Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Một số biện pháp giúp học sinh khiếm thính lớp 5 hứng thú với học môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.65 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI

TRUNG TÂM NUÔI DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT
Mã số:………………..

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

M TS

IỆN HÁ GI

H

SINH KHIẾM TH NH

H NG TH H

MÔN T ÁN

Người thực hiện: NGUYỄN THỊ NG C TRINH
Lĩnh vực nghiên cứu:
-

n

gi

c:

- hư ng h


h c

n

nT n

- Lĩnh vực h c:

Có đính kèm:



hình

□ Dĩ

CD/VCD



□ Phim

nh

□ Hiện vật

h c

h c 2014 – 2015


1


SƠ ƯỢ

Ý ỊCH KHOA H C

I. THÔNG TIN HUNG VỀ Á NHÂN
1. H và tên NGUYỄN THỊ NG C TRINH
2. Ngà , th ng, nă

sinh 01- 10- 1977

3. Nam, nữ: Nữ
4. Địa chỉ: A1/038 L c S n – Quang Trung – Thống Nhất – Đồng Nai.
5. Điện tho i C

0613 954 171

ĐTDĐ 0919 307 387

6. Fax:

Email:

7. Chức v : Tổ trưởng ch ên

n hối 3,4,5

8. Nhiệ v ư c gi : - Gi ng

Gi viên ch nhiệ
5 hi
9. Đ n vị c ng t c Tr ng tâ
II. TRÌNH Đ
- Trình
- Nă

ĐÀ

ch ên

N i

n T n, Ti ng Việt
5 hi
th nh Tổ trưởng hối 3,4,5.

th nh

y trẻ Khuy t tật Đồng Nai

TẠO
nc

nhất Đ i h c Sư h m

nhận bằng: 2011

- Ch ên ngành à t


Gi

c Tiểu h c.

III. KINH NGHIỆM KHOA H C
- Lĩnh vực ch ên
- Số nă

n có inh nghiệm: D y trẻ khi

th nh

có inh nghiệm: 16 nă .

- C c s ng i n kinh nghiệ

ã có tr ng 5 nă

gần â

+ Nă h c 2011 - 2012:
th nh

t số iện h

+ Nă h c 2012 – 2013
Tr ng tâ N i
trẻ h

t số iện h

t tật Đồng N i .

Nă h c 2013 – 2014
t số hình thức
th nh cấ Tiể h c t i trường ch ên iệt .

hiệ ng n ngữ ch trẻ hi

nh gi

nh c ng t c ch nhiệ
t

gi

5t i

c trẻ hi

2


M TS

IỆN HÁ GI

H

H NG TH H


SINH KHIẾM TH NH

5

MÔN T ÁN

I. Ý D
H N ĐỀ TÀI
Tr ng
trình h c tậ c h c sinh ở tất c c c
n h c, m n h c nà
c ng ị chi hối ởi hứng th . Có hứng th hi n trẻ ti th i n thức
i, s
êh
th ch h c và ằng
i c ch ể h àn thành c ng việc c
ình. C ng v i
c c
n h c h c,
n T n tr ng trường Tiể h c nói ch ng và t i Tr ng tâ
N i D trẻ h t tật nói riêng c ng gó hần à t ch c n người h t triển
t àn iện. T n h c à
n h h c tự nhiên có t nh ch nh c c , à
nh c
c ậ và chi nhi thời gi n tr ng chư ng trình h c c trẻ (8 ti t/ tuần). i n
thức t n l p 5 có t nh chất
th t
ư i ên
trên. ên c nh c c
v i

th ch h c t n thì c ng c n
t
hận h ng nh c c
h ng th ch h c, ch n
h c ng ên nhân c c
h ng có hứng th tr ng h c tậ .
V i c iể c trẻ hi
th nh thì tr nh ài h n c c c
h n ch . Ở
chư ng trình
nT n
5 h i tổng h
i c c i n thức c
n àc c
ã
h c
1 n
4. Là th nà gi trẻ t i hiện ư c i n thức c , t nh t n
t
c ch ch nh c, ĩnh h i và h c sâ i n thức
t c ch ch c ch n và t ch c c
ni
s
ê hứng th hi h c
n T n. Đó c ng à
t th ch thức rất n
ối v i ch ng t i, những người ng
trẻ hi th nh. Để nâng c chất ư ng
h c c ng như h t h t nh t ch cực c c h c sinh, gi h c sinh có hứng
th tr ng việc h c T n à

t việc à h t sức cần thi t. Ch nh vì th t i
nh
n chi sẻ kinh nghiệ c ng
ồng nghiệ “M số
s
h
ô T
.
II. Ơ S
Ý UẬN VÀ TH
TIỄN
1. K
m về h
và va rò ủa h
Hứng th à th i
c biệt c c nhân ối v i ối tư ng nà ó có nghĩ
ối v i cu c sống, v có h năng
ng i h i c
ch c nhân tr ng
trình h t ng.
Hứng th iểu hiện ở sự tậ tr ng ch
c
, ở sự s
ê hấp dẫn bởi n i
dung ho t ng, ở b r ng và chi sâ . Hứng th à n sinh h t v ng hành
ng, à tăng hiệu qu c a ho t ng nhận thức, tăng sức à việc.
Hứng th có v i tr t
n trong ho t ng nhận thức, nó à tăng hiệu qu
c
trình nhận thức. [1, 187]

2. K

r

và đặ đ ểm của tr

Trẻ Khi
th nh à những trẻ bị suy gi m sức nghe ở c c ức
h c
nhau, dẫn n hó hăn trong giao ti và nh hưởng n
trình nhận thức c a
trẻ.

3


V gi ti
T th c và
i trường gi ình,
i trường gi
ức
hi
th nh c a trẻ thiên v s
ng
t tr ng c c hư ng tiện gi
ch nh s ng n ngữ nói, ng n ngữ hiệ , gi ti tổng h

c và
ti


V tri gi c Ở trẻ hi th nh, thị gi c óng v i tr
c biệt quan tr ng trong
việc nhận thức th gi i ng
nh và c biệt quan tr ng trong việc tri gi c, ti p
nhận và ĩnh h i ng n ngữ. h năng h c ằng t c trẻ rất h t triển. Trẻ
n
s t sự vật hiện tư ng ằng thị gi c rất nh nh và ch nh c. T nhiên trẻ chỉ
n
s t c c c iể nổi ật, h ng th
t trình tự nhất ịnh.
V tr nh : Trẻ có th
nh v việc ghi nh bằng thị gi c tư ng ối tốt.Tuy
nhiên kh năng ghi nh có nghĩ h ng n vững, trẻ h ng hân t ch ư c ầy
nghĩ c a những t có iên
n v i nhau, Trẻ khi th nh có thể t i t o t tốt
h n t i t o c câ .
V tư
trẻ có chi hư ng thiên v tư
trực
n hành ng và hình
tư ng. Do trẻ khi
th nh ti th ng n ngữ mu n vì th trẻ g rất nhi

hăn trong việc hình thành tư
tr tư ng. C c th t c hân t ch - tổng h p
c ng g p nhi u h n ch
i khi trẻ hân t ch ư c c c
phận chi ti t nhưng h
năng
t i thành

t chỉnh thể m i g p nhi
hó hăn, có thể i th
t
chi hư ng h c.
3. Tầm quan tr ng của h
dạy tr khi
c tập
Sự hứng th thể hiện trư c h t ở sự tập tr ng ch
c
, sự s
êc c
nhân tr ng ho t ng. Nó à ng c th c
c n người t ch cực th
gi và
ho t ng và s ng t o. Ngư c l i n
h ng có hứng th thì
hành ng gì c ng
h ng
i k t qu c . Đối v i c c h t ng nhận thức, ho t ng s ng t o,
ho t ng h c tậ hi h ng có hứng th sẽ à
ất i ng c h c, k t qu h c
tậ h ng c thậ ch c n có những c
c tiê cực.
Kinh nghiệm d y h c cho thấy, trẻ có t qu h c tập cao khi trẻ có hứng
th ối v i
n h c. Vì vậy việc hình thành,
trì và t o hứng th h c tập cho
trẻ khi th nh hi h c
n T n à i u kiện tiên
t, c ch tối ư nhất gi c c

ĩnh h i ư c tri thức. Muốn à
ư c i
ó h i à s ch h c sinh hiểu

c ch h c tập, tổ chức c c h t ng à ch trẻ h th ch h c T n.
4. Nhữ yêu ầu khi dạy T
r khi
:
Ng ài
t số
t k t qu h tốt
n T n ên c nh ó vẫn c n
t
phần l n c c
chư ch tr ng h c tậ
nT n
nhi ng ên nhân h c
nh C c
chư n
ư c ki n thức c
nc
nT n
t vài
c n u
chư th
ịp b n è thi u sự t ch cực ch
ng tự gi i quy t c c ài tập phần l n
chờ và sự hư ng dẫn c gi viên c n h
ch i g p nhi
hó hăn hi thực

hiện hé t nh có nhi u chữ số và gi i t n có ời văn hức t p…
D ó tr ng
trình gi ng d y trẻ khi
th nh n thân gi viên cần
ư những vấn sau:
4


- D trì gi ti p bằng m t ối v i trẻ. Yê cầu trẻ tậ tr ng ch
hi gi
gi i th ch và gi ng ài.
- C c ê cầ ư r ch trẻ khi th nh h i rõ ràng, ch nh c, c thể.
- Đ m b o trẻ ph i hiể ê cầu c
ài t n trư c khi thực hiện à
ài
- Giao t ng nhiệm v m t và iể tr thường
ên hi trẻ thực hiện.
- Đi u chỉnh ài tậ ch h h p, chẻ nh c c câ h i.
- Tăng thê thời gian cho trẻ. T o cho trẻ c gi c th i i hi h c.
- Hỗ tr c nhân ch c c
u.
III. T
H
TH
HIỆN Á GI I HÁ
1. G
1. Linh hoạt trong dạy h c

viên


Linh ho t trong d y h c à u tố gi h c sinh khi
th nh hứng th hi
h c t n và gi trẻ thành c ng tr ng h c tập. Linh ho t ở â có nghĩ à gi
viên h i
n ự ịnh thê thời gi n, c ng sức ể à việc v i t ng c nhân h c
sinh nhằ gi c c
có ti n b
nh nhất.
ê
ời gian
Nhằ
p cho những hó hăn v tư duy c a trẻ khuy t tật g p ph i khi
thực hiện c ng việc gi i t n, gi viên thường inh ng ch c c
thê nhi u
thời gian ể x , s nghĩ và t nh t n ài tậ trư c hi h àn thành.
hi t câ h i gi viên cần có thời gian chờ i ể h c sinh có thời gian
s nghĩ v câ h i trư c khi tr lời.
b. Đ ều chỉ yêu ầu à ập
Trẻ khi
th nh cần nhi u thời gi n h n ể h àn thành
t ài tậ và trẻ
cần ư c hư ng dẫn ĩ trư c hi à
ài. Đối v i trẻ ình thường chỉ cần 20-30
h t ể h àn thành
t ài tậ thì trẻ Khi
th nh có hi cần hàng giờ. Vì vậy
gi viên cần i u chỉnh ài tập sao cho trẻ vẫn ti th ư c ki n thức, có thể
d ng c c h t ng thực hành s ng t o mang l i hứng th ch trẻ h n à chỉ ngồi
t nh t n th s ch gi khoa.
a.


é

Ví dụ 1: Ở c c ài t n c ng, tr , nhân, chi c c số thậ
ch c c
tự s nghĩ và ư r c c số ể t nh.
ư c 1: Mỗi em tự nghĩ r
(3,245; 68,34...).

t số thậ

hân, t i thường tổ chức

hân ất ì rồi vi t và

ng ph

ư c 2 Yê cầu h c sinh ổi b ng cho nhau. Mỗi em ti p t c tự nghĩ r
thậ hân h c vi t và
ng ph . Vi t hé t nh th ch h p (+, -, x, :) th
cầu c gi viên.

t số
ê

ư c 3 Đổi b ng cho b n, thực hành t nh.
ư c 4 Trình à

t qu ên


ư c 5: C l

õi, nhận ét và c ng s

th

ng l p.
c c ài tậ trên

ng.
5


Đối v i c c ài t n có u tố hình h c, hi ê cầu h c sinh ti n hành gi i
t n, t i thường chẻ nh ê cầ ể h c sinh có thể
ng c c c ng thức ã h c
ể t nh. Ở trẻ khi
th nh, do kh năng v hân t ch, tổng h p c a trẻ bị h n ch
ch nên hi g p những ài t n trên, n gi viên h ng i u chỉnh, h ng hư ng
dẫn ĩ ch c ch n trẻ sẽ h ng à
ài ư c.
Ví dụ 2: M t c i th ng h ng n p, d ng hình h p chữ nhật có chi
ài
1,5m, chi u r ng 0,6 và chi c 8 . Người t s n
t ng ài c th ng. H i
diện t ch ét s n à
nhiê
ét v ng? ( ài tập 2 trang 110).
V i d ng ài t n trên, trư c h t t i i u chỉnh và chẻ nh c c ê cầ như
sau:

Một cái thùng không nắp, dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều
rộng 0,6m và chiều cao 8dm.
a. Tính diện tích xung quanh của thùng.
b. Tính diện tích một mặt đáy của thùng.
c. Tính diện tích toàn phần của thùng khi được quét sơn.
Khi nê rõ ê cầu t ng m c h c sinh có thể dự và c c ữ kiện có tr ng
ài và
àng
ng c c c ng thức ã h c ể h àn thành ài tậ trên.
Sau khi thực hiện c c gi i h trên tr ng s ốt
trình gi ng d y v i t ng
ài c thể t i nhận thấy h c sinh rất th ch th , hiể ài và có ng lực h
th ch
h c t n.
2. G

â

2: Thực hi n hỗ trợ

Trong l p h c, c c
hi
th nh có nhi trình
h c nh ,
t số em

c n h n ch , m t vài
khi
th nh è
tật chậm nh

ên; cho
nên ĩ năng hi h c tậ
n T n c ng h ng ồng
nh và g p nhi

hăn. Những
nà rất cần ư c hỗ tr trực ti và c n thiệ c nhân ể gi c c
h àn thành tốt ài tậ ư c gi . Gi viên có thể è riêng ch c c
u
ho c hân c ng c c
h gi i trong l gi
ỡ b n.
Khi thực hiện phép tính nhân số có nhi chữ số v i số có
t chữ số có
nh 2, 3.... ần iên t c, h c sinh thường chỉ nh ần ầ tiên à ên h ng nh
c c ần ti th . Tr ng hé nhân có nh nhi h n 1 (nh 2, nh 3...) h c sinh
thường chỉ nh 1 ẫn n h c sinh h s i tr ng t
t nh.
Đối v i những ỗi trên, gi viên h c h c ch h c sinh ằng c ch ê cầ
c c
nh
thầ
i ng c chư ng tr ng hi t nh (v t nh, v nh ) như
hé t nh ẫ tr ng s ch gi
h và vi t số r nh .
V dụ: Đặ

rồ

14,75 x 8,96


+ Ở ư t nhân th nhất 6 nhân 5
vi t 30.

n vị ư c 30, tức à 3 ch c và 0

n vị,

6


+ Ở ư t nhân thứ h i: 6 nhân 7 ch c ư c 42 ch c, vi t 42 ở c t ch c.
Ở ư t nhân thứ
6 nhân 4 tră
ư c 24 tră , vi t 24 ở c t tră .
Ở ư t nhân thứ tư 6 nhân 1 nghìn ư c 6 nghìn, vi t 6 ở c t nghìn.
Hư ng ẫn h c sinh nhân ình thường th
i. T ch số ở hần thậ hân.
Đặ

rồ

hàng ng ng rồi c ng c c
Thực hi

t



14,75 x 8,96

1 4, 7 5
x
8, 9 6
8850
13275
11800
1 3 2,1 6 0 0

30
42
24
6
8850

45
63
36
9
13275

40
56
32
8
11800

T c ch hư ng dẫn trên hi thực hiện c c hé t nh nhân v số tự nhiên
ho c nhân v số thậ hân, c c
có thể h àn thành ư c ài tập m t c ch
ch nh c t h i ất thời gi n nhưng

số c c
ã c ng cố ư c ĩ năng t nh
t n c biệt à c c
có tâ
th i
i h n hi h àn thành ng ài tập. H c
sinh h ng những ư c kh c sâ i n thức v t nh t n à c n có ĩ năng thực
hiện c c ài tập c thể, ở nhi u d ng h c nh gi c c
tự tin, t ch cực h n
trong h c tập..
Các dạng bài toán về đo lường: Đổi c c n vị
ài, hối ư ng, diện
t ch, thể t ch. Gi viên thường ê cầu h c sinh h c thu c ng c c n vị
t i
l và thường
ên iểm tra l i khi g p d ng ài có iên
n.
t h c ng n
vị
ư c gi viên
n nh sẵn ở m t góc p nhằm hỗ tr c c
u nh l i
b ng n vị
t c ch nh nh nhất.
Khi d c c ài v B ng n vị
ài
ng n vị
hối ư ng; Diện
t ch Thể t ch T i thường hư ng dẫn c c
ập b ng n vị ể ổi:

ư c 1 Gi viên gi h c sinh nh lại c c n vị
(tr lời miệng) và
vi t lại b ng n vị
và nh .
ư c 2 X c ịnh t số

t tên n vị sang số

t tên n vị
h c h c t số
có h i tên n vị sang số

t tên n vị và ngư c
l i.
ư c 3: Vi
số đ ã ch và
ng n vị kẻ sẵn (nh ).
ư c 4 X c ịnh ng ê cầ ài tập cầ đổ ra đơ vị à .
ư c 5: Ghi k t qu t nh và ài tập.
Đối v i ài tậ ổi t
n vị nh r
n vị n thì chữ số hàng n vị c nó
n g n v i tên n vị ó tr ng ng i n, s
ó cứ ỗi chữ số hàng ti th
g n v i 1 n vị i n trư c nó, n thi chữ số thì ti t c vi t chữ số 0 ch
n
n vị cần ổi. Đi n ấ h và s
n vị cần ổi rồi ghi t
và ài à .


7


à ập
8235 = …..
8235m = 82350 dm

km
8
8

4
37 = ……
4km 37m = 4037 m

4
4

8km2 = …. 2
8km2 = 8 000 000m2

km2
__
8
8

2

2


150cm = …..
….c
2
2
150cm = 1 dm 50 cm2

hm
2
2

dam
3
3

N
m
5
5

0

3
3

7
7/

hm2
__


dam2
__

m2
__

00

00/

00
- 8

km3 hm3 dam3
___ ___ ___
-

3
5100 cm3 = …..
5100 cm3 = 5, 1 dm3

cm

mm

dm2
__

cm2
__


mm2
__

1
1/

50
50/

0/

-

2

375 dm3 = ….c 3
375 dm3 = 375 000 cm3

dm

-

m3
___

dm3
___
375
375


cm3
___

mm3
___

000/

5
100
5/, 100

Đối v i c c
hi th nh hi d y h c v ổi c c n vị
i ư ng theo
hư ng h th ng thường, th
ng n i ng s ch gi
h c n nhi u h n ch ,
tỉ lệ h c sinh gi i quy t tr n vẹn những ài t n có c c n vị
i ư ng c n
t và c n nhầm lẫn rất nhi . S
hi
ng việc ổi n vị
ường bằng
c ch ập b ng như trên, t i nhận thấy k t qu à
ài c
c c
ư c
nâng ên rõ rệt và h n ch rất nhi u số ư ng h c sinh y u ở n i ng nà .

T ó ch th ch ng s
ê
n t n và hứng th h c tập ở h c sinh.
3. G

3. Trò

ơ r

T

Đổi
i hư ng h
h c
n t n ở ậc Tiể h c th
h t nh t ch cực, ch
ng s ng t c h c sinh à ê cầ c gi
Vì vậ người gi viên h i gâ ư c hứng th h c tậ ch c c
c ốn c c
th gi và c c h t ng h c tậ .

hư ng h t
c hiện n .
ằng c ch i

Tr ch i h c tậ tr ng T n h c à
t tr ng c c h t ng à c c
hứng
th nhất. C c tr ch i ư c gi viên â ựng có n i ng t n h c th và ổ
ch, h h v i việc nhận thức c c c

. Có thể à những ài tậ tr c nghiệ
ng s i, i hi à những ng ài c ng cố i n thức v h c, c ng có thể à
những ài tậ h t c nhó . Th ng
c c tr ch i, c c
sẽ ĩnh h i những tri
thức t n h c
t c ch
àng, c ng cố, h c sâ i n thức
t c ch vững ch c,
t ch c c
ni
s
ê, hứng th tr ng h c tậ .
t số tr ch i t i ã
ng và c c ti t
c
ình ư c ch ển thể t
t số ài tậ tr ng s ch gi
8


h . S c c tr ch i h c sinh h ng những n
ê th ch c c giờ h c
n T n.
Ví dụ: Tr ch i ti sức N
Chuẩn bị: Gi viên ch n
H c sinh hấn, ng, nh ..
Cách chơi:
- Gi viên ư
ài ên

- H c sinh ốc thă chi
- hi có hiệ ệnh c gi
hấn vi t
n tư ng ứng và
iể tr
nc
i ình.
- ỗi ần ên ng chỉ ghi
ch v tr
hấn ch
n ti .
- Đ i chi n th ng à i à

+15,28

20,75

ó
à
ị sẵn

ư c ài h c

a
ấ?
t số ài tậ có iên

àc nc

n


n ài

thấ

.

ng- Gi i th ch ê cầ .
thành 2 nhó .
viên ần ư t t ng thành viên c h i i ng
hần ng c
i ình. C c thành viên ở ư i
t

n.
ng và nê

n nà t nh t n và ghi
ư c

x2

nghĩ c

ng

n

n c ối c ng.


- 51,95

Đ
20,75 + 15,28 = 36,03
36,03 x 2 = 72,06
72,06 – 51,95 = 20,11.
Ý

ĩa: N ày N à

V t Nam (20

11)

Qua ho t ng tổ chức tr ch i T n h c, c c
h c sinh khi
th nh ti p
th c c i n thức
n T n nh nh, năng ng t ch cực h n, rất hứng th hi h i
s nghĩ v
nghĩ c a k t qu . Tham gia h c tập m t c ch tự gi c, àn t v i
c c n tr ng nhó .
4. Gi

4.

ng dụ

ô


ô

r

dạy h

T

Hiện nay việc ứng d ng c ng nghệ th ng tin và ài
à
t hư ng tiện
d y h c v c ng tiện l i và hữ ch nhất à hi y trẻ Khi th nh h c T n. T i
thường
ên tr cập m ng int rn t, tì những hình nh tư iệ gi
c, thi t k
tr ch i, thi t k những ài gi ng w r int ể trẻ Khi th nh ti p cận th ng tin
và trẻ rất hứng th hi ư c h c
c ng nghệ th ng tin. Tr ng thi t k t i c ng
thường
ên t r c c hiệu ứng như vỗ t ch c
ng khi b n tr lời
ng ,
h n t buồn hi à sai ...C c ài tập tr c nghiệm ng n nhằm c ng cố ki n
thức ch c c
c ng thường
ên ư c ư và ài gi ng.
9


Sau khi h c sinh ư c h c những ài gi ng ứng d ng c ng nghệ th ng tin

và ài y t i nhận thấ c c
có sự tậ tr ng ch
c
hi h c t n, trẻ tư
m t c ch nh nh nh h n; chị hó s nghĩ và c biệt à c c
rất hứng th và
t th i
rất vui mỗi hi ư c h c bằng powerpoint.

i sự
ng v hư ng h , hình thức tổ chức d y h c, ứng d ng
c ng nghệ th ng tin và c c h t ng h c tập m t c ch h
nhưng h ng
l m d ng trong giờ t n sẽ ch th ch sự s
ê và hứng th c a h c sinh. Gi
viên cần gần g i, ng viên trẻ t o cho trẻ có sự tự tin khi h c T n, h n h ch
trẻ khi trẻ có ti n b
nh nhất, gi
ỡc c
, i c ốn trẻ th
gi và
việc h c
t c ch nhẹ nhàng, h ng t
lực cao khi d y trẻ h c, trẻ ư c tham
gi và c c tr ch i h c tậ T n
t c ch th i i.
IV. HIỆU U
ĐỀ TÀI
Sau thời gian vận d ng “M số
T

t i Tr ng tâ
thu nhận ư c k t qu như s

N i

s
y trẻ khuy t tật Đồng Nai, t i ã

B
s s
t qu đạ được của ô T
qua kiể ra đị
ì, ă
c 2014- 2015
(H c sinh khi th nh p 5: 8 HS)
Thờ đ ểm
Đ ểm

KS đầu ă
SL

%

9 - 10

Cuối HKI

Cuối HKII

SL


%

SL

%

1

12.5

2

25

7-8

3

37.5

3

37.5

4

50

5-6


3

37.5

3

37.5

2

25

Dưới 5

2

25

1

12.5

ng s s nh trên và s
hi ã
ng những iện h gi ng
gi t hứng th ch h c sinh hi h c T n ở
, t i nhận thấ rằng v i những
hư ng h ấ t i ã t ư c những t
ng h

n. Số h c sinh t ầ
nă h c
n c ối nă
ã t tr ng ình. Số h c sinh hi thực hiện c c hé
t nh c ng, tr , nhân, chi chư ch nh c và gi i t n c n sai n n
ã ti n
rất
nhi . ua việc hỗ tr c nhân c gi viên và
i n c ng ti n gi nh , c c
em
ã có thức h n tr ng việc h c tậ c
ình c ng cố ư c c c i n thức
ã h c ti th c c i n thức
i
t c ch nh nh chóng và ch nh c và c iệt
c c
rất th ch th hi n giờ h c
n T n.
Về phía học sinh:
- H c sinh t ch cực, ch

ng, hứng th h n tr ng giờ h c

n T n;
10


- N i dung ki n thức ư c kh c sâ c c
có ư c c c ĩ năng c
n hi h c

t n (gi viên
n t c h i, i u kiện cho h c sinh ư c thực hành);
- Kĩ năng trình à ài T n ư c bổ s ng và c ng cố thường
ên
ót o
ư c sự iên t giữ c c
n h c;
- K t qu tr ng c c ài iể tr ịnh ì có sự ti n rõ rệt.
Về phía giáo viên:
- Trư c hi ên p, gi viên nghiên cứ ĩ n i ng ài y, lựa ch n hư ng
h tối ư , h h p v i t ng ối tư ng h c sinh c a l . Tr ng
trình gi ng
d gi viên k t h p nhi
hư ng h , nhi hình thức ể h i g i sự hứng th
h c tập c c c
ầ tư và ồ ng y h c
y m nh ứng d ng c ng nghệ
và giờ d y.
- Gi viên hư ng dẫn c c
h c tậ có hư ng h và thói
n tự h c ài, tự
à
ài, có th i
h c tậ nghiê t c, iên trì h ng n n ch , tự tin trong h c tập.
Có ho ch â ựng những i n c ng ti n ngay t ầ nă h c t
i u kiện
ch c c
gi
ỡ nhau.
- Gi viên thường

ên iể
có sự ti n
nh nhất, t ch
gi
ài tậ h h v i t ng
cần
n tâ chỉ
thật c n

tr việc à
ài c c c . Đ ng viên c c
c c
có sự tự tin hi h c T n, h ng th c é và
ối tư ng h c sinh. Đối v i ối tư ng h c sinh
ẽ.

- Tr ng c c ổi sinh ho t ch ên
n, c c hó hăn c ng như c c iện h t o
sự hứng th gi trẻ h c T n ư c ư r ể c c thành viên tr ng tổ chia sẻ, àn
b c tham kh o kinh nghiệ và h c tậ . Thường
ên ự giờ, thă
p nhằ r t
kinh nghiệm cho b n thân.
V. ĐỀ U T, KHUYẾN NGHỊ KH N NG Á D NG
Tuy việc
ng c c iện h trên có i ch t hó hăn vất v và ất
nhi u thời gi n nhưng v i ng iên trì, tận tâ
ê ngh và nhất à tổ chức c c
ho t ng ể t o ư c hứng th ch trẻ khi h c T n ở trên t sẽ th ư c nhi
t

h
n, gi nâng c chất ư ng
h c và gi
c h c sinh hi
th nh cấ Tiể h c. Qua việc thực hiện và
ng có hiệu qu ở l
ình, n
thân t i nhận thấ s ng i n kinh nghiệ nà có thể
ng ch c c p khi m
th nh tr ng trường ch ên iệt. Tất c c c gi i h nê trên cần ư c triển h i và
thực hiện ồng
tr ng trường ch ên iệt sẽ có ư c k t qu rõ rệt ở h c sinh.
Để t hiệ
c , t i nh n
ất
t số h n nghị s :
V i T ung tâm uôi dạy T khuy t tật:
-T
i
iện h c tập tốt nhất, nâng c tr ng thi t bị, d ng c h c tập
-T
i u kiện ch gi viên ư c h c tậ tr
ổi kinh nghiệm d y h c v i c c
trường b n.
- Ti p t c tổ chức c c ổi sinh ho t ch ên
vầ ổi m i hư ng h
yh c
ch gi viên.
V i giáo viên


11


- Đầ tư nghiên cứ ĩ ài y. Đi chỉnh n i ng ài
ch h h v i t ng
ối tư ng tr ng
.
- n thân ỗi gi viên h i có thức hấn ấ nâng c trình
ch ên
n
nghiệ v .
- h ng ng ng ổi m i hư ng h và hình thức d y h c th hư ng t ch cực,
lấy h c sinh à tr ng tâ và t o sự hứng th ch h c sinh.
V i học sinh
- Cần chấ hành tốt nhiệ v h c tậ
- h t h t nh t ch cực, ch
ng, s ng t o khi h c T n.
- Cần có thói
n tự kiể tr , nh gi
t qu ài à c
ình.
Qua ch ên
nà , t i h v ng sẽ phần nà c ng cố và nâng c
ỹ năng sư
ph
v c ch gi trẻ khi
th nh hứng th tr ng h c tậ
n T n nhằ gó
phần nâng c chất ư ng và hiệu qu c c ng t c gi ng d y. Ch c rằng n i dung
và c c iện h

trên c n nhi u bất cập sẽ h ng tr nh h i thi sót, rất mong
nhận ư c sự óng gó c a Tổ Ch ên
n c ng c c n ồng nghiệ ể ch ên
thê h àn chỉnh.
Xin chân thành c
VI. D NH M

n.

TÀI IỆU TH M KH

1. Nguy n Quang U n ch
Quốc gi Hà N i.

.

iên. (1999). Tâm lý học Đại cương, NX

Đ ih c

2. Nguy n Quang U n ch iên. (2004). Những đặc điểm tâm lý của tr Khi m
thính, NX Đ i h c Quốc gi Hà N i.
3. Dong Young Chung – Lê Thị inh Hà ( ồng ch iên). Nhập môn Giáo dục
đặc biệt, Nhà ất b n Đ i h c Sư h m TP hồ Ch inh
t ịnh số 5715 Đ- GD ĐT ngà 08 th ng 12 nă 2010 c
trưởng
Gi
c và Đà t v Chư ng trình gi
c ch ên iệt ành ch h c sinh
hi th nh, hi thị, h t tật tr t ệ cấ Tiể h c.


4.

VII. H
Đ nh è

hình nh
NGƯ I TH

NGUYỄN THỊ NG

HIỆN

TRINH

12


H

Hỗ trợ
â

đ

Ch
đ

.


13


Đô
ù


ù

ạn
n

ì
!

T đua
ti p s c

14


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TT NUÔI DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT

C NG H À Ã H I CH NGHĨ VIỆT NAM

Đ c lập - Tự do - Hạ
–––––––––––––––––––––––––––––

Biên Hoà, ngày


tháng

năm 2015

PHIẾU NHẬN ÉT, ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

Tên s ng i n kinh nghiệm: M T S
H NG TH H

c: 2014- 2015

IỆN HÁ GI

H

SINH KHIẾM TH NH

MÔN T ÁN.

H và tên t c gi : NGUYỄN THỊ NG

TRINH

Chức v : Tổ trưởng

Đ n vị: Tổ Ch ên
n Tiểu h c
Lĩnh vực
n nghiên cứ Gi

c khuy t tật
- Qu n gi
c

- hư ng h
yh cb
n
- hư ng h gi
c

- Lĩnh vực h c ………………….... 
S ng i n kinh nghiệ
ã ư c triển h i
ng: T i n vị 
Tr ng Ngành
1. T
i
- Đ ra gi i h th th h àn t àn
i, b
t nh h h c, ng n 
- Đ ra gi i h th th m t phần gi i h
ã có,
t nh h h c, ng n
- Gi i h
i gần â ã
ng t i n vị h c nhưng chư t ng
ng ở n vị
ình n t c gi tổ chức thực hiện và có hiệu qu ch
n vị 
2. Hi u qu

- Gi i h

th

th h àn t àn

i, ã ư c thực hiện tr ng t àn ngành có hiệu qu cao 

- Gi i h th th m t phần gi i h
ã có, ã ư c thực hiện tr ng t àn ngành có
hiệu qu cao 
- Gi i h thay th h àn t àn
i, ã thực hiện t i n vị có hiệu qu cao
- Gi i h th th m t phần gi i h
ã có, ã thực hiện t i n vị có hiệu qu cao
- Gi i h
i gần â ã
ng t i n vị h c nhưng chư t ng
ng ở n vị
ình n t c gi tổ chức thực hiện và có hiệu qu ch
n vị 
3. Kh ă
dụng
- Cung cấ ư c c c ận cứ khoa h c cho việc ho ch ịnh ường lối, ch nh s ch
Trong tổ h ng
n  Tr ng c
n, n vị, c sở GD&ĐT  Tr ng ngành 
- Đư r gi i h
i n nghị có h năng ứng d ng thực ti n, d thực hiện, d i và
cu c sống:

Trong tổ h ng
n  Tr ng c
n, n vị, c sở GD&ĐT  Tr ng ngành 
- Đã ư c
ng trong thực t
t hiệu qu ho c có h năng
ng t hiệu qu
trong ph m vi r ng:
Trong tổ h ng
n  Tr ng c
n, n vị, c sở GD&ĐT  Tr ng ngành 

X p loại chung: Xuất s c 
NGƯ I TH C HIỆN
SKKN

N uy

T ịN

Tr

h 

Đt

Á NHẬN C A T
HUYÊN MÔN

N uy


T ị a

h ng

p lo i



TH TRƯ NG ĐƠN VỊ

H à

T ị Vâ N a

15



×