Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an lop 1 tuan 7 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.94 KB, 17 trang )

TUẦN 7
Thø 2 ngµy 27 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1: Chµo cê ®Çu tn
TiÕt 2,3: HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP
I. mơc tiªu :
- §äc ®ỵc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dơng tõ bµi 22 ®Õn bµi
27.
- ViÕt ®ỵc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; c¸c tõ ng÷ øng dơng.
- Nghe hiĨu vµ kĨ l¹i ®ỵc mét ®o¹n trun theo tranh trun kĨ: Tre ngµ.
II. chn bÞ:
-Bảng ôn như SGK.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Y, tr, 7 em đọc SGK.
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Đọc bảng con : y, tr, tre, y tá,
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng:
tre ngà,
âm, tiếng, từ.
y tế, cá trê.
HS viết bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét kiểm tra.
Vài em nêu
2.Bài mới :
Chú ý lên bảng lớp.
GT trực tiếp ghi mơc bài học.
O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng,
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.


ngh, q, gi…
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
Đọc theo thước chỉ của GV.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Ghép chữ cột dọc với chữ cột
Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
ngang.
Ghép chữ thành tiếng.
Nêu ph ghép với o, … “pho, phô,
Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.
phơ …”
Chú ý HS đọc để sữa sai.
HS đọc 2 em.
Gọi đọc toàn bài.
Í, ỉ, ì ….
Gọi ghép ở bảng: âm i.
1 HS đọc, lớp đồng thanh.
Gọi đọc toàn bài.
2 HS đọc, lớp đồng thanh.
Gọi đọc 2 bảng ôn.
1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
từ
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
4 em đánh vần đọc trơn từ,
GV gọi nêu tiếng mang âm
lớp đồng thanh.
vừa mới ôn, GV đánh vần,
đọc trơn.
Các từ còn lại dạy tương tự

như trên.

1


Gọi đọc từ ứng dụng.
4.Củng cố : Hỏi tên bài, gọi đọc bài,
nêu trò chơi.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2 :
1.Kiểm tra : Nêu các âm đã học
Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của
GV, chú ý việc đọc của HS để sửa sai.
2.Giới thiệu câu ứng dụng
GV ghi bảng :
Gọi đọc trơn toàn câu.
3.GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho
.Viết VTV
’GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.
3.Luyện nói :
GV nêu câu hỏi :
GV kể chuyện có minh hoạ tranh.
Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể
lại câu chuyện.
Ý nghóa : Truyền thống đánh giặc của
trẻ nước Nam.
GV ghi “Tre ngà”.
Đọc mẫu.
4.Đọc SGK:
Nêu nội dung SGK.

GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
6.Củng cố – dặn dò :
Hỏi tên bài .
Gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.

Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghó.

1 em đọc toàn bài, tìm tiếng
mang các âm đã học ở bảng lớp.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
HS viết trên không
Lớp viết bảng con.
HS viết vào vở, chấm 5 em.
HS quan sát trả lời.
Chú ý nghe câu chuyện.
Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4,
5, 6
để kể lại câu chuyện.
Vài em nêu lại ý nghóa câu
chuyện.
Tre ngà
3 CN, lớp ĐT.
Mở SGK theo dõi GV đọc bài,
đọc cá nhân.
1 em đọc toàn bài.
Tìm từ mang âm vừa ôn.

TiÕt 4:
TOÁN

BÀI kiĨm TRA
I. YÊU CẦU :
TËp trung vµo ®¸nh gi¸:
NhËn biÕt sè lỵng trong ph¹m vi 10; ®äc viÕt c¸c sè , nhËn biÕt thø tù mooiox sè trong d·y sè tõ
0 ®Õn 10; nhËn biÕt h×nh vu«ng, h×nh trßn, h×nh tam gi¸c.
II. CHUẨN BỊ :

2


- Đề kiểm tra bài tập toán T1( SGV – phô tô)
III/ LÊN LỚP :
Hoạt động giáo viên

Hoạt động
học sinh

1/ n đònh lớp
2/ TK BC: Kiểm tra giấy KT của HS
3/ Bài mới
a- Giới Thiệu : bài KT 1T – phát đề
b-Đánh giá
Bài 1 Mỗi ô trống đạt 0,5 (điểm )
Bài 2 0,3 (điểm ) 1 ô trống 0,25 (điểm )
Bài 3 3 điểm Điền đúng dấu >; <; =
Bài 4
2 điễm
- 2 hình tam giác 1đ
- 5 hình vuông 1 đ


- Học sinh
làm bài

c. Đề bài:

1. Số?

2.

Số

?
1

0

2

4

5

3

5

6

8


3.Viết các số 5, 2, 1, 8 ,4 theo thứ tự từ bé đến lớn

3


4. Số ?
Có ………hình vuông
Có ………hình tam giác

Thø ba, ngµy 28 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1,2: HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.
I Mơc tiªu:
- §äc ®ỵc: p,ph,nh,g,q,qu,gi,ng,ngh,y,tr; c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt ®ỵc: p,ph,nh,g,q,qu,gi,ng,ngh,y,tr; c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dơng.
- Nghe hiĨu vµ kĨ l¹i ®ỵc mét ®o¹n trun theo tranh trun kĨ: tre ngµ.
II. chn bÞ:
-Bảng ôn như SGK.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động giáo viên
1.Ổn đònh
2.KTBC:KT đồ dùng của học sinh.
3.Bài mới :
GT bài.
Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã
được học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các phụ âm đã
được học. GV ghi bảng.
Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã
được học . GV ghi bảng.

Gọi học sinh đọc không thứ tự về
nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh
đã học.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
4. Hướng dẫn học sinh viết:

Hoạt động học sinh
Hát, điểm danh.
Các đồ dùng học viết của HS.
Vài em nêu
A, o, ô, ơ, e, ê, I, u, ư
Nhiều HS đọc lại
B, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s,…
Nhiều HS đọc lại.
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Nhiều HS đọc lại
10 em

1 em

4


Hướng dẫn hs viết nguyên âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
GV sửa sai.
Hướng dẫn hs viết các dấu thanh.
GV sửa sai.
5.Củng cố : Hỏi lại tên bài học.

HS đọc lại bài học.
Trò chơi:
6.Nhận xét – dặn dò :
đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài
mới.

HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d,
đ, t, k, x, s, …
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
HS nêu tên bài đã được ôn tập.
3 em.
Tổ chức HS thi đua theo 2 dãy.
Thực hiện ở nhà.

TiÕt 3: to¸n
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ YÊU CẦU :
Thc b¶ng céng trong ph¹m vi 3; biÕt lµm tÝnh céng c¸c sè trong ph¹m vi 3.
* Ghi chó: Bµi tËp cÇn lµm – bµi 1, 2, 3
II/ CHUẨN BỊ :
- Bộ dạy học toán 1.
III/ LÊN LỚP :
Hoạt động giáo viên
1/n đònh :
2/KTBC:
- Nhận xét bài kiểm tra .
3/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
-GV hướng dẫn HS : Tay trái cầm 1 quả cam

,tay phải cầm thêm 1 quả .Hỏi HS là mấy
quả cam ?
-GV hỏi 1 thêm 1 là mấy ? (1 thêm 1 là 2)
- Viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau :
1 + 1= 2 .
Viết số 1 cách nửa ô viết dấu + (gọi là dấu
cộng ) viết tiếp số 1 viết dấu bằng và số 2.
- Đọc từ trái sang phải : 1 cộng 1 bằng 2 .
- GV viết : 1+ 1 = 2
- Đưa 2 bông hoa ,thêm 1 bông hoa ,hỏi
HS là mấy bông ? (2 bông hoa thêm 1

Hoạt động học sinh
- Hát

-

HS lắng nghe

-

HS trả lời

-

HS trả lời .

5



bông hoa là ba bong hoa )
- Hai thêm 1 bằng 3 .
- Viết : 2+1=3
- Như vậy GV chỉ 1+1=2; 2+1=3 ;1+2 =3;
là các phép cộng trong 3 .
- Hỏi : 1+1= ?
3= ?+ ?
3= 1+?
- Xoá HS đọc : 1+…=2 ; …+1= 3 ; 1+2 =…
- Quan sát hình .HS nêu có 2 chấm tròn
và 1 chấm tròn .
Bài tập :
+ Bài 1 : SGK/44
Hướng dẫn HS làm bài trong SGK
Gọi HS lên bảng làm bài
Nhận xét ở bảng, ở SGK.
+ Bài 2: Đặt tính cột dọc :
Hướng dẫn :
Viết số 1 ở hàng trên số 1 ở hàng dưới
thẳng cột viết dấu cộng ở giữa 2 số phía bên
trái ,lấy thước gạch ngang dưới 2 số và ghi kết
quả vào .3 số cùng thẳng cột .
- 2= 1+? ( 1+1) Vậy số được ghi vào là
1.
- HS làm những bài còn lại tương tự .
+ Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp .
- GV chấm bài cho HS .
4/ Củng cố :
- HS đọc bài
- Gv nhận xét

5/ Nhận xét –dặn dò :
- Về nhà học bài cũ
- Chuẩn bò bài mới .

-

HS đọc

-

HS trả lời .

- Cả lớp làm bài
- 3 HS lên bảng
1 + 1= ; 1 + 2 = ; 2 + 1 =
-

HS đọc .

-

HS đọc .

- HS làm bài

- Cả lớp.
HS lắng nghe.

Thø tư, ngµy 29 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1,2: Häc vÇn

BÀI : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I Mơc tiªu:
- Bíc ®Çu nhËn diƯn ®ỵc ch÷ in hoa.

6


- §äc ®ỵc c¸c c©u øng dơng vµ c¸c ch÷ in hoa trong c©u øng dơng.
- Lun nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: Ba V×
II. chn bÞ:
-Bảng chữ thường – chữ hoa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.
III c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động giáo viên
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :
GV giới thiệu
Treo bảng chữ thường chữ hoa.
Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.
GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa
và chữ thường.
Gọi đọc toàn bảng.
Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
3.Củng cố tiết 1 :

Hỏi tên bài.
Đọc lại bài.
Tiết 2
1 Luyện đọc bảng.
Đọc không theo thứ tự.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
“Bố mẹ cho bé và chò Kha đi nghỉ hè ở
Sa Pa”.
GV gọi đọc trơn toàn câu.
HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
2 Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em
để chấm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.
GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt
theo chủ đề.

Hoạt động học sinh
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : quả nho ; N2 : ý nghó

CN 1em
Lớp QS nhận xét.
6 em nêu chữ hoa.

6 em nêu chữ thường.
10 em, nhóm 1, nhóm 2.
Đại diện 2 nhóm nêu.


3 em
2 em đọc lại.
Học sinh đọc.
CN 6 -> 8 em.
CN 6 -> 8 em ĐT.
HS viết bảng con.
HS luyện nói theo hướng dẫn của
GV.

7


GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
§äc SGK
Đọc sách
3.Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường 4 em
chữ hoa.
4.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài vần ia. thực hiện ở nhà.

TIẾT 3: LUYỆN THÊM TIẾNG VIỆT
BÀI : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I Mơc tiªu:
Củng cố cho HS nắm vững về chữ thường, chữ hoa: đọc tốt chữ thường, nhận biết chữ hoa.
II. chn bÞ:
-Bảng chữ thường – chữ hoa.
III c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động giáo viên
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách bảng chữ thường, chữ hoa

Viết bảng con một số chữ thường.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới :
GV giới thiệu
Treo bảng chữ thường chữ hoa.
Gọi HS đọc chữ hoa và chữ thường.
GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
Gọi đọc chữ hoa chữ thường.
Đọc toàn bảng.
3.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Đọc lại bài.

Hoạt động học sinh
HS cá nhân 6 -> 8 em
Cả lớp.

Lớp theo dõi, nhẩm lại bài.
1 số em đọc chữ hoa.
1 số em đọc chữ thường.
10 em, nhóm 1, nhóm 2.
Đồng thanh
3 em
2 em đọc lại.

TiÕt 4: TOÁN .
LUYỆN TẬP
I/ YÊU CẦU :
BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 3; tËp biĨu thÞ t×nh hng trong h×nh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng.
* Ghi chó: Bµi tËp cÇn lµm – Bµi 1, 2, 3(cét 1), bµi 5 (a)

II/ CHUẨN BỊ :

8


- Giaựo aựn , baỷng phuù .
III/ LEN LễP :

9


Hoạt động giáo viên
1 / n đònh :
2/ KTBC :
- HS làm vào bảng con .
N1 1+2= ? ; 1+1=?
N2 3= ? +? ; 2+1= ?
N3 2= ?+ ? ; 3=1+?
- Nhận xét bài .
3/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
Bài 1 : SGK/45
:HS Quan sát tranh vẽ 2 con thỏ với 1 con
thỏ viết phép tính vào ô trống .
1 +2 = 3
2 +1 =3
Bài 2: Tính
- HS làm bài tập vào SGK
- 3 HS làm vào bảng con, gắn bảng
- Nhận xét bài ở bảng, ở SGK

Hỏi: Bài 1 ,bài 2 củng cố nội dung gì ?
Bài 3 : cột 1
- GV giao nhiệm vụ: làm cột 1, HS có khả
năng làm cả 3 cột và bài 4
- HS đọc bài làm
- GV nhận xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Hướng dẫn HS nêu bài toán và viết dấu
phép tính (a) – HS có khả năng viết phép
tính bài 5b.
4/ Củng cố :
- Gọi HS có khả năng lên bảng làm các BT
3 (cột 2,3), bài 4, bài 5b – ở bảng phụ
- ND phép cộng trong 3
Nhận xét –dặn dò :
- Hc bài cũ
- Chuẩn bò bài mới

Hoạt động học sinh
-Hát
- HS làm bài .

- HS lắng nghe
- HS làm bài

- Cả lớp thực hiện
- 3 HS
- HS trả lời (phép cộng trong
phạm vi 3)
- HS làm bài .

- HS đọc
-HS lên bảng làm bài tập cột 1
- Hs thực hiện

- HS có khả năng đọc kết quả
bài 3 (2 cột sau) và bài 4, 5b

- HS thảo luận

10


Thø năm, ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1,2: HỌC VẦN
BÀI : IA

I.Mơc tiªu:
-HS đọc được ia, lá tía tô;tõ vµ c©u øng dơng.
- ø Viết được ia, lá tía tô
- Lun nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: Chia quµ.
II. chn bÞ:
-Tranh minh hoạ từ khóa :

-Tranh minh hoa câu ứng dụng.

III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động giáo viên
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.

GV nhận xét chung.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần
ia, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ia
Lớp cài vần ia.
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
GV nhận xét và ghi bảng.
Gọi phân tích tiếng tía.
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá
tía tô”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía

Dạy từ ứng dụng:
Tờ bìa.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ : lá mía, vØa hè (dạy tương tự)
Gọi đọc toàn bảng.

Hoạt động học sinh
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t và thanh sắc
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Tiếng tía.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

bìa.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN
4 em

11


3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Bé Hà nhổ cỏ, chò Kha tỉa lá.
GV nhận xét và sửa sai.

CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới
học trong câu.

4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc
trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn
câu 7 em, đồng thanh.
Toµn líp viÕt

Híng dÉn viÕt b¶ng con
Luyện viết vở TV
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”
GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ
thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt Luyện nói theo câu hỏi hướng
dẫn của GV.
theo chủ đề.
GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
Đọc sách
GV đọc mẫu 1 lần.
HS đọc nối tiếp
4.Củng cố :
Gọi đọc bài
CN 1 em
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác
Nhận xét, dặn dò:
nhận xét và bổ sung hoàn
Học bài, xem bài ở nhà.
chỉnh

Thø sáu, ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2010
TiÕt 1: TẬP VIẾT

BÀI : CỬ TẠ – TH XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ.
I.Mơc tiªu:
ViÕt ®óng c¸c ch÷ : cư t¹, thỵ xỴ, ch÷ sè, c¸ r«, ph¸ cç, kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo
vë tËp viÕt 1, tËp mét.
* Ghi chó: HS kh¸ giái viÕt ®đ sè dßng quy ®Þnh trong VTV1, tËp 1
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động GV

Hoạt động HS

12


1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.

1 học sinh nêu tên bài viết
tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: mơ,
do, ta, thơ.

HS nêu
HS theo dõi ở bảng lớp.
Theo dõi lắng nghe.


cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở Học sinh nêu : các con chữ
được viết cao 5 dòng
bài viết
kẽ là: h (thợ, chữ). Các con
chữ được viết cao
3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại
các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẽ, riêng âm r
viết cao hơn 2 dòng kẻ
một chút.
Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vòng tròn khép
kín.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
Học sinh viết 1 số từ khó.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết
cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
HSthực hành bài viết.
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ,
chữ số, cá rô.
bài viết
4.Củng cố :Gọi hsđọc lại nd bài viết.
Học sinh lắng

nghe, thực
Thu vở chấm một số em.
hành ở nhà
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn
mới.

dò : Viết bài ở nhà, xem bài

TiÕt 2: TẬP VIẾT

13


BÀI : NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ ý
I. Mơc tiªu:
ViÕt ®óng c¸c ch÷ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo
vë tËp viÕt 1, tËp mét.
* Ghi chó: HS kh¸ giái viÕt ®đ sè dßng quy ®Þnh trong VTV1, tËp 1
II CHUẨN BỊ:
-Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng … .
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động giáo viên
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.

Hoạt động học sinh
1HS nêu tên bài viết tuần
trước,
4 HS lên bảng viết:

Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Lớp viết chữ số.
Chấm bài tổ 2

Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu.
GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho HS nêu
HS theo dõi ở bảng lớp
khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.

GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho
khô.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ
nghé ọ.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú
ý.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá
trê.
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài

viết

nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
Các con chữ : n, o, e: viết
trong 1 dòng kẽ (2 ô ly), h, k :
cao 5 ô ly.
Nho khô
HS tự phân tích
Nghé ọ
HS tự phân tích
Chú ý
HS tự phân tích
HS thực hành bài viết

14


4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.

HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu
ýù, cá trê.

TiÕt 3: TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4


I/ YÊU CẦU :
Thc b¶ng céng trong ph¹m vi 4; biÕt lµm tÝnh céng c¸c sè trong ph¹m vi 4.
* Ghi chó: Bµi tËp cÇn lµm – bµi 1, 2, 3 (cét 1), bµi 4.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo án - Que tính - bộ dạy toán lớp 1
III/ LÊN LỚP :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
-Hát
1/ n đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ
- 4 HS đọc bảng cộng 1+1=2
2+1=3
1+2=
3/ Bài mới
- HS nhận xét
a/ Giới thiệu : Phép cộng trong phạm vi
4

3+1=4
GV lấy 3 con chim
Hỏi 3 thêm một là mấy ?
3 thêm 1 là 4
- Viết 3+1=4
- 2+2=4
GV lấy 2 quả cam
- GV hỏi 2 thêm 2 là mấy
2 thêm 2 là 4
- 1+3=4
- ***

* Hỏi có mấy chấm
sao
Luyện tập :
Bài 1 : HS làm bảng con
- N1 2+2 ; 3+1 ; 1+1
- N2
1+3 ; 2+1
Chữa bài : Nhận xét
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chổ
-

-

Có tất cả là 4

HS làm theo nhóm , lớp

-

HS thực hiện
HS quan sát và trả lời .

- HS lµm bµi

15


chấm
Nhắc HS ghi kết quả thẳng cột
Chữa bài : Nhận xét

Bài 3 : cột 1
Nêu yªu cÇu điền dấu < >
Bài 4:HS quan sát hình vẽ nêu tình
huống :
- Có mấy con con chim đậu ?
- Có mấy con bay tới ?
- Viết phép tính ở bên phải bài .
4/ Củng cố :
- Hôm nay học phép công trong
phạm mấy ?
- Cho HS đọc các phép tính đã
làm .
5/ Nhận xét –dặn dò :
- Chuẩn bò bài .

-

HS viết

- HS lµm bµi
(3)
(1)
Hs viÕt vào SGK
- phép công trong phạm vi 4

TiÕt 4: shtt
NhËn xÐt tn 7
I. Mơc tiªu:
- Häc sinh thÊy ®ỵc nh÷ng u - khut ®iĨm trong tn qua.Tõ ®ã cã híng
phÊn ®Êu trong tn tíi

- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc tù gi¸c chÊp hµnh mäi néi quy cđa líp, trêng
II. Ho¹t ®éng:
1. C¸c tỉ trëng nhËn xÐt cđa tỉ m×nh
2. Gi¸o viªn nhËn xÐt
* ¦u ®iĨm:
+ §i häc ®Ịu
+ Ch÷ viÕt cã tiÕn bé
+ TÝch cùc tham gia ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi
+ VƯ sinh s¹ch sÏ
* Nhỵc ®iĨm

16


+ Trong lớp còn nói chuyện riêng, cha tích cực xung phong phát biểu ý
kiến: Haứ, Tuaỏn Anh, Nhaõn
+ Đồ dùng học tập cha đầy đủ: Kieọt, Tuaỏn, Thuựy
+ Vẫn còn hiện tợng ăn quà vặt
3. Phơng hớng tuần 8:
- Tiếp tục Phát huy u điểm đã đạt đợc trong tuần qua và khắc phục
những nhợc điểm vẫn còn tồn tại
- Thực hiện tốt mọi nội quy quy định của trờng của lớp

Duyệt thiết kế bài dạy tuần 7

Trởng khối duyệt

Ban giám hiệu duyệt

17




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×