Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ÔN TẬP THI VÀO THPT 2011 2012 ĐỀ SỐ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.97 KB, 3 trang )

Đề 11

Câu 1: Hai đoạn dây đồng cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tơng ứng
là S1 , R1 và S2 , R2. Hệ thức nào dới đây là đúng? Chọn câu trả lới đúng.
A. S1R1 = S2R2
B. R1R2 = S1S2
C. S1:R1 = S2:R2
D. Cả ba hệ thức trên đều
đúng
Câu 2:
Trong các biểu thức liên hệvề đơn vị sau đây, biểu thức nào là
sai?
A. 1 J = 1 V.A.S
B. 1 kw.h = 360 000J
C. 1 w = 1 J/s
D. 1J = 1 w.s
Câu 3:Các dây dẫn có vỏ bọcnhw thế nào đợc xem là an toàn về điện? Chọn
phơng án trả lời đúng nhất trong các phơng án sau.
A. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng nhựa.
B. Vỏ bọc cách điện phải làm bằng cao su.
C. Vỏ bọc cách điện phải chịu đợc dòng điện định mức qui định cho
mỗi dụng cụ dùng điện.
D. Vỏ bọc làm bất kỳ vật liệu nào cũng đợc.
Câu 4:Một đọan dây đồng có điện trở R. Dùng máy kéo sợi kéo cho đờng
kính của dây nhỏ đi hai lần. Hỏi điện trở của dây sau khi kéo là bao nhiêu?
Câu 5:Trong phòng thí nghiệm có một vôn kế và một Ampe kế còn sử dụng
tốt; RA khác 0; RV hữu hạn. Hãy nêu cách xác định điện trở của vôn kế và
của của Ampe kế. Dụng cụ gồm có: Bộ pin; dây dẫn; khóa điện.
Câu 6:Cho mach điện nh hình vẽ, các điện
R4
trở có giá trị bằng nhau và bằng 4; RA = 0


UAB = 3,6V không đổi.
R1
R2
a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB

b) Tìm chỉ số trên Ampe kế
A
Câu 7:
A
Cho AB là vật, A'B' là ảnh của nó qua thấu kính. ảnh và vật đều vuông góc
với trục chính của thấu kính.
a) Bằng phép vẽ hãy xác định:
A
B'
Vị trí, tính chất, trục chính, quang
tâm, tiêu điểm của thấu kính.
b) Hãy vẽ đờng đi của tia sáng
xuất phát từ A tới thấu kính. Tia khúc xạ
đi qua điểm M
A'
B

đáp án

Câu 1:
Đáp án A
Câu 2:
Đáp án C
Câu 3:
Đáp án C

Câu 4: (2đ) Tiết diện của dây trớc và sau khi kéo là:
S1 = (d/2)2. = d2/4.
S1 = (d/4)2. = d2/16.
=> S1 = 4S2
Chiều dài dây sau khi kéo so với khi cha kéo:

R3

.M



B


l1 S 2 1
=
=
=> l2 = 4l1
l 2 S1 4

Điện trở của dâu sau khi kéo so với trớc khi kéo là:
l2
4l1
R2
S2
S
=
= 2 = 16
l

l1
R1
1
S1
4S 2



=> R2 = 16 R1

Vậy điện trở của dây sau khi kéo tăng gấp 16 lần so với lúc ban đầu.
Câu 5:
a) (1,5đ) Mắc mạch điện nh hình vẽ:
+ Số chỉ trên vôn kế cho biết hiệu điện thế
K
giữa hai đầu vôn kế là U1(V)
+ Số chỉ trên Ampe kế cho biết cờng độ
V
dòng điện qua vôn kế là I1 (A)
A
+ Điện trở của vônkế là:
RV = U1 : I1 ()
b) (0,75đ) Mắc mạch điện nh hình vẽ:
+ Số chỉ trên vôn kế: U2 (V)
K
+ Số chỉ trên Ampe kế I2 (A)
+ Điện trở Ampe kế là:
A
RA = U2 : I2 ()
V

Câu 6:
a)
Phân tích đợc:
R4
R1 // [R4 nt (R2 // R3)]
Từ đó tính đợc:
R1
R2,3 = 2
R2
R3

R2,3,4 = 6
A
RAB = 2,4
b) Tính đợc:
A
I = UAB : RAB = 3,6 : 2,4 = 1,5 (A);
I1 = UAB : R1 = 3,6 : 4 = 0,9 ()
I4 = UAB : R2,3,4 = 3,6 : 6 = 0,6 (A);
U2 = I4 .R2,3 = 0,6 . 2 = 1,2 (V)
I2 = U2 : R2 = 1,2 : 4 = 0,3 (A)
Suy ra số chỉ Am pe kế là: IA = I1 + I2 = 0,9 + 0,3 = 1,2 (A)
Câu 7:
A



B'
O


B
+ AA' cắt BB' tại O => O là quang tâm từ đó xác định: Trục chính, Tiêu A'
điểm, vị trí của thấu kính, tính chất của ảnh.

.M

B


+ Do tia lã ®i qua M tia tíi xuÊt ph¸t tõ A => tia lã ph¶i ®i qua A' (V× tia tíi
xuÊt ph¸t tõ vËt th× tia lã ph¶i ®i qua ¶nh)



×