Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiếng anh 7 unit 1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.88 KB, 13 trang )

Unit 1:

Back to school

• Grammar

• 1.rất vui được gặp bạn
• Nice to meet you( rất vui được gặp bạn)
• Nice to meet you, again ( rất vui được gặp lại bạn)
• Nice to meet you, too ( mình cũng rất vui được gặp bạn)
• I’m nice to meet you.

• => S + tobe + adj + to + V(inf)


2.Hỏi và trả lời về sức khoẻ:
How are you? Just fine: rất tốt
Pretty good: khá tốt
Not bad: không tồi
OK= I’m so so: bình thường


3. Trạng từ Also (cũng) , Still (vẫn)
nằm sau tobe và trước Đông từ
thường
EX:
I’m still tired.
I also live in Hue.

=> S + (tobe) + also/still +
(V-inf) + Noun or adj.




4. Comparative( So sánh hơn)
-Short adjective: tính từ ngắn
S1 + tobe adj(er) + than + S2

5.Superative( So sánh hơn nhất)
-Short adjective: tính từ ngắn
S + tobe + adj(est)+ …


6. Nói người này khác người kia,
cái này khác cái kia.
Hoa is different from Mai.
This pen is different from that pen.

=> S1 + tobe + different from +
S2.


7. A lot of, lots of, much, many.
A lot of + N : đếm được
Lots of + N
: không đếm được
Many + N (đếm được – countable)
Much + N ( không đếm được –
uncountable)

Ex: I don’t have many friends.


I don’t have much money.
Note: Much, many có thể dùng trong câu
ohủ định để dịch là không nhiều.


8. hỏi về họ tên, tên đệm, tên và tên
đầy đủ.
-What is your name? My name is Thu.

- What is your family name? My family
name is Nguyen.
What is your middle name? My middle
name is Thi Kieu.
What is your full name? My full name
is Nguyen Thi Kieu Thu.


9. Hỏi và trả lời về địa chỉ:
- where do you live? I live at
15 Trang Tien street.
- What is your address? My
address is 15 Trang Tien street.


10. Hỏi vả trả lời về khoảng cách
How far is it from Ha Noi to Ho Chi
Minh city? It is (about) 1600 km .

=>How far is it from + N (điểm
xuất phát) + to + N (điểm đến).

It is ( about) + distance.







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×