Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

Đánh giá hiện trạng nguồn nước cấp sinh hoạt, đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng và khả năng cung cấp trên địa bàn tp biên hòa đồng nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 166 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

DƯƠNG ĐỨC LỘC

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC CẤP SINH
HOẠT, ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TP. BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường
Mã số ngành: 60520320

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

DƯƠNG ĐỨC LỘC

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC CẤP SINH
HOẠT, ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TP.BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI


LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường
Mã số ngành: 60520320

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. HOÀNG HƯNG

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2015


CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học : GS.TS. HOÀNG HƯNG
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày … tháng … năm …
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

TT

Họ và tên

Chức danh Hội đồng

1

Chủ tịch


2

Phản biện 1

3

Phản biện 2

4

Ủy viên

5

Ủy viên, Thư ký

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).

Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn


TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2015


NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên:

Dương Đức Lộc

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh:

25/01/1986

Nơi sinh: Đồng Nai

Chuyên ngành:

Kỹ thuật môi trường

MSHV: 1341810010

I- Tên đề tài:
Đánh giá hiện trạng nguồn nước cấp sinh hoạt, đề xuất các giải pháp nâng cao
chất lượng và khả năng cung cấp trên địa bàn TP.Biên Hòa - Đồng Nai
II- Nhiệm vụ và nội dung:
- Phân tích, đánh giá các nguồn thải và tính toán tải lượng ô nhiễm nước thải
từ hoạt động phát triển kinh tế - xã hội mà sông Đồng Nai (đoạn 3 hay sông Cái)
tiếp nhận năm 2013 và ước tính đến năm 2015 và dự báo đến 2020 dựa theo chỉ tiêu
phát triển kinh tế - xã hội TP. Biên Hòa;
- Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy qua các trạm
cấp nước vào mùa khô và mùa mưa từ năm 2012 – 2014;

- Đánh giá chất lượng nguồn nước tại các trạm cấp nước thuộc Công ty TNHH
Một thành viên Cấp nước Đồng Nai;
- Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và khả năng cung cấp nước
sạch an toàn cho người dân sinh sống trên địa bàn TP. Biên Hòa tỉnh Đồng Nai.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 08/2014
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 01/2015
V- Cán bộ hướng dẫn:
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

GS.TS. Hoàng Hưng
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này
đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn
gốc.
Học viên thực hiện Luận văn

Dương Đức Lộc


ii

LỜI CÁM ƠN

Lời đầu tiên, Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến
GS.TS Hoàng Hưng đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ hoàn thành tốt bài luận văn
này.
Đồng thời Tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả Quý thầy cô Khoa Kỹ thuật môi
trường – Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh; Các anh chị đang
công tác tại Chi cục Bảo vệ môi trường Đồng Nai, Trung tâm Quan trắc & Kỹ thuật
môi trường Đồng Nai và Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Đồng Nai; Cùng
các anh chị đồng nghiệp, bạn bè cùng khóa và gia đình đã hỗ trợ, khích lệ tinh thần
trong suốt quá trình thực hiện luận văn này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 01 năm 2015.
Học viên
Dương Đức Lộc


iii

TÓM TẮT
Lưu vực sông Đồng Nai là nguồn cung cấp nước chính cho hoạt động sản xuất
và sinh hoạt của tỉnh Đồng Nai. Với tốc độ phát triển kinh tế nhanh, quá trình đô thị
hóa và gia tăng dân số, chất lượng môi trường sống thay đổi và các nguồn nước cấp
sinh hoạt biến đổi do ô nhiễm từ các hoạt động sinh hoạt đô thị, kinh doanh dịch vụ,
công nghiệp,... Kết quả phân tích và đánh giá hiện trạng nguồn nước sông Đồng Nai
(đoạn 3) chảy qua các trạm cấp nước trong TP. Biên Hòa, cho thấy tải lượng ô
nhiễm hàng ngày mà sông tiếp nhận là 52.048,962 kg BOD5; 94.399,425 kg COD;
10.077,087 kg tổng–N; 2.634,678 kg tổng–P và 262,386 kg kim loại nặng (72,1%
Zn; 18,55% Cr; 9,27% Pb; 0,04% Hg và 0,04% As) và dự báo đến năm 2020 là
3.978,10 kg BOD5; 9.796,69 kg COD; 2.966,21 kg tổng –N; 327,15 kg tổng –P và
41,95 kg kim loại nặng dựa vào chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội TP. Biên Hòa.
Các nguồn nước thải tác động lớn nhất đến chất lượng nước sông Đồng Nai
(đoạn 3) là sinh hoạt đô thị, kế tiếp là nước thải kinh doanh dịch vụ, nước thải trang

trại chăn nuôi, nước thải các cơ sở y tế và sau cùng là nước từ các khu công nghiệp.
Bên cạnh đó, chất lượng nước mặt khu vực gần trạm cấp nước chỉ đạt yêu cầu cho
mục đích cấp nước sinh hoạt sau xử lý vào mùa mưa. Để đảm bảo chất lượng nước
cấp được an toàn cần triển khai các giải pháp như: củng cố tăng cường khung pháp
lý và thể chế quản lý lưu vực sông Đồng Nai; Quản lý nguồn thải công nghiệp,
nông nghiệp và sinh hoạt địa bàn TP. Biên Hòa; Quản lý liên vùng lưu vực sông
Đồng Nai,…


iv

ABSTRACT
Dong Nai river basin is the main supply source of water for production and
activites of living in Đong Nai province. With speed of rapid economic
development, urbanization and the rapid growth of population, the quality of habitat
and resource of domestic water supply are altered by activities living urban,
business services, industries, ... Results of the analysis and assessment of status quo
Dong Nai river (segment river 3) flows through domestic water supply stations in
Bien Hoa city, shown waste pollution into receiving daily river are 52,048.962 kg
BOD5; 94,399.425 kg COD; 10,077.087 kg total N; 2,634.678 kg total P and
262.386 kg of heavy metals (Zn 72.1%; 18.55% Cr, 9.27% Pb, 0.04% and 0.04%
As Hg) and forecast to 2020 are 3,978.10 kg BOD5; 9,796.69 kg COD; 2,966.21 kg
total N; 327.15 41.95 kg total P and 41,95 kg heavy metals base on indicators of
economic development – social in Bien Hoa city.
The wastewater which impacts on greatest quality of water Dong Nai river
(segment river 3), is activities living urban, next sewage of services business, farm
sewage, health care facilities and finally sewage of industrial areas. Besides, the
quality of surface water near domestic water supply stations is only required for
supply after water treatment in the rainy season. To ensure the quality of drinking
water is safe to deploy the solutions such as: strengthen the legal frame and

institutional management of Dong Nai river basin; Management of industrial waste
resource, agricultural, and domestic sewage in Bien Hoa city; Management of inter
Dong Nai river basin zone, ...


v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii
TÓM TẮT.................................................................................................................. iii
ABSTRACT .............................................................................................................. iv
MỤC LỤC .................................................................................................................. v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................................... x
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. xi
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................ xiv
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Đặt vấn đề ............................................................................................................... 1
2. Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu .................................................... 2
3. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ..................................................... 2
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 4
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................................ 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC
CẤP SINH HOẠT ...................................................................................................... 6
1.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC SÔNG VÀ
NƯỚC CẤP. ............................................................................................................... 6
1.1.1. Nước cấp an toàn .............................................................................................. 6
1.1.2. Phương pháp đánh giá hiện trạng, chất lượng nguồn nước sông và nước cấp
sinh hoạt. ..................................................................................................................... 6
1.1.2.1.Phương pháp tính toán chỉ thị tổng lượng nước thải và tải lượng BOD 5,

COD ............................................................................................................................ 6
1.1.2.2. Phương pháp tính chỉ số chất lượng nước ..................................................... 7
Bảng 1.1 Quy định các giá trị qi, Bpi ......................................................................... 9
Bảng 1.2 Quy định các giá trị BPi và qi đối với DO% bão hòa ............................... 10
Bảng 1.3 Quy định các giá trị BPi và qi đối với thông số pH .................................. 10
2.2.2.3. So sánh chỉ số chất lượng nước đã được tính toán với bảng đánh giá ........ 11
2.3. Tổn thất thủy lực trong đường ống nước ........................................................... 11


vi
1.2. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG VÀ NƯỚC CẤP
SINH HOẠT ............................................................................................................. 13
1.2.1. Kim loại nặng ................................................................................................. 13
1.2.2. Các chỉ tiêu hóa lý .......................................................................................... 15
1.2.2.1. Độ đục.......................................................................................................... 16
1.2.2.2. Độ kiềm ....................................................................................................... 17
1.2.2.3. Độ cứng ....................................................................................................... 17
1.2.2.4. Tổng chất rắn ............................................................................................... 17
1.2.2.5. Tổng phospho .............................................................................................. 18
1.2.2.6. Hợp chất chứa Nitơ...................................................................................... 18
1.2.2.7. Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand - BOD) .................. 18
1.2.2.8. Vi sinh (E.coli và Coliform tổng số) ........................................................... 19
1.2.2.9. Clorua dư ..................................................................................................... 19
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN NGUỒN NƯỚC CẤP......................................................................... 20
1.3.1. Nghiên cứu trên thế giới ................................................................................. 20
1.3.2. Nghiên cứu trong nước ................................................................................... 21
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU....................................... 23
2.1. Khái quát khu vực thành phố Biên Hòa ............................................................ 23
2.1.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................... 23

2.1.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................................... 23
2.1.1.2. Đặc điểm địa hình ................................................................................. 24
2.1.1.3. Đặc điểm khí hậu và thủy văn .............................................................. 25
2.1.2. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của TP. Biên Hòa .................................. 28
2.1.2.1. Dân số và tôn giáo ....................................................................................... 28
2.1.2.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội TP. Biên Hòa năm 2014.................................... 28
2.1.2.3. Quy hoạch kinh tế - xã hội TP.Biên Hòa đến năm 2020 ............................ 30
2.2. Hiện trạng nguồn nước mặt tại tỉnh Đồng Nai .................................................. 32
2.2.1. Lưu vực sông Đồng Nai ................................................................................. 32
2.2.2. Những công trình thủy điện trên lưu vực sông Đồng Nai .............................. 36
2.2.3. Lưu vực sông Đồng Nai đoạn chảy qua TP. Biên Hòa .................................. 37


vii
2.3. Nhu cầu sử dụng nước hiện tại trên lưu vực sông Đồng Nai và dự báo đến năm
2020. ......................................................................................................................... 38
2.4. Nhu cầu sử dụng nước và hệ thống cấp nước tỉnh Đồng Nai giai đoạn hiện tại
và dự báo đến năm 2020 ....................................................................................... 39
2.4.1. Nhu cầu cấp nước cho đô thị, khu công nghiệp (KCN) và dịch vụ ............... 39
2.5. Giới thiệu về Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Đồng Nai ................. 40
2.5.1. Giới thiệu ........................................................................................................ 40
2.5.2. Cơ cấu tổ chức Công ty TNHH Một thành viên cấp nước Đồng Nai ............ 42
2.5.3. Ngành nghề kinh doanh .................................................................................. 43
2.5.4. Tình hình hoạt động........................................................................................ 43
2.3.3. Sơ đồ quy trình sản xuất của công ty.............................................................. 45
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC CẤP SINH HOẠT
PHỤC VỤ CHO NGƯỜI DÂN TRÊN ĐỊA BÀN .................................................. 47
3.1. Phân tích đánh giá các nguồn thải và tính toán tải lượng ô nhiễm nước thải từ
hoạt động phát triển kinh tế - xã hội TP. Biên Hòa ảnh hưởng đến chất lượng nước
sông Đồng Nai (đoạn 3) năm 2013, ước tính năm 2015 và dự báo đến năm 2020.47

3.1.1. Nước thải công nghiệp.................................................................................... 47
Bảng 3.1 Tổng hợp nguồn thải của HTXLNT tập trung các KCN trong TP. Biên
Hòa............................................................................................................................ 48
3.1.2. Nước thải sinh hoạt, thương mại dịch vụ và đô thị..................................... 50
3.1.2.1. Nước thải đô thị tập trung ............................................................................ 50
3.1.2.2. Nước thải các cơ sở kinh doanh dịch vụ ..................................................... 52
3.1.2.3. Nước thải y tế .............................................................................................. 53
3.1.4. Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm nước thải đến năm 2015 và dự báo đến
năm 2020 dựa vào chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội TP. Biên Hòa. ...................... 58
3.1.4.1. Các khu công nghiệp và cụm công nghiệp .................................................. 58
Bảng 3.20. Tổng hợp nguồn thải của HTXLNT tập trung các KCN trong TP. Biên
Hòa ước tính lượng nước thải công nghiệp đến năm 2015 và dự báo đến năm 202059
3.1.4.2. Nước thải sinh hoạt, thương mại dịch vụ và đô thị. ................................ 61
3.2. Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy qua các trạm cấp
nước (đoạn 2 và đoạn 3) vào mùa mưa và mùa khô từ năm 2012 – 2014. .............. 68


viii
3.2.1.Vị trí quan trắc sông Đồng Nai (đoạn 2 và đoạn 3) ........................................ 68
3.2.3. Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy qua các trạm
cấp nước vào mùa mưa và mùa khô từ năm 2012 – 2014. ....................................... 69
3.3. Phân tích và đánh giá chất lượng nguồn nước tại các trạm cấp nước thuộc Công
ty TNHH Một thành viên Cấp nước Đồng Nai. ....................................................... 73
3.3.1. Khảo sát lấy mẫu nước ................................................................................... 73
3.3.2. Đánh giá chất lượng nguồn nước thô, nước cấp tại trạm cấp nước và nước cấp
sinh hoạt tại nhà dân. ................................................................................................ 75
3.3.2.1. Các chỉ tiêu hóa lý ....................................................................................... 75
3.3.2.2. Vi khuẩn (Coliform tổng số và Ecoli) ......................................................... 85
3.3.2.3. Kim loại ....................................................................................................... 87
3.3.2.4. Clorua dư ..................................................................................................... 93

CHƯƠNG 4 : ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
NGUỒN NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP TRÊN ĐỊA
BÀN TP. BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI ....................................................................... 94
4.1. Củng cố tăng cường khung pháp lý, thể chế quản lý lưu vực sông Đồng Nai. . 94
4.2. Quản lý nguồn thải công nghiệp trong địa bàn TP. Biên Hòa........................... 95
4.3. Quản lý nguồn thải nông nghiệp trong địa bàn TP.Biên Hòa ........................... 96
4.4. Quản lý nguồn thải sinh hoạt đô thị trong địa bàn TP. Biên Hòa ..................... 97
4.5. Giáo dục ý thức cộng đồng bảo vệ nguồn nước và sử dụng nước hiệu quả ...... 97
4.6. Thiết lập cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý môi trường lưu vực sông Đồng Nai ... 98
4.7. Ứng dụng mô hình hóa trong quản lý lưu vực sông Đồng Nai ......................... 98
4.8. Công tác quản lý liên vùng ................................................................................ 99
4.9. Đảm bảo đủ cung cấp nguồn nước sinh hoạt cho TP. Biên Hòa trong tương lai99
4.10. Đối với Công ty TNHH MTV Cấp nước Đồng Nai ...................................... 100
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ .................................................................................... 101
1. KẾT LUẬN ........................................................................................................ 101
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 102
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 103
Tiếng việt ................................................................................................................ 103
Tiếng anh ................................................................................................................ 105


ix

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD

: Biochemical Oxygen Demand - Nhu cầu oxy sinh hóa

BQL


: Ban quản lý

BTNMT

: Bộ Tài nguyên môi trường

BYT

: Bộ Y tế

C.Ty CP CN

: Công ty Cổ phần cấp nước

CP DV&XDCNĐN : Cổ phần Dịch vụ & Xây dựng cấp nước Đồng Nai
COD

: Chemical Oxygen Demand-Nhu cầu oxy hóa học

DO

: Dissolved Oxygen- Nồng độ oxy hòa tan

HTXLNT

: Hệ thống xử lý nước thải

MTV

: Một thành viên


KCN

: Khu công nghiệp

KHKT

: Kế hoạch kỹ thuật

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

TCHC

: Tổ chức hành chính

TDS

: Total Dissolved Solid - Tổng chất rắn hòa tan

TSS

: Total Suspended Solid- Tổng chất rắn lơ lửng

TNMT

: Tài nguyên môi trường

TP


: Thành phố

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

XNBH

: Xí nghiệp Biên Hòa

XNN

: Xí nghiệp nước

XNTT

: Xí nghiệp Thiện Tân

UBND

: Ủy ban nhân dân

WHO

: World Health Organization - Tổ chức Y tế thế giới

WQI

: Chỉ số chất lượng nước



x

DANH MỤC BẢNG
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN
NƯỚC CẤP SINH HOẠT ....................................................................................... 6
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC SÔNG
VÀ NƯỚC CẤP ........................................................................................................ 6
Bảng 1.1 Quy định các giá trị qi, Bpi ......................................................................... 9
Bảng 1.2 Quy định các giá trị BPi và qi đối với DO% bão hòa ............................... 10
Bảng 1.3 Quy định các giá trị BPi và qi đối với thông số pH .................................. 10
Bảng 1.4 Đánh giá chất lượng nước ......................................................................... 11
B. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SÔNG VÀ NƯỚC
CẤP SINH HOẠT .................................................................................................. 13
Bảng 1.5 Quy chuẩn các kim loại nặng cho phép trong nước mặt, nước sinh hoạt và
nước uống ................................................................................................................. 14
Bảng 1.6 Chỉ tiêu hóa lý cho phép trong nguồn nước mặt, nước uống và nước sinh
hoạt ........................................................................................................................... 15
Bảng 1.7 Chỉ tiêu hóa lý cho phép trong nguồn nước mặt, nước uống và nước sinh
hoạt ........................................................................................................................... 16
C. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN NGUỒN NƯỚC CẤP ....................................................................... 20
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU................................... 23
Bảng 2.1 Tổng hợp trữ lượng nước một số sông, suối chính tỉnh Đồng Nai ........... 34
Bảng 2.2 Các công trình thủy điện trên hệ thống lưu vực sông Đồng Nai .............. 36
Bảng 2.3 Các đoạn chính của sông Đồng Nai .......................................................... 37
Bảng 2.4. Kết quả tính toán cân bằng nước trên toàn lưu vực sông Đồng Nai .... 38
Bảng 2.5 Tổng hợp nhu cầu nước theo các đối tượng ứng với các giai đoạn phát
triển .................................................................................................................. 39

Bảng 2.6 Các trạm khai thác nước mặt sông Đồng Nai cấp nước trên toàn tỉnh ..... 44
Bảng 2.7 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong năm 2012 .................... 44
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC CẤP SINHHOẠT
PHỤC VỤ CHO NGƯỜI DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TP. BIÊN HÒA-ĐỒNG NAI47


xi
Bảng 3.1Tổng hợp nguồn thải của HTXLNT tập trung các KCN trong TP. Biên
Hòa.48
Bảng 3.2 Nồng độ trung bình chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đã xử lý . 49
Bảng 3.3 Tải lượng ô nhiễm nước thải từ các khu công nghiệp vào sông Đồng Nai
(đoạn 3) ..................................................................................................................... 49
Bảng 3.4 Tải lượng ô nhiễm nước thải từ các khu công nghiệp vào sông Đồng Nai
(đoạn 3) ..................................................................................................................... 50
Bảng 3.5 Hệ số phát thải BOD5 và COD do con người phát thải trong nước thải sinh
hoạt ........................................................................................................................... 50
Bảng 3.6 Hệ số phát thải Tổng – N, Tổng – P do con người phát thải trong nước thải
sinh hoạt .................................................................................................................... 51
Bảng 3.7 Hệ số phát thải kim loại nặng do con người phát thải trong nước thải sinh
hoạt ........................................................................................................................... 51
Bảng 3.8 Tải lượng ô nhiễm từ nước sinh hoạt đô thị vào sông Đồng Nai (đoạn 3) 51
Bảng 3.9 Tải lượng ô nhiễm từ nước sinh hoạt đô thị vào sông Đồng Nai (đoạn 3) 51
Bảng 3.10 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải chợ chưa có hệ thống xử lý
nước thải ................................................................................................................... 52
Bảng 3.11 Kết quả phân tích nước thải của chợ loại 1 TP. Biên Hòa ...................... 52
Bảng 3.12 Tải lượng ô nhiễm nước thải các chợ vào sông Đồng Nai (đoạn 3) ....... 53
Bảng 3.13 Thống kê số cơ sở y tế và giường bệnh trong TP. Biên Hòa .................. 53
Bảng 3.14 Hệ số phát thải BOD5, COD và TSS của các bệnh viện lớn TP. Biên Hòa53
Bảng 3.15 Tải lượng ô nhiễm nước thải các cơ sở y tế trong TP. Biên Hòa............ 53
Bảng 3.16 Hệ số phát thải của heo ........................................................................... 54

Bảng 3.17 Tải lượng ô nhiễm nước thải chăn nuôi vào sông Đồng Nai (đoạn 3).... 54
Bảng 3.18 Tổng tải lượng ô nhiễm nước thải từ các nguồn thải chính trong địa bàn
TP. Biên Hòa vào sông Đồng Nai (đoạn 3) .............................................................. 55
Bảng 3.19 Tỷ lệ đóng góp tải lượng của các nguồn thải chính TP. Biên Hòa xả thải
vào sông Đồng Nai (đoạn 3) ..................................................................................... 56
Bảng 3.20 Tổng hợp nguồn thải của HTXLNT tập trung các KCN trong TP. Biên
Hòa ước tính lượng nước thải công nghiệp đến năm 2015 và dự báo đến năm 202059


xii
Bảng 3.21 Tải lượng ô nhiễm nước thải từ các khu công nghiệp vào đoạn 3
năm 2015 .................................................................................................................. 59
Bảng 3.22 Tải lượng ô nhiễm nước thải từ các khu công nghiệp vào sông Đồng Nai
(đoạn 3) năm 2015 .................................................................................................... 60
Bảng 3.23 Tải lượng ô nhiễm nước thải từ các khu công nghiệp vào sông Đồng Nai
(đoạn 3) năm 2020 .................................................................................................... 60
Bảng 3.24 Tải lượng ô nhiễm nước thải từ các khu công nghiệp vào sông Đồng Nai
(đoạn 3) năm 2020 .................................................................................................... 61
Bảng 3.25 Tải lượng ô nhiễm nước sinh hoạt đô thị vào sông Đồng Nai (đoạn 3)
năm 2015 .................................................................................................................. 61
Bảng 3.26 Tải lượng ô nhiễm nước sinh hoạt đô thị vào sông Đồng Nai (đoạn 3)
năm 2015 .................................................................................................................. 62
Bảng 3.27 Tải lượng ô nhiễm nước sinh hoạt đô thị vào sông Đồng Nai (đoạn 3)
năm 2020 .................................................................................................................. 26
Bảng 3.28 Tải lượng ô nhiễm nước sinh hoạt đô thị vào sông Đồng Nai (đoạn 3)
năm 2020 .................................................................................................................. 62
Bảng 3.29 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải các chợ sau khi qua bể tự hoại63
Bảng 3.30 Tải lượng ô nhiễm nước thải các chợ vào sông Đồng Nai (đoạn 3) ước
tính năm 2015 và năm 2020 ..................................................................................... 63
Bảng 3.31 Tải lượng ô nhiễm nước thải các cơ sở y tế trong TP. Biên Hòa ước tính

năm 2015 và năm 2020 ............................................................................................. 64
Bảng 3.32 Tổng hợp tải lượng ô nhiễm nước thải từ các nguồn thải chính ở TP.
Biên Hòa vào nước sông Đồng Nai (đoạn 3) ước tính năm 2015 ............................ 65
Bảng 3.33 Tổng hợp tải lượng ô nhiễm nước thải từ các nguồn thải chính ở TP.
Biên Hòa vào nước sông Đồng Nai (đoạn 3) dự báo đến năm 2020 ........................ 66
Bảng 3.34 Vị trí quan trắc chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn 2 và đoạn 3 ...... 68
Bảng 3.35 Chỉ số chất lượng nước (WQI) của từng điểm quan trắc trên sông Đồng
Nai (đoạn 2 và đoạn 3) vào mùa khô và mùa mưa trong 3 năm (2012 – 2014) ....... 70
Bảng 3.36 Các điểm lấy mẫu nước tại các Xí nghiệp nước - Công ty MTV Cấp
nước Đồng Nai ......................................................................................................... 74


xiii

DANH MỤC HÌNH
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU................................... 23
Hình 2.1 Phân khu hành chính thành phố Biên Hòa ................................................ 24
Hình 2.2 Bản đồ lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai ................................................. 35
Hình 2.3 Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai ................................................ 42
Hình 2.4 Trạm xử lý nước cấp Biên Hòa ................................................................. 42
Hình 2.5 Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai ......................... 42
Hình 2.6 Sơ đồ quy trình xử lý nước cấp của Xí nghiệp nước Biên Hòa ................ 45
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC CẤP SINH HOẠT
PHỤC VỤ CHO NGƯỜI DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TP. BIÊN HÒA-ĐỒNG NAI47
Hình 3.1 Tỷ lệ đóng góp tải lượng BOD5 từ các nguồn thải vào sông Đồng Nai
(đoạn 3) ..................................................................................................................... 56
Hình 3.2 Tỷ lệ đóng góp tải lượng COD từ các nguồn thải vào sông Đồng Nai (đoạn
3) .............................................................................................................................. 57
Hình 3.3 Tỷ lệ đóng góp tải lượng Tổng -N từ các nguồn thải vào sông Đồng Nai
(đoạn 3) ..................................................................................................................... 57

Hình 3.4 Tỷ lệ đóng góp tải lượng Tổng -P từ các nguồn thải vào sông Đồng Nai
(đoạn 3) ..................................................................................................................... 57
Hình 3.5 Tỷ lệ đóng góp tải lượng kim loại nặng từ các nguồn thải vào sông Đồng
Nai (đoạn 3) .............................................................................................................. 58
Hình 3.6 Tải lượng BOD5, COD, Tổng – N, Tổng – P và kim loại nặng mà sông
Đồng Nai (đoạn 3) tiếp nhận qua các năm 2013, 2015 và 2020 .............................. 67
Hình 3.7 Mạng lưới quan trắc chất lượng nước sông Đồng Nai (đoạn 3)................ 69
Hình 3.8 Biểu đồ chỉ số chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy qua các trạm
cấp nước vào mùa khô trong 3 năm (2012 – 2014) .................................................. 71
Hình 3.9 Biểu đồ chỉ số chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy qua các trạm
cấp nước vào mùa mưa trong 3 năm (2012 – 2014) ................................................. 72
Hình 3.10 Các Xí nghiệp nước trong địa bàn TP. Biên Hòa từ ảnh chụp vệ tinh ... 74
Hình 3.11 Biểu đồ pH điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại đầu ra bể chứa nước
sạch của các Xí nghiệp nước và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ......................... 75


xiv
Hình 3.12 Biểu đồ độ mặn điểm lấy mẫu nước cấp tại đầu ra bể chứa nước sạch của
các xí nghiệp nước và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ......................................... 76
Hình 3.13 Biểu đồ độ đục điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại bể chứa nước sạch
của các xí nghiệp cấp nước và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ........................... 77
Hình 3.14 Biểu đồ TSS điểm lấy mẫu nước thô của các xí nghiệp cấp nước ....... 78 .
Hình 3.15 Biểu đồ độ cứng điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại bể chứa nước sạch
của các xí nghiệp cấp nước và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ........................... 79
Hình 3.16 Biểu đồ DO điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp nước ............. 80
Hình 3.17 Biểu đồ COD điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại bể chứa nước sạch
của các xí nghiệp cấp nước và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ........................... 81
Hình 3.18 Biểu đồ BOD5 điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp nước ........ 82
Hình 3.19 Biểu đồ phosphat điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp nước .... 83
Hình 3.20 Biểu đồ Nitrat điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại bể chứa nước sạch và

nước cấp tại các nhà dân sử dụng ............................................................................. 84
Hình 3.21 Biểu đồ Amoni điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại bể chứa nước sạch
và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ........................................................................ 84
Hình 3.22 Biểu đồ Sulphate điểm lấy mẫu nước cấp tại bể chứa nước sạch của các
xí nghiệp cấp nước và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ........................................ 85
Hình 3.23 Biểu đồ Coliform tổng số tại điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại bể
chứa nước sạch và nước cấp tại các nhà dân sử dụng .............................................. 86
Hình 3.24 Biểu đồ Ecoli tại điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại bể chứa nước sạch
và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ........................................................................ 87
Hình 3.25 Biểu đồ nồng độ Mn điểm lấy mẫu nước cấp tại bể chứa nước sạch của
các xí nghiệp cấp nước và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ................................. 88.
Hình 3.26 Biểu đồ nồng độ Fe tại điểm lấy mẫu nước thô, nước cấp tại bể chứa
nước sạch và nước cấp tại các nhà dân sử dụng ...................................................... 89.
Hình 3.27 Biểu đồ nồng độ As tại điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp
nước ......................................................................................................................... .90
Hình 3.28 Biểu đồ nồng độ Pb tại điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp
nước ......................................................................................................................... .90


xv
Hình 3.29 Biểu đồ nồng độ Hg tại điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp
nước.91
Hình 3.30 Biểu đồ nồng độ Cd tại điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp
nước ......................................................................................................................... .91
Hình 3.31Biểu đồ nồng độ Cr6+tại điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp
nước ......................................................................................................................... .92
Hình 3.32 Biểu đồ nồng độ Zn tại điểm lấy mẫu nước thô tại các xí nghiệp cấp
nước ......................................................................................................................... .92
Hình 3.33 Biểu đồ nồng độ Clorua dư điểm lấy mẫu nước cấp tại bể chứa nước sạch
của các xí nghiệp cấp nước và nước cấp tại các nhà dân sử dụng .......................... 93.



1

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Trong thế kỷ XX, dân số trên thế giới đã tăng gấp ba lần và nhu cầu sử dụng nước
ngọt tăng lên gấp sáu lần so với thế kỷ XIX. Trung bình mỗi ngày, một người dân ở
Bắc Mỹ, chủ yếu là Canada và Hoa Kỳ dùng từ 600 đến 800 lít nước. Tại châu Á và
châu Phi, dân số thành thị tăng gấp đôi trong ba thập niên từ năm 2000 đến 2030, có
141 triệu dân cư ở các thành phố lớn không được bảo đảm về nước ngọt và nước sạch.
Hội nghị thượng đỉnh toàn cầu về phát triển bền vững tại Johannesburg (Nam Phi) vào
tháng 8/2002, Chủ tịch Hiệp hội nước thế giới đã cảnh báo 1,2 tỷ người trong số 6 tỷ
người trên thế giới hiện đang thiếu nước sạch và 2,6 tỷ người đang sống trong điều
kiện vệ sinh không an toàn.
Tại Việt Nam, theo báo cáo Tổng kết Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn giai đoạn 2005 - 2010, có khoảng 78% người dân được sử dụng nước
sinh hoạt hợp vệ sinh trong đó 37% người dân được sử dụng nước đạt tiêu chuẩn Bộ Y
tế. Ở một số nơi của các huyện vùng cao, miền núi vẫn còn khó khăn, chưa được tiếp
cận được với nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn.
Đồng Nai là một trong các vùng kinh tế trọng điểm của phía Nam. Giá trị tổng sản
phẩm trên địa bàn năm 2013 tăng 11,5% so với năm 2012, dân số năm 2013 là
2.768.670 người và dự báo dân số đến năm 2015 khoảng 2,8 triệu người phải đối mặt
với nhiều thách thức về cơ sở hạ tầng cũng như đảm bảo chất lượng đời sống sinh hoạt
của người dân. Theo Sở Tài nguyên & Môi trường, tổng lượng nước sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai là 190.000 m3/ngày. Trong đó, TP. Biên Hòa sử dụng khoảng
80.000 m3/ngày. Tình trạng nguồn nước sinh hoạt hiện nay trên toàn tỉnh còn thiếu do
dân số và kinh tế phát triển nhanh. Ngoài ra, vào cao điểm của mùa khô thì mực nước
sông ở các trạm bơm đều cạn đáy khiến lượng nước thô bơm lên bị thiếu hụt nghiêm
trọng. Chất lượng nguồn nước khai thác đang dần bị biến đổi, nguồn cung cấp nước

sạch cho thành phố Biên Hòa cũng như các vùng nông thôn tỉnh Đồng Nai đang thiếu


2

về số lượng và cũng như chưa đáp ứng hoàn toàn về chất lượng. Chính vì vậy học viên
đưa ra đề tài “Đánh giá hiện trạng nguồn nước cấp sinh hoạt, đề xuất các giải pháp
nâng cao chất lượng và khả năng cung cấp trên địa bàn thành phố Biên Hòa tỉnh
Đồng Nai” làm nội dung nghiên cứu.
2. Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu
 Mục tiêu của đề tài
Đánh giá hiện trạng nguồn nước cấp sinh hoạt, đề xuất các giải pháp nhằm nâng
cao chất lượng và khả năng cung cấp nước sạch an toàn cho người dân sinh sống trên
địa bàn TP. Biên Hòa tỉnh Đồng Nai.
 Nội dung nghiên cứu
- Tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên, điều kiện phát triển kinh tế - xã hội, hiện trạng
sử dụng nước cấp sinh hoạt của người dân sinh sống tại TP. Biên Hòa tỉnh Đồng Nai;
- Phân tích, đánh giá các nguồn thải và tính toán tải lượng ô nhiễm nước thải từ
hoạt động phát triển kinh tế - xã hội mà sông Đồng Nai (đoạn 3 hay sông Cái) tiếp
nhận năm 2013 và ước tính đến năm 2015 và dự báo đến 2020 dựa theo chỉ tiêu phát
triển kinh tế - xã hội TP. Biên Hòa;
- Đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy qua các trạm cấp
nước vào mùa khô và mùa mưa từ năm 2012 – 2014.
- Đánh giá chất lượng nguồn nước tại các trạm cấp nước thuộc Công ty TNHH
Một thành viên Cấp nước Đồng Nai;
- Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và khả năng cung cấp nước
sạch an toàn cho người dân sinh sống trên địa bàn TP. Biên Hòa tỉnh Đồng Nai.
3. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp luận
Lưu vực sông Đồng Nai là nguồn cung cấp nước chính cho hoạt động sản xuất và

sinh hoạt của tỉnh Đồng Nai. Với tốc độ phát triển kinh tế nhanh, quá trình đô thị hóa
và sự phát triển nhanh của dân số, chất lượng môi trường sống thay đổi và các nguồn


3

nước cấp biến đổi do ô nghiễm rác thải, xói mòn…ảnh hưởng đến chất lượng các
nguồn nước mặt và nước ngầm. Nhưng nhu cầu sử dụng nước sạch ngày một càng tăng
lên, vì vậy mục tiêu chính của đề tài là đưa ra những kiến nghị nhằm nâng cao chất
lượng và khả năng cung cấp nước sạch an toàn cho người dân sinh sống trên địa bàn
TP. Biên Hòa.
Học viên tìm hiểu về chất lượng nguồn nước sông Đồng Nai (đoạn 3) thông qua
việc đánh giá các tác động tiêu cực từ các hoạt động phát triển kinh tế - xã hội như:
Công nghiệp, Nông nghiệp, Đô thị sinh hoạt và thương mại – dịch vụ. Xem xét, đánh
giá chất lượng nước sinh hoạt từ công trình thu nước thô, xử lý nước cấp và mẫu nước
cấp sinh hoạt tại nhà dân có đảm bảo theo QCVN 01:2009/BTNMT. Từ đó đề xuất các
giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và khả năng cung cấp nước sạch an toàn cho
người dân sinh sống trên địa bàn TP. Biên Hòa tỉnh Đồng Nai.
 Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp tổng quan tài liệu
Phương pháp tổng quan tài liệu, tham khảo các nguồn tài liệu liên quan đến đề tài
như: các giáo trình, số liệu có sẵn từ các báo cáo khoa học, các tạp chí khoa học,
internet, …là cơ sở quan trọng để tiếp cận và giải quyết vấn đề;
Thu thập các dữ liệu, số liệu quan trắc chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy
qua TP. Biên Hòa (đoạn 3) từ năm 2012 – 2014;
Các tài liệu được công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai cung cấp.
Phương pháp khảo sát thực địa thu thập thông tin, lấy mẫu
Tiến hành tham quan thực tế quá trình hoạt động tại các trạm cấp nước - Công ty
TNHH MTV cấp nước Đồng Nai để khảo sát lấy mẫu nước:
- Mẫu được lấy tại các trạm được chia làm 3 nhóm chính: mẫu nước thô lấy nơi

đầu vào nguồn nước cấp chưa xử lý, mẫu nước sau xử lý hàng ngày tại bể chứa nước
sạch và mẫu nước cấp tại nhà dân sử dụng nằm trên một số phường thuộc TP. Biên
Hòa;


4

- Tất cả các mẫu đều được thực hiện đúng theo các Quy chuẩn Việt Nam hiện
hành từ việc lấy mẫu, bảo quản và phân tích mẫu;
+ Mẫu nước thô được lấy và xét nghiệm theo QCVN 08:2008/BTNMT “Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt”;
+ Mẫu nước sau xử lý và nhà dân sử dụng được lấy và xét nghiệm theo QCVN
01:2009/BYT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt”.
Phương pháp phân tích mẫu nước
Mẫu nước sông và mẫu nước cấp đo các chỉ tiêu như: pH, độ đục, DO, TSS, COD,
BOD5, kim loại nặng (sắt tổng, Asen, chì…), tổng Phospho, độ cứng, amoni, nitrite,
nitrate, sulphate và vi sinh vật (Ecoli và Coliform tổng số) được phân tích tại phòng thí
nghiệm.
Phương pháp phân tích mẫu nước được trình bày trong các Phụ lục 1 – 6.
Phương pháp đánh giá nhanh và phân tích đánh giá số liệu
Phương pháp đánh giá nhanh và phân tích đánh giá số liệu: dựa vào những nguồn
tài liệu có giá trị, các dữ liệu từ Sở TNMT Đồng Nai, Công ty TNHH MTV Cấp nước
Đồng Nai, … thu thập được, từ đó đánh giá hiện trạng khai thác;
Sử dụng phần mềm Microsoft Office Ecxel xử lý số liệu, tính toán, vẽ biểu đồ
biểu diễn các mối quan hệ tương quan đánh giá chất lượng nước sông và nước cấp.
Phương pháp tham khảo chuyên gia
Từ các hiện trạng, các số liệu thu thập và phân tích số liệu, tham khảo ý kiến các
chuyên gia từ đó đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng cấp nước an toàn.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu:

+ Một phần lưu vực sông Đồng Nai đoạn chảy qua các trạm lấy nước thô của Xí
nghiệp nước cấp Biên Hòa (đoạn 3) và Xí nghiệp cấp nước Thiện Tân (đoạn 2);
+ Các trạm cấp nước thuộc Xí nghiệp nước Biên Hòa và Xí nghiệp nước Thiện
Tân và nhà dân sử dụng trên địa bàn TP. Biên Hòa;


5

+ Các chỉ tiêu hóa lý (pH, độ đục, BOD, COD, Amoni, Clorua dư, các kim loại
nặng…) và vi sinh ( Ecoli, Coliform tổng).
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Khảo sát mẫu nước vào mùa khô (03/2014) và mùa mưa (08/2014) trong năm;
+ Thời gian thực hiện đề tài: 6 tháng kể từ khi đề cương được thông qua.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
 Ý nghĩa khoa học
Các dữ liệu thu thập có độ tin cậy cao, dữ liệu được chọn lọc và xử lý qua phương
pháp thống kê nên đảm bảo tính khoa học của đề tài;
Kết quả đề tài thực hiện được trên các trạm cấp nước khu vực TP. Biên Hòa,
Đồng Nai có tính tham khảo cho các tỉnh thành khu vực lân cận.
 Ý nghĩa thực tiễn
Kết quả đề tài đạt được góp phần nâng cao chất lượng nguồn nước cung cấp, đảm
bảo cho kế hoạch cấp nước an toàn sức khỏe cộng đồng;
Kết quả đề tài đạt được là tài liệu tham khảo cho Công ty TNHH MTV Cấp nước
Đồng Nai quản lý vận hành và có kế hoạch cấp nước khu vực TP. Biên Hòa.
 Tính mới của đề tài
Đề tài tập trung nghiên cứu sâu sông Đồng Nai (đoạn 3), các trạm cấp nước và
nhà dân sử dụng nước cấp sinh hoạt ở một số phường trong TP. Biên Hòa, những nơi
mà trước đây ít được quan tâm để từ đó rút ra một số kinh nghiệm, áp dụng cho các
trạm cấp nước khác. Đề tài này chưa được thực hiện tại TP. Biên Hòa tỉnh Đồng Nai.



6

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
NGUỒN NƯỚC CẤP SINH HOẠT
1.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NGUỒN NƯỚC SÔNG VÀ
NƯỚC CẤP.
1.1.1. Nước cấp an toàn
Cấp nước an toàn là cung cấp nước sạch và an toàn, đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn
quy định và không ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe của người sử dụng. Để đạt được
mục tiêu trên, Tổ chức Y tế thế giới (WHO) đã xây dựng và đưa ra kế hoạch cấp nước
an toàn nhằm đạt được những mục đích và những yêu cầu cơ bản sau:
- Duy trì áp lực cấp nước;
- Cung cấp ổn định đủ lượng nước yêu cầu;
- Có kế hoạch đối phó với các sự cố bất ngờ có thể xảy ra nhằm đảm bảo dịch vụ
cấp nước đạt chất lượng liên tục và hiệu quả;
- Đảm bảo chất lượng nước đạt quy chuẩn;
- Giảm thiểu nguy cơ rủi ro từ nguồn nước qua công đoạn thu nước, xử lý, dự trữ
và cung cấp cho người sử dụng; Giảm các bệnh tật lây qua đường nước, phòng ngừa
dịch bệnh, nâng cao chất lượng cuộc sống, bảo vệ sức khỏe cộng đồng và góp phần
thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
1.1.2. Phương pháp đánh giá hiện trạng, chất lượng nguồn nước sông và nước cấp
sinh hoạt.
1.1.2.1.Phương pháp tính toán chỉ thị tổng lượng nước thải và tải lượng BOD5,
COD
 Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt
và dịch vụ.
Tổng lượng nước thải theo các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và
dịch vụ (m3/năm) = Lượng nước thải nông nghiệp + Lương nước thải công nghiệp +



×