Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

KẾ KHOẠCH DẠY HỌC TOAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.59 KB, 30 trang )

Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

1
1

Lớp 5
Lớp 5


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

N

I
D TIẾT
U
N
G

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

CHUẨN BỊ



KIẾN THỨC CƠ BẢN

KQ cần đạt

Ghi
chú

PP

( ( 2)
1
)

GV

HS

(5)

(6)

(7)

(8)

- Đọc, viết được
các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu
tạo số.


Bài 1,
bài 2,
bài 3: a)
Viết
được 2
số; b)
ḍng 1
Bài 1,
bài 2 (a),
bài 3
(ḍng 1,
2), bài 4
(a)

(3)

( 4)
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

bảng phụ
viết bài
tập 2,
thước kẻ,
bút dạ.


Thước
kẻ

1

Ôn tập các số đến 100000 (tr3)
- Giúp học sinh ôn tập cách đọc,
cách viết đến 100 000
- Học sinh biết phân tích cấu tạo
số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho
HS

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bảng phụ
ghi nội
dung bài
tập 5 (T5),
bút dạ.

Bảng - Thực hiện được
con phép cộng, phép trừ


2

Ôn tập các số đến 100000 (tiếp
theo) (tr4)
- Giúp học sinh ôn tập về: Tính
nhẩm. Tính cộng, trừ các số có đến 5
chữ số; nhân (chia) số có đến năm
chữ số với (cho) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000. Đọc
bảng thống kê và tính toán, rút ra một
số nhận xét từ bảng thống kê.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho
HS

Ôn tập các số đến 100000 (tiếp
theo) (tr5)
- Luyện tính, tính giá trị của biểu
thức.
- Luyện t́m thành phần chưa biết
của phép tính.
- Luyện giải bài toán có lời văn.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biểu thức có chứa một chữ (tr6)

- Bước đầu nhận biết biểu thức có
chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu
thức khi chưa thay chữ bằng số cụ
thể.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

3

4

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

2
2

Bảng phụ
ghi nội
dung bài
mới, bảng
phụ ghi nội
dung bài
tập, bút dạ.


Lớp 5
Lớp 5

các số có đến năm
chữ số; nhân (chia)
số có đến năm chữ
số với (cho) số có
một chữ số.
- Biết so sánh, xếp
thứ tự (đến 4 số)
các số đến 100000.

- Tính nhẩm, thực
hiện được phép cộng,
phép trừ các số có
đến năm chữ số; nhân
(chia) số có đến năm
chữ số với (cho) số
có một chữ số.
- Tính được giá trị
của biểu thức.

Bài 1,
bài 2
(b), bài
3 (a, b)

- Bước đầu nhận
biết được biểu thức

chứa một chữ.
- Biết tính giá trị
của biểu thức chứa
một chữ khi thay
chữ bằng số.

Bài 1,
bài 2 (a),
bài 3 (b)


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

5

6

7

8

9

10

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Luyện tập (tr7)

- Giúp học sinh luyện tính giá trị
của biểu thức có chứa một chữ.
-Làm quen công thức tính chu vi
hình vuông có độ dài cạnh là a.
- Vận dụng kiến thức đă học vào
cuộc sống

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bảng phụ
vẽ bảng
nội dung
bài tập
1(7) bài
tập 3, bút
dạ.

Các số có sáu chữ số (tr8) - Giúp
học sinh ôn lại quan hệ giữa đơn
vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới 6
chữ số.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính
xác


Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bảng viết
các hàng từ
đơn vị đến
100 000
(trang 8),
bảng phụ
ghi nội dung
bài tập 1, 2.
bảng gài,
các thẻ số

Luyện tập (tr10)
- Giúp học sinh luyện viết và đọc số
có tới sáu chữ số (cả các trường hợp
có các chữ số 0).
- HS ôn lại các hàng vừa học, quan
hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề.
- Giúp HS biết tính toán bài toán có 6
chữ số
Hàng và lớp (tr11)
Giúp học sinh nhận biết được:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn
vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn

gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và
theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí
của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
So sánh các số có nhiều chữ số
(tr12)
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so
sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách t́m số lớn nhất, bé
nhất trong một nhóm các số.
- Xác định được số lớn nhất, số bé
nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé
nhất có 6 chữ số.
Triệu và lớp triệu (tr13)
Biết về hàng triệu, hàng chục triệu,
hàng trăm triệu và lớp triệu.
-Nhận biết được thứ tự các số có
nhiều chữ số đến lớp triệu.
-Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp
ngh́n, lớp triệu.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

3
3

- Tính được giá trị
của biểu thức chứa
một chữ khi thay
chữ bằng số.
- Làm quen với
công thức tính chu
vi h́nh vuông có độ
dài cạnh a.
- Biết mối quan hệ
giữa đơn vị các
hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các
số có đến sáu chữ
số.

Bài 1,
bài 2 (2
câu), bài

4 (chọn
1 trong
3 trường
hợp)

Bảng phụ
ghi nội
dung bài
tập 1.

Viết và đọc được
các số có đến sáu
chữ số.

Bài 1,
bài 2,
bài 3 (a,
b, c), bài
4 (a, b)

Bảng viết
các hàng từ
đơn vị đến
100 000
(trang 8),
bảng phụ
ghi nội
dung bài
tập 1, 2.


- Biết được các
hàng trong lớp đơn
vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của
chữ số theo vị trí
của từng chữ số đó
trong mỗi số.
- Biết viết số thành
tổng theo hàng.
- So sánh được các
số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số
tự nhiên có không
quá sáu chữ số theo
thứ tự từ bé đến
lớn.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

- Nhận biết hàng
triệu, hàng chục
triệu, hàng trăm
triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số
đến lớp triệu.

Bài 1,
bài 2,

bài 3
(cột 2)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
Bảng phụ
tập, thực ghi bài tập
hành. HD 4
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Lớp 5
Lớp 5

các
thẻ số

Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4 (a,
b)


Bài 1,
bài 2,
bài 3


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

11

12

13

14

15

16

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
(tr14)
-Biết đọc, viết các số đến lớp
triệu.
-Củng cố thêm về hàng và lớp.
-Củng cố cách dùng bảng thống
kê số liệu.

Luyện tập (tr16)
Củng cố cách đọc số, viết số đến
lớp triệu.
-Nhận biết được giá trị của từng
chữ số trong một số.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện tập (tr17)
-Cách đọc số, viết số đến lớp
triệu.
-Thứ tự các số.
-Cách nhận biết gia trị của từng
chữ số theo hàng và lớp.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Dăy số tự nhiên (tr19)
- Giúp học sinh nhận biết số tự nhiên
và dăy số tự nhiên.

-Tự nêu được một số đặc điểm của
dăy số tự nhiên.
- Thấy được tác dụng của toán học
trong cuộc sống.

Luyện
vẽ sẵn tia
tập, thực số vào
hành. HD bảng phụ
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bước đầu nhận biết
về số tự nhiên, dăy
số tự nhiên và một
số đặc điểm của
dăy số tự nhiên.

Viết số tự nhiên trong hệ thập
phân (tr20)
Đặc điểm của hệ thập phân.
-Sử dụng mười kí hiệu (chữ số) để
viết số trong hệ thập phân.
-Giá trị của chữ số phụ thuộc vào
vị trí của chữ số đó trong một số
cụ thể.

Luyện
tập, thực

hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Biết sử dụng mười
chữ số để viết số
trong hệ thập phân.
- Nhận biết được
giá trị của mỗi chữ
số theo vị trí của nó
trong mỗi số.

Bài 1,
bài 2,
bài 3:
Viết giá
trị chữ
số 5 của
hai số.

So sánh và xếp thứ tự các số tự
nhiên (tr21)
- Giúp học sinh hệ thống hóa một số
hiểu biết ban đầu về cách so sánh 2
số tự nhiên.
- Biết được đặc điểm về thứ tự của
các số tự nhiên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho
học sinh.


Luyện
Phiếu học
tập, thực tập nhóm
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bước đầu hệ thống
hoá một số hiểu
biết ban dầu về so
sánh hai số tự
nhiên, xếp thứ tự
các số tự nhiên.

Bài 1
(cột 1),
bài 2 (a,
c), bài 3
(a)

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

4
4

Bảng phụ
ghi nội

dung bài
mới, bài
tập 1, bài
tập 4.

Luyện
Bảng phụ
tập, thực ghi bài tập
hành. HD 1.
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Bảng phụ
ghi bài tập
4, bài tập
3.

Bảng phụ
ghi nội
dung bài
tập 1, 3.

Lớp 5
Lớp 5

- Đọc, viết được
một số số đến lớp
triệu.
- Học sinh được
củng cố về hàng và

lớp.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

- Đọc, viết được
các số đến lớp triệu.
- Bước đầu nhận
biết được giá trị của
mỗi chữ số theo vị
trí của nó trong mỗi
số.
- Đọc, viết thành
thạo số đến lớp
triệu.
- Nhận biết được
giá trị của mỗi chữ
số theo vị trí của nó
trong mỗi số.

Bài 1,
bài 2,
bài 3 (a,
b, c), bài
4 (a, b)
Bài 1:
chỉ nêu
giá trị
chữ số 3

trong
mỗi số,
bài 2 (a,
b), bài 3
(a), bài 4
Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4 (a)


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

17

18

19

20

21

22

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Luyện tập (tr22)

- Giúp học sinh củng cố về viết và
so sánh các số tự nhiên.
- Bước đầu làm quen với bài tập
dạng x<5; 68 < x < 92 ( với x là
số tự nhiên)
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho
học sinh.

Luyện
Phiếu học
tập, thực tập nhóm
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Viết và so sánh
được các số tự
nhiên.
- Bước đầu làm
quen dạng x < 5, 2
< x < 5 với x là số
tự nhiên.

Bài 1,
bài 3,
bài 4

Yến, tạ, tấn (tr23)
- Giúp học sinh bước đầu nhận biết

về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan
hệ giữa yến, tạ, tấn và ki- lô - gam
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối
lượng( chủ yếu từ đơn vị lớn hơn ra
đơn vị bé). Biết thực hiện phép tính
với các số đo khối lượng.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho
học sinh.
Bảng đơn vị đo khối lượng (tr24)
- Giúp học sinh nhận biết tên gọi, kí
hiệu, độ lớn của Đề – ca = gam, hét –
tô - gam; mối quan hệ giữa Đề – ca =
gam, hét – tô - gam và gam.
- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối
quan hệ của các đơn vị đo khối lượng
trong bảng đơn vị đo khối lượng.
- HS biết áp dụng kiến thức đă học
trong cuộc sống.

Luyện
Bảng phụ
tập, thực viết nội
hành. HD dung BT2
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bài 1,
bài 2,
bài 3

(chọn 2
trong 4
phép
tính)

Giây, thế kỉ (tr25)
- Giúp học sinh làm quen với đơn vị
đo thời gian: giây, thế kỉ
- Biết mối quan hệ giữa giây và phút,
giữa thế kỷ và năm
- HS biết áp dụng kiến thức đă học
trong cuộc sống.

Luyện
Đồng hồ
tập, thực thật có 3
hành. HD kim
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện tập (tr26)
- Củng cố về số ngày trong từng
tháng của 1 năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày
và o nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa
các số đo thời gian đă học, cách
tính mốc thé kỉ


Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Tìm số trung bình cộng (tr26)
- Có hiểu biết ban đầu về số
trung bình cộng của nhiều số.
- Biết cách tìm số trung b́nh
cộng của nhiều số.

Luyện
Hình vẽ
tập, thực trong
hành. HD SGK
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Bước đầu nhận biết
về độ lớn của yến, tạ,
tấn; mối quan hệ của
tạ, tấn với ki-lô-gam.
- Biết chuyển đổi đơn
vị đo giữa tạ, tấn và
ki-lô-gam.
- Biết thực hiện phép
tính với các số đo: tạ,

tấn.
- Nhận biết được tên
gọi, kí hiệu, độ lớn
của đề-ca-gam, héctô-gam; quan hệ giữa
đề-ca-gam, héc-tôgam và gam.
- Biết chuyển đổi đơn
vị đo khối lượng.
- Biết thực hiện phép
tính với số đo khối
lượng.
- Biết đơn vị giây, thế
kỉ.
- Biết mối quan hệ
giữa phút và giây, thế
kỉ và năm.
- Biết xác định một
năm cho trước thuộc
thế kỉ.
- Biết số ngày của
từng tháng trong
năm, của năm nhuận
và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được
đơn vị đo giữa ngày,
giờ, phút, giây.
- Xác định được một
năm cho trước thuộc
thế kỉ nào.
- Bước đầu hiểu biết
về số trung bình cộng

của nhiều số.
- Biết tìm số trung
bình cộng của 2, 3, 4
số.

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

5
5

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bảng phụ
viết bảng
ĐV đo
khối
lượng

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,
bài 2


Bài 1,
bài 2 (a,
b)

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Bài 1 (a,
b, c), bài
2


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

23

24

25

26

27

28

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán


Luyện tập (tr28)
- Hiểu biết ban đầu về số trung
b́nh cộng và cách t́m số trung b́nh
cộng.
- Giải bài toán về t́m số trung
b́nh cộng.
- Rèn tính cẩn thận cho HS
Biểu đồ (tr28)
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ
tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu
trên biểu đồ tranh.
- Bước đầu xử lư số liệu trên
biểu đồ tranh.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Tính được trung
b́nh cộng của nhiều
số.
- Bước đầu biết giải
bài toán về t́m số
trung b́nh cộng.


Bài 1,
bài 2,
bài 3

Luyện
Hình vẽ
tập, thực trong
hành. HD SGK
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Bước đầu có hiểu
biết về biểu đồ
tranh.
- Biết đọc thông tin
trên biểu đồ tranh.

Bài 1,
bài 2 (a,
b)

Biểu đồ (tiếp theo) (tr30)
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ hình
cột
- Biết cách đọc và phân tích số liệu
trên biểu đồ hình cột và thực hành
biểu đồ đơn giản.
- HS biết áp dụng kiến thức đă học
vào thực tế đời sống.


Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

H́nh vẽ
SGK,
Phiếu học
tập bài 2 a

- Bước đầu biết về
biểu đồ cột.
- Biết đọc một số
thông tin trên biểu
đồ cột.

Bài 1,
bài 2 (a)

Luyện tập (tr33)
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và sử
lí số liệu trên 2 loại biểu đồ.
- Thực hành lập biểu đồ.
- HS. áp dụng kiến thúc đă học
vào cuộc sống.
Luyện tập chung (tr35)
Ôn tập củng cố về:

- Viết, đọc, so sánh các số tự
nhiên.
- Đơn vị đo khói lượng và đơn vị
đo thời gian.
- Một số hiểu biết ban đằu về
biểu đồ, về số trung bình cộng.
Luyện tập chung (tr36)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bảng phụ
kẻ sẵn
biểu đồ
của bài3

Đọc được một số
thông tin trên biểu
đồ.


Bài 1,
bài 2

Phiêu học
nhóm.

- Viết, đọc, so sánh

Bài 1,
bài 2 (a,
c), bài 3
(a, b, c),
bài 4 (a,
b)

Ôn tập củng cố về:
- Viết số, xác định giá trị của chữ số
theo vị trí của chữ số đó trong một
số, xác định số lớn nhất ( hoặc bé
nhất) trong một nhóm các số.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị
đo khối lượng, hoặc đo thời gian.
- Thu thập và sử lí một số thông tin
trên biểu đồ. Giải toán về tìm số
trung bình cộng của nhiều số

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

6

6

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

được các số tự nhiên;
nêu được giá trị của
chữ số trong một số.
- Đọc được thông tin
trên biểu đồ cột.
- Xác định được một
năm thuộc thế kỉ nào.

- Viết, đọc, so sánh
được các số tự nhiên;
nêu được giá trị của
chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được
đơn vị đo khối lượng,
thời gian.
- Đọc được thông tin
trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung
bình cộng.

Lớp 5

Lớp 5

Bài 1,
bài 2


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

29

30

31

32

33

34

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Phép cộng (tr38)
- Củng cố về cách thực hiện
phép cộng( không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính cộng
- áp dụng vào cuộc sống


Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Phép trừ (tr39)
- Củng cố về cách thực hiện
phép trừ ( không nhớ và có nhớ).
- Kĩ năng làm tính trừ.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện tập (tr40)
- Củng cố về kĩ năng thực hiện
phép cộng, phép trừ và biết cách
thử lại phép cộng, phép trừ.
- Củng cố kĩ năng giảI toán có
lời văn về t́m thành phần chưa
biết của phép cộng hoặc phép trừ.

Luyện
tập, thực
hành. HD

mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biểu thức có chứa hai chữ (tr41)
- Nhận biết được một số biểu thức
đơn giản có chứa 2 chữ
- Biết tính giá trị của một số biểu
thức đơn giản có chứa 2 chữ

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bảng phụ
viết sẵn ví
dụ như
SGK, kẻ
sẵn các
cột để
trống –
Phiếu học
tập
Tính chất giao hoán của phép
Luyện
Bảng phụ
cộng (tr42)

tập, thực kẻ sẵn như
- Nhận biết tính chất giao hoán
hành. HD SGK
của phép cộng.
mẫu, vấn
- áp dụng tính chất giao hoán của đáp;
phép cộng để thử phép cộng và
giảng giải
giải các bài toán có liên quan
Biểu thức có chứa ba chữ (tr42)
- Nhận biết một số biểu thức đơn
giản có chứa ba chữ.
- Biêt tính giá trị của biểu thức
theo các giá trị cụ thể của chữ

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

7
7

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bảng phụ
chép sẵn

VD, kẻ
sẵn bảng,
( để trong
các cột)

Lớp 5
Lớp 5

Biết đặt tính và biết
thực hiện phép
cộng các số có đến
sáu chữ số không
nhớ hoặc có nhớ
không quá 3 lượt và
không liên tiếp.
Biết đặt tính và biết
thực hiện phép trừ
các số có đến sáu
chữ số không nhớ
hoặc có nhớ không
quá 3 lượt và không
liên tiếp.
- Có kĩ năng thực
hiện phép cộng,
phép trừ và biết
cách thử lại phép
cộng, phép trừ.
- Biết t́m một thành
phần chưa biết
trong phép cộng,

phép trừ.
- Nhận biết được
biểu thức đơn giản
chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị
một số biểu thức
đơn giản có chứa
hai chữ.

Bài 1,
bài 2
(ḍng 1,
3), bài 3

- Biết tính chất giao
hoán của phép
cộng.
- Bước đầu biết sử
dụng tính chất giao
hoán của phép cộng
trong thực hành
tính.
- Nhận biết được
biểu thức đơn giản
chứa ba chữ.
- Biết tính giá trị
một số biểu thức
đơn giản chứa ba
chữ.


Bài 1,
bài 2

Bài 1,
bài 2
(ḍng 1),
bài 3

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Bài 1,
bài 2 (a,
b), bài 3
(hai cột)

Bài 1,
bài 2


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

35

36

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán


Tính chất kết hợp của phép cộng
(tr45)
- Nhận biết được tính chất kết hợp
của phép cộng
- Vận dụng tính chất giao hoán và
tính chất kết hợp của phép cộng để
tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Áp dụng 2 t/c này trong cuộc sống

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bảng lớp
kẻ sẵn các
cột nhưng
chưa ghi
các bài tập

Luyện tập (tr46)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;

giảng giải

Bảng phụ
kẻ sẵn
bảng số
trg BT 4VBT.

Giúp HS:
- Kĩ năng th/h tính cộng các STN.
- Áp dụng t/chất g/hoán & k/hợp
của phép cộng để tính nhanh.
- Giải toán có lời văn & tính chu vi
hình chữ nhật.

T́m hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó (tr47)
37

Giúp HS:
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng
& hiệu của hai số đó bằng hai cách.
- Giải bài toán về tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai số đó.

Luyện tập (tr48)
38

39

Giúp HS:

- Rèn kĩ năng giải bài toán về tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó.
- Củng cố kĩ năng đổi đvị đo KL,
đvị đo th/gian.
Luyện tập chung (tr48)
Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng th/h các phép tính cộng, trf
với các STN.
- Kĩ năng tính giá trị b/thức số.
- Sử dụng t/chất g/hoán & k/hợp
của phép cộng để giải các bài toán về
tính nhanh.
- Giải bài toán về tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của hai số đó.

Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tr49)
40

41

Giúp HS:
- Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc
bẹt.
- Biết sử dụng ê-ke để ktra góc
nhọn, góc tù, góc bẹt.

Hai đường thẳng vuông góc
(tr50)
Giúp HS có biểu tượng về hai

đường thẳng song song ( là hai
đường thẳng không bao giờ gặp
nhau )

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

8
8

- Biết tính chất kết
hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng
được tính chất giao
hoán và tính chất
kết hợp của phép
cộng trong thực
hành tính.
Tính được tổng của
3 số, vận dụng một
số tính chất để tính
tổng 3 số bằng cách
thuận tiện nhất.

Bài 1: a)
ḍng 2, 3;
b) ḍng 1,
3, bài 2

Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Biết cách tìm hai số

Bài 1,
bài 2

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biết giải bài toán
liên quan đến tìm
hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số
đó.

Bài 1 (a,
b), bài 2,
bài 4

Luyện
tập, thực

hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Có kĩ năng thực
hiện phép cộng, phép
trừ; vận dụng một số
tính chất của phép
cộng khi tính giá trị
của biểu thức số.
- Giải được bài toán
liên quan đến tìm hai
số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó.

Bài 1
(a), bài 2
(ḍng 1),
bài 3,
bài 4

Nhận biết được góc
vuông, góc nhọn,
góc tù, góc bẹt
(bằng trực giác
hoặc sử dụng ê ke).

Bài 1,
bài 2

(chọn 1
trong 3
ư)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

khi biết tổng và hiệu
của hai số đó.
- Bước đầu biết giải
bài toán liên quan đến
tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai
số đó.

- Thước
thẳng, êke

- Thước
thẳng và ê

ke

Lớp 5
Lớp 5

Thước
thẳng
và ê
ke

Bài 1
(b), bài
2 (ḍng 1,
2), bài 4
(a)

- Có biểu tượng về Bài 1,
hai đường thẳng
bài 2,
vuông góc.
bài 3 (a)
- Kiểm tra được hai
đường thẳng vuông
góc với nhau bằng ê
ke.


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá


42

43

44

45

46

47

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Hai đường thẳng song song
(tr51)
- Giúp HS biết vẽ một đường
thẳng đi qua một điểm và vuông
góc với một đường thẳng cho
trước ( bằng ê ke và thước kẻ ) .
- Đường cao của h́nh tam giác.
Vẽ hai đường thẳng vuông góc
(tr52)
Giúp HS biết vẽ một đựng thẳng
đi qua một điểm và song song với
một đường thẳng cho trước ( bằng
thước kẻ và êke).

Luyện

Thước
tập, thực thẳng và ê
hành. HD ke
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Thước
thẳng
và ê
ke

Luyện
Thước
tập, thực thẳng và ê
hành. HD ke
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Thước
thẳng
và ê
ke

Vẽ hai đường thẳng song song
(tr53)
- Giúp HS biết sử dụng thước kẻ
và êke để vẽ được một h́nh chữ
nhật biết dộ dài 2 cạnh cho trước.


Luyện
Thước
tập, thực thẳng và ê
hành. HD ke
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Thực hành vẽ hình chữ nhật
(tr54); Thực hành vẽ hình vuông
(tr55)
Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và
êke để vẽ một hình chữ nhật, hình
vuông biết độ dài một cạnh cho
trước.

Luyện
Thước
tập, thực thẳng và ê
hành. HD ke
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện tập (tr55)
Giúp H củng cố về:
- Nhận biết góc tù, góc bẹt, góc
vuông, đường cao của hình tam
giác

- Cách vẽ HV, HCN

Luyện
Thước
tập, thực thẳng và ê
hành. HD ke
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện tập chung (tr56)
Giúp HS củng cố về:
- Cách thực hiện phép cộng,
phép trừ các số có 6 chữ số; áp
dụng tính chất giao hoán và kết
hợp của phép cộng để tính bằng
cách thuận tiện nhất
- Đặc diểm của HV, HCN, tính
chu vi và diện tích HCN

Luyện
- Phiếu
tập, thực học tập
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh


9
9

Lớp 5
Lớp 5

- Có biểu tượng về
hai đường thẳng
song song.
- Nhận biết được
hai đường thẳng
song song.

Bài 1,
bài 2,
bài 3 (a)

- Vẽ được đường
thẳng đi qua một
điểm và vuông góc
với một đường
thẳng cho trước.
- Vẽ được đường
cao của một h́nh
tam giác.
Thước Biết vẽ đường
thẳng thẳng đi qua một
và ê
điểm và song song

ke
với một đường
thẳng cho trước
(bằng thước kẻ và ê
ke).
Thước Vẽ được hình chữ
thẳng nhật, hình vuông
và ê
(bằng thước kẻ và ê
ke
ke).

Bài 1,
bài 2

Thước
thẳng
và ê
ke

Bài 1,
bài 2,
bài 3,
bài 4 (a)

- Nhận biết được
góc tù, góc nhọn,
góc bẹt, góc vuông,
đường cao của hình
tam giác.

- Vẽ được hình chữ
nhật, hình vuông.
- Thực hiện được
cộng, trừ các số có
đến sáu chữ số.
- Nhận biết được
hai đường thẳng
vuông góc.
- Giải được bài toán
t́m hai số khi biết
tổng và hiệu của hai
số đó liên quan đến
h́nh chữ nhật.

Bài 1,
bài 3

Bài 1a
(tr54), bài
2a (tr54),
bài 1a
(tr55), bài
2a (tr55)
(Ghép hai
bài thực
hành)

Bài 1
(a), bài 2
(a), bài 3

(b), bài
4


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

48

49

50

51

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Kiểm tra định kì giữa học
kì I

Nhân với số có một chữ số (tr57)
- Biết cách thực hiện phép nhân
số có 6 chữ số với số có một chữ
số.
- Thực hành tính nhẩm
Tính chất giao hoán của phép
nhân (tr58)
- Nhận biết tính chất giao hoán
của phép nhân.

- Vận dụng tính chất giao hoán
của phép nhân để tính toán.
Nhân với 10, 100, 1000,… Chia
cho 10, 100, 1000,… (tr59)
- Biết cách thực hiện phép nhân số
tự nhiên với 10, 100, 1000 và chia
số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn,… cho 10, 100, 1000,…
- Vận dụng đẻ tính nhanh khi
nhân (hoặc khi chia) cho 10, 100,
1000,…

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

10
10

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


Phiếu
học tập

Bảng phụ
kẻ phần b
trong
SGK

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Lớp 5
Lớp 5

KT tập trung vào các
ND sau: - Đọc, viết,
SS số TN; hàng và
lớp. - Đặt tính và
thực hiện phép cộng,
phép trừ các số có
đến sáu chữ số không
nhớ hoặc có nhớ
không quá 3 lượt và
không liên tiếp. Chuyển đổi số đo
thời gian đă học;

chuyển đổi thực hiện
phép tính với số đo
khối lượng. - Nhận
biết góc vuông, góc
nhọn, góc tù; hai
đường thẳng song
song, vuông góc; tính
CV, DT h́ình chữ
nhật, hình vuông. Giải bài toán Tìm số
trung bình cộng, Tìm
hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số đó.

Không.

Biết cách thực hiện
phép nhân số có
nhiều chữ số với số
có một chữ số (tích
có không quá sáu
chữ số).
- Nhận biết được
tính chất giao hoán
của phép nhân.
- Bước đầu vận
dụng tính chất giao
hoán của phép nhân
để tính toán.
Biết cách thực hiện
phép nhân một số

tự nhiên với 10,
100, 1000,… và
chia số tròn chục,
tròn trăm, tròn
nghìn cho 10, 100,
1000,…

Bài 1,
bài 3 (a)

Bài 1,
bài 2 (a,
b)

Bài 1: a)
cột 1, 2;
b) cột 1,
2, bài 2
(3 ḍng
đầu)


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

52

53

54


55

56

57

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Tính chất kết hợp của phép
nhân (tr60)
- Nhận biết được T/C kết hợp của
phép nhân
-Vận dụng T/C kết hợp của phép
nhân để tính toán

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Nhân với số có tận cùng là chữ
số 0 (tr61)
- Biêt cách nhân với số có tận
cùng là chữ số o
- Vận dụng để tính nhanh, tính
nhẩm.
Đề-xi-mét vuông (tr62)

- Hình thành về biểu tượng đơn vị
đo diện tích đề xi-mét - vuông.
- Biết đọc, viết và so sánh các số
đo diện tích theo đơn vị đo đề ximét –vuông
- Biết được 1 dm2 = 100 cm2 và
ngược lại.

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

HV cạnh
1dm đă
được chia
100 ô
vuông,
mỗi ô có
diện tích 1
cm2 bằng
bìa


Mét vuông (tr64)
- H́nh thành biểu tượng về ĐV đo
diện tích mét vuông
- Biết đọc và só sánh các đơn vị
đo diện tích theo ĐV đo mét
vuông
- Biết 1m2 = 100 dm2 ngược lại.
Bước đầu biết giải bài toán có liên
quan đến cm2, dm2, m2
Nhân một số với một tổng (tr66)
- Biết thực hiện phép nhân một số
với một tổng, nhân một tổng với
một số
- Vận dụng để tính nhanh, tính
nhẩm
Nhân một số với một hiệu (tr67)
- Biết thực hiện phép nhân một số
với một hiệu, nhân một hiệu với
một số.
- Vận dụng để tính nhanh tính
nhẩm

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

11
11

Bảng phụ
kẻ trong
phần b.
của SGK

- Nhận biết được
tính chất kết hợp
của phép nhân.
- Bước đầu biết vận
dụng tính chất kết
hợp của phép nhân
trong thực hành

tính.
Biết cách nhân với
số có tận cùng là
chữ số 0; vận dụng
để tính nhanh, tính
nhẩm.

Bài 1
(a), bài 2
(a)

- Biết đề-xi-mét vuông
là đơn vị đo diện tích.
- Đọc, viết đúng các số
đo diện tích theo đơn vị
đề-xi-mét vuông.
- Biết được 1dm2 =
100cm2. Bước đầu biết
chuyển đổi từ dm2 sang
cm2 và ngược lại.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

HV cạnh
1m đă được
chia
thành100 ô
vuông, mỗi

ô có diện
tích 1 dm2

- Biết mét vuông là
đơn vị đo diện tích;
đọc, viết được mét
vuông, "m2".
- Biết được 1m2 =
100dm2. Bước đầu
biết chuyển đổi từ
m2 sang dm2 , cm2.

Bài 1,
bài 2
(cột 1),
bài 3

Kẻ bảng
phụ cho
bài tập
1( SGK)

Biết thực hiện phép
nhân một số với
một tổng, nhân một
tổng với một số.

Bài 1,
bài 2 a)
1 ư; b) 1

ư, bài 3

Bảng phụ
kẻ bài tập
1 SGK

- Biết thực hiện phép
nhân một số với một
hiệu, nhân một hiệu
với một số.
- Biết giải bài toán và
tính giá trị của biểu
thức liên quan đến
phép nhân một số với
một hiệu, nhân một
hiệu với một số.

Bài 1,
bài 3,
bài 4

HV
cạnh
1dm
đă đợc
chia
100 ô
vuông,
mỗi ô
có diện

tích 1
cm2
bằng
bìa

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,
bài 2


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

58

59

60

61

62

63

64

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Luyện tập (tr68)
- Củng cố kiến thức đă học về T/C
giao hoán, kết hợp của phép nhân
và cách nhân một số với một
tổng(hoặc hiệu)
- Thực hành tính toán, tính
nhanh
Nhân với số có hai chữ số (tr69)
- Biết cách nhân với số có 2 chữ
số
- Nhận biết tích riêng thứ nhất và
tích riêng thứ 2 trong phép nhân
với số có 2 chữ số
Luyện tập (tr69)
- Rèn kĩ năng nhân với số có 2
chữ số.
-Giải bài toán có phép tính nhân
với số có 2 chữ số.
-Ap dụng trong thực tế đời sống.

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện

tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Phiếu học
nhóm

Giới thiệu nhân nhẩm số có hai
chữ số với 11 (tr70)
- Giúp H biết cách và có kĩ năng
nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.
- Biết áp dụng vào thực tế đời
sống.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực

hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Phiếu học
nhóm

Nhân với số có ba chữ số (tr72)
Giúp HS biết cách nhân với số có
ba chữ số
- Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích
riêng thứ hai, tích riêng thứ nhất ba
trong phép nhân với số có ba chữ số.
- Ap dụng phép nhân với số có ba
chữ số để giải các bài toán có liên
quan.
Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
(tr73)
- Biết cách nhân với số có ba chữ số
(trường hợp chữ số hàng chục là 0)
- Ap dụng phép nhân với số có ba
chữ số để giải các bài toán có liên
quan

Luyện tập (tr74)
Giúp HS củng cố về:
- Nhân với số có 2, 3 chữ số
- Ap dụng T/C giao hoán, T/C
kết hợp của phép nhân, T/C nhân

một số với một tổng( hoặc một
hiệu) để tính giá trị của biểu thức
theo cách thuận tiện.
- Tính giá trị của biểu thức số,
giải toán có lời văn.

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

12
12

Phiếu học
nhóm

Phiếu học
nhóm,
Bảng phụ
bài tập 2

Vận dụng được tính
chất giao hoán, kết
hợp của phép nhân,
nhân một số với
một tổng (hiệu)
trong thực hành
tính, tính nhanh.
- Biết cách nhân với
số có hai chữ số.
- Biết giải bài toán

liên quan đến phép
nhân với số có hai
chữ số.
- Thực hiện được
nhân với số có hai
chữ số.
- Vận dụng được
vào giải bài toán có
phép nhân với số có
hai chữ số.
Biết cách nhân
nhẩm số có hai chữ
số với 11.

Bài 1
(ḍng 1),
bài 2: a;
b (ḍng
1), bài 4
(chỉ tính
chu vi)
Bài 1 (a,
b, c), bài
3

Bài 1,
bài 2
(cột 1,
2), bài 3


Bài 1,
bài 3

- Biết cách nhân với Bài 1,
số có ba chữ số.
bài 3
- Tính được giá trị
của biểu thức.

Luyện
Phiếu học
tập, thực tập
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biết cách nhân với
số có ba chữ số mà
chữ số hàng chục là
0.

Bài 1,
bài 2

Luyện
Phiếu học
tập, thực tập
hành. HD
mẫu, vấn

đáp;
giảng giải

- Thực hiện được
nhân với số có hai,
ba chữ số.
- Biết vận dụng tính
chất của phép nhân
trong thực hành
tính.
- Biết công thức
tính (bằng chữ) và
tính được diện tích
h́nh chữ nhật.

Bài 1,
bài 3,
bài 5 (a)

Lớp 5
Lớp 5


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
- Chuyển đổi được đơn
Luyện

Bài tập 1
vị đo khối lượng; diện
tập, thực viết sẵn
tích (cm2, dm2, m2).
hành. HD trên bảng
- Thực hiện được nhân
mẫu, vấn phụ
với số có hai, ba chữ số.
đáp;
- Biết vận dụng tính
chất của phép nhân
giảng giải
trong thực hành tính,
tính nhanh.

65

Luyện tập chung (tr75)
Giúp H ôn tập củng cố về:
- Một số đơn vị đo KL, diện tích,
thời gian thường gặp và học ở lớp 4
- Phép nhân với số có 2 hoặc 3 chữ
số và một số tính chất của phép nhân
- Lập công thức tính diện tích h́nh
vuông

66

Chia một tổng cho một số (tr76)
- Nhận biết tính chất một tổng chia

cho một số, tự phát hiện tính chất
một hiệu chia cho một số ( thông qua
bài tập)
- Tập vận dụng T/C nêu trên trong
thực hành tính

Luyện
Phiếu học
tập, thực nhóm
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

67

Chia cho số có một chữ số (tr77)
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia
số có nhiều chữ số cho số có một
chữ số.
- Áp dụng phép chia cho số có
một chữ số để giải các bài toán có
liên quan

Luyện
Phiếu học
tập, thực nhóm
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;

giảng giải

Luyện tập (tr78)
- Thực hiện phép chia một số có
nhiều chữ số cho số có một chữ số
- Thực hiện qui tắc chia một tổng
( hoặc một hiệu ) cho một số
- Củng cố kĩ năng giải bài toán khi
biết tổng và hiệu của 2 số đó, bài
toán về tìm số trung bình cộng.
Chia một số cho một tích (tr78)
- Biết cách thực hiện chia một số cho
một tích.
- Áp dụng cách thực hiện chia một
số cho một tích để giải các bài toán
có liên quan
- Biết vận dụng vào cách tính thuận
tiện, hợp lí
Chia một tích cho một số (tr79) Biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào tính toán thuận
tiện hợp lí.
- Áp dụng để giải các bài toán có
liên quan.

Chia hai số có tận cùng là các
chữ số 0 (tr80)
- Nhận biết cách chia một tích cho
một số.
- Biết vận dụng vào tính toán
thuận tiện, hợp lí.


Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

68

69

70

71

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

13
13

Bài 1,
bài 2
(ḍng 1),
bài 3

- Biết chia một tổng
cho một số.
- Bước đầu biết vận

dụng tính chất chia
một tổng cho một
số trong thực hành
tính.
Thực hiện được
phép chia một số có
nhiều chữ số cho số
có một chữ số (chia
hết, chia có dư).

Bài 1, bài
2 (Không
yêu cầu
HS phải
học thuộc
các tính
chất này)

Luyện
Phiếu học
tập, thực nhóm
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Thực hiện được
phép chia một số có
nhiều chữ số cho số
có một chữ số.

- Biết vận dụng
chia một tổng
(hiệu) cho một số.

Bài 1,
bài 2 (a),
bài 4 (a)

Luyện
Phiếu học
tập, thực nhóm
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Thực hiện được
phép chia một số
cho một tích.

Bài 1,
bài 2

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Thực hiện được

phép chia một tích
cho một số.

Bài 1,
bài 2

Thực hiện được
chia hai số có tận
cùng là các chữ số
0.

Bài 1,
bài 2 (a),
bài 3 (a)

Phiếu học
nhóm

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1
(ḍng 1,
2), bài 2


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

72


73

74

75

76

77

78

79

80

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Chia cho số có hai chữ số (tr81)
- Biết thực hiện phép chia 2 số có
tận cùng là các chữ số không.
- Ap dụng phép chia vào thực tế
hàng ngày.
Chia cho số có hai chữ số (tiếp
theo) (tr82)
- Biết thực hiện phép chia số có
ba chữ số cho số có hai chữ số.
- Ap dụng trong cuộc sống hàng

ngày.
Luyện tập (tr83)
- Biết thực hiện phép chia số có
4 chữ số cho số có hai chữ số.
- Biết áp dụng trong cuộc sống
hàng ngày.
Chia cho số có hai chữ số (tiếp
theo) (tr83)
- Thực hiện phép chia cho số có
2 chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài toán về phép chia có
dư.
Luyện tập (tr84)
- Thực hiện phép chia cho só có
2 chữ số.
- Giải toán có lời văn.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biết đặt tính và
thực hiện phép chia
số có ba chữ số cho
số có hai chữ số
(chia hết, chia có
dư).
Thực hiện được
phép chia số có bốn
chữ số cho số có
hai chữ số (chia hết,
chia có dư).

Bài 1,
bài 2

Thực hiện được
phép chia số có ba,

bốn chữ số cho số
có hai chữ số (chia
hết, chia có dư).

Bài 1,
bài 2 (b)

Thực hiện được
phép chia số có
năm chữ số cho số
có hai chữ số (chia
hết, chia có dư).

Bài 1

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

- Thực hiện được
phép chia cho số có
hai chữ số.
- Giải bài toán có
lời văn.
Thực hiện được
phép chia cho số có
hai chữ số trong
trường hợp có chữ

số 0 ở thương.
Biết thực hiện phép
chia số có bốn chữ
số cho số có ba chữ
số (chia hết, chia có
dư).
Biết chia cho số có
ba chữ số.

Bài 1
(ḍng 1,
2), bài 2

Biết thực hiện phép
chia số có năm chữ
số cho số có ba chữ
số (chia hết, chia có
dư).

Bài 1,
bài 2 (b)

Thương có chữ số 0 (tr85)
- Biết thực hiện phép chia cho số
có hai chữ só trong trường hợp có
chữ số 0 ở thương.
- Rèn kĩ năng giải loại toán này.
Chia cho số có ba chữ số (tr86)
- Giúp H biết thực hiện phép chia
có 4 chữ số cho số có ba chữ số.

- Áp dụng trong đời sống.

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Phiếu học
nhóm

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Phiếu học
nhóm

Luyện tập (tr87)
- Thực hiện phép chia số có 4 chữ
số cho số có ba chữ số
- Giải bài toán có lờivăn
- Chia một số cho một tích.
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
(tr87)
- Giúp HS biết thực hiện phép chia
số có 5 chữ số cho số có ba chữ số.
- HS tính nhanh, chính xác loại toán

này.

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Phiếu học
nhóm

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Phiếu học
nhóm

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

14
14

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,

bài 3 (a)

Bài 1
(ḍng 1,
2)
Bài 1
(a), bài 2
(b)
Bài 1
(a), bài 2


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

81

82

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Luyện tập (tr89)
Giúp HS:
- Rèn kĩ năng th/h phép chia số
có nhiều chữ số cho số có ba chữ
số.
- Giải bài toán có lời văn.
Luyện tập chung (tr90)
Giúp HS củng cố về:

- Kĩ năng th/h các phép tính nhân,
chia với số có nhiều chữ số.
- T́m các thành phần chưa biết của
phép nhân, chia.
- Giải bài toán có lời văn & giải
bài toán về biểu đồ.

Dấu hiệu chia hết cho 2 (tr94)

83

- Dấu hiệu chia hết cho 2 và
không chia hết cho 2 .
- Nhận biết số chẵn và số lẻ
- Vận dụng để giải các bài tập
liên quan đến chia hết cho 2 và
không chia hết cho 2 .
Dấu hiệu chia hết cho 5 (tr95)

84

- Dấu hiệu chia hết cho 5 và
không chia hết cho 5 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết
cho 5 để chọn hay viết các số
chia hết cho 5
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho
2, kết hợp với dấu hiệu chia hết
cho 5
Luyện tập (tr96)


85

- Củng cố về dấu hiệu chia hết
cho 2 và dấu hiệu chia hết cho
5.
- Biết kết hợp hai dấu hiệu
chia để nhận biết các số vừa
chia hết 2 vừa chia hết cho 5 th́
chữ số tận cùng phải là 0
Dấu hiệu chia hết cho 9 (tr97)

86

Giúp HS
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9
- Vận dụng dấu hiệu chia hết
cho 9 để làm các bài tập

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

15
15

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;

giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Thực hiện được
phép chia cho số có
hai chữ số.
- Biết chia cho số
có ba chữ số.

Bài 1
(a), bài 3
(a)

- Bảng
phụ ghi bài
tập 1/90 ,
4/90.
-Phiếu
học tập ghi
nội dung
bài 1/90 ,
4/90.

- Thực hiện được
phép nhân, phép

chia.
- Biết đọc thông tin
trên biểu đồ.

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Biết dấu hiệu chia
hết cho 2 và không
chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số
lẻ.

Bài 1: +
bảng 1
(3 cột
đầu); +
bảng 2
(3 cột
đầu), bài
4 (a, b)
Bài 1,
bài 2

Luyện

Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Biết dấu hiệu chia
hết cho 5.
- Biết kết hợp dấu
hiệu chia hết cho 2
với dấu hiệu chia
hết cho 5.

Bài 1,
bài 4

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Bước đầu biết vận
dụng dấu hiệu chia
hết cho 2, dấu hiệu
chia hết cho 5.
- Nhận biết được số

vừa chia hết cho 2
vừa chia hết cho 5
trong một số t́nh
huống đơn giản.
- Biết dấu hiệu chia
hết cho 9.
- Bước đầu biết vận
dụng dấu hiệu chia
hết cho 9 trong một
số tình huống đơn
giản.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,
bài 2



Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Dấu hiệu chia hết cho 3 (tr97)
87

88

89

90

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Biết dấu hiệu chia
hết cho 3.
- Bước đầu biết vận
dụng dấu hiệu chia
hết cho 3 trong một
số tình huống đơn

giản.

Bài 1,
bài 2

Luyện tập (tr98)
-Giúp HS củng cố về dấu hiệu
chia hết cho 2,3,5,9.

Luyện
Bảng phụ
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bước đầu biết vận dụng
dấu hiệu chia hết cho 9,
dấu hiệu chia hết cho 3,
vừa chia hết cho 2 vừa
chia hết cho 5, vừa chia
hết cho 2 vừa chia hết
cho 3 trong một số tình
huống đơn giản.

Bài 1,
bài 2,
bài 3


Luyện tập chung (tr99)
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho
2 , 3, 5,9
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết
số chia hết cho 2 , 3, 5,9

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Biết vận dụng dấu
hiệu chia hết cho 2,
3, 5, 9 trong một số
tình huống đơn
giản.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Kiểm tra tập trung vào
các nội dung sau: Đọc, viết, so sánh số tự
nhiên; hàng và lớp. Thực hiện phép cộng,
trừ các số có đến sáu
chữ số không nhớ hoặc
có nhớ không quá 3
lượt và không liên tiếp;
nhân với số có hai, ba

chữ số; chia số có đến
năm chữ số cho số có
hai chữ số (chia hết,
chia có dư). - Dấu hiệu
chia hết cho 2, 3, 5, 9. Chuyển đổi , thực hiện
phép tính với số đo
khối lượng, số đo diện
tích đă học. - Nhận biết
góc vuông, góc nhọn,
góc tù; hai đường thẳng
song song, vuông góc. Giải bài toán có đến 3
bước tính trong đó có
các bài toán: Tìm số
trung bình cộng, Tìm
hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó.

Không.

Giúp HS
-Biết dấu hiệu chia hét cho 3
- Vận dụng dấu hiệu để nhận
biết số chia hết cho3

Bảng phụ

Kiểm tra định kì cuối học
kì I

GV: Đào Duy Thanh

GV: Đào Duy Thanh

16
16

Lớp 5
Lớp 5


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Ki-lô-mét vuông (tr99)

91

Giúp hs:
-Hình thành biểu tượng về đơn vị đo
diện tích ki-lô-mét vuông.
-Biết đọc , viết đúng các số đo diện
tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông,
biết 1km2 = 1000 000m2 và ngược
lại.
-Biết giải đúng một số bài toán có
liên quan đến các đơn vị đo d. tích :
cm2, dm2, m2 và km2.
Luyện tập (tr100)


92

93

94

95

96

Giúp hs rèn kĩ năng :
-Chuyển đổi các đơn vị đo diện
tích .
-Tính toán và giải bài toán có liên
quan đến diện tích theo đơn vị đo
ki-lô-mét vuông.
Hình bình hành (tr102)
Giúp hs:
-Hình thành biểu tượng về hình
bình hành.
-Nhận biết một số đặc điểm của
hình bình hành, từ đó phân biệt
được hình bình hành với một số
h́nh đă học.
Diện tích hình bình hành (tr103)
Giúp hs :
-Hình thành công thức tính diện
tích của hình bình hành.
-Bước đầu biết vận dụng công

thức tính diện tích hình bình hành
để giải các bài tập có liên quan.
Luyện tập (tr104)
Giúp hs:
-Hình thành công thức tính chu vi
của hình bình hành.
-Biết vận dụng công thức tính chu
vi và diện tích của hình bình hành
để giải các bài tập có liên quan.
Phân số (tr106)
Giúp hs:
-Bước đầu nhận biết về phân số ,
về tử số và mẫu số.
-Biết đọc , viết phân số

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

17
17

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Tranh ,
ảnh chụp

cánh đồng
, khu rừng
hoặc mặt
hồ, vùng
biển…

- Biết ki-lô-mét
vuông là đơn vị đo
diện tích.
- Đọc, viết đúng các
số đo diện tích theo
đơn vị ki-lô-mét
vuông.
- Biết 1km2 =
1000000m2.
- Bước đầu biết
chuyển đổi từ km2
sang m2 và ngược lại.

Bài 1,
bài 2,
bài 4 (b)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


- Chuyển đổi được
các số đo diện tích.
- Đọc được thông
tin trên biểu đồ cột.

Bài 1,
bài 3
(b), bài
5

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Nhận biết được
hình bình hành và
một số đặc điểm
của nó.

Bài 1,
bài 2

Một số
hình : hình
vuông ,
hình chữ
nhật , hình

bình hành,
hình tứ
giác.
Luyện
:Các mảnh
tập, thực bìa như
hành. HD hình vẽ
mẫu, vấn SGK.
đáp;
giảng giải

Giấy
kẻ ô
vuông
,
thước
kẻ, ê
ke

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;

giảng giải

Các

h́nh
(sgk).

Lớp 5
Lớp 5

Biết cách tính diện Bài 1,
tích hình bình hành. bài 3 (a)

- Nhận biết đặc
điểm của hình bình
hành.
- Tính được diện
tích, chu vi của
hình bình hành.

Bài 1,
bài 2,
bài 3 (a)

Bước đầu nhận biết
về phân số; biết
phân số có tử số,
mẫu số; biết đọc,
viết phân số.


Bài 1,
bài 2


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

97

98

99

100

101

102

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Phân số và phép chia số tự nhiên
(tr108)
Giúp hs :
-Phép chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên ( khác 0) không
phải bao giờ cũng có thương là
một số tự nhiên.
-Thương của phép chia số tự

nhiên cho số tự nhiên( khác 0 ) có
thể viết thành một phân số, tử số
là số bị chia và mẫu số là số chia.
Phân số và phép chia số tự nhiên
(tiếp theo) (tr109)
Giúp hs:
-Nhận biết được kết quả của phép
chia số tự nhiên cho số tự nhiên
khác 0 có thể viết thành phân số
( trong trường hợp tử số lớn hơn
mău số ).
- Bước đầu biết so sánh phân số
với 1.
Luyện tập (tr110)
Giúp hs:
-Củng cố một số hiểu biết ban đầu
về phân số; đọc; viết phân số;
quan hệ giữa phép chia số tự
nhiên và phân số.
-Bước đầu biết so sánh độ dài một
đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài
một đoặn thẳng khác ( trường hợp
đơn giản ).
Phân số bằng nhau (tr111)
Giúp hs:
-Bước đầu nhận biết tính chất cơ
bản của phân số.
-Bước đầu nhận ra sự bằng nhau
của hai phân số
Rút gọn phân số (tr112)

Giúp hs:
-Bước đầu nhận biết về rút gọn
phân số và phân số tối giản.
-Biết cách rút gọn phân số( trong
một số trường hợp đơn giản)
Luyện tập (tr114)
Giúp hs:
-Củng cố và h́nh thành kĩ năng rút
gọn phân số.
- Củng cố về nhận biết hai phân
số bằng nhau

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

18
18

Luyện
-Mô
tập, thực h́nh ,h́nh
hành. HD vẽ SGK
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biết được thương
của phép chia một
số tự nhiên cho một
số tự nhiên (khác 0)

có thể viết thành
một phân số; tử số
là số bị chia, mẫu
số là số chia.

Bài 1,
bài 2 (2
ư đầu),
bài 3

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Biết được thương
của phép chia một
số tự nhiên cho một
số tự nhiên (khác 0)
có thể viết thành
một phân số.
- Bước đầu biết so
sánh phân số với 1.

Bài 1,
bài 3

- Biết đọc, viết

phân số.
- Biết quan hệ giữa
phép chia số tự
nhiên và phân số.

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Bước đầu nhận biết
được tính chất cơ
bản của phân số,
phân số bằng nhau.

Bài 1

Bước đầu biết cách
rút gọn phân số và
nhận biết được
phân số tối giản
(trường hợp đơn
giản).
- Rút gọn được
phân số.
- Nhận biết được
tính chất cơ bản của
phân số.

Bài 1
(a), bài 2

(a)

Sử dụng

hình( hình
vẽ SGK)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Các băng
giấy ( h́nh
vẽ SGK )

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,
bài 2,
bài 4 (a,
b)


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Bước đầu biết qui

đồng mẫu số hai
phân số trong
trường hợp đơn
giản.

Bài 1

103

Qui đồng mẫu số các phân số
(tr115)
Giúp hs:
-Biết cách quy đồng mẫu số hai
phân số (trường hợp đơn giản)
-Bước đầu biết thực hành quy
đồng mẫu số hai phân số.

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biết qui đồng mẫu
số hai phân số.

Bài 1,
bài 2 (a,
b, c)


104

Qui đồng mẫu số các phân số (tiếp
theo) (tr116)
Giúp hs:
-Biết quy đồng mẫu số hai phân số,
trong đó mẫu số của một phân số
được chọn làm mẫu số chung (MSC)
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số
hai phân số.

Luyện tập (tr117)
Giúp hs:
-Củng cố và rèn kĩ năng quy đồng
mẫu số hai phân số.
- Bước đầu làm quen với quy
đồng mẫu số ba phân số (trường
hợp đơn giản).
Luyện tập chung (tr118)
Giúp hs củng cố khái niệm ban
đầu về phân số , rút gọn phân số
và quy đồng mẫu số các phân số
(chủ yếu là phân số).

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;

giảng giải

Thực hiện được qui
đồng mẫu số hai
phân số.

Bài 1
(a), bài 2
(a), bài 4

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

- Rút gọn được
phân số.
- Qui đồng được
mẫu số hai phân số.

Bài 1,
bài 2,

bài 3 (a,
b, c)

- Biết so sánh hai
phân số có cùng
mẫu số.
- Nhận biết một
phân số lớn hơn
hoặc bé hơn 1.

Bài 1,
bài 2 a,
b (3 ư
đầu)

- So sánh được hai
phân số có cùng
mẫu số.
- So sánh được một
phân số với 1.
- Biết viết các phân
số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
Biết so sánh hai
phân số khác mẫu
số.

Bài 1,
bài 2 (5
ý cuối),

bài 3 (a,
c)

105

106

107

108

109

So sánh hai phân số cùng mẫu
số (tr119)
Giúp hs:
-Biết so sánh hai phân số có cùng
mấu số.
- Củng cố về nhận biết một phân
số bé hơn hoặc lớn hơn 1.
Luyện tập (tr120)
Giúp hs:
-Củng cố về so sánh hai phân số
có cùng mẫu số ; so sánh phân số
với 1.
- Thực hành sắp xếp ba phân số
có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
So sánh hai phân số khác mẫu
số (tr121)

Giúp hs:
-Biết so sánh hai phân số khác
mẫu số( bằng cách quy đồng mẫu
số hai phân số đó)
- Củng cố về so sánh hai phân số
cùng mẫu số.

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

19
19

Sử dụng
hình vẽ
trong
SGK

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải
Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải


Sử dụng
hình vẽ
trong
SGK

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,
bài 2 (a)


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Luyện tập (tr122)
110

111

112

113

114


115

LT, thực
hành. HD
Giúp hs:
mẫu, vấn
-Củng cố về so sánh hai phân số.
đáp;
- Biết cách so sánh hai phân số có giảng giải
cùng tử số
Luyện tập chung (tr123)
Luyện
tập, thực
hành. HD
Giúp HS củng cố về :
mẫu, vấn
So sánh hai phân số .
đáp;
Tính chất cơ bản của phân số .
giảng giải

Biết so sánh hai
phân số.

Bài 1 (a,
b), bài 2
(a, b),
bài 3

- Biết so sánh hai

phân số.
- Biết vận dụng dấu
hiệu chia hết cho 2,
3, 5, 9 trong một số
trường hợp đơn
giản.

(Kết hợp ba
bài LTC
trang 123,
124 thành
hai bài
LTC)
Bài 1 (ở
đầu tr123),
bài 2 (ở đầu
tr123), bài
1a, c (ở
cuối tr123)
(a chỉ cần
t́m một chữ
số).

Luyện tập chung (tr124)
Giúp HS ôn tập củng cố về :
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ;
khái niệm ban đầu của phân số,
tính chất cơ bản của phân số, rút
gọn phân số, quy đồng mẫu số hai
phân số, so sánh các phân số .

Một số đặc điểm của h́nh chữ nhật
, hình bình hành
Phép cộng phân số (tr126)
Giúp HS:
-Nhận biết phép cộng hai phân số
cùng mẫu số .
-Biết cộng hai phân số cùng mẫu
số .
-Nhận biết tính chất giao hoán của
phép cộng hai phân số .
Phép cộng phân số (tiếp theo)
(tr127)
Giúp HS:
Nhận biết phép cộng hai phân số
khác mẫu số .
Biết cộng hai phân số khác mẫu
số .
Luyện tập (tr128)
Giúp HS rèn kĩ năng
Cộng phân số .
Trình bày lời giải bài toán .

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biết tính chất cơ

bản của phân số,
phân số bằng nhau,
so sánh phân số.

Bài 2 (ở
cuối
tr123),
bài 3
(tr124),
bài 2 (c,
d)
(tr125)

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn
đáp;
giảng giải

Biết cộng hai phân
số cùng mẫu số.

Bài 1,
bài 3

Luyện
tập, thực
hành. HD
mẫu, vấn

đáp;
giảng giải

Biết cộng hai phân
số khác mẫu số.

Bài 1 (a,
b, c), bài
2 (a, b)

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

- Rút gọn được
phân số.
- Thực hiện được
phép cộng hai phân
số.

Bài 1,
bài 2 (a,
b), bài 3
(a, b)

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh


20
20

Lớp 5
Lớp 5


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

116

117

118

119

120

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Luyện tập (tr128)
Giúp HS :
Rèn kĩ năng cộng phân số .
Nhận biết tính chất kết hợp của
phép cộng phân số và bước đầu
vận dụng


Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Phép trừ phân số (tr129)
Giúp HS :
Nhận biết phép trừ hai phân số cùng
mẫu số .
Biết cách trừ hai phân số cùng mẫu
số .
Phép trừ phân số (tiếp theo) (tr130)
Giúp HS :
Nhận biết phép trừ hai phân số khác
mẫu số .
Biết cách trừ hai phân số khác mẫu
số .

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Thực hiện được
phép cộng hai phân
số, cộng một số tự
nhiên với phân số,
cộng một phân số

với số tự nhiên.
Biết trừ hai phân số
cùng mẫu số.

Bài 1,
bài 3

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Biết trừ hai phân số
khác mẫu số.

Bài 1,
bài 3

Luyện tập (tr131)
Giúp HS :
Củng cố, luyện tập phép trừ hai
phân số .
Biết cách trừ hai, ba phân số .

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải


Bài 1,
bài 2 (a,
b, c), bài
3

Luyện tập chung (tr131)

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Thực hiện được
phép trừ hai phân
số, trừ một số tự
nhiên cho một phân
số, trừ một phân số
cho một số tự
nhiên.
- Thực hiện được

Giúp HS :
Rèn kĩ năng cộng và trừ phân số .
Biết t́m thành phần chưa biết
trong phép cộng , phép trừ phân
số

121


Phép nhân phân số (tr132)
Giúp HS :
Nhận biết ý nghĩa của phép nhân
phân số (qua tính diện tích h́nh
chữ nhật).
Biết thực hiện phép nhân hai phân
số .

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

122

Luyện tập (tr133)
Giúp HS :
Biết cách nhân phân số với số tự nhiên
và cách nhân số tự nhiên với phân số .
Biết thêm một ư nghĩa của phép nhân
phân số với số tự nhiên ( x 3 là tổng của
ba phân số bằng nhau + + ).
Củng cố quy tắc nhân phân số và biết
nhận xét để rút gọn phân số .

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,

vấn đáp;
giảng giải

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

21
21

cộng, trừ hai phân số,
cộng (trừ) một số tự
nhiên với (cho) một
phân số, cộng (trừ)
một phân số với (cho)
một số tự nhiên.
- Biết t́m thành phần
chưa biết trong phép
cộng, phép trừ phân
số.

H́nh vẽ
trên bảng
phụ hoặc
giấy khổ
to.

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,

bài 2 (a,
b)

Bài 1 (b,
c), bài 2
(b, c),
bài 3

Biết thực hiện phép
nhân hai phân số.

Bài 1,
bài 3

Biết thực hiện phép
nhân hai phân số,
nhân phân số với số
tự nhiên, nhân số tự
nhiên với phân số.

Bài 1,
bài 2,
bài 4(a)


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Luyện tập (tr134)
Giúp HS :
Bước đầu nhận biết một số tính chất của

phép nhân phân số : tính chất giao hoán,
123 tính chất kết hợp , tính chất nhân một
tổng hai phân số với một phân số .
Bước đầu biết vận dụng các tính chất
trên trong trường hợp đơn giản.

124

125

128

129

130

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Tìm phân số của một số (tr135)
Giúp HS biết cách giải bài toán
dạng : Tìm phân số của một số .

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;

giảng giải

Phép chia phân số (tr135)
Giúp HS biết thực hiện phép chia
phân số(lấy phân số thứ nhất nhân
với phân số thứ hai đảo ngược

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Luyện tập (tr136)
Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện
phép chia phân số .

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Luyện tập (tr137)
Giúp HS:
Rèn kĩ năng thực hiện phép chia
phân số .
Biết cách tính và viết gọn phép
tính một số tự nhiên chia cho một
phân số .

Luyện tập chung (tr137)
Giúp HS:
-Rèn kĩ năng thực hiện phép chia
phân số .
-Biết cách tính và viết gọn phép
chia một phân số cho một số tự
nhiên .

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Luyện tập chung (tr138)

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

126

127

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Giúp HS:

-Thực hiện phép tính với phân số .
-Giải bài toán có lời văn
Luyện tập chung (tr138)
Giúp HS rèn kĩ năng:
Thực hiện các phép tính với phân
số .
Giải bài toán có lời văn

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

22
22

Vẽ trong
giấy khổ
to

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải


Biết giải bài toán
liên quan đến phép
cộng và phép nhân
phân số

Bài 2,
bài 3

Biết cách giải bài
toán dạng: Tìm
phân số của một số.

Bài 1,
bài 2

Biết thực hiện phép
chia hai phân số:
lấy phân số thứ nhất
nhân với phân số
thứ hai đảo ngược.
- Thực hiện được
phép chia hai phân
số.
- Biết tìm thành
phần chưa biết
trong phép nhân,
phép chia phân số.
Thực hiện phép
chia hai phân số,
chia số tự nhiên cho

phân số.

Bài 1 (3
số đầu),
bài 2,
bài 3 (a)

- Thực hiện được
phép chia hai phân
số.
- Biết cách tính và
viết gọn phép chia
một phân số cho số
tự nhiên.
- Biết tìm phân số
của một số.
Thực hiện được các
phép tính với phân
số.

Bài 1 (a,
b), bài 2
(a, b),
bài 4

- Thực hiện được
các phép tính với
phân số.
- Biết giải bài toán
có lời văn.

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,
bài 2

Bài 1,
bài 2

Bài 1 (a,
b), bài 2
(a, b),
bài 3 (a,
b), bài 4
(a, b)
Bài 1,
bài 3 (a,
c), bài 4


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

131

Luyện tập chung (tr139)
Giúp HS :
Ôn tập một số nội dung cơ bản về
phân số : H́nh thành phân số, phân số
bằng nhau, rút gọn phân số .

Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn.

132

Kiểm tra định kì giữa học kì II

133

Hình thoi (tr140)
Giúp HS :
Hình thành biểu tượng về hình
thoi.
Nhận biết một số đặc điểm của
hình thoi, từ đó phân biệt được
hình thoi với một số hình đă học.
Thông qua hoạt động vẽ và gấp
hình để củng cố kĩ năng nhận
dạng hình thoi và thể hiện một số
đặc điểm của hình thoi.

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

23
23

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Mỗi
Luyện tập, 4 miếng

- Rút gọn được
HS 4
thực hành. giấy hình
phân số.
miếng
HD mẫu,
vuông,
- Nhận biết được
giấy
vấn đáp;
một chiếc nhỏ
phân số bằng nhau.
giảng giải kéo cắt
- Biết giải bài toán
hình
vuông, có lời văn liên quan
giấy.
một
đến phân số.
chiếc
kéo cắt
giấy.
KT tập trung vào các
ND sau: - Nhận biết
KN ban đầu về PS, tính
chất cơ bản của PS, PS
bằng nhau, rút gọn, SS
PS; viết các PS theo TT
từ lớn đến bé và ngược
lại. - Cộng, trừ, nhân,

chia hai PS; cộng, trừ,
nhân PS với số TN;
chia PS cho số TN khác
0. - Tính giá trị của biểu
thức các PS (không quá
3 phép tính); tìm một
thành phần chưa biết
trong phép tính. Chuyển đổi , thực hiện
phép tính với số đo
khối lượng, diện tích,
thời gian. - Nhận biết
hình chữ nhật, hình
bình hành, … và một
số đặc điểm của nó;
tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật, hình
bình hành. - Giải bài
toán có đến 3 bước tính
với các số TN hoặc PS
trong đó có các bài
toán: Tìm hai số khi
biết tổng và hiệu của
hai số đó; Tìm PS của
một số.

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải


Hộp
ĐDDH
toán 4

Hộp
Nhận biết được
ĐDD
hình thoi và một số
H toán đặc điểm của nó.
4

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Không.

Bài 1,
bài 2


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

134


135

136

137

138

139

140

141

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Diện tích hình thoi (tr142)
Giúp HS :
Hình thành công thức tính diện
tích của hình thoi.
Bước đầu biết vận dụng công thức
tính diện tích hình thoi để giải các
bài tập có liên quan .
Luyện tập (tr143)
Giúp HS rèn kĩ năng vận dụng
công thức tính diện tích hình thoi.

Luyện tập,
thực hành.

HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Biết cách tính diện
tích hình thoi.

Bài 1,
bài 2

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Bài 1,
bài 2,
bài 4

Luyện tập chung (tr144)
Giúp HS rèn kĩ năng :
Nhận biết hình dạng và đặc điểm
của một số hình đă học.
Vận dụng các công thức tính chu
vi và diện tích của hình vuông và
hình chữ nhật; các công thức tính
diện tích của hình bình hành và
hình thoi.
Giới thiệu tỉ số (tr146)

Giúp HS :
Hiểu được ì nghĩa thực tiễn tỉ số
của hai số .
Biết đọc, biết tỉ số của hai số; biết
vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số
của hai số .
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó (tr147)

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Nhận biết được
hình thoi và một số
đặc điểm của nó.
Tính được diện tích
hình thoi.
Nhận biết được một
số tính chất của
hình chữ nhật, hình
thoi.
Tính được diện tích
hình vuông, hình
chữ nhật, hình bình
hành, hình thoi.

Luyện tập,

thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Biết lập tỉ số của
hai đại lượng cùng
loại.

Bài 1,
bài 3

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Bài 1

Luyện tập (tr148)
-Giúp HS biết cách giải bài toán
“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó ”.
Luyện tập (tr149)
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán
“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó ”.
Luyện tập chung (tr149)
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán

“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó ”.

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Biết cách giải bài
toán Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số
của hai số đó.
Giải được bài toán
Tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai
số đó.
Giải được bài toán
Tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai
số đó.
- Viết được tỉ số của
hai đại lượng cùng
loại.
- Giải được bài toán
Tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai
số đó.

GV: Đào Duy Thanh

GV: Đào Duy Thanh

24
24

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Lớp 5
Lớp 5

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Bài 1,
bài 2
Bài 1,
bài 3
Bài 1 (a,
b), bài 3,

bài 4


Trường tiểu học số 2 Đập Đá
Trường tiểu học số 2 Đập Đá

142

143

Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán
Kế hoạch giảng dạy Tiếng Việt - Toán

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó (tr150)
Giúp HS biết cách giải bài toán
“Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó ”.
Luyện tập (tr151)
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán
“Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó ”(dạng với m > 1 và
n > 1) .
Luyện tập (tr151)
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán
“Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó ”(dạng với n > 1) .

Luyện tập,
thực hành.

HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Biết cách giải bài
toán Tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.

Bài 1

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Giải được bài toán
Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai
số đó.

Bài 1,
bài 2

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải


Bài 1,
bài 3,
bài 4

Luyện tập chung (tr152)
Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán
“Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số” đó và “T́m hai số khi
biết tổng và tỉ số của hai số”
Luyện tập chung (tr153)
Giúp HS ôn tập, củng cố hoặc tự
kiểm tra về :
Khái niệm ban đầu về phân số,
các phép tính về phân số, tìm
phân số của một số.
Giải bài toán liên quan đến tìm
một trong hai số biết tổng (hoặc
hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Tính diện tích hình bình hành.
Tỉ lệ bản đồ (tr154)
Giúp HS bước đầu nhận biết ý
nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là
gì? (Cho biết một đơn vị độ dài
thu nhỏ trên bản đồ ứng với một
độ dài thật trên mặt đất là bao
nhiêu ).

Luyện tập,
thực hành.

HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

- Giải được bài toán
Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai
số đó.
- Biết nêu bài toán
Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai
số đó theo sơ đồ
cho trước.
Giải được bài toán
Tìm hai số khi biết
tổng (hiệu) và tỉ số
của hai số đó.
- Thực hiện được các

Bài 1,
bài 2,
bài 3

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

Bản đồ

Thế giới,
bản đồ
Việt Nam,
bản đồ một
số tỉnh,
thành
phố…

Bước đầu nhận biết
được ý nghĩa và
hiểu được tỉ lệ bản
đồ là gì.

Bài 1,
bài 2

Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
(tr156)
Giúp HS : Từ độ dài thu nhỏ và tỉ
lệ bản đồ cho trước, biết cách tính
độ dài thật trên mặt đất.
Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp
theo) (tr157)
Giúp HS : Từ độ dài thật và tỉ lệ
bản đồ cho trước, biết cách tính
độ dài thu nhỏ trên bản đồ.

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,

vấn đáp;
giảng giải

- Vẽ lại sơ
đồ trong
SGK vào
tờ giấy to.

Bước đầu biết được
một số ứng dụng
của tỉ lệ bản đồ.

Bài 1,
bài 2

Biết được một số
ứng dụng của tỉ lệ
bản đồ.

Bài 1,
bài 2

144

145

146

147


148

149

GV: Đào Duy Thanh
GV: Đào Duy Thanh

25
25

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;
giảng giải

phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của
một số và tính được
diện tích hình bình
hành.
- Giải được bài toán
liên quan đến t́m một
trong hai số biết tổng
(hiệu) của hai số đó.

Luyện tập,
thực hành.
HD mẫu,
vấn đáp;

giảng giải
Lớp 5
Lớp 5

Bài 2,
bài 4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×