Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng kè bờ kênh và hạ tầng kỹ thuật hai bờ kênh tham lương bến cát rạch nước lên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

THÂN THẾ HÙNG

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ
ÁN XÂY DỰNG KỀ BỜ KÊNH VÀ HẠ
TẦNG KỸ THUẬT HAI BỜ KÊNH THAM
LƯƠNG –BẾN CÁT –RẠCH NƯỚC LÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi Trường
Mã số: 60520320

HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TS. HOÀNG HƯNG

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 4 năm 2013


i

LỜI CẢM ƠN
Lu

v

t

tr



t

t

â t

S TS

ế t

tr

ã

qu tr

tr

u

v

ũ

ọ t p

p ố

M


u

t
t

suốt t

t

t

s t

X

u ắt e

X
T

v

v

ã

v

tr


tr

ọ K t u t

v tru

t

tr

ế t

uộ số

ất

t

tr

qu tr

v
X



t u


ế
t

p

p ós
tốt u

t

tr
t

ố tr

ã
u

tế tr
t

v

ãt
t

ã

tr t


u

â
t

t

v
t â v

u ế

ộv

v

tất
X

t

u trê

X
t

u

qu


â t

ó

â

ỡt


tất

/

â t
t

úp t

t

tốt


ii

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Dự án Xâ
ê v
t
t u t

ê T
L

Bế
t–R
N
Lê ” ” không những tiêu thoát nƣớc cho khu vực, giải quyết
tình trạng ngập, xây dựng các hệ thống cống thoát nƣớc và các hệ thống xử lý nƣớc
thải, chỉnh trang hành lang hai bên kênh theo quy hoạch tổng mặt bằng thành phố,
cải thiện môi trƣờng hiện nay mà còn kết hợp giao thông thủy tạo thêm điều kiện
thông thƣơng giữa các tỉnh miền Tây và Đông thành phố. Cùng với công trình
Nhiêu Lộc - Thị Nghè, Tân Hóa - Lò Gốm, Kênh Đôi - Kênh Tẻ, Tàu Hủ - Bến
Nghé, các công trình này sẽ góp phần thay đổi cảnh quan sông rạch đô thị, giải tỏa,
quy hoạch, sắp xếp lại các nhà ven kênh rạch, từng bƣớc trả lại môi trƣờng trong
sạch vốn có trƣớc đây.
Luận v n “
t

tr
â
ê v
t
t u t
ê T
L
” đ nhận dạng, đánh giá đầy đủ các tác động
đến môi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng và hoạt động của Dự án. Đồng
thời đề xu t các biện pháp giảm thi u tác động x u, phòng chống và ng c u sự cố,
rủi ro môi trƣờng cho dự án. Các giải pháp đ đề xu t đƣợc nghiên c u từ thực ti n,
mang t nh khả thi cao; góp phần nâng cao ch t lƣợng môi trƣờng sống tại khu vực

với mục tiêu: xanh, sạch, đ p; phù hợp với x hội v n minh, hiện đại, th c đ y sự
phát tri n bền vững chung của đ t nƣớc.


iii

ABSTRACT
Project "Building channel and technical infrastructure two sides of channel Tham
Lƣơng – Bến Cát – Rạch Nƣớc Lên " not only settle drainage of area, solving of the
flooded status, construction of the drainage sewer system and waste water
treatment systems, reorganizing the two corridor sides of the channel following
plan by the city, improving the current environment, but also combine waterway
traffic more conditions between the western provinces and East of the city. Along
with Nhieu Loc - Thi Nghe, Tan Hoa - Lo Gom, Đoi - Te, Tau Hu - Ben Nghe
channels, this project will contribute to the changing landscape of urban rivers,
dispersing, planning, rearrangement of the houses along the canals, gradually
returned clean environment which had in the past.
Thesis "Environmental impact assessment project to build technical infrastructure
and two sides of channel Tham Luong" identified, fully evaluated the impact on the
environment during construction and operation of the project. Simultaneously,
recommended measures to minimize adverse impacts, prevention and rescue
incidents, environmental risks of the project. The proposed solution has been
studied for practical, feasible high; contribute to improving the quality of habitat in
the region with the aim of: green, clean and beautiful; consistent with civilized
society, modern, promoting the sustainable development of the country.


iv

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... I
TÓM TẮT LUẬN VĂN .......................................................................................... II
ABSTRACT

......................................................................................................III

M CL C

...................................................................................................... IV

C

VI T TẮT ..................................................................................................... VI
N

M C BẢN ............................................................................................. VII

N

M C

M

N ................................................................................................. X

ẦU

........................................................................................................ 1

SƯ CÂN THIÊT CUA Ê TAI .................................................................... 1

MUC TIÊU NGHIÊN CƯU ......................................................................... 2
ÔI TƯƠNG VA PHAM VI NGHIÊN CƯU ............................................. 2

1.
2.
3.

ố t
B P

4.

......................................................................................................................... 2
ê
u ........................................................................................................... 2

v

Y NGHIA CUA LUÂN VĂN ........................................................................ 2

C ƯƠN

1

T N

QU N................................................................................ 4

1.1


TINH HINH BAO CAO TM TRÊN THÊ IƠI VA VIÊT NAM ......... 4

1.1.1
1.1.2

T
T

TM
TM

V

N

.................................................. 4
............................................................................ 4

1.2
TÔNG QUAN VÊ DỰ ÁN XÂY DỰNG KỀ BỜ KÊNH VÀ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT HAI BỜ KÊNH THAM LƯƠN – BÊN CAT – RACH NƯƠC
LÊN 6
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.2.5

T
ự ................................................................................................................. 6

C
ự ................................................................................................................ 6
V
ự ............................................................................................. 6
N

và k
c thực hi n ..................................... 7
Công ngh thi công, công ngh sản xuất các hạng mục dự án ......................... 10

1.3

HIÊN TRANG MÔI TRƯƠNG KHU VƯC Ư AN ............................... 13

1.3.1
1.3.2

IỀU I N TỰ N IÊN ...................................................................................... 13
Hi n trạng chấ ợng các thành phầ
ô
ờng v t lý ................................ 19

1.4

IÊU KIÊN KINH TÊ – XA HÔI ............................................................. 36

1.4.1
1.4.2

ều ki n về kinh t .............................................................................................. 36

ều ki n về xã h i ................................................................................................ 41

C ƯƠN
21P
22P
24P
2.8 P
2.9 P
2.10 P
2.11

2

P ƯƠN
k ả

ô


kỹ

P

P T ỰC

I N TM ...................................... 46


.................................................................................. 46
............................................................................................. 46

.................................................................................... 47

................................................................................... 49
.......................................................................................... 49
- ợ
.................................................... 50
v

ô
TM .............. 50


v
2 12 P



C ƯƠN

3



N I UN

......................................................................... 50

V

T QUẢ T ỰC


I N ............................... 54

3.1

NGUÔN GÂY TAC ÔNG ....................................................................... 54

3.1.1
3.1.2
3.1.3

T
T
Trong gia


ự .......................................................................... 54
ạn thi công xây dựng ..................................................................... 57
ạn v n hành dự án ......................................................................... 69

3.2
Ư BAO N ƯNG TAC ÔNG VÊ MÔI TRƯƠNG Ư AN XAY RA 70
3.3
ÔI TƯƠNG, QUY MÔ BI TAC ÔNG ................................................. 72
3.4
NH GIA TAC ÔNG MÔI TRƯƠN TRONG GIAI O N THI
CÔNG Ư AN ......................................................................................................... 74
iv
ô
i v i hoạ


3.4.1
3.4.2

ờng tự nhiên ................................................................................ 74
ng kinh t – xã h i....................................................................... 80

3.5
NH GIA TAC ÔNG MÔI TRƯƠNG TRONG GIAI O N VÂN
HANH Ư AN ......................................................................................................... 82
3.5.1
3.5.2
3.5.3
3.5.4
3.5.5

T
T
T
T

ô
ờng không khí .................................................................. 82
ô

c ........................................................................... 83
ô

ất .............................................................................. 83
n cấu trúc h th y sinh .................................................................... 83

ô
ờng khi v n hành dự án ................................... 84

C ƯƠN 4
BIÊN PHAP GIAM THIÊU VA ƯNG PHO SƯ CÔ MÔI
TRƯƠNG
85
4.1
ÔI VƠI TAC ÔNG XÂU....................................................................... 85
ạ ền bù và giải phóng mặt bằng .......................................................... 85
ạn thi công ................................................................................................. 86
ạn dự


ng ....................................................................... 95

4.1.1
4.1.2
4.1.3

4.2

BIÊN PHAP PHONG CHÔNG VÊ ƯNG CƯU SƯ CÔ .......................... 95

4.2.1
4.2.2

T
T


4.3

C ƯƠN TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG............ 99

4.3.1
4.3.2

C
Ch

4.4

THAM VẤN Ý KI N C NG ỒNG ...................................................... 110

ạn thi công xây dựng ..................................................................... 95
ạn dự
và v n hành .............................................................. 97


T LUẬN V
T I LI U T
L LC

ô
ô

I NN
M

TR C


ờ ...................................................................... 99
ờ ................................................................... 107

.............................................................................. 111

ẢO.................................................................................... 113
N

NG .................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.


vi

C

VI T TẮT

BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

Bê tông cốt thép

BXD

Bộ xây dựng


CN

Công nghiệp

CNMT

Công nghệ Môi trƣờng

CNSX

Công nghệ sản xu t

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

Ch t thải nguy hại

ĐTM

Đánh giá tác động môi trƣờng

ĐVT

Đơn vị t nh




Giai đoạn

HTXL

Hệ thống xử lý

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật

KCN

Khu công nghiệp

KHKT

Khoa học kỹ thuật

KT - XH

Kinh tế - x hội

NTSH

Nƣớc thải sinh hoạt

NTSX

Nƣớc thải sản xu t


PCCC

Phòng cháy chữa cháy

SS (TSS)

Ch t rắn lơ lửng (tổng ch t rắn lơ lửng)

QCVN

Quy chu n kỹ thuật Việt Nam

TN&MT

Tài nguyên và Môi trƣờng

UBND

Ủy ban Nhân dân

XLNT

Xử lý nƣớc thải

WHO

Tổ ch c Y tế Thế giới


vii


N

M C BẢN

Bảng 1. 1. Diện t ch khu dự án theo quận .................................................................. 6
Bảng 1. 2 Danh mục các công trình cầu, cống của dự án .......................................... 8
Bảng 1. 3 Danh mục các hệ thống chiếu sáng của dự án ......................................... 10
Bảng 1. 4 Diện t ch phân theo cao độ ....................................................................... 14
Bảng 1. 5 Các loại thổ nhƣ ng khu dự án. .............................................................. 14
Bảng 1. 6 Nhiệt độ không kh trung bình n m tại trạm Tân Sơn Nh t ................... 15
Bảng 1. 7 Số giờ nắng trung bình tháng tại trạm Tân Sơn Nh t từ 2000 - 2010 .... 16
Bảng 1. 8. Độ m không kh trung bình tháng tại trạm Tân Sơn Nh t từ 2000 - 2010
.................................................................................................................................. 16
Bảng 1. 9 Di n biến lƣợng bốc hơi trung bình tháng tại trạm Tân Sơn Nh t 2000 2010 .......................................................................................................................... 17
Bảng 1. 10. Lƣợng mƣa trung bình tháng tại trạm Tân Sơn Nh t từ 2000 - 2010 ... 17
Bảng 1. 11. Tốc độ gió tại trạm quan trắc Tân Sơn Nh t ......................................... 17
Bảng 1. 12. Đặc trƣng các yếu tố kh tƣợng trạm Tân Sơn Nh t ............................. 18
Bảng 1. 13. Tóm tắt kết quả thực đo tốc độ dòng chảy và lƣu lƣợng (mùa mƣa) .... 18
Bảng 1. 14 Tóm tắt các thông số đo đạc thu v n ................................................... 19
Bảng 1. 15. Hiện trạng kênh Tham Lƣơng – Bến Cát- Rạch Nƣớc lên ................... 19
Bảng 1. 16 Vị tr , thời gian l y m u không kh xung quanh .................................... 21
Bảng 1. 17 Các yếu tố vi kh hậu lƣu vực Dự án ..................................................... 22
Bảng 1. 18 Kết quả đo độ ồn lƣu vực Dự án ........................................................... 22
Bảng 1. 19 Ch t lƣợng không kh lƣu vực Dự án .................................................... 23
Bảng 1. 20 Vị tr l y m u nƣớc ngầm ...................................................................... 24
Bảng 1. 21 Kết quả phân t ch nƣớc ngầm khu vực dự án ........................................ 26
Bảng 1. 22. Thời gian, vị tr l y m u nƣớc mặt........................................................ 27
Bảng 1. 23. Kết quả phân t ch m u nƣớc mặt lƣu vực Tham Lƣơng – Bến Cát ...... 28
Bảng 1. 24 Tải lƣợng ô nhi m tối đa của nguồn nƣớc có th tiếp nhận đối với nguồn

nƣớc .......................................................................................................................... 31
Bảng 1. 25 Tải lƣợng ô nhi m của các ch t ô nhi m .............................................. 31
Bảng 1. 26 Vị tr và thời gian l y m u .................................................................... 32


viii

Bảng 1. 27 Kết quả phân t ch nồng độ trung bình các kim loại nặng trong đ t ..... 32
Bảng 1. 28 C u tr c thành phần loài của động vật phiêu sinh ................................ 34
Bảng 1. 29 C u tr c thành phần loài của thực vật phiêu sinh ................................. 35
Bảng 1. 30 Tuyến đƣờng ch nh & cầu qua tuyến Tham Lƣơng – Bến Cát .............. 38
Bảng 1. 31 T nh toán lƣu lƣợng nƣớc thải trong khu vực ........................................ 40
Bảng 1. 32 T lệ hộ bị ảnh hƣởng trực tiếp do hệ thống kênh ............................... 41
Bảng 1. 33 . Ảnh hƣởng của ô nhi m dòng kênh đến sinh hoạt của các hộ dân ..... 42
Bảng 1. 34 T lệ các hộ bị ảnh hƣởng đến hoạt động sản xu t – kinh doanh ......... 42
Bảng 1. 35 Số trƣờng, học sinh, giáo viên trong n m học 2010-2011 trên địa bàn dự
án .............................................................................................................................. 44
Bảng 1. 36 Danh mục chi ph các công trình của dự án .......................................... 45
Bảng 2. 1 Phƣơng pháp phân t ch các m u nƣớc mặt .............................................. 50
Bảng 2. 2 - Phƣơng pháp phân t ch các m u nƣớc ngầm ......................................... 51
Bảng 2. 3 - Phƣơng pháp phân t ch các m u không kh ........................................... 52
Bảng 2. 4 - Phƣơng pháp phân t ch các m u đ t ..................................................... 53
Bảng 3. 1 Những v n đề môi trƣờng ch nh khi thực hiện dự án .............................. 54
Bảng 3. 2 Thành phần các ch t trong khói thải ....................................................... 55
Bảng 3. 3 M c ồn tối đa từ các phƣơng tiện thi công ............................................. 55
Bảng 3. 4 Ƣớc t nh nồng độ bụi phát sinh trong quá trình đào đ t và tập kết thiết bị
.................................................................................................................................. 58
Bảng 3. 5 Tải lƣợng kh thải của các phƣơng tiện giao thông................................. 59
Bảng 3. 6 Một số hợp ch t gây mùi có ch a lƣu hu nh do phân hủy kị kh ............ 60
Bảng 3. 7 M c ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công trên công trƣờng . 61

Bảng 3. 8 M c ồn của các loại xe cơ giới. .............................................................. 62
Bảng 3. 9 Nồng độ ch t ô nhi m trong nƣớc mƣa .................................................. 63
Bảng 3. 10 Các tác động môi trƣờng tiềm n của dự án .......................................... 70
Bảng 3. 11 - Thống kê các đối tƣợng bị tác động bởi Dự án ................................... 72
Bảng 3. 12 Tải lƣợng ô nhi m của xe ô tô sử dụng dầu ........................................... 77
Bảng 3. 13 Tiếng ồn của các loại máy xây dựng...................................................... 81
Bảng 4. 1 Các nguồn gây tác động x u và biện pháp giảm thi u tƣơng ng trong
giai đoạn thi công dự án ........................................................................................... 86


ix

Bảng 5. 1 Chƣơng trình quản lý môi trƣờng .......................................................... 100
Bảng 5. 2 Giám sát các hoạt động thi công trong giai đoạn xây dựng .................. 107
Bảng 5. 3 Bảng thống kê giám sát môi trƣờng trong giai đoạn hoạt động ............. 108


x

N

M C

N

Hình 1. 1 Cầu loại 1 nhịp 24.54m. ............................................................................. 9
Hình 1. 2 Cầu loại 3 nhịp 18.60m. .......................................................................... 10
Hình 2. 1 V dụ giản hóa về sơ đồ phân t ch TĐMT của hoạt động nạo vét lòng
sông /theo Sorensen, 1971. ....................................................................................... 49



1

MỞ ĐẦU
1. SỰ CẦN T I T C

ỀT I

Hệ kênh Tham Lƣơng - Bến Cát - Rạch Nƣớc Lên nằm về ph a Đông Bắc – Tây
Nam của Trung tâm thành phố nối liền với Sông Sài Gòn và Sông Chợ Đệm với
diện t ch lƣu vực 14.900 ha, đi qua phần đ t của 8 quận huyện: huyện Bình Chánh,
quận 8, Quận 12, quận Gò V p, quận Tân Bình, quận Tân Ph , quận Bình Tân,
quận Bình Thạnh.
Hệ thống kênh Tham Lƣơng – Bến Cát – Rạch Nƣớc lên gồm các đoạn rạch tự
nhiên nối liền với Sông Sài Gòn và Sông Chợ Đệm thông qua tuyến kênh Cầu Bƣng
tạo thành tuyến kênh vành đai chạy dọc Trung tâm khu vực dự án từ Đông Bắc đến
Tây Nam.
Trong quá trình đô thị hoá những n m gần đây, ngoài các khu dân cƣ và công
nghiệp hiện hữu, hiện tƣợng tự phát tràn lan nhiều công trình nhà cửa, x nghiệp,
bến b i, chợ b a xen l n trong khu dân cƣ và ven kênh rạch đ gây ra tình trạng l n
chiếm luồng lạch. Ch t thải công nghiệp, sinh hoạt đổ trực tiếp xuống lòng kênh
rạch làm bồi l p, ách tắc dòng chảy và ô nhi m ngày càng trầm trọng. Các số liệu
đo đạc đƣợc cho th y các chỉ tiêu ô nhi m đều vƣợt từ 10 - 100 lần tiêu chu n cho
phép, gây ảnh hƣởng trực tiếp đến hàng vạn dân ven bờ kênh trục và dân sống
quanh các cụm nhà máy trong vùng. Đoạn giữa tuyến kênh trục hiện nay là ao đìa,
vũng th p ch a ch t thải và nƣớc tù đọng. Vào mùa mƣa ngập ng thƣờng xuyên ở
vùng th p ven kênh, chiều sâu ngập lên đến 0,3 – 1,0m trên diện rộng, kéo dài từ 3 6 ngày ảnh hƣởng đến 3700 ha đ t dọc ven kênh và ng cục bộ ở một số vùng trên
lƣu vực do hệ thống tiêu thoát chƣa đầy đủ. Mặt khác, rạch Nƣớc Lên còn bị ô
nhi m từ sông Chợ Đệm (do rạch Tân Hoá Lò Gốm thải ra) đ y vào tuyến kênh khi
thu triều lên.

Trong khi đó, theo quy hoạch của ngành giao thông công chánh, tuyến kênh này còn
đảm nhiệm ch c n ng giao thông thủy, hình thành tuyến kênh vành đai trong nối
thông sông Sài Gòn với sông Chợ Đệm, gia t ng nhu cầu vận chuy n hàng hoá,
nông sản, vật liệu xây dựng, dịch vụ, du lịch.
Trƣớc tình hình trên, việc tìm ra giải pháp tiêu thoát nƣớc chống ng ngập, kết hợp
xử lý ch t thải, cải tạo ô nhi m, phát tri n giao thông thủy, bảo vệ cơ sở hạ tầng là
r t cần thiết và c p bách. Dự án Tiêu thoát nƣớc và giải quyết ô nhi m kênh Tham
Lƣơng – Bến Cát – Nƣớc Lên đƣợc thực hiện.
Việc tiến hành dự án ảnh hƣởng r t lớn đến môi trƣờng xung quanh. Cần đánh giá
những tác động môi trƣờng do dự án gây ra. Đồng thời, đƣa ra những biện pháp
giảm thi u, ng n ngừa và ng phó sự cố môi trƣờng. Vì vậy, đề tài nghiên c u

t
tr
v
t
t u t


2
” sẽ giải quyết đƣợc các v n đề nêu trên, Góp phần giảm
thi u ô nhi m môi trƣờng khu vực và phát tri n bền vững khu vực.
2. M C TIÊU N

IÊN C U

 Mục tiêu tổng quát:
Trên cơ sở đánh giá hiện trạng, dự báo di n biến tác động môi trƣờng trong suốt quá
trình xây dựng và hoạt động của dự án; đề xu t biện pháp giảm thi u ô nhi m và sự
cố MT nhằm giảm thi u tới m c th p nh t ảnh hƣởng của dự án đến MT;

 Mục tiêu cụ th :
 Đánh giá phạm vi và quy mô của dự án;
 Dự báo m c độ ô nhi m và tác động đến MT;
 Dự báo rủi ro, sự cố môi trƣờng;
 Đề xu t các biện pháp quản lý và công nghệ giảm thi u ô nhi m cụ th , khả
thi;
 Đề xu t chƣơng trình quản lý và giám sát phù hợp.
I TƯ N

3.

V P ẠM VI N

IÊN C U

ố t

A.

M c độ ô nhi m môi trƣờng nƣớc, không kh và ch t thải rắn khu vực kênh
Tham Lƣơng – Bến Cát – Rạch Nƣớc Lên và môi trƣờng xung quanh.

B. P

v

ê

u


 Xây dựng và hoàn thiện hệ thống kênh rạch và cống c p 2 và c p 3 tiêu thoát
nƣớc mƣa và các cửa xả đ giảm thi u ng ngập trên toàn lƣu vực có diện
t ch 14.900ha, tiêu thoát và xử lý nƣớc thải cho lƣu vực Tham Lƣơng- Bến
Cát và lƣu vực Tây Sài Gòn.
 Cải tạo và gia cố tuyến kênh Tham Lƣơng đảm bảo ch c n ng giao thông
thu của tuyến kênh.
 Giải toả và chỉnh trang hành lang hai bên kênh theo Quy hoạch Tổng th xây
dựng đô thị Thành phố đảm bảo hoạt động an toàn bền vững cho các kênh
rạch.
 Đầu tƣ tái định cƣ theo đ ng quy định đảm bảo cuộc sống cho ngƣời dân
trong vùng ảnh hƣởng.
4.

N

A.
Luận v n đ

C

LUẬN VĂN


ng dụng, kết hợp các phƣơng pháp đánh giá tác động đ đánh giá

hiện trạng môi trƣớng khu vực dự án trƣớc khi xây dựng dự án; dự báo di n biến


3
ô nhi m môi trƣờng và những ảnh hƣởng môi trƣờng trong quá trình xây dựng

và khi dự án đi vào sử dụng làm cơ sở khoa học đ đề những giải pháp giảm
thi u ô nhi m th ch hợp; hạn chế những rủi ro và sự cố môi trƣờng có th xảy ra.
Các kết quả nghiên c u có ý ngh a khoa học nhằm góp phần chỉnh trang đô thị;
phát tri n cơ sở hạ tầng khu vực và nhằm phát tri n bền vững khu vực nói riêng
và công nghiệp hóa, hiện đại hoá của TP. HCM nói chung.
B.

t

t

tế - ã ộ

 Kết quả nghiên c u của đề tài có th xem xét ng dụng trong thực tế. Kết
quả đ góp phần t ch cực vào hoàn thiện công cụ h trợ cho công tác quản lý
môi trƣờng hiệu quả; giảm thi u ô nhi m môi trƣờng đồng thời giảm thi u
những chi ph cho công tác này. Tuy không th t nh ra đƣợc các chi ph thực
tế này bao nhiêu nhƣng kết quả nghiên c u có ý ngh a kinh tế r t to lớn nếu
thực hiện đƣợc các biện pháp giảm thi u đ đề xu t.
 Giữ gìn môi trƣờng khu vực trong lành, dự án cũng sẽ góp phần đảm bảo
cho trật tự, an ninh của x hội khu vực cũng sẽ ổn định hơn, ch t lƣợng cuộc
sống ngày càng cải thiện cả về mặt x hội. Đây là những đóng góp r t có ý
ngh a về mặt x hội.
 Ngoài ra, dự án thực hiện thành công cùng với việc thực hiện tốt các biện
pháp bảo vệ môi trƣờng cũng tạo ra cảnh quan môi trƣờng sinh thái cho khu
vực xanh, sạch, đ p; góp phần tạo nầng cao đời sống của một đô thị v n
minh, hiện đại.


4


C ƯƠN
1.1 T N

N

1.1.1 T

1

T N

O C O TM TRÊN T

QU N
I I V VI T N M

TM
t



tr

” (ĐTM) đƣợc yêu cầu ch nh th c trong các v n

bản pháp lý của nhiều quốc gia và nhiều tổ ch c quốc tế từ thập k 70 của thế k
20.
“Đánh giá tác động môi trƣờng” có nguồn gốc từ việc ban hành Đạo luật Ch nh
sách môi trƣờng quốc gia (NEP ) vào n m 1969 của Hoa K . Sự thành công của

việc thực hiện “Đánh giá tác động môi trƣờng” cho các dự án đ nhận đƣợc nhiều
sự phản hồi t ch cực vì vậy đƣợc nhiều quốc gia trên thế giới hƣởng ng và thực
hiện. Cụ th là Canada vào n m (1973),

ustralia (1974), Tây Đ c (1975), Thái

Lan (1975), Pháp (1976), Philippines (1978), Israel (1981), Pakistan (1983), Anh
(1988), Na Uy (1990).
1.1.2 T

TM

V

N

Bắt đầu từ n m 1993 Luật bảo vệ môi trƣờng Việt Nam đ đƣợc ra đời và trong v n
bản luật đ có những yêu cầu về việc đánh giá tác động môi trƣờng các dự án.
Nhƣng đ v n đề này thực sự nhận đƣợc sự quan tâm từ khi luật bảo vệ môi trƣờng
n m 2005 đ có những ý tƣởng thực sự rõ ràng và hƣớng d n yêu cầu cụ th . Đánh
giá tác động môi trƣờng (ĐTM) là công cụ pháp lý và kỹ thuật quan trọng đ xem
xét, dự báo tác động môi trƣờng tự nhiên, x hội của các dự án, hoạt động phát
tri n; cung c p luận c khoa học cho ch nh quyền, cơ quan quản lý chuyên ngành
và doanh nghiệp cân nhắc trong quá trình quyết định đầu tƣ và phê duyệt dự án. Các
yêu cầu về ĐTM đ đƣợc luật hóa và quy định bởi Luật Bảo vệ Môi trƣờng của Việt
Nam từ n m 1993 và cụ th hơn trong luật môi trƣờng n m 2005. Với trên 20 n m
thực hiện công tác ĐTM đ gi p Ch nh phủ Việt Nam từng bƣớc cụ th hóa và cải
thiện hệ thống quy định ĐTM, tạo lập và phát tri n n ng lực đội ngũ thực hiện
ĐTM; nhờ ĐTM nhiều dự án có nguy cơ, rủi ro cao đối với môi trƣờng và x hội đ
buộc phải ch m d t hoặc điều chỉnh lại.



5
Theo Luật bảo vệ môi trƣờng số 52/2005/QH11 đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam khóa XI, k họp th 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực k từ
ngày 01/07/2006, các cơ sở sản xu t, kinh doanh đang hoạt động và các dự án phát
tri n công, nông nghiệp, thủy lợi, dịch vụ, an ninh, quốc phòng... đều phải có báo
cáo ĐTM đƣợc cơ quan quản lý môi trƣờng th m định. Nghị định số 29/2011/NĐCP ngày 18/4/2011 của Ch nh phủ; Thông tƣ 26:2011/TT/BTNMT ban hành ngày
18/8/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng đ quy định về đánh giá môi trƣờng
chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng, cam kết môi trƣờng cho các dự án khác
nhau tu theo quy mô, m c độ và phạm vi của dự án.
N ữ vă ả
v

TM
Đ thực hiện ĐTM, có r t nhiều các v n bản pháp luật có liên quan, nhƣng có th
liệt kê các v n bản pháp luật ch nh nhƣ sau:
 Các v n bản về Luật trong đó có Luật bảo vệ môi trƣờng số 52/2005/QH11
đƣợc Quốc hội nƣớc CHXHCN Việt Nam khóa XI, k họp th 8 thông qua
ngày 29/11/2005 và có hiệu lực k từ ngày 01/07/2006; Luật Tài nguyên nƣớc
đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa x hội chủ ngh a Việt Nam thông qua ngày
20/05/1998 và đƣợc Chủ tịch nƣớc ký lệnh công bố ngày 01/06/1998 là các v n
bản r t quan trọng;
 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Ch nh phủ quy định về đánh
giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng, cam kết môi trƣờng.
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 n m 2006.
 Thông tƣ số 13/2009/TT-BTNMT ngày 18/8/2009 quy định về tổ ch c và hoạt
động của hội đồng th m định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng chiến lƣợc,
hội đồng th m định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng.

 Thông tƣ số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 n m 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 n m 2011 của Ch nh phủ quy định về đánh giá
môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng, cam kết bảo vệ môi
trƣờng.
 Thông tƣ số 16/2009/TT – BTNMT ban hành ngày 07/10/2009 của Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng về việc quy định quy chu n kỹ thuật quốc gia về môi
trƣờng.
 Quyết định số 04/2008/QĐ – BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ trƣởng Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng ban hành hành Quy chu n kỹ thuật Quốc gia về môi
trƣờng.
 Các QCVN, TCVN của Việt Nam và các quyết định, quy định của các Bộ,
ngành và địa phƣơng tu thuộc vào các dự án cụ th .


6
1.2 T N QU N VỀ Ự ÁN XÂY DỰNG KỀ BỜ KÊNH VÀ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT HAI BỜ ÊN T
M LƯƠN –
N C T – RẠC
NƯ C LÊN

1.2.1 T
T



Dự án Thành phần 1 “Xâ
L
– Bế

t–R
N
qu ết
ê T
L

1.2.2 C

ê v
t
t u t
Lê ” thuộc tổng dự án “T êu t
t
- Bế
t-R
N
Lê (

ê
v
2)”.



Chủ đầu tƣ của Dự án là Sở Nông nghiệp & Phát tri n Nông thôn Tp. Hồ Ch Minh.

1.2.3 V




Hệ thống kênh Tham Lƣơng - Bến Cát - Rạch Nƣớc Lên t nh từ cửa rạch Nƣớc Lên
đến cửa Vàm Thuật (nối thông ra sông Sài Gòn). Tổng chiều dài lƣu vực dự án là
32.714m, trải dài qua 8 quận/huyện: huyện Bình Chánh, quận 8, quận 12, quận Gò
V p, quận Tân Bình, quận Tân Ph , quận Bình Tân, quận Bình Thạnh. Sơ đồ tổng
th mặt bằng “Dự án Xây dựng kè bờ kênh và hạ tầng kỹ thuật hai bờ kênh Tham
Lƣơng – Bến Cát – Rạch Nƣớc Lên” đƣợc trình bày trong phần phụ lục bản vẽ.
Theo đó, khu dự án giới hạn bởi:
* Ph a Bắc
* Ph a Đông
* Phía Tây
* Phía Nam

Huyện Hóc Môn (lƣu vực Rạch Tra – n Hạ)
Dự án Bờ Hữu Sông Sài Gòn.
Đƣờng Võ V n Vân, Quách Đi u, TL12.
Dự án Tân Hoá – Lò Gốm.

:
:
:
:

Diện t ch tự nhiên khu dự án là 14.899ha chia theo các quận, huyện nhƣ sau:
B

1. D
TT
1
2
3

4
5
6
7
8

t

u

T
Huyện Bình Chánh
Quận 8
Quận 12
Quận Gò V p
Quận Tân Bình
Quận Tân Ph
Quận Bình Tân
Quận Bình Thạnh
Tổ

t e qu
Tổ
(ha)
4589,1
93,3
3083,4
1915,7
525,1
1706,5

1445,6
14,2
14.899

T

ô ( )
2117,1
93,3
2244,4
1827,5
525,1
1654,7
1044,6
14,2
9.698,4
N u



NN (ha)
2472,0
0,0
839
88,2
0-0
51,8
401,0
0,0
5.200,6

t ố
ê Tp

Tỷ
ô

(%)
46
100
73
95
100
97
72
100
79
M

Trong đó, diện t ch m t đ t v nh vi n là 132ha gồm giải tỏa hành lang, xây dựng
kênh, xây dựng cống; m t đ t tạm thời là 20ha gồm làm mặt bằng công trƣờng đ
thi công cống, mặt bằng ch a đ t nạo vét kênh trƣớc khi vận chuy n ra vị tr đổ đ t.


7

1.2.4 N



1.2.4.1Gi i thi u về Dự án chung

Giai đoạn 1 dự án tiến hành nạo vét 20km đƣờng sông, giải toả 680.439m2 gồm
67.918m2 đ t ở và 612.520m2 đ t trồng cây lâu n m và hàng n m, trong đó có 538
hộ sẽ phải di dời, giải toả hơn 62 ngàn cây trồng các loại. Phƣơng án do đơn vị lập
dự án đề nghị gần 174 t đồng từ ngân sách TP (chi ph đền bù gần 67 t đồng và
vốn xây lắp gần 93 t đồng). Thời gian thực hiện dự án dự kiến từ 2002-2005 với
thiết kế: Bƣớc 1 sẽ nạo vét lòng kênh trục thông thoáng, xây cống, sửa chữa cửa xả
hiện hữu, xây 3 cầu giao thông nông thôn và 2 nhà quản lý. Bƣớc 2 xây dựng kè và
2 cầu giao thông H30-X80.
Dự án Tiêu thoát nƣớc và giải quyết ô nhi m kênh Tham Lƣơng – Bến Cát – Rạch
Nƣớc Lên, giai đoạn 2, là một trong những dự án đang đƣợc quan tâm thực hiện.
Hiện nay, Thành phố đang tri n khai thực hiện t t cả các dự án thoát nƣớc, cải tạo
kênh rạch tại khu vực nội ô, nhƣ kênh Nhiêu Lộc-Thị Nghè, Tân Hóa - Lò Gốm,
kênh Đôi – kênh Tẻ. Dự án này hoàn toàn phù hợp với chủ trƣơng của các c p ch nh
quyền và phù hợp với Quy hoạch tổng th thoát nƣớc cũng nhƣ điều chỉnh Quy
hoạch chung xây dựng của Thành phố. Giai đoạn 1 của dự án (nạo vét kênh) đ giải
quyết v n đề b c x c trƣớc mắt hiện nay đ cơ bản hoàn thành và đang phát huy tác
dụng. Tuy nhiên, cần phải tiếp tục giai đoạn 2 của dự án đ tiếp tục phát huy hiệu
quả đầu tƣ của giai đoạn 1 và giải quyết từng bƣớc những b c x c hiện nay trong
lƣu vực nhƣ ngập lụt, ô nhi m môi trƣờng do nƣớc thải gây ra.
- Tên Dự án: Tiêu thoát nƣớc và giải quyết ô nhi m kênh Tham Lƣơng – Bến Cát –
rạch Nƣớc Lên (giai đoạn 2).
- Nhiệm vụ và phạm vi công việc:
 Xây dựng và hoàn thiện hệ thống kênh rạch và cống c p 2 và c p 3 tiêu thoát
nƣớc mƣa và các cửa xả đ giảm thi u ng ngập trên toàn lƣu vực có diện
t ch 14.900ha, tiêu thoát và xử lý nƣớc thải cho lƣu vực Tham Lƣơng- Bến
Cát và lƣu vực Tây Sài Gòn.
 Cải tạo và gia cố tuyến kênh ch nh TL-BC-RNL đảm bảo ch c n ng giao
thông thu của tuyến kênh.
 Giải toả và chỉnh trang hành lang hai bên kênh theo Quy hoạch Tổng th xây
dựng đô thị Thành phố đảm bảo hoạt động an toàn bền vững cho các kênh

rạch.
 Đầu tƣ tái định cƣ theo đ ng quy định đảm bảo cuộc sống cho ngƣời dân
trong vùng ảnh hƣởng.
1.2.4.2. Mục tiêu c a dự án


8
+ Nạo vét, xây dựng kè bảo vệ bờ, phục vụ tiêu thoát nƣớc
+ Bảo đảm giao thông thủy theo tiêu chu n đƣờng thủy nội địa c p V.
+ Xây dựng tuyến giao thông bộ và hành lang cây xanh – công viên, chiếu sang
hai bên kênh ch nh “Tham Lƣơng – Bến Cát – Rạch Nƣớc Lên”.
+ Xây dựng mới các công trình trên tuyến nhƣ cầu, cống
+ Kết nối với một số công trình đ xây dựng
1.2.4.3. Kh

ợng và quy mô các hạng mục dự án

“D

Bế
t-R
N
các hạng mục:
(1) Nạ vé k

ê v
t
t u t
ê T
L

Lê ” với tổng chiều dài lƣu vực của dự án 32.714m, bao gồm
T

L



C

– Rạ

N

L

:

- Chiều dài nạo vét: 12.714 m (đoạn từ cầu Trƣờng Đai đến cống cầu Bƣng)
- Chiều rộng đáy: B = 30m
- Cao độ đáy: Z = -4.0m
(2)
(3) X

è ờk


: Chiều dài mái kênh: 32.741 m x 2 bên =65.482m
à

kỹ






ô

:

- Chiều dài: 32.714m x 2 bên = 65.482m
- Chiều rộng đƣờng m i bên kênh: 7m + 2,5 m x 2 (bên vỉa hè).
- Hành lang cây xanh m i bên kênh: 4m x 2 (bên đƣờng).
(4) X



ầ ,



ờk

:

- Xây dựng công trình cầu, cống với quy mô và số lƣợng nhƣ sau:
ng 1. 2 D

tr
STT


u ố
Quy mô

S



1

Cống 2 x 2

3

2

Cống 2 x 2 x 2

8

3

Cống 2.5 x 2 x 2

2

4

Ф 100

8


5

Ф 150

1

6

Cầu 12.5 x 3

11


9
7

Cầu 18.6 x 3

6

8

Cầu 24.55

2
N u

T
â


từ

ết ấu ất v
uv
tr
u t
s u
L
p2
ó 2 v tr
- Cầu qua kênh 19-5 vị tr K17+915
- Cầu Lò Vôi vị tr K27+507

1 1 Cầ

ạ 1

L
p
ó v tr
- Cầu qua kênh 19-5 vị tr K13+762
- Cầu qua Rạch Cụt vị tr K24+997
- Cầu K26+682 vị tr K26+682
- Cầu qua rạch Hai Vịt vị tr K29+847
- Cầu qua Rạch L ng vị tr K31+547
L
p 2
ó
v tr

- Cầu K0+582 vị tr K13+762
- Cầu qua Rạch Chùa vị tr K2+423
- Cầu qua rạch Bà Tiếng vị tr K2+606
- Cầu qua Rạch Hƣng Nhơn vị tr K4+079
- Cầu K5+356 vị tr K5+356
- Cầu qua rạch Cầu Kinh vị tr K6+256
- Cầu K7+883 vị tr K7+883
- Cầu qua rạch Bà Miên vị tr K27+283
- Cầu qua rạch Đ t Sét vị tr K27+825
- Cầu qua rạch Cầu Mật vị tr K30+168

B

ut
r p

24 54


10
- Cầu qua rạch Cầu Ván vị tr K31+266

1 2 Cầ

ạ 3

18 60

- Quy mô hệ thống chiếu sáng.
ng 1. 3 D


Stt

t ố

Chiều
dài
Kênh
(m)

Tên kênh

ếu s
Chiếu
sáng

Trang
trí

Chọn MB
Công
Phụ
su t
Tải
nhu
yêu cầu
cầu
sl
sl
sl

SL
SL (kw) (kva)
SL trụ
SL trụ
MBA MBA MBA
bóng
bóng
35 kva 50 kva 25 kva

1 Sông Chợ Đệm đến cầu n Lạc
2 Cầu n Lạc đến cầu Bà Hom

2466

332

494

164

656

100

125

4

0


0

4712

630

938

314

1256

191

239

8

0

0

3 Cầu Bà Hom đến cầu Bình Thuận
4 Cầu Bình Thuận đến cống Cầu Bƣng

5390

720

1074


360

1440

219

273

8

0

0

3603
5 Cống Cầu Bƣng đến cầu Tham Lƣơng 2760
6 Cầu Tham Lƣơng đến Chợ Cầu
2857
Chợ
Cầu
đến
cầu
Trƣờng
Đai
7
2555
8 Trƣờng Đai đến cầu n Lộc
3459


484
376
426

720
562
632

240
184
210

960
736
840

146
114
128

183
142
161

6
4
4

0
0

0

0
0
0

346

514

172

688

105

131

4

0

0

460

690

230


920

140

175

6

0

0

9 Cầu n Lộc đến sông Sài Gòn
T N C N

672

996

344

1376

204

256

8

0


0

6620 2218 8872 1347 1685

52

0

0

5031

32833 4446

N u

1.2.5 Cô
1- Nạ vé k

T

ô , ô
L ng –

ả x ấ
C – Rạ


N



L :

B

ut



Giai đoạn 1 đ nạo vét đƣợc 20.000m trên tổng chiều dài dự án là 32.714m. Do đó,
giai đoạn này chỉ nạo vét 12.714m còn lại trên đoạn từ:
+ Từ K15+891 ( ố

uB

) ÷ K24+163 ( u Tr

)


11
Chiều rộng đáy kênh: B= 30 ÷84m
Cao trình đáy kênh : -4,0 m
Theo BCNCKT, sử dụng 05 máy đào gầu dây trải dài theo chiều dọc tuyến kênh
và 10 công nhân làm việc thủ công. Bùn đ t nạo vét đƣợc đổ lên b i đ t trống chủ
dự án bố tr làm nơi đổ đ t tạm thời.
2- Kè ờ k

:


Phƣơng án chủ yếu dùng cừ dự ng lực tại các vị tr cầu, trên kênh ch nh dùng rọ
đá.
a) C

ệt



ă

ất

Cọc xi m ng đ t đƣợc thi công tạo thành theo phƣơng pháp khoan trộn sâu. Dùng
máy khoan và các thiết bị chuyên dùng (cần khoan, mũi khoan) khoan vào đ t với
đƣờng k nh và chiều sâu l khoan theo thiết kế dự án.
Quá trình phun (hoặc bơm) ch t kết d nh đ trộn với đ t trong hố khoan, tu theo
yêu cầu cụ th đƣợc thực hiện ở cả hai pha khoan xuống và r t lên của mũi khoan
hoặc chỉ thực hiện ở pha r t mũi khoan lên. Đ tránh l ng ph xi m ng, hạn chế xi
m ng thoát ra khỏi mặt đ t gây ô nhi m môi trƣờng thông thƣờng khi r t mũi
khoan lên cách độ cao mặt đ t từ 0.5m đến 1.5m ngƣời ta dừng phun ch t kết d nh
Hiện nay ở Việt Nam phổ biến hai công nghệ thi công cọc xi m ng đ t là: Công
nghệ trộn khô (Dry Jet Mixing) và Công nghệ trộn ƣớt (Wet Mixing hay còn gọi là
Jet-grouting) là công nghệ của Nhật Bản.
Trình tự thi công cọc xi m ng đ t nhƣ sau:
 Định vị và đƣa thiết bị thi công vào vị tr thiết kế.
 Khoan hạ đầu phun trộn xuống đáy khối đ t cần gia cố;.
 Bắt đầu quá trình khoan trộn và kéo dần đầu khoan lên đến miệng l .
 Dừng tắt thiết bị thi công và chuy n sang vị tr mới.
Các thông số về cƣờng độ của cọc xi m ng đ t cần đạt cƣờng độ theo yêu cầu

thiết kế, các thông số này cần phải đƣợc tiến hành th nghiệm ở hiện trƣờng và th
nghiệm trong phòng đ ki m tra , quy trình th nghiệm theo TCXD VN 385:2006.
b) B ệ p

pt

t

ủ ếu

 Lƣu ý đặc biệt
Trong quá trình thi công cũng nhƣ khai thác không đƣợc ch t tải vƣợt quá
500kg/m2 lên khu vực nền 5m t nh từ bờ kè, san l p mặt bằng sử dụng theo
phƣơng án bơm cát từ ghe thuyền đậu dƣới sông và nền cát sẽ tự cố kết không
phải sử dụng thiết bị đầm nén.
 Hệ thống neo


12
 Việc đào đ t đ chôn bản neo và thanh neo đƣợc thực hiện bằng máy đào
mini (dung t ch gầu <0.4m3), sau đó sử dụng ch nh máy đào này đ c u lắp
đặt bản neo vào vị tr .
 Yêu cầu cao nh t của công tác này là khi đào đ t chôn bản neo không đƣợc
phép v kết c u đ t ph a trƣớc bản neo, đ t l p bản neo phải bằng cát và
tƣới nƣớc đầm chặt. Lắp đặt thanh neo và c ng neo đƣợc thực hiên bằng thủ
công.
 San l p mặt bằng
Phải san l p mặt bằng bằng cát và sử dụng các thiết bị nhỏ đầm nén. Tốt nh t là
dùng cát bơm từ ghe sẽ không phải đầm nén.
 Các công tác xây lát tại ch

Các công tác này có điều kiện thuận lợi về mặt bằng và thi công không phụ thuộc
con nƣớc. Vật tƣ tập kết có th bằng bằng đƣờng thủy hoặc đƣờng bộ.
 Yêu cầu chung
Không đặt các thiết bị lớn trên mặt b i, không xây dựng trong phạm vi 20m từ bờ
kè.
t t

c) Trì
Tr

t

t

p
p

ết ấu
ết ấu

 Chuy n cừ ng su t trƣớc từ nhà máy về công trƣờng.
 Đóng cọc xim ng đ t.
 Dùng sà lan làm sàn đạo rung ép cừ. Nếu gặp lớp cát mà không th rung
xuống thì có th kết hợp xói nƣớc
 Đ c dầm mũ liên kết các tƣờng cọc bản lại với nhau .
 Xây dựng hệ thống lan can và thiết bị chiếu sáng trên đỉnh dầm mũ.
 Đổ cát, san l p mặt bằng tới cao độ +2.0m.
Tr
t
t

p
ết ấu
2
 Chuy n cừ ng su t trƣớc từ nhà máy về công trƣờng.
 Dùng sà lan làm sàn đạo rung ép cừ. Nếu gặp lớp cát mà không th rung
xuống thì có th kết hợp xói nƣớc
 Đ c dầm mũ liên kết các tƣờng cọc bản lại với nhau .
 Xây dựng hệ thống lan can và thiết bị chiếu sáng trên đỉnh dầm mũ.
 Đổ cát, san l p mặt bằng tới cao độ +2.0m
Tr
t
t
p
ết ấu
 Chuy n cừ ng su t trƣớc từ nhà máy về công trƣờng.
 Dùng sà lan làm sàn đạo rung ép cừ. Nếu gặp lớp cát mà không th rung
xuống thì có th kết hợp xói nƣớc.
 Đ c dầm mũ liên kết các tƣờng cọc bản lại với nhau .
 Lắp đặt hệ thống neo bao gồm bản neo, thanh neo và dầm neo, bố tr
1m/1neo


13
 Xây dựng hệ thống lan can và thiết bị chiếu sáng trên đỉnh dầm mũ.
 Đổ cát, san l p mặt bằng tới cao độ +2.0m
3- à
kỹ
và ờ
ô :
 Trình tự thi công






4- X

San l p mặt bằng bằng đ t đào làm nền đƣờng dùng máy đầm đ đầm nén.
Đắp đ t mái taluy
Rải đá d m c p phối lên mặt nền đƣờng
Rải bê tông nhựa nóng lên lớp bề mặt, dùng xe lu đ nén
Phần vỉa hè, lề bộ hành lót gạch bê tông tự chèn dày 6cm

ô
ầ ,

ờk
:

Đối với công trình xây dựng cầu, cống và các công trình nối tiếp áp dụng
biện pháp và công nghệ thi công chuyên dụng mang t nh đặc thù cho từng loại hình,
kết c u, k ch thƣớc phù hợp với từng quy mô, vị tr công trình.
 Công trình cầu
- Loại 1 nhịp 24.54m:
+ Bề rộng cầu: 2.50m
+ Khoảng không thông thuyền: 24.54m
- Loại 3 nhịp 18.60m:
+ Bề rộng cầu: 2.50m
+ Khoảng không thông thuyền: 18.60m
- Loại 3 nhịp 12.50m:

+ Bề rộng cầu: 2.50m
+ Khoảng không thông thuyền: 12.50m
Quy cách thi công công trình cầu đƣợc trình bày cụ th trong BCNCKT và
Thiết kế cơ sở của dự án.
Biện pháp thi công: sử dụng thiết bị máy móc chuyên dụng và một số lao
động làm việc thủ công, tiến hành thi công từ 2 ph a của đầu cầu đi vào giữa cầu.
 Công trình cống và công trình nối tiếp
Sử dụng các cống đ c sẵn với k ch thƣớc phù hợp với từng vị tr đặt cống,
quy cách đặt cống và công trình nối tiếp đƣợc trình bày cụ th trong BCNCKT và
Thiết kế cơ sở của dự án


v ổ k
à : 32 000 ỷ
1.3

I N TRẠN

1.3.1
1.3.1.1V

IỀU

MÔI TRƯỜN

U VỰC Ự N

I N TỰ N IÊN
a lý


Hệ thống kênh Tham Lƣơng - Bến Cát - Rạch Nƣớc Lên, nối thông sông Sài Gòn
và sông Vàm Cỏ qua Rạch Chợ Đệm và các sông Rạch Vùng Nam Long n. Kênh
xu t phát từ cửa Vàm Thuật, theo hƣớng Đông Bắc – Tây Nam, xuyên qua vùng


14
Bắc (N) của thành phố hiện hữu và đổ vào sông Chợ Đệm theo rạch Nƣớc lên. Khu
vực dự án trải dài qua 8 quận/huyện: huyện Bình Chánh, quận 8, quận 12, quận Gò
V p, quận Tân Bình, quận Tân Ph , quận Bình Tân, quận Bình Thạnh và giới hạn
bởi:
* Ph a Bắc
* Ph a Đông
* Phía Tây
* Phía Nam
1.3.1.2

Huyện Hóc Môn (lƣu vực Rạch Tra – n Hạ)
Dự án Bờ Hữu Sông Sài Gòn.
Đƣờng Võ V n Vân, Quách Đi u, TL12.
Dự án Tân Hoá – Lò Gốm.

:
:
:
:

a hình

Khu dự án có cao độ mặt đ t biến đổi từ 0,3m ÷ +12m. Dải đ t cao từ +5,0m ÷
+12,0m là dải trung tâm chạy dài từ Q.12 đến Q.Tân Bình, sau đó th p dần về ph a

đầu kênh (sông Sài Gòn) và cuối kênh (rạch Nƣớc Lên). Độ dốc trung bình 0,001 ÷
0,00001. Địa hình chia ra các vùng nhƣ sau:
 Ti u vùng 1 (vùng ven sông Sài Gòn, nằm ph a đông đƣờng Lê V n Khƣơng và
đƣờng Lê V n Thọ đến sông Sài Gòn. Cao độ biến đổi từ +0,8m ÷ +3,0m, dốc từ
đƣờng Lê V n Khƣơng đến sông Sài Gòn.
 Ti u vùng gò đồi, cao ở trung tâm bao gồm quận 12 (Tân Thới Hiệp, Trung Mỹ
Tây, Tân Thới Nh t, vùng sân bay, Tân Bình, Tân Ph ). Từ đƣờng Lê Trọng
T n ÷ Lê V n Khƣơng. Cao độ biến đổi từ +3,0m ÷ +12,0m, độ dốc biến đổi từ
0,001 ÷ 0,0004.
 Ti u vùng Nƣớc Đen: Từ đƣờng Lê Trọng T n đến Hƣơng lộ 2. Cao độ từ
+2,0m ÷ +5,0m, địa hình bằng, độ dốc nhỏ: i = 0,001 – 0,0001
 Ti u vùng Rạch Nƣớc Lên: từ Hƣơng Lộ 2 đến Sông Chợ Đệm, vùng th p trũng
ngập lụt thƣờng xuyên.
ng 1. 4 Di

t

( )
<+1
+1,0÷ +2,0
+2,0÷ +5,0
> +5,0

p â t e

C

(

ng 1. 5


)

Tỷ

2.100
3.400
5.100
4.299

1.3.1.3
T ổ


(%)
14
24
36
26

P
Bà Tiến - Nƣớc Lên
Lƣơng Bèo, ven sông Sài Gòn
Rải rác ở Q.Tân Ph và Q.Bình Tân
Q.Tân Bình, Q12, Q.Gò V p
[N u n: B
ut
]

a chất



: Thành phần thổ nhƣ ng khu vực chủ yếu th hiện nhƣ sau:
t ổ

T

Đ t xám trên phù sa cổ
Đ t xám trên phù sa



u
(
X
Xg

5.898
1.305

)

P
Quận 12, Hóc Môn, Gò V p
Hóc Môn, Q12, Bình Hƣng


×