình đã sử dụng
B. công suất điện mà gia đình đã sử dụng
C. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng
Câu 37. Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,54kg tiết diện 0,1mm2. Khối lượng riêng 2,7g/cm2 thì điện trở của dây
là A. 56Ω
B. 550Ω
C. 560Ω
D. 650Ω
Câu 38. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 4 lần thì điện trở của dây
A. không đổi
B. giảm 16 lần
C. tăng 8 làn
D. tăng 16 lần
Câu 39. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia nó
A. đi qua quang tâm
B. đi thẳng
C. phần kéo dài đi qua tiêu điểm

D. đi song song với trục chính
Câu 40. Trong các kính lúp lúp sau kính nào dùng để quan sát được vật rõ nét nhất
A. có số bội giác G=5x
B. có số bội giác G=6,5x
C. có số bội giác G=6x
D. có số bội giác G=5,5x


Trêng THCS th¸I thÞnh

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
n¨m häc 2011-2012
MÔN: lý 9(Thêi gian 60 phót)
Mã đề: 177

Câu 1. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia nó
A. đi qua quang tâm
B. đi thẳng
C. đi song song với trục chính
D. phần kéo dài đi qua tiêu điểm
Câu 2. Một thấu kính có tiêu cự f=20cm một vật cách thấu kính 40cm ảnh thu được là
A. ảnh ảo,cách thấu kính 10cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
B. ảnh thật,cách thấu kính 40cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
C. ảnh thật,cách thấu kính 40cm ,cùng chiều với vật và độ cao bằng vật
D. ảnh thật,cách thấu kính 20cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
Câu 3. Khi nước trong hồ chứa giảm xuống đến cận mức báo động thì các nhà máy thuỷ điện sẽ dùng biện pháp
A. nghừng cấp điện
B. cho một số tổ máy ngừng hoạt động
C. tăng số máy phát điện
D. tăng đường kính từ hồ đến máy phát

Câu 4. Vật kính của máy ảnh sử dụng
A. gương cầu
B. thấu kính phân kì
C. gương phẳng
D. thấu kính hội tụ
Câu 5. Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện có mối quan hệ
A. tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đó
B. chỉ tỷ lệ khi hiệu điện thế đó tăng
C. tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đó
D. không tỷ lệ với hiệu điện thế đó
Câu 6. Trong các kính lúp lúp sau kính nào dùng để quan sát được vật rõ nét nhất
A. có số bội giác G=5x
B. có số bội giác G=6x
C. có số bội giác G=6,5x
D. có số bội giác G=5,5x
Câu 7. Một dây đồng dài 320m, đường kính dây 1mm,Gập đôi đoạn dây trên rồi mắc vào mạch có hiệu điện thế
13,86v thì dòng điện qua mỗi dây là (π=3,14)
A. 2A
B. 6A
C. 8A
D. 4A
Câu 8. Người già đeo kính có tiêu cự 1,2m nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm .Nếu không đeo kính thì mắt nhìn
rõ vật cách mắt bao nhiêu và người đó bị tật gì về mắt
A. 40cm và bị viễn thị
B. 30cm và bị cận thị
C. 40cm và bị cận thị
D. 30cm và bị viễn thị
Câu 9. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào
A. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ
B. chiều chuyển động của dây dẫn

C. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn
D. chiều của đường sức từ
Câu 10. Điện trở R1= 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A còn R2=10Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 1A khi
hai điện trở mắc nối tiếp và khi chúng mắc song song thì hiệu điện thế lớn nhất của chúng là?
A. 40v và 10v
B. 60v và40v
C. 120v và 60v
D. 80v và 60v
Câu 11. Máy ảnh gồm các bộ phận chính
A. buồng tối, phim, chỗ đặt phim
B. buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim
C. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim
D. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim, kính màu
Câu 12. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f=25cm .Đặt vật sáng AB cao6cm cách thấu kính 40cm thì khoảng cách
giữa hai tiêu điểm FF/ , độ cao A/B/ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 50cm,75/8cm và 2,25cm
B. 25cm,75cm và 2,25cm
C. 50cm,75/8cm và 22,5cm
D. 25cm,75/8cm và 2,25cm
Câu 13. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo lớn hơn vật
C. ảnh thật lớn hơn vật
D. ảnh ảo nhỏ hơn vật
Câu 14. Trường hợp nào dưới đây tạo ra dòng điện cảm ứng
A. ống dây và nam châm chuyển động tương đối với nhau
B. ống dây và nam châm không chuyển động với nhau
C. ống dây và nam châm đặt gần nhau đứng yên
D. ống dây và nam châm đặt xa nhau đứng yên
Câu 15. Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l ,tiết diện S có điện trở 12Ω .Nếu giảm chiều dài đi một nửa nhưnh tăng

tiết diện lên gấp đôi thì điện trở là
A. 12Ω
B. 6Ω
C. 4Ω
D. 3Ω
Câu 16. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
B. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
C. tính cản trở eletron nhiều hay ít của dây
D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây
Câu 17. Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị


A. máy phát điện
B. đi na mô xe đạp
C. bàn là điện
D. làm các la bàn
Câu 18. Trên một bóng điện có ghi 110v - 55w thì điện trở và dòng điện lớn nhất được phép qua nó là
A. 120Ω, 0.5A
B. 220Ω, 0.5A
C. 110Ω, 0.5A
D. 220Ω, 5A
Câu 19. Thấu kính phân kỳ có thể
A. làm gương soi
B. làm kính hiển vi quan sát vật nhỏ
C. làm kính lúp quan sát vật nhỏ
D. làm kính đeo chữa tật cận thị
Câu 20. vật đặt tại vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm
A. đặt trong khoảng tiêu cự
B. vật ở rất xa

C. đặt ngoài khoảng tiêu cự
D. đặt tại tiêu điểm
Câu 21. Sau tấm kính lọc mầu xanh ta thu được ánh sáng mầu xanh chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là
A. ánh sáng da cam
B. ánh sáng trắng
C. ánh sáng đỏ
D. ánh sáng vàng
Câu 22. Để nâng hiệu điện thế từ 25000vôn lên 500000vôn thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây
của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là
A. 0,005
B. 5
C. 0,5
D. 0,05
Câu 23. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R=6Ω là 0,6A khi đó hiệu điên thế là
A. 6,6v
B. 3,6v
C. 10v
D. 36v
Câu 24. Vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d cho ảnh ngược chiều cao
bằng vật
A. d=2f
B. d>f
C. dD. d=f
Câu 25.Hai bóng đèn có ghi 220v -20w và 220v-40w mắc song song vào mạch diện có hiệu điện thế nghuồn 220v
thì A. hai đèn tối đi
B. đèn sáng đèn tối
C. hai đèn sáng bình thường
D. hai đèn không sáng
Câu 26. Dòng điện soay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ từ xuyên qua tiết diện S của

cuôn dây
A. không thay đổi
B. nhỏ
C. biến thiên
D. lớn
Câu 27. Khi nhìn thấy vật mầu đen thì
A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng
B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh
C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ
D. không có ánh sáng từ vật đi đến mắt
Câu 28. Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,54kg tiết diện 0,1mm2. Khối lượng riêng 2,7g/cm2 thì điện trở của dây
là A. 56Ω
B. 650Ω
C. 550Ω
D. 560Ω
Câu 29. Gọi f là tiêu cự vật kính của máy ảnh để chụp được ảnh của một vật trên phim người ta thường
A. fB. dC. d=2f
D. d>2f
Câu 30. Kính cận thích hợp là kính phân kì có tiêu điểm F
A. có khoản cách 50 cm
B. trùng với điểm viễn cận của mắt
C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt
D. trùng với điểm cực cận của mắt
Câu 31. Chiếu ánh sánh mầu đỏ và ánh sáng mầu vàng vào cùng tấm lọc mầu đỏ ta thu được mầu
A. vàng và đen
B. chỉ mầu đen
C. đỏ và vàng
D. đỏ và đen

Câu 32. Một ôtô đang chạy thì đột ngột tắt máy xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do
A. động năng xe luôn giảm dần
B. động năng xe đã chuyển hoá thành thế năng
C. thế năng xe luôn giảm dần
D. động năng xe dã chuyển hoá thành lực ma sát
Câu 33. Cho Rb nối tiếp (R1// Đ), Đ:12v-12w ,R1=6Ω, U nguồn bằng 24 v không đổi .Điều chỉnh con chạy để đèn
sáng bình thường thì Rb là bao nhiêu .Nếu điều chỉnh con chạy để Rb tăng hai lần thì đèn sẽ?
A. 4Ω, Đèn sáng bình thường
B. 4Ω, Đèn không sáng
C. 4Ω, Đèn sáng hơn
D. 4Ω, Đèn tối đi
Câu 34. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 4 lần thì điện trở của dây
A. không đổi
B. giảm 16 lần
C. tăng 16 lần
D. tăng 8 làn
Câu 35. Trong công thức P =I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cương độ dòng điện 4 lần thì công suất
A. giảm đi 8 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 8 lần
Câu 36. Khi chụp ảnh cao 1,5 m đặt cách máy ảnh 6m biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm chiều cao của
vật trên phim là
A. 3cm
B. 1,5cm
C. 2cm
D. 1cm
Câu 37. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian mà gia đình đã sử dụng
B. công suất điện mà gia đình đã sử dụng

C. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng
Câu 38. Nói hiệu suất động cơ điện là 97% Điều này có nghĩa là 97% điện năng đã sử dụng được chuyển hoá
thành
A. cơ năng và nhiệt năng
B. cơ năng
C. nhiệt năng
D. cơ năng và năng lượng khác
Câu 39. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 100cm , tiết diện 2mm2, điện trở suất 1,7.10-8Ωm
A. 85.10-2Ω
B. 0,085.10-2Ω
C. 8,5.10-2Ω
D. 0,85.10-2Ω
Câu 40. Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh thi
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r không đổi
B. khi góc tới i giảm thì góc khúc xạ r cũng tăng
C. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng
D. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm


Trêng THCS th¸I thÞnh

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
n¨m häc 2011-2012
MÔN: lý 9(Thêi gian 60 phót)
Mã đề: 211

Câu 1. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. thời gian mà gia đình đã sử dụng
B. công suất điện mà gia đình đã sử dụng

C. điện năng mà gia đình đã sử dụng
D. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng
Câu 2. Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,54kg tiết diện 0,1mm 2. Khối lượng riêng 2,7g/cm2 thì điện trở của
A. 56Ω
B. 560Ω
C. 650Ω
D. 550Ω
dây là
Câu 3. Một dây đồng dài 320m, đường kính dây 1mm,Gập đôi đoạn dây trên rồi mắc vào mạch có hiệu điện
thế 13,86v thì dòng điện qua mỗi dây là (π=3,14)
A. 4A
B. 2A
C. 8A
D. 6A
Câu 4. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 4 lần thì điện trở của dây
A. giảm 16 lần
B. không đổi
C. tăng 8 làn
D. tăng 16 lần
Câu 5. Chiếu ánh sánh mầu đỏ và ánh sáng mầu vàng vào cùng tấm lọc mầu đỏ ta thu được mầu
A. đỏ và vàng
B. chỉ mầu đen
C. đỏ và đen
D. vàng và đen
Câu 6. Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện có mối quan hệ
A. tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đó
B. không tỷ lệ với hiệu điện thế đó
C. chỉ tỷ lệ khi hiệu điện thế đó tăng
D. tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đó
Câu 7. Trong các kính lúp lúp sau kính nào dùng để quan sát được vật rõ nét nhất

A. có số bội giác G=5x B. có số bội giác G=5,5x C. có số bội giác G=6x
D. có số bội giác G=6,5x
Câu 8. Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh thi
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r không đổi B. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng
C. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm
D. khi góc tới i giảm thì góc khúc xạ r cũng tăng
Câu 9. Vật kính của máy ảnh sử dụng
A. gương cầu
B. gương phẳng
C. thấu kính hội tụ
D. thấu kính phân kì
Câu 10. Sau tấm kính lọc mầu xanh ta thu được ánh sáng mầu xanh chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là
A. ánh sáng da cam
B. ánh sáng vàng
C. ánh sáng đỏ
D. ánh sáng trắng
Câu 11. Một ôtô đang chạy thì đột ngột tắt máy xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do
A. động năng xe dã chuyển hoá thành lực ma sát
B. động năng xe luôn giảm dần
C. động năng xe đã chuyển hoá thành thế năng
D. thế năng xe luôn giảm dần
Câu 12. Khi nhìn thấy vật mầu đen thì
A. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh
B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng
C. không có ánh sáng từ vật đi đến mắt
D. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ
Câu 13. Kính cận thích hợp là kính phân kì có tiêu điểm F
A. trùng với điểm cực cận của mắt
B. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt
C. có khoản cách 50 cm

D. trùng với điểm viễn cận của mắt
Câu 14. Khi chụp ảnh cao 1,5 m đặt cách máy ảnh 6m biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm chiều
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 3cm
D. 2cm
cao của vật trên phim là
Câu 15. Người già đeo kính có tiêu cự 1,2m nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm .Nếu không đeo kính thì mắt
nhìn rõ vật cách mắt bao nhiêu và người đó bị tật gì về mắt
A. 30cm và bị viễn thị
B. 40cm và bị viễn thị
C. 30cm và bị cận thị
D. 40cm và bị cận thị
Câu 16. Một thấu kính có tiêu cự f=20cm một vật cách thấu kính 40cm ảnh thu được là
A. ảnh thật,cách thấu kính 40cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
B. ảnh thật,cách thấu kính 40cm ,cùng chiều với vật và độ cao bằng vật
C. ảnh ảo,cách thấu kính 10cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
D. ảnh thật,cách thấu kính 20cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
Câu 17. Vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d cho ảnh ngược chiều
A. d=2f
B. d=f
C. dD. d>f
cao bằng vật
Câu 18. Để nâng hiệu điện thế từ 25000vôn lên 500000vôn thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng
A. 0,05
B. 0,5
C. 5
D. 0,005
dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là

Câu 19. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo nhỏ hơn vật
C. ảnh thật lớn hơn vật
D. ảnh ảo lớn hơn vật
Câu 20. Thấu kính phân kỳ có thể
A. làm kính hiển vi quan sát vật nhỏ
B. làm gương soi


C. làm kính đeo chữa tật cận thị
D. làm kính lúp quan sát vật nhỏ
Câu 21. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào
A. chiều của đường sức từ
B. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ
C. chiều chuyển động của dây dẫn
D. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn
Câu 22. Máy ảnh gồm các bộ phận chính
A. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim
B. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim, kính màu
C. buồng tối, phim, chỗ đặt phim
D. buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim
Câu 23. Cho Rb nối tiếp (R1// Đ), Đ:12v-12w ,R1=6Ω, U nguồn bằng 24 v không đổi .Điều chỉnh con chạy để
đèn sáng bình thường thì Rb là bao nhiêu .Nếu điều chỉnh con chạy để Rb tăng hai lần thì đèn sẽ?
A. 4Ω, Đèn sáng hơn
B. 4Ω, Đèn không sáng
C. 4Ω, Đèn tối đi
D. 4Ω, Đèn sáng bình thường
Câu 24. vật đặt tại vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm
A. vật ở rất xa

B. đặt trong khoảng tiêu cự
C. đặt ngoài khoảng tiêu cự
D. đặt tại tiêu điểm
Câu 25. Trên một bóng điện có ghi 110v - 55w thì điện trở và dòng điện lớn nhất được phép qua nó là
A. 220Ω, 5A
B. 120Ω, 0.5A
C. 110Ω, 0.5A
D. 220Ω, 0.5A
Câu 26. Trường hợp nào dưới đây tạo ra dòng điện cảm ứng
A. ống dây và nam châm chuyển động tương đối với nhau
B. ống dây và nam châm đặt xa nhau đứng yên
C. ống dây và nam châm không chuyển động với nhau
D. ống dây và nam châm đặt gần nhau đứng yên
Câu 27. Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị
A. máy phát điện
B. bàn là điện
C. đi na mô xe đạp
D. làm các la bàn
Câu 28. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R=6Ω là 0,6A khi đó hiệu điên thế là
A. 6,6v
B. 36v
C. 10v
D. 3,6v
Câu 29. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f=25cm .Đặt vật sáng AB cao6cm cách thấu kính 40cm thì khoảng
cách giữa hai tiêu điểm FF/ , độ cao A/B/ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 25cm,75/8cm và 2,25cm
B. 25cm,75cm và 2,25cm
C. 50cm,75/8cm và 2,25cm
D. 50cm,75/8cm và 22,5cm
Câu 30. Gọi f là tiêu cự vật kính của máy ảnh để chụp được ảnh của một vật trên phim người ta thường

A. dB. fC. d=2f
D. d>2f
Câu 31. Dòng điện soay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ từ xuyên qua tiết diện S
A. nhỏ
B. biến thiên
C. lớn D. không thay đổi
của cuôn dây
Câu 32. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. tính cản trở eletron nhiều hay ít của dây
B. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây
C. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây D. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
Câu 33. Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l ,tiết diện S có điện trở 12Ω .Nếu giảm chiều dài đi một nửa nhưnh
A. 3Ω
B. 12Ω
C. 6Ω
D. 4Ω
tăng tiết diện lên gấp đôi thì điện trở là
Câu 34. Hai bóng đèn có ghi 220v -20w và 220v-40w mắc song song vào mạch diện có hiệu điện thế nghuồn
220v thì
A. đèn sáng đèn tối
B. hai đèn tối đi
C. hai đèn sáng bình thường
D. hai đèn không sáng
Câu 35. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 100cm , tiết diện 2mm 2, điện trở suất 1,7.10-8Ωm
A. 0,085.10-2Ω
B. 85.10-2Ω
C. 0,85.10-2Ω
D. 8,5.10-2Ω

2
Câu 36. Trong công thức P =I .R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cương độ dòng điện 4 lần thì công suất
A. tăng lên 8 lần
B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 8 lần
D. giảm đi 2 lần
Câu 37. Khi nước trong hồ chứa giảm xuống đến cận mức báo động thì các nhà máy thuỷ điện sẽ dùng biện
pháp
A. cho một số tổ máy ngừng hoạt động
B. tăng đường kính từ hồ đến máy phát
C. nghừng cấp điện
D. tăng số máy phát điện
Câu 38. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia nó
A. đi song song với trục chính
B. đi qua quang tâm
C. phần kéo dài đi qua tiêu điểm
D. đi thẳng
Câu 39. Nói hiệu suất động cơ điện là 97% Điều này có nghĩa là 97% điện năng đã sử dụng được chuyển hoá
thành
A. cơ năng và năng lượng khác
B. cơ năng và nhiệt năng
C. nhiệt năng
D. cơ năng
Câu 40. Điện trở R1= 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A còn R2=10Ω chịu được dòng điện lớn nhất là
1A khi hai điện trở mắc nối tiếp và khi chúng mắc song song thì hiệu điện thế lớn nhất của chúng là?


A. 80v và 60v
C. 40v và 10v


B. 120v và 60v
D. 60v và40v


Trêng THCS th¸I thÞnh

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
n¨m häc 2011-2012
MÔN: lý 9(Thêi gian 60 phót)

Mã đề: 245

Câu 1. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây
B. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây
C. tính cản trở eletron nhiều hay ít của dây
D. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây
Câu 2. Một dây dẫn đồng chất, chiều dài l ,tiết diện S có điện trở 12Ω .Nếu giảm chiều dài đi một nửa nhưnh tăng
tiết diện lên gấp đôi thì điện trở là
A. 3Ω
B. 4Ω
C. 12Ω
D. 6Ω
Câu 3. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f=25cm .Đặt vật sáng AB cao6cm cách thấu kính 40cm thì khoảng cách
giữa hai tiêu điểm FF/ , độ cao A/B/ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 50cm,75/8cm và 22,5cm
B. 50cm,75/8cm và 2,25cm
C. 25cm,75/8cm và 2,25cm
D. 25cm,75cm và 2,25cm
Câu 4. Chiếu ánh sánh mầu đỏ và ánh sáng mầu vàng vào cùng tấm lọc mầu đỏ ta thu được mầu

A. đỏ và đen
B. đỏ và vàng
C. chỉ mầu đen
D. vàng và đen
Câu 5. Trên một bóng điện có ghi 110v - 55w thì điện trở và dòng điện lớn nhất được phép qua nó là
A. 110Ω, 0.5A
B. 220Ω, 5A
C. 220Ω, 0.5A
D. 120Ω, 0.5A
Câu 6. Kính cận thích hợp là kính phân kì có tiêu điểm F
A. trùng với điểm cực cận của mắt
B. trùng với điểm viễn cận của mắt
C. nằm giữa điểm cực cận và điểm cực viễn của mắt
D. có khoản cách 50 cm
Câu 7. Một thấu kính có tiêu cự f=20cm một vật cách thấu kính 40cm ảnh thu được là
A. ảnh thật,cách thấu kính 40cm ,cùng chiều với vật và độ cao bằng vật
B. ảnh ảo,cách thấu kính 10cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
C. ảnh thật,cách thấu kính 20cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
D. ảnh thật,cách thấu kính 40cm ,nghược chiều với vật và độ cao bằng vật
Câu 8. Khi nước trong hồ chứa giảm xuống đến cận mức báo động thì các nhà máy thuỷ điện sẽ dùng biện pháp
A. tăng đường kính từ hồ đến máy phát
B. nghừng cấp điện
C. cho một số tổ máy ngừng hoạt động
D. tăng số máy phát điện
Câu 9. Trong các kính lúp lúp sau kính nào dùng để quan sát được vật rõ nét nhất
A. có số bội giác G=5x
B. có số bội giác G=6,5x C. có số bội giác G=5,5x
D. có số bội giác G=6x
Câu 10. Một ôtô đang chạy thì đột ngột tắt máy xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do
A. động năng xe dã chuyển hoá thành lực ma sát

B. động năng xe đã chuyển hoá thành thế năng
C. thế năng xe luôn giảm dần
D. động năng xe luôn giảm dần Câu 11. Một dây dẫn bằng đồng có chiều
dài 100cm , tiết diện 2mm2, điện trở suất 1,7.10-8Ωm
A. 8,5.10-2Ω
B. 0,85.10-2Ω
C. 0,085.10-2Ω
D. 85.10-2Ω
Câu 12. Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 4 lần thì điện trở của dây
A. không đổi
B. tăng 16 lần
C. tăng 8 làn
D. giảm 16 lần
Câu 13. Người già đeo kính có tiêu cự 1,2m nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm .Nếu không đeo kính thì mắt nhìn
rõ vật cách mắt bao nhiêu và người đó bị tật gì về mắt
A. 30cm và bị cận thị
B. 40cm và bị viễn thị C. 40cm và bị cận thị
D. 30cm và bị viễn thị
Câu 14. Máy ảnh gồm các bộ phận chính
A. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim, kính màu
B. buồng tối, phim, chỗ đặt phim
C. buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim
D. buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim
Câu 15. Hai bóng đèn có ghi 220v -20w và 220v-40w mắc song song vào mạch diện có hiệu điện thế nghuồn 220v
thì
A. hai đèn không sáng
B. đèn sáng đèn tối
C. hai đèn tối đi
D. hai đèn sáng bình thường
Câu 16. Vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d cho ảnh ngược chiều cao

bằng vật
A. d=f
B. d>f
C. dD. d=2f
Câu 17. Dòng điện soay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ từ xuyên qua tiết diện S của
cuôn dây
A. lớn
B. không thay đổi
C. biến thiên
D. nhỏ
Câu 18. Một cuộn dây nhôm có khối lượng 0,54kg tiết diện 0,1mm2. Khối lượng riêng 2,7g/cm2 thì điện trở của dây

A. 560Ω
B. 550Ω
C. 56Ω
D. 650Ω
Câu 19. Khi chụp ảnh cao 1,5 m đặt cách máy ảnh 6m biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm chiều cao của
vật trên phim là
A. 3cm
B. 1,5cm
C. 1cm
D. 2cm


Câu 20. Trường hợp nào dưới đây tạo ra dòng điện cảm ứng
A. ống dây và nam châm đặt xa nhau đứng yên
B. ống dây và nam châm chuyển động tương đối với nhau
C. ống dây và nam châm đặt gần nhau đứng yên
D. ống dây và nam châm không chuyển động với nhau

Câu 21. Để nâng hiệu điện thế từ 25000vôn lên 500000vôn thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây
của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là
A. 0,5
B. 0,005
C. 0,05
D. 5
Câu 22. Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị
A. máy phát điện
B. bàn là điện
C. đi na mô xe đạp
D. làm các la bàn
Câu 23. Trong công thức P =I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cương độ dòng điện 4 lần thì công suất
A. tăng lên 8 lần
B. giảm đi 8 lần
C. giảm đi 2 lần
D. tăng lên 2 lần
Câu 24. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. ảnh ảo lớn hơn vật
B. ảnh ảo nhỏ hơn vật C. ảnh thật nhỏ hơn vật D. ảnh thật lớn hơn vật
Câu 25. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R=6Ω là 0,6A khi đó hiệu điên thế là
A. 3,6v
B. 36v
C. 10v
D. 6,6v
Câu 26. Sau tấm kính lọc mầu xanh ta thu được ánh sáng mầu xanh chùm ánh sáng chiếu vào tấm lọc là
A. ánh sáng da cam
B. ánh sáng vàng
C. ánh sáng đỏ
D. ánh sáng trắng
Câu 27. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào

A. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức từ
B. chiều chuyển động của dây dẫn
C. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn
D. chiều của đường sức từ
Câu 28. Gọi f là tiêu cự vật kính của máy ảnh để chụp được ảnh của một vật trên phim người ta thường
A. d>2f
B. dC. fD. d=2f
Câu 29. Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia nó
A. đi qua quang tâm
B. phần kéo dài đi qua tiêu điểm
C. đi song song với trục chính
D. đi thẳng
Câu 30. Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện có mối quan hệ
A. tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đó
B. không tỷ lệ với hiệu điện thế đó
C. tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đó
D. chỉ tỷ lệ khi hiệu điện thế đó tăng
Câu 31. Khi nhìn thấy vật mầu đen thì
A. không có ánh sáng từ vật đi đến mắt
B. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng trắng
C. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng xanh
D. ánh sáng đi đến mắt ta là ánh sáng đỏ
Câu 32. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. công suất điện mà gia đình đã sử dụng
B. thời gian mà gia đình đã sử dụng
C. số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng
D. điện năng mà gia đình đã sử dụng
Câu 33. Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh thi

A. khi góc tới i giảm thì góc khúc xạ r cũng tăng B. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm
C. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r không đổi D. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng
Câu 34. vật đặt tại vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm
A. đặt ngoài khoảng tiêu cự B. đặt tại tiêu điểm
C. đặt trong khoảng tiêu cự
D. vật ở rất xa
Câu 35. Nói hiệu suất động cơ điện là 97% Điều này có nghĩa là 97% điện năng đã sử dụng được chuyển hoá
thành
A. nhiệt năng
B. cơ năng và nhiệt năng
C. cơ năng và năng lượng khác
D. cơ năng
Câu 36. Một dây đồng dài 320m, đường kính dây 1mm,Gập đôi đoạn dây trên rồi mắc vào mạch có hiệu điện thế
13,86v thì dòng điện qua mỗi dây là (π=3,14)
A. 2A
B. 6A
C. 4A
D. 8A
Câu 37. Điện trở R1= 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A còn R2=10Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 1A khi
hai điện trở mắc nối tiếp và khi chúng mắc song song thì hiệu điện thế lớn nhất của chúng là?
A. 60v và40v
B. 120v và 60v
C. 80v và 60v
D. 40v và 10v
Câu 38. Vật kính của máy ảnh sử dụng
A. thấu kính hội tụ
B. thấu kính phân kì
C. gương phẳng
D. gương cầu
Câu 39. Cho Rb nối tiếp (R1// Đ), Đ:12v-12w ,R1=6Ω, U nguồn bằng 24 v không đổi .Điều chỉnh con chạy để đèn

sáng bình thường thì Rb là bao nhiêu .Nếu điều chỉnh con chạy để Rb tăng hai lần thì đèn sẽ?
A. 4Ω, Đèn không sáng B. 4Ω, Đèn tối đi
C. 4Ω, Đèn sáng hơn D. 4Ω, Đèn sáng bình thường
Câu 40. Thấu kính phân kỳ có thể
A. làm kính đeo chữa tật cận thị
B. làm gương soi
C. làm kính hiển vi quan sát vật nhỏ
D. làm kính lúp quan sát vật nhỏ




×