Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ CHO KHU VỰC THIẾT KẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.41 KB, 9 trang )

Thuyết minh đồ án QLCTRSH SVTH: Thu Hà – Tuyết Nhung
Chương 8
DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
CHO KHU VỰC THIẾT KẾ
Tính toán kinh tế bao gồm xác định chi phí xây dựng cơ bản (xây dựng công trình, mua thiết bị
máy móc, v.v…) và chi phí vận hành hệ thống. Trên cơ sở chi phí xây dựng cơ bản, xác định
thời gian khấu hao, chi phí duy tu, bảo trì bảo dưỡng cho hệ thống trong 1 đơn vị thời gian. Nếu
tổng chi phí này cho công suất xử lý, ta xác định được giá thành xử lý cho 1 đơn vị cần xử lý.
Chi phí khấu hao: là chi phí vốn thu hồi được tính bằng phần trăm vốn đầu tư. Nếu lấy thời
gian thu hồi vốn cho việc đầu tư xây dựng cho từng hạng mục là 10 năm, có nghĩa chi phí khấu
hao = 100 : 10 = 10% vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Chi phí duy tu bảo dưỡng: Chọn thời gian định kỳ trung tu toàn bộ hệ thống (bao gồm sửa chữa
nhỏ, bão dưỡng thiết bị, v.v…) là 1 năm 1 lần, chi phí trung tu là 0,5% vốn cơ bản, và đại tu 3
năm 1 lần 1% vốn cơ bản.
8.1 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG THU GOM CHẤT THẢI RẮN
Để tính toán chi phí đầu tư cho hệ thống thu gom chất thải rắn trên địa bàn quận 4 ta cần tính:
(1) kinh phí đầu tư thiết bị cần thiết cho 1 công nhân trong 1 năm (thiết bị/người/năm) và (2)
chi phí tiền lương cần phải trả cho một công nhân trong một năm (lương/người/năm).
Do giới hạn của đề tài và kiến thức thực tế nên trong phần tính toán kinh tế này chỉ trình bày
cách tính chi phí cho nhân công trực tiếp làm việc mà không tính đến chi phí phải trả cho công
nhân viên quản lý hành chánh (ban giám đốc, phòng kế toán, phòng kinh doanh,…)
8.1.1 Tính Toán Chi Phí Tiền Lương Cho Công Nhân Thu Gom
Tính toán kinh tế cần đầu tư cho hệ thống thu gom được tính điển hình cho năm 2009 các năm
còn lại được ước tính và trình bày tổng quát ở dạng bảng.
Bảng 8.1 Chi phí tiền lương ước tính cho một công nhân trong 1 tháng
Hạng mục Đơn giá
*
Mức lương
Lương tối thiểu (A) 400.000
Lương cấp bậc (bậc 4,5) 2,93 700.000


Phụ cấp thu hút ngành
20%
×
A
60.000
Phụ cấp độc hại
30%
×
A
100.000
Phụ cấp làm việc ngày lễ, tết
50%
×
A
150.000
Chi phí bảo hiểm xã hội , y tế
30%
×
A
90.000
Tổng 1.500.000
Nguồn: Giả định
Bảng 8.2 Chi phí phải trả cho công nhân thu gom tính cho từng năm
GVHD: Trần Thị Mỹ Diệu
8-1
Thuyết minh đồ án QLCTRSH SVTH: Thu Hà – Tuyết Nhung
Năm
Số nhân công
thu gom
(người/ngày)

Thành tiền
(triệu VNĐ)
2008 248 372
2009 251 376,5
2010 253 379,5
2011 256 384
2012 258 387
2013 261 391,5
2014 263 394,5
2015 266 399
2016 269 403,5
2017 272 408
2018 274 411
2019 277 415,5
2020 280 420
2021 283 424,5
2022 286 429
2023 288 432
2024 291 436,5
2025 295 442,5
Tổng cộng 7306,5
8.1.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Tính Trên 1 Công Nhân Thu Gom Trong Một Năm
Đơn giá đầu tư cho 1 thùng là 3.000.000/5 năm, kinh phí đầu tư thùng được tính toán như sau
Bảng 8.3 Kinh phí đầu tư thùng 660 lít thu gom chất thải tính cho từng năm
Năm
Tổng số thùng
660L
(thùng)
Thành tiền
(triệu VNĐ)

2008 425 1.275
2009 4 12
2010 5 15
2011 4 12
2012 5 15
2013 429 1.287
2014 8 24
2015 10 30
2016 9 27
2017 10 30
2018 433 1.299
2019 13 39
2020 15 45
2021 14 42
2022 15 45
2023 437 1.311
2024 18 54
2025 19 57
Tổng cộng 5.619
GVHD: Trần Thị Mỹ Diệu
8-2
Thuyết minh đồ án QLCTRSH SVTH: Thu Hà – Tuyết Nhung
Các thiết bị cá nhân cần cung cấp cho 1 công nhân trong 1 năm, giả sử chi phí này không thay
đổi qua các năm.
Bảng 8.4 Chi phí đầu tư thiết bị cá nhân
Thiết bị Số lượng
*
Đơn giá
*
Đơn vị Thành tiền (năm)

Chổi 8 cây/tháng 6.000 1 cây 576.000
Ky sắt 1 ky/1 người/6 tháng 20.000 1 cái 40.000
Xẻng 1 cây/1 người/12 tháng 25.000 1 cái 25.000
Đèn bão 2 cái/xe/năm 30.000 1 cái 60.000
Dầu đốt đèn 0,25 lít/đèn/đêm 4.100 1 lít 374.125
Quần áo 2 bộ/năm 87.000 1 bộ 174.000
Nón lá 3 cái/ năm 5.000 1 cái 15.000
Áo mưa 1 cái/năm 18.000 1 cái 18.000
Ủng 2 đôi/năm 25.000 1 đôi 50.000
Găng tay 6 đôi/năm 4.000 1 đôi 24.000
Khẩu trang 12 cái/năm 1.400 1 cái 16.800
Xà bông 0,375 kg/tháng 8.000 1 kg 36.000
Áo phản quang 2 cái/năm 90.000 1 cái 180.000
Tổng 1.588.925
Ghi chú: * số liệu xin từ công ty dịch vụ công ích Quận 3, 04/2005.
Bảng 8.5 Số tiền đầu tư cho hệ thống thu gom tính theo từng năm
Năm
Kinh phí đầu tư
thùng
Kinh phí đầu tư
thiết bị cá nhân
Lương phải trả cho
công nhân
Thành tiền
(VNĐ)
1.275 1.589 372 3236
2009 12 1.589 376,5 1977,5
2010 15 1.589 379,5 1983,5
2011 12 1.589 384 1985
2012 15 1.589 387 1991

2013 1.287 1.589 391,5 3267,5
2014 24 1.589 394,5 2007,5
2015 30 1.589 399 2018
2016 27 1.589 403,5 2019,5
2017 30 1.589 408 2027
2018 1.299 1.589 411 3299
2019 39 1.589 415,5 2043,5
2020 45 1.589 420 2054
2021 42 1.589 424,5 2055,5
2022 45 1.589 429 2063
2023 1.311 1.589 432 3332
2024 54 1.589 436,5 2079,5
2025 57 1.589 442,5 2088,5
Tổng 5.619 7306,5 14514,5
8.2 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN
Việc tính toán kinh tế cho hệ thống trung chuyển và vận chuyển bao gồm các hạng mục: (1)
tính toán kinh tế đầu tư xe ép thu gom chất thải rắn tại các điểm hẹn cho cả hai loại chất thải
hữu cơ, (2) tính toán đầu tư xây dựng và vận hành trạm trung chuyển, (3) tính toán chi phí phải
trả cho nhân công thuộc đội vận chuyển.
GVHD: Trần Thị Mỹ Diệu
8-3
Thuyết minh đồ án QLCTRSH SVTH: Thu Hà – Tuyết Nhung
8.2.1 Tính Toán Chi Phí Đầu Tư Xe Ép Để Thu Gom Các Loại Chất Thải
Như đã trình bày tính toán đầu tư xe ép vận chuyển CTR, container chứa chất thải, xe đầu kéo,
… Kết quả đầu tư xe thu gom của năm 2008 được trình bày tóm tắc trong Bảng 7.6.
Bảng 8.6 Chi phí đầu tư xe ép thu gom các loại chất thải tính cho năm 2007
Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền (triệu)
Xe ép thu gom CTR (14 m
3
) 6 xe 720.000.000 4.320

Xe ép thu gom CTR (4 m
3
) 2 xe 500.000.000 1.000
Container kín 8 thùng 18.000.000 144
Container hở 9 thùng 12.000.000 108
Container chứa nước rò rỉ 2 thùng 15.000.000 30
Xe đầu kéo 8 xe 350.000.000 2.800
Máy ép 4 cái 150.000.000 600
Tổng 9.002
8.2.2 Chi Phí Vận Chuyển Chất Thải Rắn Đến Khu Xử Lý
Chi phí vận chuyển chất thải rắn gồm chi phí tiền lương phải trả cho nhân viên, chi phí tiền
xăng dầu, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, nhỏ và nhiều chi phí phụ khác được tính chung và lấy
theo đơn giá bằng 3.877 đồng/tấn.km (theo công văn 4557/QĐ - UB). Như vậy, chi phí vận
chuyển toàn bộ lượng chất thải.
P
vc
=
ngay
dong
chuyen
km
ngay
chuyen
km
dong
ngay
6,770.563.2202012
.tan
877.3
tan

043,237
=×××
8.3 TÍNH TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG NHÀ MÁY COMPOST
Bảng 8.7 Chi phí xây dựng cơ bản cho khu xử lý
Công trình Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhà bảo vệ và nhà điều hành trạm cân 40 m
2
400.000/m
2
16.000.000
Hố rửa xe 15 m
2
100.000/m
2
1.500.000
Nhà để xe chuyên dụng 200 m
2
200.000/m
2
40.000.000
Nhà điều hành 400 m
2
400.000/m
2
160.000.000
Nhà nghỉ công nhân 100 m
2
400.000/m
2
40.000.000

Nhà ăn tập thể 100 m
2
400.000/m
2
40.000.000
Trạm điện 100 m
2
50.000/m
2
5.000.000
Máy phát điện 1 máy 1.000.000.000 1.000.000.000
Cầu cân 1 cái 150.000.000 150.000.000
Tổng 1.452.500.000
Ghi chú: Đơn giá tính toán lấy theo tài liệu dự án KXL CTR Nam Bình Dương
8.3.1 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Máy Móc
Bảng 8.8 Chi phí thiết bị máy móc cho nhà máy sản xuất compost
TT Thiết bị Đặc điểm kỹ thuật Đơn giá (EUR) Thành tiền
A Khu tiền xử lý
1 Nạp liệu (giàn băng chuyền +
máng hầm)
Công suất 20 T/h,
6
×
2,5 m
1 cái
×
86.000
1.444.800.000
2 Máy bốc dỡ rác Hiệu Wille 665
1 máy

×
114.000
2.419.200.000
3 Máy mở bao/sang thùng quay Công suất 20 T/h,
1 máy
×
143.000
2.402.400.000
GVHD: Trần Thị Mỹ Diệu
8-4
Thuyết minh đồ án QLCTRSH SVTH: Thu Hà – Tuyết Nhung
Bảng 8.8 Chi phí thiết bị máy móc cho nhà máy sản xuất compost (tt)
TT Thiết bị Đặc điểm kỹ thuật Đơn giá (EUR) Thành tiền
4 Máy cắt vụn CTR 2 máy
2 máy
×
95.000
3.192.000.000
5 Băng tải
Dài x rộng = 30 m
×

1 m, V = 1 m/s
1 băng
×
57.000
357.600.000
B Khu lên men và ủ chín
1 Xe vận chuyến rác đến bể ủ
+ vận chuyển phân rác

Dung tích gầu 6 m
3
2 xe
×
30.000
1.000.800.000
2 Hệ thống thổi khí 5 hầm cần 1 máy
2 máy
×
29.000
374.400.000
3 Xe xúc Hiệu WILLE 665
1 chiếc
×
114.000
2.419.200.000
4 Thiết bị đảo trộn Hiệu ALLU
1 cái
×
250.000
4.200.000.000
C Khu tinh chế, đóng bao
1 Cyclon phân loại vật liệu
1 cái
×
186.000
3.124.800.000
2 Xe bốc dở phân compost Hiệu WILLE 665
1 chiếc
×

114.000
2.419.200.000
3 Phểu
1 cái
×
14.000
235.200.000
4 Sang thùng quay Công suất 14–20 m
3
/h
1 bộ
×
122.000
2.049.600.000
5 Máy đóng gói, cân định
lượng
Bằng tay
2 bộ
×
15.000
252.000.000
Tổng 25.891.200.000
Ghi chú: Đơn giá tính toán theo báo cáo dự án KLH xử lý CTR Nam Bình Dương.
8.3.2 Chi Phí Lương Nhân Viên
Bảng 8.9 Chi phí tiền lương nhân viên cho nhà máy sản xuất compost
Nhân viên Số lượng Mức lương
(VNĐ/tháng)
Thành tiền
(VNĐ/tháng)
Thành tiền

(VNĐ/năm)
Điều hành 3 công nhân 2.000.000 6.000.000 78.000.000
Vận hành 15 công nhân 1.800.000 27.000.000 351.000.000
Tổng 33.000.000 429.000.000
8.3.3 Chi Phí Xây Dựng
Bảng 8.10 Chi phí xây dựng cho nhà máy sản xuất compost
TT Hạng mục chính Số lượng Đơn giá
(VNĐ)
Thành tiền
(VNĐ)
1 San nền 2.875 m
2
10.000/m
2
28.750.000
2 Nhà chứa nguyên liệu ban đầu 188 m
2
400.000/m
2
75.200.000
3 Khu chứa vật liệu phối trộn 24 m
2
9.600.000
4 Khu phối trộn 375 m
2
15.000.000
5 Hầm ủ
27 m
2


×
10 hầm
600.000/m
2
16.200.000
6 Khu ủ chín 2.000 m
2
400.000/m
2
800.000.000
7 Tường bao, cổng 3.000 100.000/m
2
300.000.000
8 Hệ thống cấp thoát nước 300.000.000
9 Hệ thống khử mùi 100.000.000
10 Hề thống điện 200.000.000
Tổng 1.744.750.000
8.3.4 Chi Phí Khấu Hao Và Duy Tu Cho Hệ Thống
Chi phí khấu hao = 10 %
×
(vốn đầu tư xây dựng + vốn đầu tư thiết bị)
= 10 %
×
( 1.744.750.000 + 25.891.200.000) = 2.763.595.000
GVHD: Trần Thị Mỹ Diệu
8-5

×