Phụ lục 5: Một số tài liệu, hình ảnh liên quan
70
Khía cạnh
mơi trường
Mục tiêu Chỉ tiêu
Chương trình
Trách nhiêm
thực hiện
Thời hạn Biện pháp Ghi chú
1/ Nước
thủy cục
Tiết kiệm
nước
Giảm 1% chỉ
số nước tiêu
thụ bình
qn trên
một lượt
khách so vớI
năm 2005
(L/khách)
+ Thống kê khối lượng
nước sử dụng / mỗi
tháng
+ Kiểm tra hàng ngày
các hiện tượng rò rỉ
nước.
+ Nhân viên nhóm
kỹ thuật
+ NV kỹ thuật & NV
cây cảnh, NV vệ
sinh.
+ Ghi nhận hàng ngày
& mỗi tháng thống kê
vào ngày 5
+ Hàng ngày
+ Ghi chỉ số sử
dụng vào đầu giờ
( 8: 00 ) mỗi buổi
sáng
+ Kiểm các mối nối
và các nơi chịu áp
lực nước mạnh vào
buổi sáng sớm
2/ Nước
thải
Xử lý
nước thải
đạt TCVN
6772:
2000
Đạt 10
chỉ tiêu của
TCVN
6772:
2000
+ Ngăn chận rác đầu
nguồn bằng lưới lọc
nhuyển.
+ Thực hiện các bước
cơng việc cho dự án
XLNT
• Lập dự tóan hệ
thống XLNT
• Trình duyệt các cấp
• Chọn cơng ty tư vấn
thiết kế, xây dựng
• Thi cơng
• Nghiệm thu đưa vào
sử dụng
+ Vệ sinh viên
+ Thư ký Ban MT
• TK Ban MT
• Ban MT
• Ban QL dự án ban
MT
• Nhà thầu được
chọn
• Ban QL dự án,
ban MT
+ Hàng ngày.
+ Ghi vốn kế họach
năm tài chính 2006
• Tháng 6/2006
• Tháng 7/2006
• Tháng 8/2006
đến tháng 3/2007
• Tháng 04- 07/2007
• Tháng 08-10/2007
+ Chận rác bằng
lưới inox lổ nhỏ 1 li
& vệ sinh thường
xun mỗi khi bị
kẹt.
+ Bổ sung kế họach
XDCB năm 2006
• MờI các cơng ty
chun ngành
• Lập báo cáo đầu
tư
• Trình Sở TN&MT
thẩm định
• Giám sát,kiểm tra
3/ Hóa
chất:
3.1- Thuốc
bảo vệ
thực vật.
+ Hạn
chế các
hóa chất
gây
ơ nhiễm
mơi
trường
+ Ưu tiên
sử dụng
các chế
phẩ m
sinh hố,
sinh
học .
Giảm 1%
thuốc trừ sâu
sử dụng/năm
so với năm
2005.
+ Sử dụng
thêm 1 loại
thuốc BVTV
có nguồn gốc
sinh hóa
• Lập danh mục, thống
kê tình hình sử dụng
năm 2005.
• Theo dõi, thống kê
tình hình sâu bệnh .
• Thay thế dần các chế
phẩm hố học có độ
độc cao bằng các chế
phẩm có độ độc thấp
hơn hoặc chế phẩm
sinh hóa, sinh học .
• Tiếp tục đào tạo nhận
thức .
+ Tổ phó Tổ HC- KT
BQ1 .
+ Tổ phó Tổ HC- KT
BQ1 .
+ Tổ phó Tổ HC- KT
BQ1 .
+ Tổ phó Tổ HC- KT
BQ1
+ Tổ phó Tổ HC-KT
BQ1 .
+ 02/2005
+ 02/2005
+ Hảng tháng
+ 08/2006
+ Sử dụng số liệu
năm 2005 .
+ Sử dụng số liệu
năm 2005 .
+ Ghi nhận, thống
kê hàng tháng .
+ Ghi nhận, thống
kê
+ Tham khảo các tài
liệu liên quan và
liên hệ các đơn vị
hữu quan .
+ Đào tạo thủ tục
kiểm sốt hóa chất.
+ Xem
kế hoạch
đào tạo .
1. Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình của Khu du lòch Bình Qùi 1 năm 2006
Phụ lục 5: Một số tài liệu, hình ảnh liên quan
Bảng : Số chứng nhận ISO 14001 ở các khu vực trên thế giới
Nguồn: Cuộc khảo sát về ISO 14001 của tổ chức tiêu chuẩn quốc tế ISO
(The ISo survey of Certifications 2004)
Ghi chú
CP/TA : Châu Phi và Tây Á
TNM : Trung và Nam Mỹ
BM : Bắc Mỹ (gồm Canada, Mexico, USA)
CAu : Châu Âu
VĐ : Viễn Đông
Au/N : Austraylia và New Zealand
71
KV
1999 2000 2001 2002 2003 2004
Tổng
cộng
CN % QG CN % QG CN % QG CN % QG CN % QG CN % QG
CAu
7365 52,21 32 11021 48,13 36 18243 49,62 41 23316 47,14 44 31997 48,43 42 39812 43,96 44 131754
VĐ
4350 30,84 12 7881 34,42 14 12796 34,81 16 17744 35,88 16 23747 35,94 17 35960 39,70 17 102478
BM
975 6,91 3 1676 7,32 3 2700 7,35 3 4053 8,20 3 5233 7,92 3 6743 7,45 3 21380
Au/N
770 5,46 2 1112 4,86 2 1422 3,87 2 1563 3,16 2 1405 2,13 2 2092 2,31 2 8364
CP/TA
337 2,39 21 651 2,84 25 923 2,51 29 1355 2,74 31 1997 3,02 28 3007 3,32 37 8270
TNM
309 2,19 14 556 2,43 18 681 1,86 22 1418 2,87 21 1691 2,56 21 2955 3,26 24 7610
Phụ lục hình ảnh
3. Phụ lục hình ảnh
Hình : Nơi tập trung CTNH (trái) và rác sinh hoạt (phải) sau khi đã phân loại
Hình : Tủ dụng cụ phục vụ công tác PCCC (trái), Bơm chữa cháy (trái)
72