ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
Năm học: 2009-2010
MÔN: TOÁN LỚP: 9
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thò :
Mã phách:
Họ và tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . .
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……..……………………………..
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
Chữ ký giám khảo:
Mã phách:
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ở đầu mỗi câu trả lời mà
em cho là đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4).
Câu 1: Các tam giác có độ dài các cạnh như sau thì đồng dạng
A. 6cm; 12cm; 9cm và 5cm; 4cm; 6cm.
B. 2cm; 4cm; 3cm và 6cm; 5cm;4cm
C. 4cm; 6cm; 8cm và 6cm; 5cm; 4cm
D. 4cm; 8cm; 6cm và 4cm; 3cm; 2cm
Câu 2: Một hình lăng trụ đứng, đáy tam giác thì lăng trụ đứng có:
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh
C. 6 mặt, 9 cạnh, 9 đỉnh
B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
D. 5 mặt, 6 cạnh, 9đỉnh
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3x + 2 = 3x – 5
C. 2x + 1 = -2x - 2
B. 3x – 1 = 2 - x
D. 3x – 3 = 2x - 6
Câu 4: Phương trình: x2 + 1 = 2 có nghiệm là:
A. x = - 1
C. x = - 1 và x = 1
B. x = 1
D. Một đáp số khác
Bài 2: (2 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp tương ứng mỗi khẳng đòmh sau:
1
2
3
4
ĐÚNG SAI
KHẲNG ĐỊNH
Nếu ΔABC và ΔHIK có AB = HI, BC = IK và C = K thì ΔABC
ΔHIK
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều
Nếu m > n thì 1 - 2m < 1 – 2n
Phương trình 2x – 1 = 2 – x và 4x + 1 = x – 2 là hai phương trình tương đương
PHẦN II - TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x – 2 = 2x - 3
b)
1
x−3
+3=
x−2
2− x
Bài 2: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
3x + 4 > 2x + 3 ٓ
Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác vuông ABC có Â = 900 ; góc C bằng 300 , kẻ đường cao AH (H thuộc BC)
a) Chứng minh AH2 = BH . HC
b) Cho biết AB = 12,5cm. Hãy tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
Học sinh không được viết vào ô này vì đây là phách sẽ rọc đi mất
Bài làm
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
................................................................................ .
..................................................................................
..................................................................................
............................................................................ .....
.................................................................. ...............
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
....... ..........................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
.............................................................. ...................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
.................................... .............................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
.................................. ...............................................
.................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯNG ĐẦU NĂM Năm học: 2009-2010
MÔN: TOÁN LỚP 9
I. Trắc nghiệm:(4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) – Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: B (0,5 điểm)
Câu 3: A (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1
2
3
4
ĐÚNG
KHẲNG ĐỊNH
Nếu ΔABC và ΔHIK có AB = HI, BC = IK và C = K thì ΔABC
ΔHIK
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều
X
Nếu m > n thì 8m - 2 > 8n - 2
X
Phương trình 2x – 1 = 2 – x và 4x + 1 = x – 2 là hai phương trình tương đương
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) 3x – 2 = 2x – 3
3x – 2x = -3 + 2
x = -1
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
b) Nêu ĐKXĐ: x ≠ 2
(0,25 điểm)
Quy đồng và khử mẫu để được phương trình
Tìm được mẫu thức chung: 1 + 3(x – 2) = 3 – x (0,25 điểm)
Giải đúng x = 2
(0,25 điểm)
Kết luận: Phương trình đã cho vô nghiệm
(0,25 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
Giải đúng
x >-1
(0,5 điểm)
Biểu diễn đúng //////////(
-1
:
0
(0,5 điểm)
Bài 3: (3 điểm)
a) Vẽ hình đúng
(0,5 điểm)
A
B
H
Chứng minh được ΔHBA đồng dạng với ΔHAC (0,5 điểm)
Suy ra được AH2 = HB . HC
(0,5 điểm)
b) BC = 2AB = 2 . 12,5 = 25 (cm)
AC = 21,65 cm
Chu vi của ΔABC là:
AB + BC + CA = 59,15(cm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
C
SAI
X
X
Diện tích của ΔABC là:
1
2
2 AB . AC = 135,31(cm )
(0,5 điểm)
(Học sinh có thể giải cách khác nhưng nếu lập luận đúng dẫn đến kết quả đúng thì cho điểm tối đa)