Đề bài
: phân tích sự vận động của vốn chủ sở hữu vào loại hình doanh nghiệp
1)chọn vấn đề và nêu giả thiết:
Vốn chủ sở hữu là thành phần không thể thiếu của mỗi doanh nghiệp,một doanh nghiêp
từ khi mới hình thành hay khi đã đi vào hoạt động lâu dài đều cần đến nguồn vốn chủ sở
hữu. ta có thể thấy thông qua các số liệu thống kê nguồn vốn chủ lở hữu chiu tác động
của các loại hình doanh nghiệp khác nhau. Vì vậy xây dựng mô hình phân tích phương
sai để xem xét sự vận động của vốn chủ sở hữu trong loại hình doanh nghiệp khác nhau.
Từ đó có thể xác định: có đúng là vốn chủ sở hữu chiu tác động của loại hình doanh
nghiệp không? Và chịu tác động như thế nào ỏ mức nào
Các giả thiết:
- vốn chủ sở hữu là biến ngẫu nhiên
- ta coi loại hình sỏ hữu doanh nghiệp là biến phi ngẫu nhiên
Như vậy ta xét mô hình phân tích phương sai hiệu quả xác định
1
2) dữ liêu sử dụng
Lấy ngẫu nhiên 100 biến từ số liêu dnmau_2006
LHDN
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
11
12
12
VCSH
65175
34448
25407
20924
19919
13141
15803
11144
16058
13165
9190
16865
5329
13921
10274
.
1532
5108
15575
10795
15929
7904
1802
6777
4274
12
10
12
12
10
12
12
12
12
12
12
12
11
12
10
12
12
11
12
12
12
11
12
12
11
5437
3943
13704
824
3641
5480
7949
9835
220
4549
4653
6709
2296
3836
5792
6352
2871
2677
3668
2494
85
363
4557
11393
3161
12
12
10
12
12
12
10
12
12
12
10
12
11
12
10
12
11
10
12
11
12
12
10
10
11
2339
6747
397
4122
1618
4305
484
4262
4113
0
8303
1948
3111
6339
1790
6200
4387
2878
3690
3564
2760
3042
282
875
3058
11
12
12
11
12
11
11
12
12
11
12
12
12
11
12
11
12
12
12
12
12
12
12
11
11
2200
3856
1485
0
3625
3098
1342
6245
6952
3887
3326
4410
4289
2350
2499
130
1785
1761
786
440
2458
2593
2160
0
1428
Trong đó:
LHDN: loại hình sở hưu doanh nghiêp-biến x
VCSH: vốn chủ sở hữu – biến f
2
3)mô hình lý thuyết
Biến sử dụng trong phân tích:
F là biến định tính có 3 dấu hiệ:
-doanh nghiệp sở hứu nhà nước :10
- doanh nghiệp có vốn nước ngoài :11
- doanh nghiệp tư nhân
:12
X vốn chủ sở hữu của 100 ngành khác nhau
Ta kí hiêu :Xl trung bình của tổng thể
Xj là trung bình của nhóm thuộc dấu hiêu j (j=10,11,12)
Xij là cá thể bất kỳ của tổng thể
Ta có: ∑∑(xij-1)^2=∑∑(xij_xj)^2+∑(xj-x1) hay tss=gss+ wss
Hay tổng bình phương sai số của giá tri cá biêt so với trung bình nhóm cộng tổng bình
phương sai số của trung bình nhóm và trung bình tổng thể bằng tổng bình phương sai số
của giá tri cá biệt so với trung bình tổng thể.
Ta có mô hình xij= m +aj+ uij
M là trung bình tổng thể
Aj là trung bình nhóm
Uij là sai số
Ta kiểm đình giả thiêt:
Ho: trung bình nhóm không khác nhau(ai =0)
H1: trung bình nhóm không khác nhau
Tiêu chuẩn kiểm định: F=[gss/(k-1)]/[wss/(n-k)]
Nếu Fqs>F(k-1,n-k)
Kết luận bác bỏ Ho tức là sự vận động của vốn chủ sở hữu chịu sư tác động của loại hinh
doanh nghiệp
3
4) thủ tục phân tích thống kê
Mô tả thống kê
Statistics
N
Valid
Missing
VCSH
99
1
LHSH
92
8
LHSH
Valid
Missing
Total
Valid Percent
10.9
19.6
Cumulative
Percent
10.9
30.4
64.0
69.6
100.0
92.0
100.0
10.00
11.00
Frequency
10
18
Percent
10.0
18.0
12.00
64
Total
92
System
8
8.0
100
100.0
4
VCSH
Valid
Frequency
3
1
Percent
3.0
1.0
Valid Percent
3.0
1.0
Cumulative
Percent
3.0
4.0
130.00
1
1.0
1.0
5.1
220.00
1
1.0
1.0
6.1
282.00
1
1.0
1.0
7.1
363.00
1
1.0
1.0
8.1
397.00
1
1.0
1.0
9.1
440.00
1
1.0
1.0
10.1
484.00
1
1.0
1.0
11.1
786.00
1
1.0
1.0
12.1
824.00
1
1.0
1.0
13.1
875.00
1
1.0
1.0
14.1
1342.00
1
1.0
1.0
15.2
1428.00
1
1.0
1.0
16.2
1485.00
1
1.0
1.0
17.2
1532.00
1
1.0
1.0
18.2
1618.00
1
1.0
1.0
19.2
1761.00
1
1.0
1.0
20.2
1785.00
1
1.0
1.0
21.2
1790.00
1
1.0
1.0
22.2
1802.00
1
1.0
1.0
23.2
1948.00
1
1.0
1.0
24.2
2160.00
1
1.0
1.0
25.3
2200.00
1
1.0
1.0
26.3
2296.00
1
1.0
1.0
27.3
2339.00
1
1.0
1.0
28.3
2350.00
1
1.0
1.0
29.3
2458.00
1
1.0
1.0
30.3
2494.00
1
1.0
1.0
31.3
2499.00
1
1.0
1.0
32.3
2593.00
1
1.0
1.0
33.3
2677.00
1
1.0
1.0
34.3
2760.00
1
1.0
1.0
35.4
2871.00
1
1.0
1.0
36.4
2878.00
1
1.0
1.0
37.4
3042.00
1
1.0
1.0
38.4
3058.00
1
1.0
1.0
39.4
3098.00
1
1.0
1.0
40.4
3111.00
1
1.0
1.0
41.4
3161.00
1
1.0
1.0
42.4
3326.00
1
1.0
1.0
43.4
3564.00
1
1.0
1.0
44.4
3625.00
1
1.0
1.0
45.5
.00
85.00
5
3641.00
1
1.0
1.0
46.5
3668.00
1
1.0
1.0
47.5
3690.00
1
1.0
1.0
48.5
3836.00
1
1.0
1.0
49.5
3856.00
1
1.0
1.0
50.5
3887.00
1
1.0
1.0
51.5
3943.00
1
1.0
1.0
52.5
4113.00
1
1.0
1.0
53.5
4122.00
1
1.0
1.0
54.5
4262.00
1
1.0
1.0
55.6
4274.00
1
1.0
1.0
56.6
4289.00
1
1.0
1.0
57.6
4305.00
1
1.0
1.0
58.6
4387.00
1
1.0
1.0
59.6
4410.00
1
1.0
1.0
60.6
4549.00
1
1.0
1.0
61.6
4557.00
1
1.0
1.0
62.6
4653.00
1
1.0
1.0
63.6
5108.00
1
1.0
1.0
64.6
5329.00
1
1.0
1.0
65.7
5437.00
1
1.0
1.0
66.7
5480.00
1
1.0
1.0
67.7
5792.00
1
1.0
1.0
68.7
6200.00
1
1.0
1.0
69.7
6245.00
1
1.0
1.0
70.7
6339.00
1
1.0
1.0
71.7
6352.00
1
1.0
1.0
72.7
6709.00
1
1.0
1.0
73.7
6747.00
1
1.0
1.0
74.7
6777.00
1
1.0
1.0
75.8
6952.00
1
1.0
1.0
76.8
7904.00
1
1.0
1.0
77.8
7949.00
1
1.0
1.0
78.8
8303.00
1
1.0
1.0
79.8
9190.00
1
1.0
1.0
80.8
9835.00
1
1.0
1.0
81.8
10274.00
1
1.0
1.0
82.8
10795.00
1
1.0
1.0
83.8
11144.00
1
1.0
1.0
84.8
11393.00
1
1.0
1.0
85.9
13141.00
1
1.0
1.0
86.9
13165.00
1
1.0
1.0
87.9
13704.00
1
1.0
1.0
88.9
13921.00
1
1.0
1.0
89.9
15575.00
1
1.0
1.0
90.9
15803.00
1
1
1.0
1.0
1.0
1.0
91.9
92.9
15929.00
6
16058.00
1
1.0
1.0
93.9
16865.00
1
1.0
1.0
94.9
19919.00
1
1.0
1.0
96.0
20924.00
1
1.0
1.0
97.0
25407.00
1
1.0
1.0
98.0
34448.00
1
1.0
1.0
99.0
100.0
65175.00
Total
Missing
1
1.0
1.0
99
99.0
100.0
1
1.0
100
100.0
System
Total
Phân tích phương sai một nhân tố
ANOVA
VCSH
Sum of
Squares
312230393
.424
636814897
9.258
668037937
2.682
Between Groups
Within Groups
Total
df
2
88
Mean Square
156115196.71
2
F
2.157
Sig.
.122
72365329.310
90
Ta thấy chưa đủ cơ sở để bác bỏ Ho
Kiểm định sự thuần nhất cuả phương sai
Test of Homogeneity of Variances
VCSH
Levene
Statistic
3.311
df1
df2
2
88
Sig.
.041
Bác bỏ giả thiêt phương sai không thuần nhất
7
So sánh cặp
Multiple Comparisons
Dependent Variable: VCSH
(I) LHSH
Scheffe
LSD
(J) LHSH
Mean Difference (I-J)
Std. Error
Sig.
95% Con
10.00
11.00
12.00
2132.71111
-2449.79683
3355.11982
2895.71907
.817
.700
-6221.5624
-9660.1590
10486.9846
4760.5653
11.00
10.00
-2132.71111
3355.11982
.817
-10486.9846
6221.5624
12.00
2273.53295
2895.71907
2273.53295
.137
.700
.137
-10243.6220
-4760.5653
-1078.6061
1078.6061
9660.1590
10243.6220
3355.11982
.527
-4534.8845
8800.3067
2895.71907
3355.11982
.400
.527
-8204.4300
-8800.3067
3304.8363
4534.8845
2273.53295
.047
-9100.6769
-64.3389
2895.71907
.400
-3304.8363
8204.4300
2273.53295
.047
64.3389
9100.6769
12.00
10.00
11.00
-4582.50794
2449.79683
4582.50794
10.00
11.00
2132.71111
12.00
-2449.79683
11.00
10.00
-2132.71111
12.00
4582.50794(
*)
12.00
10.00
2449.79683
11.00
4582.50794(
*)
* The mean difference is significant at the .05 level.
8
5) Kết luận
Từ bảng phân tích phương sai ta thấy vốn chủ sở không phụ thuộc vào loại hình doanh
nghiệp, có thể thấy thực tế là do các doanh nghiệp hình thành vốn chủ sở hữu không chịu
sự chi phối của phương thức hoạt động mà do năng lực cửa bản thân doanh nghiêp và
phương thức kinh doanh
Từ bảng kiểm đình sự thuần nhất của phương sai ta thấy phương sai thuần nhất như vậy
với các mẫu khác nhau thì phương sai của mô hình không thây đổi ta có thể ghép mẫu lai
để thu được mẫu lớn
Qua so sánh cặp ta kết luận mặc dù sự vận dộng của loại hình tổ chức doanh nghiệp
không chiu tác động của loại hình doanh nghiệp nhưng qua so sánh cặp ta thấy với doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp tư nhân thì vốn chủ sở hữu chiu tác
động của biến này
9