Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

GIAO AN LOP 2 - Tuần 7....CKT KN ( cuc dep)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.35 KB, 42 trang )

Bùi Thị Tuyết Tr ờng TH Phố Cáo - Đồng Văn
Tuần7
Ngày soạn:26/9/2010
Ngày giảng:27/9/2010
Tiết1: chào cờ
Tit2+3:
TP C
NGI THY C
I. MC TIấU.
1.Kiến thức:- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, bit c rừ li cỏc nhõn vt
trong bi.
- Hiu ni dung: Ngi thy tht ỏng kớnh trng, tỡnh cm thy trũ tht p
(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc cho HS
3. Thái độ : HS nghiêm túc trong giờ học
*1. TC TV cho HS
*2. KT trên chuẩn: Trả lời đợc câu hỏi khó trong bài
II. DNG DY HC.
- Gv:
+ SGK.
+ Tranh, Bng ph: T, cõu.
- Hs: SGK.
III. HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- Gi Hs c bi Ngụi trng mi v
tr li cõu hi.
- Nhn xột v cho im.
3. Dy hc bi mi:
3.1. Gii thiu bi:


- Gv Treo tranh v gii thiu bi
c Ngi thy c.
3.2. Tit 1: Luyn c on, c c
- Hỏt.
bài.
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Gv đọc mẫu.
- Đoạn 1 :
+ Từ cần luyện đọc.
+ Từ chưa hiểu.
+ Ngắt câu dài.
- Đoạn 2 :
+ Từ cần luyện đọc.
+ Từ chưa hiểu.
+ Ngắt câu dài.
- Đoạn 3 :
+ Từ cần luyện đọc.
+ Từ chưa hiểu.
+ Ngắt câu dài.
- Cho Hs đọc từng câu.
b) Hoạt động 2 : Luyện đọc đoạn,
đọc cả bài.
- Luyện đọc đoạn, bài.
- Gv cho Hs đọc từng đoạn.
- Đọc đồng thanh.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị Tiết
2.
3.3. Tiết 2: Phát triển các hoạt động.
a) Hoạt động 1:

- Cho Hs thảo luận.
- Đoạn 1 :
+ Bố Dũng đến trường làm gì?
+ Vì sao bố tìm gặp thầy giáo
cũ ngay tại lớp của Dũng?
- Đoạn 2 :
+ Khhi gặp thầy giáo cũ, bố của
Dũng thể hiện sự kính trọng như thế
nào? Lễ phép ra sao?
+ Bố Dũng nhớ mãi kỷ niệm gì
- Cả lớp nghe và đọc thầm.
- Hs đọc đoạn 1.
- Nhộn nhịp, xuất hiện.
- Xuất hiện: Hiện ra một cách đột ngột.
- Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi/
từ phía cổng trường/ xuất hiện một chú
bộ đội.//
- Hs đọc đoạn 2.
- Nhấc kính, trèo, khẽ, phạt.
- Nhấc kính: Bỏ kính xuống.
- Nhưng/ hình như hôm ấy/ thầy phạt em
đâu?//
- Hs đọc đoạn 3.
- Rời lớp, ngả mũ, mắc lỗi.
- Mắc lỗi: Phạm phải điều sai sót. Xúc
động: Cảm động.
- Dũng nghĩ,/ bố cũng có lần mắc lỗi/
thầy không phạt/ nhưng bố nhận đó là
hình phạt và nhớ mãi.//
- Hs đọc mỗi câu liên tiếp cho đến hết

bài.
- Hs đọc.
- Đại diện thi đọc.
- lớp đọc đồng thanh.
- 2 đội thi đọc tiếp sức.
- Thảo luận trình bày.
- Hs đọc đoạn 1.
- Tìm gặp người thầy giáo cũ.
- Bố là bộ đội đóng quân ở xa, khi được
về phép bố đến thăm thầy.
- Hs đọc đoạn 2.
- Bố vội bỏ chiếc mũ đang đội trên đầu,
lễ phép chào thầy: Có thái độ, cử chỉ,
lời nói kính trọng người trên.
- Kỷ niệm thời đi học có lần trèo qua
cửa lớp, thầy bảo ban nhắc nhở mà
2
v thy?
+ Thy giỏo núi vi cỏc cu hc
trũ trốo ca lp lỳc y nh th no?
- on 3 :
+ Dng ngh gỡ khi b ó v?
+ Vỡ sao Dng xỳc ng khi b
ra v?
+ Tỡm t gn ngha vi l phộp?
+ t cõu.
b) Hot ng 2 : Luyn c din
cm.
- Thi c ton b cõu chuyn.
- Li k: Vui v, õn cn, chỳ b

i: c l phộp.
- Nhn xột.
- Hs c din cm.
- Hi : Cõu chuyn ny khuyờn em
iu gỡ?
- Ti sao phi nh n kớnh trng
yờu quý thy cụ giỏo c?
4. Cng c v dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Thi khúa biu lp 2.
khụng pht.
- Trc khi lm mt vic gỡ phi ngh
ch! Thụi em v i, thy khụng pht em
õu.
- Hs c on 3.
- B cng cú ln mc li, thy khụng
pht nhng ú l hỡnh pht nh mói,
nh khụng bao gi mc li li na.
- Vỡ hiu b, thờm yờu b, b rt kớnh
trng, yờu quý v bit n thy giỏo c.
- L , ngoan ngoón.
- Cu bộ núi nng rt l phộp.
- 2 nhúm t phõn vai (ngi dn
chuyn, thy giỏo, chỳ b i v Dng).
- Hs c on 2 hoc 3.
- Nh n, kớnh trng, yờu quý thy cụ
giỏo c.
- Vỡ thy cụ giỏo l ngi ó dy d,
dỡu dt em nờn ngi.
Tit 4: TON

LUYN TP
I. MC TIấU.
1.Kiến thức: - Bit gii bi toỏn nhiu hn, ớt hn.
2. Kĩ năng :- Gii c cỏc bi tp: Bi tp 2, 3, 4.
3. Thái độ : Nghiêm túc khi làm bài
*1. TC TV cho HS
*2. Kiến thức trên chuẩn: - Hs khỏ gii gii c Bi tp 1.
II. DNG DY HC.
- Gv:
3
+ SGK.
+ Bảng phụ ghi tóm tắt Bài tập 2, 3.
- Hs: Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bài toán về ít hơn.
- Gv cho tóm tắt, Hs giải bảng lớp,
ghi phép tính vào bảng con.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu.
3.2. Hoạt động 1:
- Bài 1 : Giảm tải.
- Bài 2 :
+ Gọi Hs đọc bài toán.
+ Nêu dạng toán.
+ Muốn tìm tuổi em ta làm cách
nào?

+ Gọi Hs giải.
+ Nhận xét.
- Bài 3 :
+ Gọi Hs đọc đề.
+ Bài toán dạng gì?
+ Muốn tìm tuổi anh ta làm cách
nào?
+ Gọi 1 Hs giải bảng phụ.
+ Nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Xem tranh SGK
giải toán.
- Nêu dạng toán.
- Hát.
- Hs thực hiện.
Giải :
Số ca ở giá dưới có:
29 – 2 = 27 (cái)
Đáp số : 27 cái.
- 1 Hs đọc bài toán.
- Bài toán dạng ít hơn.
- Lấy số tuổi của anh trừ đi số tuổi của
em ít hơn.
- Giải :
Số tuổi của em là:
16 – 5 = 11 (tuổi)
Đáp số : 11 tuổi
- Hs đọc đề bài.
- Bài toán dạng nhiều hơn.
- Lấy số tuổi của em cộng với số tuổi
của anh nhiều hơn.

- Giải :
Số tuổi của anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi)
Đáp số : 16 tuổi
- Hs đọc đề toán.
- Bài toán về ít hơn.
4
- Nờu cỏch lm.
4. Cng c v dn dũ:
- Nờu cỏch gii bi toỏn Nhiu hn, ớt
hn.
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Kilụgam.
- Gii :
S tng nh tũa th 2 l:
16 4 = 12 (tng)
ỏp s : 12 tng.
Tit 5
K CHUYN
NGI THY C
I. MC TIấU.
1.Kiến thức:- Xỏc nh c 3 nhõn vt trong cõu chuyn (Bi tp 1).
2. Kĩ năng:- K ni tip c tng on ca cõu chuyn.
3. Thái độ: - GD học sinh kính trọng và biết ơn thầy cô giáo
*1.TC TV cho HS
*2. Kiến thức trên chuẩn:- Hs khỏ gii bit k li ton b cõu chuyn, phõn vai dng
li on 2 ca cõu chuyn (Bi tp 3).
II. DNG DY HC.
- Gv:
+ SGK.

+ Tranh.
- Hs: SGK.
III. HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- Gi Hs k li cõu chuyn Mu giy
vn.
- Nhn xột v cho im.
3. Dy hc bi mi:
3.1. Gii thiu bi:
- Hỏt.
- 4 Hs k ni tip, mi Hs k mt on.
- 4 Hs k theo vai.
5
- Giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài
lên bảng lớp.
3.2. Hoạt động 1: Kể lại đoạn mớ
đầu.
- Cho Hs tập kể.
- Nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Tập kể từng đoạn
theo tranh.
- Đoạn 1:
+ Gọi 1 – 3 Hs kể lại đoạn 1 của
câu chuyện.
+ Chú ý: để các em tự kể theo lời
của mình, sau đó nhận xét bổ sung.
+ Khi gặp thầy giáo chú bộ đội đã
làm gì thể hiện sự kính trọng của mình

đối với thầy?
+ Chú đã giới thiệu mình với thầy
giáo như thế nào?
+ Thái độ của thầy giáo ra sao khi
gặp lại cậu học trò năm xưa?
+ Thầy đã nói gì với bố Dũng?
+ Nghe thầy nói vậy, bố Dũng đã
trả lời thầy ra sao?
- Đoạn 2 :
+ Gọi 3 – 5 Hs đọc đoạn 2, chú ý
nhắc Hs đổi giọng cho phù hợp với các
nhân vật.
+ Cảm xúc của Dũng như thế nào
khi bố ra về?
+ Dũng đã nghĩ gì?
3.4. Hoạt động 3: Dựng lại câu
chuyện theo vai.
- Cho các nhóm chọn Hs thi đóng
vai, mỗi nhóm cử 3 Hs.
- Gọi Hs diễn trên lớp.
- Hs kể.
- Lớp nhận xét.
- Hs kể.
- Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
- Thưa thầy! Em là Khánh, đứa học trò
năm nào trên cửa sổ lớp bị thầy phạt
đây ạ!
- Lúc đầu thì ngạc nhiên sau cười vui
vẻ.
- À Khánh! Thầy nhớ ra rồi. Nhưng…

hình như hôm ấy thầy có phạt em đâu!
- Vâng! Thầy không phạt, nhưng thầy
buồn. Lúc ấy thầy bảo: “Trước khi làm
việc gì, thì cần phải suy nghĩ chứ! Thôi
em về đi, thầy không phạt em đâu.”
- 3 Hs kể lại đoạn 2.
- Rất xúc động.
- Dũng nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi,
thầy không phạt nhưng bố nhận đó là
hình phạt và nhớ mãi. Nhớ để không
bao giờ mắc lại nữa.
- Thảo luận, chọn vai trong nhóm.
- Nhận trang phục, diễn lại đoạn 2.
6
- Nhn xột, tuyờn dng.
4. Cng c v dn dũ:
- Cõu chuyn nhc nh chỳng ta iu
gỡ?
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Ngi m hin.
- Lp nhn xột i úng hay nht, bn
din hay nht.
- Hs nờu.
Ngày soạn:27/9/2010
Ngày giảng:28/9/2010
Tit1:
TP C
THI KHểA BIU
I. MC TIấU.
1. Kiến thức:- Hc sinh c rừ rng, dt khoỏt thi khúa biu, bit ngh hi sau

tng ct, tng dũng.
2. Kĩ năng:- Hiu c tỏc dng ca thi khúa biu, tr li c cỏc cõu hi 1, 2, 4
3.Thái độ: - Biết vận dụng TKB để học tập
*TC TV cho HS
*KT trên chuẩn:- Hc sinh khỏ gii tr li c cõu hi 3.
II. DNG DY HC.
- Gv:
+ Bng phúng to thi khúa biu.
+ Mc lc sỏch.
- Hs: SGK.
III. HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- Su tm mt mc lc truyn thiu
nhi.
- Nhn xột.
3. Dy hc bi mi:
3.1. Gii thiu bi:
- Hỏt.
- 3 Hs c v tr li v cỏc thụng tin cú
trong mc lc.
7
- Nờu mc ớch yờu cu.
3.2. Hot ng 1: Luyn c.
- Gv c mu, túm ni dung.
- Gv cho Hs tho lun nờu nhng t
cn luyn c v nhng t ng cha
hiu.
- Gv cho Hs c tng dng.

3.3. Hot ng 2:
- Gv cho Hs c tng ct, Gv cho
nhúm trao i v cỏch c c bi.
- Gv hi th bt k cho hc sinh
c ni dung.
- Cho hc sinh c theo nhúm.
- Nhn xột.
4. Cng c v dn dũ:
- Thi c gia cỏc nhúm. Nhn xột
tit hc.
- Chun b bi mi.
-Thc hin.
- Hs c, lp c thm.
- Hs tho lun, trỡnh by.
- Hs c
- Hs c mi cõu liờn tip cho n ht
bi.
- Hs c.
- i din thi c.
- Lp c ng thanh.
Tit2
TON
KI-Lễ-GAM
I. MC TIấU.
1.Kiến thức:- Bit nng hn, nh hn gia hai vt thụng thng.
- Bit Kilụgam l n v o khi lng; c vit tờn kớ hiu ca nú.
2. Kĩ năng:- Vn dng cõn a, thc hnh cõn mt s vt quen thuc.
3.Thái độ : nghiêm túc khi làm bài
*1. TC TV cho HS
*Kiến thức trên chuẩn:- Bit thc hin phộp cng, phộp tr cỏc s kốm theo n v

kg.
II. DNG DY HC.
- Gv:
+ Cõn a, cỏc qu cõn: 1 kg, 2 kg, 3 kg.
+ Quyn v, SGK.
8
- Hs: SGK, Vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi Hs nêu cách giải toán dạng
nhiều hơn, ít hơn.
- Nhận xét và cho điểm.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu.
3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu vật nặng
hơn, nhẹ hơn.
- Gv nhắc quả cân 1 kg lên, sau đó
nhắc quyển vở và hỏi: Vật nào nặng
hơn? Vật nào nhẹ hơn?
- Yêu cầu Hs 1 tay cầm quyển sách,
một tay cầm quyển vở và hỏi: Quyển
nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?
- Muốn biết vật nặng hay nhẹ hơn
ta làm cách nào?
3.3. Hoạt động 2: Giới thiệu cái cân
và quả cân.
- Gv cho Hs xem cái cân.

- Để cân được vật ta dùng đơn vị đo
là Kilôgam.
- Kilôgam viết tắt là Kg.
- Gv ghi bảng Kilôgam = kg.
- Gv để túi gạo lên 1 đĩa cân và quả
cân 1 kg lên đĩa khác.
- Nếu cân thăng bằng thì ta nói: Túi
gạo nặng 1 kg.
- Cho Hs nhìn cân và nêu.
- Nếu cân nghiêng về phía quả cân
thì ta nói: Túi gạo nhẹ hơn 1 kg. Và
ngược lại.
3.4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Bài 1 :
+ Gọi Hs đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu Hs xem tranh vẽ.
- Bài 2 :
- Hát.
- 2 – 3 Hs nêu.
- Nghe.
- Hs thực hành: Quả cân nặng hơn,
quyển vở nhẹ hơn.
- Quyển sách nặng hơn, quyển vở nhẹ
hơn.
- Ta cân vật cần so sánh.
- Hs quan sát.
- Hs lặp lại.
- Quả cân 5 kg.
- Túi gạo nặng 1 kg.
- Hs nhìn cân và nhắc lại.

- Đọc và viết theo mẫu.
- Hs điền vào chỗ chấm, đồng thời đọc
to.
9
+ Gi Hs c yờu cu.
+ Hng dn mu:
1 kg + 2 kg = 3 kg
+ Yờu cu Hs lm vo V bi tp.
+ Nhn xột.
- Bi 3 :
+ Gi Hs c bi.
+ Mun bit c hai bao cõn nng
bao nhiờu ta lm nh th no?
+ Gi Hs gii.
+ Nhn xột.
4. Cng c v dn dũ:
- Gi Hs c v vit n v kg.
- Tp cõn.
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Luyn tp.
- Vớ d : Hp sn cõn nng 3 kg.
- c : Tớnh theo mu.
- Hs lm bi:
6 kg + 20 kg = 26 kg
47 kg + 12 kg = 59 kg
10 kg 5 kg = 5 kg
24 kg 13 kg = 11 kg
35 kg 25 kg = 10 kg
- Hs c .
- Gii :

C hai bao cõn nng l:
1 + 2 = 3 (kg)
ỏp s : 3 kg
- 3 5 Hs c vit: 2 kg, 5 kg, 12 kg.
Tiết 3: Thể dục
Động tác toàn thân
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp Hs tiếp tục ôn 5 động tác của bài TDTTC : vơn thở, tay , chân, l-
ờn, bụng.
- Bớc đầu biết thực hiện động tác toàn thân của bài TDPTC
- Bớc đầu biết chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê
2. Kĩ năng: Rèn hs thực hiện động tác tơng đối chính xác, biết tham gia chơi trò
chơi
3. Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức học tập và có hứng thú với môn học
II. Chuẩn bị: GV: Sân , Còi
III. Các Hoạt động day học:
Nội dung Phơng pháp tổ chức
1. Phần mở đầu: 5 phút
- Tập hợp lớp nêu nội dung Y/c tiết học Gv
10
- Y/c Hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Soay các khớp cổ chân cổ tay
x x x x x
x x x x x
2. Phần cơ bản: 25 phút
a. Ôn 5 động tác: vơn thở, tay, chân ,lờn,
bụng
- Gv vừa làm mẫu vừa hô nhịp
- Gv hô - Y/c hs tập

- Gv theo dõi- nhận xét
- Y/c hs tập theo tổ
- Gv theo dõi nhận xét
b. Học động tác toàn thân:
- Gv nêu tên động tác, làm mẫu
- GV làm mẫu kết hợp phân tích động tác
- Cho HS tập bắt chớc theo GV
- GV hô nhịp cho HS tự tập
- GV theo dõi và sửa động tác sai
c. Trò chơi : "Bịt mắt bắt dê "
- Gv nêu tên trò chơi, cách chơi
- Cho HS chơi thử, GV theo dõi HD thêm cách
chơi
- Y/c hs tự chơi
- GV cùng HS tổng kết trò chơi


Gv
x x x x x
x x x x x
3. Phần kết thúc: 5 phút
- Y/c hs cúi ngời thả lỏng
- Gv hệ thống lại bài
- V/n ôn bài và chuẩn bị bài sau
GV
x x x x x
x x x x x
Tit 4:
O C
CHM LM VIC NH

I. MC TIấU.
1.Kiến thức:- Giỳp Hs bit: Tr em cú bn phn tham gia lm vic nh phự hp vi
kh nng giỳp ễng b, Cha m.
2.Kĩ năng:- Tham gia mt s cụng vic nh phự hp vi kh nng.
- Nờu c ý ngha ca vic nh.
3.Thái độ:- T giỏc tham gia lm vic nh phự hp vi kh nng.
*1.TC TV cho HS
*2. KT trên chuẩn: áp dụng đợc vào công việc hàng ngày
11
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Gv:
+ SGK.
+ Tranh, phiếu thảo luận.
- Hs: Vật dụng: Chổi, chén, khăn lau bàn…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lợi ích của việc giữ gọn gàng
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Nhận xét.
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu.
3.2. Hoạt động 1: Phân tích bài thơ
“Khi mẹ vắng nhà”
- Gv đọc diễn cảm bài thơ “Khi mẹ
vắng nhà”.
- Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng
nhà?

- Thông qua những việc đã làm, bạn
nhỏ muốn bày tỏ tình cảm gì với mẹ.
- Theo các em, mẹ bạn nhỏ nghĩ gì
khi thấy các công việc mà bạn đã làm?
- Gọi Hs đọc ghi nhớ.
3.3. Hoạt động 2: Trò chơi “Đoán
xem tôi đang làm gì”.
- Gv chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 Hs.
- Nhận xét trò chơi.
- Gv kết luận: Chúng ta nên làm
những công việc nhà phù hợp với khả
năng của bản thân.
3.4. Hoạt động 3: Tự lien hệ bản
- Hát.
- 2 – 3 Hs nêu.
- Nghe.
- Bạn nhỏ đã luộc khoai, cùng chị giã
gạo, thổi cơm, nhổ cỏ vườn, quét sân và
cổng.
- Thông qua những việc đã làm, bạn
nhỏ muốn thể hiện tình yêu thương đối
với mẹ của mình.
- Theo nhóm em, khi thấy công việc
nhà mà bạn nhỏ đã làm, mẹ đã khen
bạn. Mẹ sẽ cảm thấy vui mừng, phấn
khởi.
- Hs nghe và ghi nhớ.
- 2 đội chơi, mỗi đội 5 Hs.
- Đội 1 cử bạn diễn tả việc làm, đội bạn
sẽ đoán là việc gì và ngược lại.

- Đội thắng cuộc là đội ghi nhiều điểm
nhất.
12
thõn.
- Yờu cu mt vi Hs k v nhng
cụng vic m em ó tham gia.
- Gv kt lun: nh, cỏc em nờn
giỳp ễng b, Cha m lm nhng
cụng vic nh phự hp vi kh nng
ca bn thõn mỡnh.
4. Cng c v dn dũ:
- Gi Hs nờu li Ghi nh.
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Thc hnh Chm lm
vic nh.
- 1 2 Hs k.
- Hs c lp nghe, b sung v nhn xột
bn lm nhng cụng vic nh nh th
ó phự hp vi kh nng ca mỡnh
cha, ó giỳp c ễng b, Cha m
cha.
- Trao i, nhn xột ca Hs c lp.
- 3 4 Hs nờu ghi nh.
Chiều
Tiết1+2: luyện tv
TP C
NGI THY C
MC TIấU.
1.Kiến thức:- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, bit c rừ li cỏc nhõn vt
trong bi.

- Hiu ni dung: Ngi thy tht ỏng kớnh trng, tỡnh cm thy trũ tht p
(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc cho HS
3. Thái độ : HS nghiêm túc trong giờ học
*1. TC TV cho HS
*2. KT trên chuẩn: Trả lời đợc câu hỏi khó trong bài
Tiết3: luyện toán
Luyện tập
I. MC TIấU.
13
1.Kiến thức:- Bit nng hn, nh hn gia hai vt thụng thng.
- Bit Kilụgam l n v o khi lng; c vit tờn kớ hiu ca nú.
2. Kĩ năng:- Vn dng cõn a, thc hnh cõn mt s vt quen thuc.
3.Thái độ : nghiêm túc khi làm bài
*1. TC TV cho HS
*Kiến thức trên chuẩn:- Bit thc hin phộp cng, phộp tr cỏc s kốm theo n v
kg.
Ngày soạn:28/9/2010
Ngày giảng:29/9/2010
Tit1:
TON
LUYN TP
I. MC TIấU.
1. Kiến thức:- Bit dng c o khi lng: cõn a, cõn ng h (cõn bn).
2.Kĩ năng: - Bit lm tớnh cng, tr v gii toỏn vi cỏc s kốm theo n v kg.
3.Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài
*1. TC TV cho HS
*2. KT trên chuẩn:- Hs khỏ gii lm bi 3, 4.
II. DNG DY HC.
- Gv:

+ SGK.
+ Bng ph.
- Hs: SGK.
III. HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- Gv cho hs nờu: Nờu tờn n v o
khi lng va hc? Nờu cỏch vit tt.
- Gv c: 5 kg, 8 kg, 10 kg.
- Gv vit: 6 kg, 15 kg, 30 kg.
- Gv nhn xột, cho im.
- Hỏt.
14
3. Dạy học bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục đích yêu cầu.
3.2. Bài tập 1:
- Gv yêu cầu Hs đọc đề.
- Gv giới thiệu: cân đồng hồ gồm
đĩa cân, mặt đồng hồ có 1 chiếc kim
quay được và trên đó có ghi các số ứng
với các vạch chia. Khi đĩa cân chưa có
đồ vật thì kim chỉ số 0.
- Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân,
khi đó kim sẽ quay, kim dừng lại tại
vạch nào thì số tương ứng với vạch đó
cho biết vật đặt lên đĩa cân nặng bấy
nhiêu kg.
- Gv cho Hs lần lượt lên cân.

3.3. Bài tập 3:
- Gv lưu ý Hs: Kết quả phải có tên
đơn vị đi kèm.
-Yêu cầu Hs tính rồi ghi kết quả.
- Gv nhận xét.
3.4. Bài tập 4:
- Gv cho Hs tự đọc đề toán.
- Gv hướng dẫn Hs tóm tắt bằng lời
rồi giải.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết có bao nhiêu kg gạo
nếp ta làm thế nào?
- Yâu cầu 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét .
4. Củng cố và dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò Hs xem lại bài.
- Chuẩn bị bài mới.
- Hs quan sát thực hành cân
- Hs đọc đề.
- Hs thực hiện.
- Quan sát tranh nêu kết quả.
a) 1 kg
b) 25 kg.
- 2 Hs lên bảng làm thi đua
+ 3 kg + 6 kg – 4 kg = 5 kg.
+ 15 kg – 10 kg + 7 kg = 12 kg.
+ 8 kg – 4 kg + 9 kg = 13 kg.
+ 16 kg + 2kg – 5 kg = 13 kg.

- Hs nhận xét chữa bài.
- Hs đọc.
- Hs lắng nghe và thực hiện.
+ Mua 26kg gạo nếp và gạo tẻ trong
đó có 16 kg gạo tẻ.
+ Hỏi có bao nhiêu kg gạo nếp.
+ Ta làm tính trừ 26 – 16.
Bài giải
Số ki lô gam gạo nếp là:
26 – 16 = 10 (kg)
Đáp số: 10 kg
- Lớp nhận xét làm vào vở.
15
Tiết2:
LUYN T V CU
T NG V CC MễN HC từ chỉ hoạt động
I. MC TIấU.
1Kiến thức:- Tỡm c mt s t ng v cỏc mụn hc v
hot ng ca ngi (BT1, BT2); k c ni dung mi
tranh (SGK) bng 1 cõu (BT3).
- Chn c t ch hot ng thớch hp in vo ch trng trong cõu
(BT4).
2.Kĩ năng:- Hỡnh thnh cho hc sinh k nng s dng t v tp t cõu.
3.Thái độ:- Giỏo dc hc sinh yờu thớch ngụn ng Ting Vit.
*1.TC TV cho HS
*2. KT trên chuẩn: Điền đúng các từ thích hợp vào bài
II. DNG DY HC.
- Gv:
+ Tranh.
+ Bng ph, bỳt d.

- Hs: SGK.
III. HOT NG DY HC.
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- Gv cho hs:
+ t cõu hi Ai l gỡ? Cho b phn
gch di ca cõu: Tun l hc sinh
lp 2B.
+ Tỡm nhng cỏch núi cú ngha ging
cõu: Em khụng thớch v.
- Nhn xột ỏnh giỏ phn kim tra bi
c .
3. Dy hc bi mi:
3.1. Gii thiu bi:
- Gii thiu ngn gn, nờu mc ớch
- Hỏt.
16

×