Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tuần 14 (Nguyễn Văn Thùy)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.47 KB, 6 trang )

Tun 14
Tit : 27
Đ4: MT S BI TON V I LNG T L NGHCH
I. Mc tiờu:
- Bit cỏch lm cỏc bi toỏn c bn v i lng t l nghch
- Rốn luyn k nng lm toỏn
- Rốn tớnh cn thn chớnh xỏc khi lm toỏn
II. Kiờn thc trong tõm: Lm cỏc bi toỏn c bn v i lng t l nghch.
III. Chun b:
GV: Giỏo ỏn, sgk
HS: V ghi, s nhỏp , sgk
IV. Phng phỏp: Luyn tp & thc hnh
V. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp (1')
2. Kim tra bi c: (9')
- HS 1: nh ngha 2 i lng t l nghch lm bi tp 14 ( SGK)
- HS 2: Nờu tớnh cht ca 2 i lng t l nghch, lm bi tp 15 (sgk)
3. Bi mi:
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ghi bng
- HS đọc đề bài
1. Bi toỏn 1 (10')
Tóm tắt bài toán:
Gi vn tc c v mi ca ụ tụ
V2 = 1,2 V1
ln lt l V1 km/h v V2 km/h
thi gian tng ng vi V1 ; V2 l
t1 = 6 (h)
t1 (h) v t2 (h)
Tính t2 = ?


Ta cú: V2 = 1,2 V1
? V v t l 2 i lng cú - HS: là 2 đại lợng tỉ lệ
t1 = 6
mi quan h vi nhau nh nghịch
Vỡ vn tc v thi gian l 2 i
th no.
t1 V1
lng t l nghch nờn ta cú:
=
- HS:
? Cú tớnh cht gỡ.
t
V
t
V
2

2

1

t2

=

1

V2
6 1,2V1
6

= 1,2 t 2 =
=5
=
t2
V1
1,2

- C lp lm bi vo v, 1
hc sinh lờn bng lm
- GV nhn mnh V v t l
2 i lng t l nghch.

Vy nu i vi vn tc mi thỡ ụ
tụ i t A B ht 5 (h)
- HS đọc đề bài
- 1 học sinh tóm tắt bài
toán
- HS: là 2 đại lợng tỉ lệ

2. Bi toỏn 2 (15')
4 i cú 36 mỏy cy
i I hon thnh cụng vic trong
4 ngy
i II hon thnh cụng vic trong


? S mỏy v s ngy l 2
i lng cú quan h vi
nhau nh th no.
.

? Theo tớnh cht ca dóy
t s bng nhau ta cú ng
thc no.

nghịch

- Cả lớp làm bài, 1 học
sinh trình bày trên bảng.

6 ngy
i III hon thnh cụng vic
trong 10 ngy
i IV hon thnh cụng vic
trong 12 ngy
BG:
Gi s mỏy ca mi i ln lt
l x1, x 2 , x 3 , x 4 ta cú:
x1 + x 2 + x 3 + x 4 = 36

Vỡ s mỏy t l nghch vi s
ngy hon thnh cụng vic

4 x1 = 6 x 2 = 10 x 3 = 12 x 4

x 1 x 2 x 3 x 4 x1 + x 2 + x 3 + x 4
=
=
=
=
=

1 1
1
1 1 1 1 1
+ + +
4 6 10 12 4 6 10 12
36
=
= 60
36
(t/c ca dóy t s bng
60

? Tỡm x1, x 2 , x 3 , x 4 .
- GV cht li cỏch lm:
+ Xỏc nh c cỏc i
lng l t l nghch
+ p dụng tính chất của 2
đại lợng tỉ lệ nghịch, tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau

nhau)
1
1
= 15 x 2 = 60. = 10
6
6
1
1
x 3 = 60.

= 6 ; x 4 = 60.
=5
10
12

x1 = 60.

- Y/c học sinh làm ?1
GV x và y tỉ lệ nghịch ta
có công thức nào?
y và z tỉ lệ nghịch ta có
công thức nào?

- Cả lớp làm việc theo
nhóm
a
y
b
HS: y =
z

HS : x =

Vy s mỏy ca 4 i ln lt l
15; 10; 6; 5 mỏy.
?1a) x v y t l nghch x =

a
y


y v z l 2 i lng t l nghch
b
z
a a
x = = .z x = k .x

b b
z
x t l thun vi z
b) x v y t l nghch xy = a
y v z t l thun y = bz
a
xz =
x tỉ lệ nghịch với z
b
y=


4. Củng cố: (8')
- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau
Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:
2.30 ≠ 5.12,5
5.Dặn dò:(1')
- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18 → 21 (tr61 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT)
6. Rút kinh nghiệm:


Sông Đốc, ngày 22 tháng 11 năm 2010
Ký duyệt

Nguyễn Thị Thu Hà


Tuần: 14
Tiết : 28
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
- Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để vận
dụng giải toán nhanh và đúng.
- HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế.
II. Kiến thức trọng tâm: Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
II. Chuẩn bị
GV: Giáo án, sgk
HS: Vở ghi, sổ nháp, sgk
III Phương pháp: Luyện tập & thực hành, ...
IV. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra :
3. Luyện tập :
Hoạt động của GV
- Y/c học sinh làm bài tập
19
? Cùng với số tiền để mua
51 mét loại I có thể mua
được bao nhiêu mét vải

loại II, biết số tiền 1m vải
loại II bằng 85% số tiền
vải loại I
- Cho học sinh xác định tỉ
lệ thức

Hoạt động của HS
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.

- HS có thể viết sai
- HS sinh khác sửa
- Y/c 1 học sinh khá lên
trình bày

Ghi bảng
BT 19/sgk
Cùng một số tiền mua được
:
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a
đ/m
Vì số mét vải và giá tiền 1
mét là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch :
51 85%.a 85
=
=
x
a
100

51.100
→ x=
= 60 (m)
85

TL: Cùng số tiền có thể


mua 60 (m)
BT 23 (tr62 - SGK)
- HS đọc kĩ đầu bài
? Hãy xác định hai đại
lượng tỉ lệ nghịch

- GV: x là số vòng quay
của bánh xe nhỏ trong 1
phút thì ta có tỉ lệ thức
nào.

- HS: Chu vi và số vòng
quay trong 1 phút

- HS: 10x = 60.25 hoặc
x
25
=
60 10

Số vòng quay trong 1 phút
tỉ lệ nghịch với chu vi và

do đó tỉ lệ nghịch với bán
kính.
Nếu x gọi là số vòng quay
1 phút của bánh xe thì theo
tính chất của đại lượng tỉ lệ
nghịch ta có:
x
25
25.60
=
→x =
60 10
10
→ x = 150

TL: Mçi phót b¸nh xe nhá
quay ®îc 150 vßng

- Y/c 1 học sinh khá lên
trình bày.
4. Củng cố: (3')
? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch
HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức
- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
Bài tập: Nối mỗi câu ở cột A với kết quả ở cột B để được câu đúng
Cột A
Cột B
a) Thì a = 60
1. Nếu x.y = a (a≠ 0)

2. Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ
b) thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ
nghịch nếu x = 2, y = 30
số k = -2
3. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
c) Thì x và y tỉ lệ thuận
tỉ lệ k = -1/2
4. y = -1/20x
d) Ta có y tỉ lệ nghịch với x theo
hệ số a
5. Dặn dò:(2')
- Ôn kĩ bài
- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trước bài hàm số.


6. Rút kinh nghiệm:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×