Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

thống kê các công ty tại Việt nam được chứng nhận ISO 14001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.2 KB, 44 trang )

Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
PHỤ LỤC 1
Bảng 2 : Thống kê các công ty tại Việt Nam được chứng nhận ISO 14001
(tính từ 01/01/2000 đến 01/11/2007)
STT Tổ chức được chứng nhận Tổ chức
chứng nhận
Ngày
chứng
nhận
1 Công ty TNHH BanDai – Vietnam Quacert 25/05/2005
2 Công ty Cổ phần Mía đường Cần Thơ- Xí Nghiệp
Đường Vị Thanh (14K)
Quacert 11/05/2005
3 Công ty Khuôn đúc TSUKUBA Việt Nam (14K) Quacert 22/04/2005
4 Công ty TNHH Denso Việt Nam Quacert 06/04/2005
5 Công ty Liên doanh TNHH CROWN Sài Gòn Quacert 11/01/2005
6 Công ty TNHH Acecook Việt Nam (14K) SGS 01/01/2005
7 Công ty TNHH xeđđạp Dragon (14K) SGS 01/01/2005
8 Xí nghiệp thuốc sát trùng Cần thơ (14K) Quacert 01/12/2004
9 Nhà máy sữa Trường Xuân Quacert 01/12/2004
10
Nhà máy Nha Quảng Ngãi
Quacert 01/12/2004
11 Nhà máy Bia Dung Quất Quacert 01/12/2004
12 Nhà máy bánh kẹo Quảng Ngãi Quacert 01/12/2004
13 Nhà máy nước khoáng Thạch Bích Quacert 01/12/2004
14 Nhà máy Cồn -Rượu Quảng Ngãi Quacert 01/12/2004
15 Công ty TNHH SX Thương mại Dịch vụ Nam
Cường
Quacert 01/12/2004
16 Công ty TNHH Thép Nam Đô Quacert 01/12/2004


17 Công ty Xi măng Phúc Sơn Quacert 01/12/2004
18 Nhà máy đường Phổ Phong Quacert 01/12/2004
19 Nhà máy đường Quảng Phú Quacert 01/12/2004
20 Công ty sản xuất kinh doanh vật tư thuốc thú y Cần
Thơ (14K)
Quacert 21/09/2004
21 Công ty xi măng Hoàng mai (14K) Quacert 20/08/2004
22 Công ty cổ phần Thăng Long Quacert 15/07/2004
23 BCCI - Binh Chanh Construction Investment Share
Holding Co. - Le Minh Xuan Industrial Zone ...
SGS 01/05/2004
24 Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Nhất
Trí
Quacert 28/04/2004
25 Công ty cổ phần Đường Bình Định Quacert 29/03/2004
26 Công ty TNHH Điện tử Việt Tường Quacert 20/02/2004
27 Công ty I.S.A interlining (Korea) TUV 01/02/2004
28 Công ty liên doanh thiết bị viễn thông VNPT
SIEMENS (TELEQ)
TUV 01/02/2004
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i1
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
29 Công ty LG-VINA Chemicals TUV 01/02/2004
30 Công ty cổ phần nước giải khát Thăng Long (14K) Quacert 01/02/2004
31 Công ty Đường Bình Định (14K) Quacert 01/02/2004
32 Công ty TNHH Thương mại Nhất Trí (14K) Quacert 01/02/2004
33 Viện nghiên cứu mỏ luyện kim (14K) Quacert 01/02/2004
34 Công ty TNHH Thương mại Nhất Trí Quacert 01/02/2004
35 Viện nghiên cứu mỏ Luyện Kim Quacert 01/02/2004
36 Trung tâm Tam Hiệp - Viện nghiên cứu mỏ và

luyện kim
Quacert 12/01/2004
37 Công ty PENTAX Việt Nam Quacert 02/01/2004
38 Bristish Petroluem DNV 31/12/2003
39 BP Exploration Operating Company Limited DNV 31/12/2003
40 Pomina Steel co. DNV 31/12/2003
41 Rhone Poulenc DNV 31/12/2003
42 Minh Dung Company Công Ty TNHH Minh Dũng DNV 31/12/2003
43 Chinfon company QUACERT 01/09/2003
44 Công ty TNHH Chang Shin Vietnam SGS 01/08/2003
45 Công ty TNHH Dona Chang International SGS 01/08/2003
46 Công ty Rorze Robotech Inc. SGS 01/08/2003
47 Công ty TNHH Sika VIệt Nam SGS 01/08/2003
48 Công ty Dệt Việt Thắng( ISO 14000) SGS 01/08/2003
49 DONA VICTOR BVQI 01/08/2003
50 Công ty Giấy Tân Mai BVQI 01/08/2003
51 BAYER company BVQI 01/08/2003
52 MATSUSHITA Việt nam BVQI 01/07/2003
53 Công ty Thép Việt Nhật TUV 01/07/2003
54 KYOSHIN Vietnam Co.LTD BVQI 01/07/2003
55 Liên doanh Nhà máy Bia Việt Nam 01/06/2003
56 Công ty TNHH GUNZE (Vietnam) 01/06/2003
57 Công ty ESQUEL BVQI 03/05/2003
58 Công ty TNHH Nestlé Việt Nam SGS 01/05/2003
59 Nhà máy sản xuất máy tính FPT ELEAD - Công ty
FPT
BVQI 23/03/2003
60 Takanichi Vietnam Co.ltd 14K BVQI 01/03/2003
61 YAZAKI VN BVQi 01/03/2003
62 ITACO 14K BVQI 01/03/2003

63 KYOSIN Japan 14K BVQI 01/03/2003
64 MITANI AUREOLE BVQI 01/03/2003
65 Công ty Pentax Quacert 26/02/2003
66 Công ty TNHH Vietubes Quacert 26/02/2003
67 Công ty Xuân Hòa Quacert 26/02/2003
68 Công ty TNHH NITTO Denko Vietnam BVQi 15/01/2003
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i2
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
69 Công ty Sơn NIPPON TUV Reiland 01/01/2003
70 Công ty liên doanh mỹ phẩm LG VINA 01/01/2003
71 Công ty liên doanh xi măng Hà Tiên 2 – Cần Thơ Quacert 01/12/2002
72 Công ty sứ Vệ sinh INAX Giảng Võ Quacert 01/12/2002
73 Hai Duong Pump Manufacturing Company BVQI 29/11/2002
74 Công ty may 10 BVQI 04/11/2002
75 Công ty xi măng Hồng Thạch Quacert 01/09/2002
76 Công ty liên doanh Bia Sài Gòn Quacert 01/09/2002
77 Công ty giầy Thụy Khuê Quacert 01/09/2002
78 CTLD thép Việt Úc – Vinausteel BVQI 04/04/2002
79 HARADA BVQI 01/04/2002
80 Tổng công ty SATIMEX BVQi 13/03/2002
81 Công ty COATS Phong phú - chi nhánh Hà Nội BVQI 08/02/2002
82 Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn, Chi nhánh
tại TP Hồ Chí Minh
Quacert 01/01/2002
83 Công ty TNHH đđiện STANLEY BVQI 25/12/2001
84 Công ty TNHH MUTO Việt Nam BVQi 21/12/2001
85 Công ty See Well SGS 18/12/2001
86 Công ty TNHH Duy Hưng SGS 18/12/2001
87 Pou Yuen Intenartional Group Việt Nam SGS 18/12/2001
88 Trung tâm sản xuất sạch Việt Nam SGS 18/12/2001

89 Công ty Hữu hạn LUSK Xi măng Thừa Thiên Huế
(Luksvaxi)
Quacert 18/12/2001
90 Nhà máy pha chế dầu nhờn Castrol Việt Nam BVQI 24/11/2001
91 Công ty xi măng Sài Sơn Quacert 17/10/2001
92 Công ty Nidex Tosok Việt Nam BVQI 20/09/2001
93 Công ty Honda Việt Nam BVQI 06/09/2001
94 Công ty Unilever Bestfoods Việt Nam (Wall’s
Vietnam)
BVQI 19/06/2001
95 Công ty sản xuất Phanh Nissin Việt Nam BVQI 29/05/2001
96 Công ty Vật tư bảo vệ thực vật 1 Quacert 09/05/2001
97 Công ty JVC - Việt Nam TUV - Đức 01/05/2001
98 CTLD ôtô Ford Việt Nam BVQI 16/04/2001
99 Công ty AJINOMOTO Việt Nam BVQI 22/03/2001
100 CTLD Lever Việt Nam BVQI 17/03/2001
101 Mabuchi Motors (14K) DNV 16/03/2001
102 Công ty Elida P/S BVQI 28/02/2001
103 Công ty TNHH NIDEC COPAL Việt Nam BVQI 29/01/2001
104 Công ty Coats Phong Phu BVQI 31/10/2000
105 Công ty Điện máy gia dụng SANYO Việt nam Quacert 24/04/2000
106 CTLD Lever – Haso BVQI 01/04/2000
107 Thang Long Industrial Zone BVQ 28/02/2000
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i3
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
108 SONY Vietnam Company BVQI 18/02/2000
109 Daeaha Trade Centre TUV 26/01/2000
110 Phong Phu Guston Molinel Garment BVQI 01/01/2000
111 Vietnam Fujitsu Computer Products Company BVQI 01/11/1999
112

TEA KWANG VINA Company
ABS Quality
Evaluation
01/01/1999
113
TOYOTA Việt nam Company
BVQI/
QUACERT
01/01/1999
(Nguồn : www.vpc.org.vn)
PHỤ LỤC 2
Bảng 3 : Danh sách các tổ chức chứng nhận ISO 14001 tại Việt Nam
STT Tên tổ chức Đòa chỉ Tel/Fax Thông
tin khác
1
Bureau Veritas
Certification
(BVQI)
Head Office
364 Cong Hoa Street,
Tan Binh Dist,. Ho Chi
Minh City
Hanoi Office
44B Lý Thường Kiệt -
Hà Nội
Tel: 08 8423161
Fax: 08 8445423

Tel: 04 9343494
Fax: 04 9343493

UK
2
Quacert
8 Hoàng Quốc Việt -
Cầu Giấy – Hà nội
Tel: 04 7561025
Fax: 04 7563188
Vietnam
3
GIC
305B, Tầng 3, Khu B –
22 Láng Hạ - Hà Nội
Email:

Tel: 04 275 2268
Fax: 04 275 2269
UK
4
SGS
63 Ngô Thời Nhiệm,
Q.3, HCM
Email:
van_nguyen_tuong@sgs
.com
Branch: Tầng 4, Trung
tâm báo chí 59A, Lý
Tel: 08 9300033
Fax: 08 9300105
Tel: 9340882
Fax: 9346940

Thuỵ Sĩ
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i4
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
Thái Tổ, Hoàn Kiếm,
HN
5
DNV
4 Lê Qúy Đôn - Vũng
Tàu
Email: dnv-

Tel: 064 857140
Fax: 064 857141
Nauy
6
QMS
2-6 Phùng Khắc Khoan -
Q.1
Tel: 08 239052
Fax: 08 8292780
Australia
7
Global
34 A Trần Phú - Hà Nội
Tel/Fax:
04 7338011
Thái Lan
8
ITS
28 Phung Khac Khoan

Street, Dist 1, Ho Chi
Minh City, Vietnam.
Ha Noi Brand: 40 Cát
Linh - KS Horizon
Tel : 84-8-8274767
Fax : 84-8-8274768
Tel : 84-4-7337094
Fax: 84-4-7337093
Mỹ
9
TUV Nord
6/C8c Nam Thành Công
- HN
Email: tuev-

Tel: 04 7760103
Fax: 04 7760105
Đức
10
TUV
Rheinland
5 B Tôn Đức Thắng -
Q1 - HCM
Email: tuv-

Tel: 08 8258980
Fax: 08 8258979
Đức
11
AFAQ

ASCERT
international
363 Hoàng Quốc Việt,
Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: 47565726
Fax: 47565726
Pháp
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i5
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
(Nguồn : www.google.com.vn)
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU ĐƯC SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i6
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i7
STT Tên nguyên vật liệu
1 Lõi nhôm ( IDC & Deks)
2 Cao su SBR 1502
3 Cao su Keltan 509 * 100
4 Cao su KNB 35L
5 Cao su Krynac 3330F
6 Cao su Nipol HS 870
7 Cao su Nordel 4520
8 Cao su SBR 1502
9 Cao su SBR 1712
10 Cao su SBR 1778SK
11 Cao su SBR 18150E
12 Cao su Vistalon 5601
13 Cao su Tái sinh II
14 Carbon black N330

15 Carbon black N550
16 Carbon black N660
17 Carbon black N774
18 Bột đất
19 Dầu D.O.P
20 Dầu DT2
21 Dầu P-140
22 Dầu Flexon 815
23 Silica Imsil A8
24 Oxit kẽm WS
25 Chất vệ sinh khuôn
26 Stearat kẽm
27 Sulfur MC
28 Santoflex 6PPD
29 Axit H
2
SO
4
đậm đặc
30 Dung môi Tricloetylene
31 Chemlock 220
32 Chemlock 252 X
33 Chemlock 607
34 Chemlock 205
35 Dung môi MEK
36 Dung môi Toluen
37 Dung môi IPA
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
( Nguồn : Kho vật tư Xí nghiệp Ruthimex 1 )
PHỤ LỤC 4

SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i8
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
HƯỚNG DẪN VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VIỆC XỬ LÝ SẢN
PHẨM BẰNG AXIT
1/ Dụng cụ, thiết bò, hoá chất :
Axit H
2
SO
4
đậm đặc, thiết bò chứa axit để xử lý.
Cho khoảng 12 lít axit vào bồn xử lý.
Hai bồn nhựa ( 150 – 200 lít ) có nước luân chuyển liên tục.
2/ Bảo hộ lao động :
Áo bảo hộ lao động và tạp dề.
Kính bảo hộ.
Găng tay cao su, ủng cao su.
Nón, khẩu trang.
3/ Nội dung công việc :
Lồng sản phẩm vào ống nhựa ( lưu ý gờ sản phẩm phải ôm sát vào gờ ống,
phải cân đối và các sản phẩm trong ống phải cùng chiều nhau )
Cho khoảng 12 lít axit vào bồn xử lý.
Đặt các ống đã lồng sản phẩm vào giữa 2 trục quay trong bồn xử lý.
Mỗi lần chỉ được xử lý cho 1 loại sản phẩm.
Cho máy chạy, dùng cây nhựa điều chỉnh để sản phẩm không bò nghiêng, sử
dụng bàn chải để gạt axit cho thấm đều trên bề mặt sản phẩm cho đến khi ngừng
máy.
Sau khi rửa sản phẩm qua bồn chứa nước sau cùng, trước khi lấy sản phẩm ra
phải kiểm tra nước trong bồn bằng cách lấy giấy pH nhúng vào trong nước. Nếu
thấy pH đổi màu phải rửa lại cho đến khi thử lại giấy pH không đổi màu mới lấy
sản phẩm ra.

4/ Kết thúc :
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i9
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
Xử lý 28 – 30 lò thay axit 1 lần, kết quả xử lý và thay axit được cập nhật vào “
Sổ theo dõi thay axit “
Xả bỏ phần axit đã xử lý. Thao tác mở van xả cho vào thùng thu hồi ( sau khi
thu hồi thùng phải được đậy kín và không để lẫn lộn với axit chưa xử lý ). Sau khi
xả hết axit trong bồn, dùng nước sạch rửa sạch bồn.
( Nguồn : Phòng xử lý axit – Xí nghiệp Ruthimex 1 )
PHỤ LỤC 5
HƯỚNG DẪN VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VIỆC XỬ LÝ LÕI KIM
LOẠI BẰNG LÒ DEGREASE
1/ Chuẩn bò :
Dung môi Tricloetylene
Lõi nhận từ kỹ thuật sau khi kiểm tra đạt ( lõi để xử lý bề mặt lần 1 )
Lõi đã qua bắn cát ( lõi để xử lý bề mặt lần 2 )
Mặt nạ phòng độc, kính bảo hộ, bao tay, găng tay dài.
2/ Xử lý :
Dùng thước cây kiểm tra mực nước Tricloetylene trong bồn ( khoảng 15 mm )
Đóng cầu dao, mở hệ thống làm lạnh ( nhiệt độ nước 32 – 49
0
C )
Mở hệ thống làm sôi dung môi, nhiệt độ 86 – 89
0
C
Sau 30 phút mở nắp bồn, đặt lõi kim loại vào rổ inox.
Đóng nắp bồn, mở đồng hồ tính giờ, lấy giờ 20 phút.
Mở nắp bồn lấy sản phẩm, đưa rổ tiếp theo vào và đậy nắp ngay để tránh thất
thoát dung môi và gây ô nhiễm môi trường làm việc.
Sau khi vận hành xong hệ thống làm sôi dung môi, khoá hệ thống làm lạnh

sau 1 giờ và làm vệ sinh sạch sẽ khu vực xử lý.
3/ Lưu trữ :
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i10
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
Lõi qua xử lý Degrease lần 1 : để nguội rồi xếp ngay ngắn vào rổ xanh, gắn
thẻ nhận dạng ( MSSP, số lượng, ghi rõ ngày xử lý lần 1 ) Xếp ngay ngắn rổ chứa
lõi lên kệ, thẻ nhận dạng hướng ra ngoài.
Lõi đã qua xử lý Degrease lần 2 : để nguội từ 20 – 30 phút sau đó cho vào bao
nilon sạch, xếp vào rổ và gắn thẻ nhận dạng. Xếp ngay ngắn rổ chứa lõi lên kệ,
thẻ nhận dạng hướng ra ngoài.
4/ Yêu cầu :
Luôn phải sử dụng găng tay sạch khi tiếp xúc với lõi đã qua xử lý Degrease.
Trường hợp lõi của sản phẩm phế sau khi tách bỏ phần cao su phải được thực
hiện qua tất cả các công đoạn giống như từ đầu.
Trong lúc thực hiện nếu có bất kỳ điều gì không thể thực hiện được theo
hướng dẫn phải báo ngay cho người quản lý trực tiếp để được hướng dẫn và hỗ
trợ, tuyệt đối không được tự ý thay đổi.
( Nguồn : Phòng xử lý lõi kim loại – Xí nghiệp Ruthimex 1 )
PHỤ LỤC 6
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA NƯỚC SƠN
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i11
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
 Cách pha nước sơn :
Các chất bám dính Dung môi Tỉ lệ pha
Tiêu chuẩn độ
nhớt
Chemlock 205 MEK 1 : 1 17.05 – 19.05
Chemlock 220 Toluen 1 : 2 16.40 – 18.40
Chemlock 252 X Toluen 1 : 2 16.40 – 18.40
Chemlock 607 IPA 1 : 1 22.05 – 24.05


 Nước sơn sau khi pha xong trong lúc chưa sử dụng phải đóng nắp bình lại
dể tránh bay hơi.
 Thời gian sử dụng nước sơn chỉ trong 1 ngày vì vậy phải tính toán lượng
nước sơn cần pha và sau khi dư phải đổ bỏ chứ không sử dụng lại cho ngày
hôm sau.
 Sau khi sơn xong rửa sạch dụng cụ, Toluen để rửa cốc đựng Chemblock
220 và Chemblock 252 X ; MEK rửa cốc đựng Chemblock 205; IPA để rửa
cốc đựng Chemblock 607.
( Nguồn : Phòng sơn lõi kim loại – Xí nghiệp Ruthimex 1 )
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i12
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
PHỤ LỤC 7
PHỤ LỤC 7A : BẢNG XÁC ĐỊNH KCMT CỦA CÁC PHÒNG/BỘ PHẬN TRONG XÍ NGHIỆP RUTHIMEX 1
 Các hoạt động hàng ngày của xí nghiệp Ruthimex 1 :
• Phân xưởng 1 : Cân đong
Hoạt động Đầu vào Đầu ra
Khía cạnh MT
Tiêu hao tài nguyên Ô nhiễm môi trường
Hóa chất
- Các loại hóa chất
-Bao nilon đựng hóa
chất sau khi cân
- Hóa chất rơi vãi
- Bao bì đựng hóa chất
- Phát sinh bụi hoá chất
- Rơi vãi hoá chất
- Thải bỏ chất thải nguy hại
- Nguy cơ cháy nổ
Dầu hóa dẻo

cao su
- Các loại dầu
- Bao nilon, can đựng
dầu sau khi cân
- Vải lau dầu
- Dầu rò rỉ
- Vải lau dầu bẩn
- Phuy chứa dầu
- Thải bỏ chất thải nguy hại
- Rò rỉ dầu
- Tràn đổ dầu
- Nguy cơ cháy nổ
Cao su và
chất độn
- Các loại cao su và
chất độn
- Bao nilong đựng cao
su và chất độn sau khi
cân
- Bao bì đựng cao su và
chất độn
- Chất độn rơi vãi
- Phát sinh bụi từ chất độn
- Mùi cao su
- Thải bỏ chất thải sản xuất
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i13
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
• Phân xưởng 2 : Cán luyện và đònh hình
Hoạt động Đầu vào Đầu ra
Khía cạnh môi trường

Tiêu hao tài nguyên Ô nhiễm môi trường
Luyện kín
- Hóa chất, chất độn,
cao su, dầu hóa dẻo
- Điện
- Nước làm mát máy
- Hỗn hợp keo bột
- Bao nilon đựng hóa
chất chất độn, cao su,
dầu hóa dẻo
- Bụi, khí thải
- Nước nóng
- Nhiệt, tiếng ồn, độ
rung
- Tiêu thụ điện
- Tiêu thụ nước
- Sử dụng nguyên vật liệu
- Sử dụng hoá chất
- Thải bỏ chất thải nguy hại
- Thải bỏ khí thải
- Bụi
- Nhiệt, tiếng ồn, độ rung
- Thải bỏ nước nóng
Cán
- Hỗn hợp keo bột,
hóa chất
- Điện
- Nước làm mát máy
- Keo
- Hóa chất rơi vãi

- Bao nilon đựng hóa
chất
- Nước nóng
- Bụi, hơi nóng
- Tiếng ồn, độ rung
- Tiêu thụ điện
- Tiêu thụ nước
- Sử dụng nguyên vật liệu
- Sử dụng hoá chất
- Thải bỏ chất thải nguy hại
- Thải bỏ khí thải
- Bụi
- Thải bỏ nước nóng
- Tiếng ồn, độ rung, nhiệt
Giải nhiệt
keo
- Keo
- Nhiệt
- Nước pha bột chống
dính stearat kẽm (đối
với cao su đen)
- Bột chống dính (đối
- Keo sau giải nhiệt
- Nước thải
- Bụi, nhiệt
- Tiêu thụ nước
- Sử dụng hoá chất
- Thải bỏ nước thải sản xuất
- Phát sinh bụi
- Nhiệt

SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i14
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
với cao su màu)
Đònh hình
- Keo
- Nước pha bột chống
dính
- Bột chống dính
- Điện
- Nước làm mát máy
- Điện
- Bán thành phẩm
- Nước thải
- Keo thừa sau đònh
hình
- Bụi, nhiệt
- Tiếng ồn, độ rung
- Nước nóng
- Tiêu thụ điện
- Tiêu thụ nước
- Sử dụng hoá chất
- Thải bỏ nước thải sản xuất
- Thải bỏ chất thải sản xuất
- Phát sinh bụi
- Tiếng ồn, độ rung, nhiệt
• Phân xưởng 3 : Lưu hóa
Hoạt động Đầu vào Đầu ra
Khía cạnh môi trường
Tiêu hao tài nguyên Ô nhiễm môi trường
Lưu hóa

- Bán thành phẩm
- Nhớt bôi trơn
- Điện
- Bán thành phẩm
- Nhớt rò rỉ
- Nhiệt, tiếng ồn, độ rung
- Keo thừa sau lưu hóa
- Tiêu thụ điện
- Sử dụng nhiên liệu
- Thải bỏ khí thải
- Rò rỉ nhớt bôi trơn
- Nhiệt, tiếng ồn, độ rung
- Thải bỏ chất thải sản xuất
- Nguy cơ cháy nổ
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i15
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
• Công đoạn xử lý bề mặt sản phẩm :
Sau khi lưu hóa và cắt dechet, tùy vào yêu cầu của sản phẩm mà mỗi loại sản phẩm sẽ được xử lý axit, vá, mài, hấp, luộc.
Hoạt động Đầu vào Đầu ra
Khía cạnh môi trường
Tiêu hao tài nguyên Ô nhiễm môi trường
Xử lý axit
- Sản phẩm chưa hoàn tất
- Nước sạch
- Axit H
2
SO
4
đậm đặc
- Điện

- Sản phẩm hoàn tất
- Nước có lẫn axit
- Axit rò rỉ
- Tiêu thụ điện
- Tiêu thụ nước
- Sử dụng hoá chất
- Thải bỏ nước thải
- Thải bỏ chất thải nguy hại
- Hơi axit
- Tràn đổ/ rò rỉ hoá chất
Mài
- Sản phẩm chưa hoàn tất
- Điện
- Sản phẩm hoàn tất
- Bụi cao su
Tiêu thụ điện - Phát sinh bụi cao su
- Tiếng ồn

- Sản phẩm chưa hoàn tất
- Điện
- Keo vá
- Xăng, sơn
- Giấy nhám
- Vải lau
- Sản phẩm hoàn tất
- Bụi cao su
- Rơi vãi keo vá, xăng,
sơn
- Vải lau bẩn
- Tiêu thụ điện

- Sử dụng nguyên vật liệu
- Phát sinh bụi cao su
- Thải bỏ chất thải nguy hại
- Nguy cơ cháy nổ
Hấp
- Sản phẩm chưa hoàn tất
- Điện
- Nước giải nhiệt sản
phẩm
- Sản phẩm hoàn tất
- Nhiệt
- Nước nóng
- Tiêu thụ điện
- Tiêu thụ nước
- Thải bỏ khí thải
- Thải bỏ nước thải
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i16
Thiết lập HTQLMT theo ISO 14001:2004 cho XN Ruthimex 1-CTy Cao Su TN
• Công đoạn xử lý lõi kim loại :
Đối với sản phẩm có lõi kim loại thì phải xử lý lõi kim loại trước khi đưa vào lưu hóa
Hoạt động Đầu vào Đầu ra
Khía cạnh môi trường
Tiêu hao tài nguyên Ô nhiễm môi trường
Xử lý lõi kim
loại bằng lò
Degreaser
- Lõi kim loại chưa xử

- Dung môi
Tricloetylen

- Điện
- Lõi kim loại đã xử lý
- Hơi dung môi
- Nhiệt
- Tiêu thụ điện
- Sử dụng hoá chất
- Thải bỏ chất thải nguy hại
- Hơi hoá chất
- Rỏ rỉ hoá chất
Mài nhám
- Lõi kim loại chưa xử

- Điện
- Lõi kim loại đã xử lý
- Bụi kim loại
Tiêu thụ điện - Phát sinh bụi kim loại
- Tiếng ồn
Bắn cát
- Lõi kim loại chưa xử

- Điện
- Lõi kim loại đã xử lý
- Bụi kim loại
Tiêu thụ điện - Phát sinh bụi kim loại
- Tiếng ồn
Sơn
- Các loại sơn bám
dính
- Các loại dung môi
- Cọ quét

- Vải lau
- Rơi vãi sơn và dung môi
- Sơn dư
- Hơi hóa chất
- Vải lau bẩn
- Sử dụng nguyên vật liệu
- Sử dụng hoá chất
- Thải bỏ chất thải nguy hại
- Phát sinh mùi, khí thải
- Tràn đổ/ rò rỉ hoá chất
- Nguy cơ cháy nổ
SVTH: Mai Nguyễn Dự Thư Trang i17

×