Tải bản đầy đủ (.docx) (189 trang)

600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.12 KB, 189 trang )

Tuyển chọn 600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ
và các dạng mệnh đề - Có lời giải chi tiết
Mệnh đề quan hệ đề số 1
Câu 1. Colin told me about his new neighbor, .. speaks French and Italian.
A. who
B. whom
C. which
D. whose
Câu 2. The population of London .....was one of the largest cities in the world, is falling
now.
A. which
B. where
C. what
D. , which
Câu 3. There is a good restaurant ...seafood.
A. to eat
B. eating
C. ate
D. eat
Câu 4. The woman next to my door is going to spend a few weeks in Sweden........ her
daughter lives.
A. ,which
B. , where
C. which
D. that
Câu 5. The sun ........ is one of millions of stars in the universe, provides us with heat and
light.
A. , which
B. that
C. , that
D. which


Câu 6. I can't remember the name of the garage ....... we had the car repaired.
A. where
B. that


C. which
D. X
Câu 7. It was an awful experience. It was the worst thing ........ has ever happened to me.
A. X
B. ,which
C. that
D. which
Câu 8. Do you know the boy …........... the window last night ?
A. who broke
B. who breaks
C. has broken
D. to broke
Câu 9. The party .... we went to last night was not very enjoyable.
A. which
B. that
C. where
D. A and B
Câu 10. Norman has sent them two letters, neither of __they have received.
A. that
B. which
C. whom
D. whose
Câu 11. The books... by To Hoai are interesting.
A. that writes
B. wrote

C. which were written
D. writing
Câu 12. The woman thanked the doctor ......... treatment had cured her.
A. whose
B. of whom
C. of which
D. whoever
Câu 13. He likes to tell people about his problems. He will talk to .... will listen to him.
A. that
B. who
C. whoever
D. whom


Câu 14. At the end of this month, scientists at the institute will conduct their AIDS research,
the results of... will be published within 6 months.
A. which
B. that
C. whom
D. whose
Câu 15. The whole world is hoping for the time .......... a cure for cancer will be discovered.
A. whenever
B. when
C. X
D. that
Câu 16. This is the place _________ I met my wife.
A. what
B. where
C. which
D. that

Câu 17. The physician's office usually has a laboratory ...........a variety of medical tests can
be done.
A. that
B. which
C. where
D. who
Câu 18. In traditional medicine a healer is someone......... may use a combination of ritual
and remedies to treat a sick person.
A. whom
B. that
C. whose
D. no answer is correct
Câu 19. There are many languages used around the world today__ do not have a form of
writing.
A. which
B. when
C. ,which
D. whose
Câu 20. There are five flights going to Chicago everyday. I don't care which one we take.
We can take .......fits best with our schedule.
A. whoever


B. whenever
C. whatever
D. whichever
Câu 21. English is an important language …...
A. to master
B. mastering
C. mastered

D. master
Câu 22. The company hired ten new employees, some of ... are well-trained.
A. who
B. whom
C. which
D. that
Câu 23. The boys ...... tennis over there are my new neighbors.
A. who plays
B. that playing
C. who are playing
D. are playing
Câu 24. He read The Old Man and The Sea, a novel ......... by Ernest Hemingway.
A. written
B. writing
C. which written
D. that wrote
Câu 25. Simon is the man _________ Mary loves.
A. who
B. which
C. whom
D. A&B
Câu 26. My wife, _________ is a doctor, works at Community Hospital.
A. who
B. which
C. whom
D. that
Câu 27. Only one of the people _________ work in the company is qualified.
A. what
B. which
C. who



D. where
Câu 28. She is the one _________ I told you about.
A. what
B. which
C. whose
D. who
Câu 29. Those _________ had studied hard passed their exams.
A. what
B. which
C. who
D. whose
Câu 30. The magazine _________ you lent me is interesting.
A. what
B. which
C. whom
D. whose
Câu 31. The man... there is my brother
A. standing
B. to stand
C. stand
D. stood
Câu 32. I like books ...by Nguyen Du.
A. write
B. written
C. to write
D. writing
Câu 33. This is the only student .... this exercise.
A. do

B. done
C. did
D. to do
Câu 34. A girl... at a pub has won a lottery.
A. working
B. to work
C. works
D. who work


Câu 35. The book ... is mine.
A. whose on the table
B. is on the table
C. which on the table
D. on the table
Câu 36. He is the only men ... this problem.
A. to solve
B. solving
C. solved
D. solve
Câu 37. A woman .... told all her husband's personal secrets.
A. was angry at her husband
B. angry at her husband
C. she angry at her husband
D. angrying at her husband
Câu 38. There are six letters ... today.
A. write
B. writing
C. to be written
D. wrote

Câu 39. Today, the number of people ... from AlDs is finally decreasing.
A. died
B. dying
C. they die
D. to die
Câu 40. The man ... to Jane is handsome.
A. talking
B. is talking
C. talked
D. to talking
Câu 41. The ideas ... in that book are interesting
A. which presented
B. presenting
C. to present
D. presented
Câu 42. My grandmother, ..., never goes out of the house.
A. old and sick


B. is old and sick
C. who old and sick
D. A&C
Câu 43. I was awakened by the sound of a laughter ... from the next room.
A. come
B. comes
C. came
D. coming
Câu 44. A person ...in a shop is call a shop assistant.
A. serving
B. who serve

C. served
D. to server
Câu 45. The house ... now belongs to Mr. Jonh.
A. build
B. is built
C. buiding
D. built
Câu 46. The car ... on the street is broken.
A. leave
B. leaving
C. left
D. to leave
Câu 47. The men … for you comes from Japan.
A. wait
B. to wait
C. waiting
D. waited
Câu 48. The teacher punishes anyone....the rules.
A. who break
B. breaks
C. broke
D. breaking
Câu 49. The house ... in red is where John lives.
A. paint
B. painted
C. to paint


D. painting
Câu 50. People ... are expected to be formally dressed for the occasion.

A. invited
B. invite
C. to invite
D. inviting

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước his new neighbor mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Colin nói với tôi về hàng xóm mới của anh ấy, người mà nói tiếng Pháp và Ý
Câu 2: D
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước London mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ
chính bởi dấu phẩy
Dịch nghĩa: Dân số của London, một trong những thành phố lớn nhất thế giới, đang suy giảm
Câu 3: A
Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép
Dịch nghĩa: Có một nhà hàng tuyệt vời để ăn hải sản
Câu 4: B
Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn Sweden,sau where
luôn là 1 MĐ
Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ
chính bởi dấu phẩy
Dịch nghĩa: Người phụ nữ cạnh nhà tôi chuẩn bị đến ở vài tuần ở Thụy Điên, nơi con gái bà
ấy sinh sống
Câu 5: A
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The sun mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Đây là MĐQH không giới hạn nên danh từ đã được xác định phải được ngăn cách với MĐ

chính bởi dấu phẩy. Không dùng 'that' trong MĐQH không giới hạn
Dịch nghĩa: Mặt trời, một trong hàng triệu vì sao trong vũ trụ, cung cấp cho chúng ta nhiệt và
ánh sáng
Câu 6: A


Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn the garage,sau where
luôn là 1 MĐ
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ tên cái ga ra nơi xe của chúng tôi từng được sửa
Câu 7: C
Ta chỉ dùng that trong MĐQH khi đi sau hình thức so sánh hơn nhất
Dịch nghĩa:Đó là một trải nghiệm khủng khiếp. Đó là điều tồi tệ nhất từng xảy ra với tôi
Câu 8: A
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the boy mở đầu một MĐQH, nó có
chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH. Đáp án C,D thiếu đại từ QH Vì có last night nên câu
cần chia thì QKĐ. Chọn A
Dịch nghĩa: Bạn có biết cậu bé mà làm vỡ cửa sổ tối qua không?
Câu 9: D
Đại từ QH which/that dùng để thay thế cho một danh từ chỉ vật đi trước The party mở đầu
một MĐQH nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Buổi tiệc mà chúng tôi tham dự đêm qua không mấy thú vị
Câu 10: B
MĐQH liên hợp: all of/most of/ any of/none of/ neither of/ either of/ some of/ many of/ much
of/ (a) few of/ (a) little of/both of/ half of/ each of/ one of/ two of… + whom/which (whom
đối với người, which đối với vật) dùng để tiếp tục câu nói
Dịch nghĩa: Norman đã gửi họ 2 lá thư, không cái nào trong số đó mà họ đã nhận được
Câu 11: C
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The books mở đầu một MĐQH,
nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những cuốn sách viết bởi Tô Hoài rất thú vị

Câu 12: A
Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức
năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Người phụ nữ cảm ơn bác sĩ mà có biện pháp điều trị đã chữa khỏi cho bà ấy
Câu 13: C
MĐQH Danh từ bắt đầu bằng whoever,whichever,whatever được dùng như 1 danh từ, vậy
nên có thể coi whoever,whichever,whatever là đại từ QH, nó được dùng để thay thế cho danh
từ mà chưa được biết đến hay chưa được xác định rõ
whoever = anyone who
Dịch nghĩa: Anh ấy thích kể với mọi người về vấn đề của mình. Anh ta sẽ nói với bất cứ ai
mà lắng nghe anh ta
Câu 14: A
The result of which = of which the result


Of which dùng để chỉ vật, tương tự như whose dùng để chỉ người, dùng để thay thế cho các
tính từ sở hữu
of which + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Cuối tháng này, các nhà khoa học ở trụ sở sẽ tiến hành nghiên cứu về AIDS của
họ, thành quả của nghiên cứu sẽ được xuất bản trong vòng 6 tháng
Câu 15: B
Trạng từ QH when được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ thời gian the time
Dịch nghĩa:Cả thế giới đang hi vọng thời điểm mà phương pháp chữa trị ung thư được khám
phá ra
Câu 16: B
Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn the place,sau where
luôn là 1 MĐ
Dịch nghĩa: Đây là nơi mà tôi đã gặp vợ mình
Câu 17: C
Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn a laboratory,sau

where luôn là 1 MĐ
Dịch nghĩa: Nơi làm việc của bác sĩ thường có một phòng thí nghiệm nơi mà nhiều thí
nghiệm y học có thể được hoàn thành
Câu 18: B
Ta chỉ dùng that trong MĐQH khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số
lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody,
all, some, any, little, none.
Dịch nghĩa: Trong y học truyền thống, người chữa bệnh là người mà có thể sử dụng sự kết
hợp giữa các lễ nghi và phương thuốc để điều trị cho người bệnh
Câu 19: A
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước many languages used around the
world today mở đầu một MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Có rất nhiều ngôn ngữ mà không có hình thức viết được sự dụng trên thế giới
hiện nay
Câu 20: D
MĐQH Danh từ bắt đầu bằng whoever,whichever,whatever được dùng như 1 danh từ, vậy
nên có thể coi whoever,whichever,whatever là đại từ QH, nó được dùng để thay thế cho danh
từ mà chưa được biết đến hay chưa được xác định rõ.
Theo nghĩa của câu, ta dùng which(cái nào) khi các lựa chọn (chỉ vật) nằm trong phạm vi số
lượng nhất định, what mang nghĩa rộng hơn Dịch nghĩa: Có 5 chuyến bay đến Chicago mỗi
ngày. Tôi không quan tâm chúng ta đi chuyến nào. Chúng ta có thế đi bất cứ chuyến nào mà
phù hợp với lịch trình
Câu 21: A


Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép
Dịch nghĩa: Tiếng anh là ngôn ngữ quan trọng cần phải nắm vững
Câu 22: B
MĐQH liên hợp: all of/most of/ any of/none of/ neither of/ either of/ some of/ many of/ much
of/ (a) few of/ (a) little of/both of/ half of/ each of/ one of/ two of… + whom/which (whom

đối với người, which đối với vật) dùng để tiếp tục câu nói
Dịch nghĩa: Công ty thuê 10 nhân công mới, một vài trong số đó đã được đào tạo tốt
Câu 23: C
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The boys mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH. Đáp án B,D thiếu đại từ QH.
Diễn tả sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nóichia thì HTTD, ta chọn C.
Dịch nghĩa: Những cậu bé đang chơi quần vợt ở kia là hàng xóm mới của tôi
Câu 24: A
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động,
Written = which was written
Dịch nghĩa:Anh ấy đọc Ông già và biển cả, tiểu thuyết được viết bởi Ernest Hemingway
Câu 25: C
Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the man mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Simon là người đàn ông mà Mary yêu
Câu 26: A
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước My wife mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Vợ của tôi, 1 bác sĩ, làm việc ở bệnh Viện địa phương
Câu 27: C
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the people mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa:Chỉ một trong số những người mà làm viêc ở công ty này là có đủ tiêu chuẩn
Câu 28: D
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the one mở đầu một MĐQH, nó có
chức năng tân ngữ trong MĐQH
Tell sb about st/sb: nói với ai về ai/cái gì
Dịch nghĩa: Cô ấy là người mà tôi đã nói với bạn
Câu 29: C

Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước . Those (=those students)mở đầu
một MĐQH, nó có chức năng chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa:Những ai mà đã học chăm chỉ đã vượt qua kì thi


Câu 30: B
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The magazine mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Cuốn tạp chí mà bạn cho tốt mượn rất thú vị
Câu 31: A
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động standing = who is
standing
Dịch nghĩa: Người đàn ông đang đứng đó là anh trai tôi
Câu 32: B
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động,
Written = which was written
Dịch nghĩa: Tôi thích những cuốn sách viết bởi Nguyễn Du
Câu 33: D
Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi:
MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third,…) hoặc the last/only và cấp so sánh
hơn nhất
Dịch nghĩa: Đây là học sinh duy nhất làm bài tập này
Câu 34: A
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động working= who was
working
Dịch nghĩa: Một cô gái làm việc ở quán rượu đã đoạt được tấm vé số
Câu 35: D

Giảm MĐQH: Có thể lược bỏ đại từ QH và to be trước một giới từ (một giới từ mở đầu kết
hợp với các danh từ theo sau)
on the table=which is on the table
Dịch nghĩa: Cuốn sách trên bàn là của tôi
Câu 36: A
Giảm MĐQH:
Động từ nguyên mẫu (to V) có thể dùng thay thế cho đại từ QH ở chủ ngữ + động từ khi:
MĐQH theo sau các STT (the first,the second,the third,…) hoặc the last/only và cấp so sánh
hơn nhất
Dịch nghĩa: Anh ấy là người duy nhất giải quyết vấn đề này
Câu 37: B
Giảm MĐQH: trong MĐ có chứa to be và tính từ, ta có thể lược bỏ đại từ QH và to be


Dịch nghĩa: người phụ nữ mà tức giận với chồng của cô ấy đã nói ra hết những bí mật riêng
tư của chồng mình
Câu 38: C
Giảm MĐQH: dùng to V khi có một ý tưởng về mục đích, bổn phận hay sự cho phép
Vì câu mang nghĩa bị động, ta chọn C. to be written
Dịch nghĩa: Có 6 lá thứ cần phải viết hôm nay
Câu 39: B
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động dying= who die
Dịch nghĩa: Ngày nay, số người chết vị bệnh AIDS cuối cùng đã suy giảm
Câu 40: A
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động
talking = who is talking
Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đang nói chuyện với jane khá đẹp trai
Câu 41: D

Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Presented = which were presented
Dịch nghĩa:Những ý tưởng được đưa ra trong cuốn sách đó khá thú vị
Câu 42: A
Giảm MĐQH: trong MĐ có chứa to be và tính từ, ta có thể lược bỏ đại từ QH và to be
Dịch nghĩa:Mẹ tôi, người đã già cả và bệnh tật, không bao giờ bước ra khỏi nhà
Câu 43: D
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động coming= which came
Dịch nghĩa: Tôi bị đánh thức bởi tiếng cười từ phòng bên cạnh
Câu 44: A
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động serving= who serves
Dịch nghĩa: Một người mà phục vụ trong cửa hàng được gọi là trợ lý cửa hàng
Câu 45: D
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Built = which was built
Dịch nghĩa: Ngôi nhà mà đã được xây giờ thuộc về ông Jonh
Câu 46: C


Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
Left = which was left
Dịch nghĩa: Chiếc ô tô mà bị bỏ lại trên đường đã bị hỏng
Câu 47: C
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động waiting= who is

waiting
Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đang đợi bạn đến từ Nhật Bản
Câu 48: D
Giảm MĐQH:
hiện tại phân từ V-ing thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng chủ động breaking= who
breaks
Dịch nghĩa:Giáo viên phạt bất cứ ai vi phạm luật
Câu 49: B
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
painted = which was painted
Dịch nghĩa:Ngôi nhà mà được sơn màu đỏ là nơi John sống
Câu 50: A
Giảm MĐQH:
Quá khứ phân từ V-ed/Irregular verb thay thế cho chủ ngữ + động từ ở dạng bị động
invited = who were invited
Dịch nghĩa: Những người được mới được yêu cầu ăn mặc trang trọng vào dịp này


Mệnh đề quan hệ 2
Bài 1. The boy _________ sat next to you is my friend.
A. who
B. which
C. whom
D. whose
Bài 2. We are using books _________ were printed last year.
A. what
B. who
C. which
D. whose

Bài 3. The painting_________Ms. Wallace bought was very expensive.
A. whom
B. whose
C. which
D. where
Bài 4. The homeless people_____story appeared in the paper last week have now found a
place to live.
A. who
B. whom
C. that
D. whose
Bài 5. __________ is your favourite sport, swimming or running?
A. What
B. Which
C. Whom
D. Whose
Bài 6. Were the Wright brothers the ones __________built the first aeroplane?
A. which
B. whom
C. whose


D. that
Bài 7. I don't like stories________ have unhappy endings.
A. where
B. which
C. they
D. who
Bài 8. The periodic table contains all the elements, ________ has a particular atomic weight
and atomic number.

A. which of each
B. each of which
C. which each
D. each
Bài 9. Ansel Adams was a landscape photographer ________ photographs of the western
United States show nature on a grand scale.
A. whose
B. of whom
C. of his
D. his
Bài 10. Jan didn't check she had enough petrol before she left, ________ was careless of her.
A. what
B. it
C. that
D. which
Bài 11. This is a town ________ many people live.
A. in which
B. which
C. at which
D. on which
Bài 12. Julie, ________ is your sister, lives far away.
A. which
B. who
C. whom
D. she
Bài 13. I see some girls ________ are pretty.
A. whom
B. which
C. who



D. they
Bài 14. Give back the money ________ you took.
A. it
B. who
C. whom
D. which
Bài 15. He was killed by a man ________ friends we know.
A. whose
B. which
C. whom
D. that
Bài 16. He spoke to the messengers with ________ you were leaving.
A. which
B. whom
C. whose
D. that
Bài 17. We captured a town ________ is in Spain.
A. whom
B. where
C. which
D. it
Bài 18. The farmers ________ we saw were in the field.
A. whose
B. which
C. they
D. whom
Bài 19. The women ________ I gave the money were glad.
A. to whom
B. to that

C. for whom
D. for that
Bài 20. I know a boy ________ name is John.
A. who
B. whose
C. whom
D. that


Bài 21. The man ________ you sent to the general has reported the victory.
A. whose
B. which
C. whom
D. he
Bài 22. I saw those slaves ________ had been led to the city.
A. whose
B. which
C. whom
D. who
Bài 23. The people ________ courage you praised are now citizens.
A. whose
B. which
C. whom
D. that
Bài 24. You folks ________ live in farmhouses do not like the life of the city.
A. whose
B. who
C. they
D. which
Bài 25. Those towns ________ you were looking at in Gaul are small.

A. who
B. where
C. which
D. whom
Bài 26. In Helvetia I have seen a large city ________ many people live.
A. at which
B. which
C. on which
D. in which
Bài 27. A person ________ is not my friend is my enemy.
A. who
B. which
C. whom
D. A&B
Bài 28. I sent my friend the books ________ I had written.
A. who


B. which
C. whom
D. what
Bài 29. Behind the farmhouse there was a large garden, ______ the farmer and his sons were
working.
A. for which
B. which
C. in which
D. that
Bài 30. Did you see the men ___ I gave the money?
A. to whom
B. which

C. from whom
D. to that
Bài 31. She sends me the book________ she________ two years ago.
A. whom / writes
B. whose /wrote
C. which/ writes
D. which / wrote
Bài 32. The man ________ spoke to John is my brother.
A. whom
B. who
C. whose
D. which
Bài 33. I must thank the man from _____ I got the present.
A. who
B. whom
C. that
D. which
Bài 34. It is a car ______ I bought last year.
A. whom
B. who
C. which
D. whose
Bài 35. He is the man _______ son is a doctor
A. whom
B. which


C. who
D. whose
Bài 36. The woman _______next door is a famous singer.

A. lives
B. who live
C. living
D. that living
Bài 37. The house ______ in the storm has now been rebuilt.
A. destroyed
B. destroying
C. which destroyed
D. that is destroyed
Bài 38. The man ______ at the blackboard is our teacher.
A. stood
B. stands
C. standing
D. to stand
Bài 39. Tom was the last ______the classroom yesterday.
A. to leave
B. leaving
C. left
D. leaves
Bài 40. Linda was the last student ______ at the oral exam.
A. to be asked
B. asking
C. asks
D. to ask
Bài 41. The bridge _____ by French architects is very nice.
A. was designed
B. designing
C. to design
D. designed
Bài 42. The woman .... in the room is our new teacher.

A. speak
B. to speak
C. speaking
D. spoke


Bài 43. Tom is the last person... the room
A. enter
B. entering
C. to enter
D. enterd
Bài 44. This is the first man .... by police yesterday.
A. arrested
B. to arrested
C. arresting
D. to be arrested
Bài 45. John is the youngest person ... the race.
A. to take part in
B. taking part in
C. took part in
D. take part in
Bài 46. I have much homework...
A. doing
B. done
C. to do
D. do
Bài 47. A friend .......... you in need is a good friend indeed.
A. who helps
B. helps
C. helping

D. A & C
Bài 48. A picture ........... the image of a person is a portrait.
A. that show
B. showing
C. showed
D. A & B
Bài 49. The problems .........will be essential for your exam.
A. were discussed
B. discussed
C. discussing
D. being discussed
Bài 50. Animals .......... plants are called herbivores.


A. eating
B. that eats
C. ate
D. A & B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The boy mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Cậu bé mà ngồi cạnh bạn là bạn của tôi
Câu 2: Đáp án C
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước books mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang dùng những cuốn sách mà được in từ năm ngoái
Câu 3: Đáp án C
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The painting mở đầu một

MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Bức tranh mà cô Wallace đã mua rất đắt
Câu 4: Đáp án D
Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ
Whose + N có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những người vô gia cư, những người mà có những câu chuyện đã xuất hiện trên
tờ báo tuần trước giờ đã tìm được nơi sinh sống
Câu 5: Đáp án B
Ta dùng which(cái nào) để hỏi về các lựa chọn (chỉ vật) nằm trong phạm vi,số lượng nhất
định, what mang nghĩa rộng hơn
Dịch nghĩa: Cái nào là môn thể thao yêu thích của bạn, bơi lội hay chạy?
Câu 6: Đáp án D
Đại từ QH who/that dùng để thay thế cho một danh từ đi trước chỉ người mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Có phải anh em Wrights đã chế tạo ra chiếc máy bay đầu tiên?
Câu 7: Đáp án B
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước stories mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Tôi không thích những câu chuyện mà cái kết không có hậu
Câu 8: Đáp án B


MĐQH liên hợp: all of/most of/ any of/none of/ neither of/ either of/ some of/ many of/ much
of/ (a) few of/ (a) little of/both of/ half of/ each of/ one of/ two of… + whom/which (whom
đối với người, which đối với vật) dùng để tiếp tục câu nói
Dịch nghĩa: bảng tuần hoàn gồm tất cả các nguyên tố, mỗi nguyên tố có một khối lượng
nguyên tử và số hiệu nguyên tử riêng biệt
Câu 9: Đáp án A
Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ , Whose + N có chức
năng làm chủ ngữ trong MĐQH

Dịch nghĩa: Ansel Adams là một thợ nhiếp ảnh phong cảnh, người mà có những bức ảnh về
miền Tây nước Mỹ mà làm phô ra cảnh thiên nhiên hùng vĩ
Câu 10: Đáp án D
Which( không dùng that) có thể được dùng để thay thế cho 1 mệnh đề
Dịch nghĩa: Jan đã không kiểm tra xem có đủ xăng không trước khi đi, điều này là sự bất cẩn
của cô ấy
Câu 11: Đáp án A
in which=where Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn,sau
where luôn là 1 MĐ
Dịch nghĩa: Đây là thị trấn nơi mà nhiều người sinh sống
Câu 12: Đáp án B
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước 'Julie' mở đầu một MĐQH, nó có
chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Chị của cậu,Julie thì sống ở rất xa
Câu 13: Đáp án C
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước some girls mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Tôi thấy vài cô gái xinh đẹp
Câu 14: Đáp án D
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the money mở đầu một MĐQH,
nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Trả lại số tiền mà bạn đã lấy
Câu 15: Đáp án A
Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ
Whose + N có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Anh ta bị giết bởi 1 người đàn ông mà có bạn bè chúng tôi biết đến
Câu 16: Đáp án B
Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the messengers mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH



Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom Dịch nghĩa: Anh ta đã nói
chuyện với người báo tin mà bạn đi cùng
Câu 17: Đáp án C
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước a town mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Chúng tôi ghi lại 1 thành phố ở Tây ban nha
Câu 18: Đáp án D
Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The farmers mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những người nông dân mà chúng tôi thấy đã ở đồng ruộng
Câu 19: Đáp án A
Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The women mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Cấu trúc
give st to sb/ give sb st: đưa, tặng ai cái gì
Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom
Dịch nghĩa: người phụ nữ mà tôi đưa tiền cho rất vui mừng
Câu 20: Đáp án B
Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức
năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Toi biết cậu bé có tên là John
Câu 21: Đáp án C
Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ đi trước The man mở đầu một MĐQH,
nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Người đàn ông mà bạn đã đưa ra trước quần chúng nhân dân đã báo tin thắng
trận
Câu 22: Đáp án D
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước those slaves mở đầu một MĐQH,
nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH

Dịch nghĩa: Tôi đã thấy những người nô lệ đó, những người mà đã được đưa đến thành phố
Câu 23: Đáp án A
Whose dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau whose là danh từ Whose + N có chức
năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những người mà lòng dũng cảm của họ được bạn ca ngợi nay là những công dân
Câu 24: Đáp án B
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ đi trước You folks mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những người mà sống ở nhà nông không thích cuộc sống thành thị


Câu 25: Đáp án C
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước Those towns mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Những thị trấn ở Gaul đó, nơi mà bạn đang nhìn đến thì rất nhỏ
Câu 26: Đáp án D
in which=where Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn,sau
where luôn là 1 MĐ
Dịch nghĩa: Ở Helvetia tôi đã từng thấy 1 thành phố lớn nơi mà nhiều người sinh sống
Câu 27: Đáp án A
Đại từ QH who/that dùng để thay thế cho một danh từ đi trước chỉ người mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Người mà không phải bạn thì là kẻ thù
Câu 28: Đáp án B
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the books mở đầu một MĐQH,
nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Tôi đã gửi cho bạn tôi những cuốn sách mà tôi đã viết
Câu 29: Đáp án C
in which=where Trạng từ QH where được dùng để thay thế cho các trạng từ chỉ nơi chốn,sau
where luôn là 1 MĐ

Dịch nghĩa: Sau ngôi nhà nông có 1 khu vườn lớn nơi mà người nông dân và con trai ông ấy
đang làm việc
Câu 30: Đáp án A
Đại từ QH whom dùng để thay thế cho một danh từ chỉ người đi trước The men mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Cấu trúc
give st to sb/ give sb st: đưa, tặng ai cái gì
Với động từ có giới từ đi kèm, giới từ có thể đặt trước whom
Dịch nghĩa: Bạn có thấy những người đàn ông mà tôi đã đưa tiền cho không?
Câu 31: Đáp án D
Đại từ QH which dùng để thay thế cho một danh từ đi trước the book mở đầu một MĐQH, nó
có chức năng làm tân ngữ trong MĐQH
Diễn tả hành động xảy ra trong QK kèm thời gian trong QK two years ago, chia thì QKĐ,
chọn D.
Dịch nghĩa: Cô ấy gửi tôi cuốn sách mà cô ấy đã viết 2 năm trước
Câu 32: Đáp án B
Đại từ QH who dùng để thay thế cho một danh từ chỉ người đi trước The man mở đầu một
MĐQH, nó có chức năng làm chủ ngữ trong MĐQH
Dịch nghĩa: Người đàn ông mà đã nói chuyện với John là anh trai tôi


×