Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo ở Việt nam: cỗ máy bị chặn lại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.87 KB, 24 trang )


QQuuyy””nn 22-- 22000044
Thi’t k’ vµ in

Tµi li÷u tÊng hÓp c∏c c´ng tr◊nh nghi™n c¯u
cÒa CIRAD (Jean-Fran
ç
ois Le Coq)
vµ ßπi h‰c C«n Th¨ (D≠¨ng Ng‰c Thanh,
Nguy‘n Thfi Kim Nguy÷t, V‚ V®n Ha, H¯a HÂng Hi’u, Tı V®n B◊nh)
tπi vÔng § M´n - ßÂng bªng s´ng Cˆu Long
3
Lin kt x hẩi - thch thc mèi ặậi vèi Viữt Nam
Gia thp k 90, mẩt sậ nghin cu chuyn sâu ặ ặểc tin hành ti huyữn Đ Mn, gôn thành phậ Côn
Thă nhêm tm hiu v nhng tc ặẩng kinh t và x hẩi cềa chnh sch òấi Mèi ặậi vèi cc vễng nng thn
thuẩc ặng bêng sng Cu Long. Nđm 2002, vèi s tài trể cềa òi s qun Php, nhng ngi thc hiữn
cc nghin cu trn ặ trẻ li mnh ặt này ặ phân tch din bin cềa tnh hnh sau gôn 10 nđm.
Nghin cu ặ ch ra 3 giai ặon lin tip k t khi mẻ ca kinh t: 1986 - 1990 là giai ặon sn xut
la go tđng trẻng nhanh dèi tc ặẩng trc tip cềa chnh sch t do ho gi c và kinh doanh vt
t ặôu vào; nhng nđm ặôu thp k 90 là thi k th nghiữm ặa dng ho sn xut khi cc gièi hn pht
trin nhanh cềa ngành sn xut la ặ b vểt qua; t nđm 1995 trẻ li ặây - quay trẻ li sn xut la
do vp phi nhiu vn ặ trong qu trnh ặa dng ho. Ba giai ặon này là mẩt phôn cềa qu trnh ặấi
mèi kinh t bnh thng: phn ng trèc cc tn hiữu kinh t, khai thc th trng mèi, dung hoà gia
rềi ro và hiữu qu kinh doanh.
òng thi nghin cu cng khng ặnh mẩt xu hèng ặng lo ngi hăn, ặ là sểi dây lin kt gia tđng
trẻng kinh t và xa ặi gim ngho ngày càng mãng manh. Trong hai giai ặon ặôu, tđng trẻng kinh
t ặem li lểi ch cho tt c mi ngi: mc dễ ngi giàu làm giàu nhanh hăn ngi ngho và s phân ho
x hẩi tđng ln, nhng tđng trẻng kinh t cng ặ to cng đn viữc làm: quy hoch nng nghiữp, ặa dng
ha cc phăng thc canh tc, hnh thành cc vn cây đn qu hay ao nui thu sn. Nh th mà cềa ci
ặểc phân chia, và tnh trng kinh t và x hẩi cềa mi gia ặnh dễ t dễ nhiu ặu ặểc ci thiữn.
Mậi lin hữ gia tđng trẻng và xa ặi gim ngho thng qua viữc làm gi ặây khng cn mang tnh


cht ngu nhin. Thc vy, vèi cc hẩ nng dân, s phc hi canh tc la ặ ặi km vèi viữc thay
ặấi că cu sn xut sao cho phễ hểp hăn. Khi niữm thành tu khng cn ch là tđng nhân tậ sn
xut mà là s dng mẩt cch tậi u cc nhân tậ ặ. òiu này cng dn tèi tnh trng gim viữc làm
và ặẩng thi ti phân chia cềa ci vt cht b ặnh trữ. Ngi ta cng nhn thy trong 10 nđm qua,
sậ hẩ kh gi tđng ặng k nhng sậ hẩ khng c ặt cn tđng nhanh hăn và c xu hèng làm gim
sậ hẩ trung bnh. S thay ặấi này khng h lin quan tèi bậi cnh chung: n do că cu hểp l nht
v mt kinh t quyt ặnh, và do vy côn ặểc coi là mẩt qu trnh bin ặấi lâu dài, thm ch s mnh
dôn ln cễng vèi s pht trin cềa th trng ruẩng ặt.
Chnh v th Nhà nèc côn ch trng ặn cc ặiu kiữn côn ặ ặấi mèi mậi lin kt gia tđng trẻng và
viữc làm. Mẩt mt Nhà nèc nghin cu cc ặiu kiữn to ra tđng trẻng nẩi ti trong khu vc nng
nghiữp bêng cch to thun lểi ặ cc thành tu ặn ặểc vèi tht nhiu ngi, ặm bo cho ngi
sn xut ặểc tip cn cc thành tu ká thut, cc chu trnh tài chnh phễ hểp cng nh cc că ch
qun l rềi ro nhêm trnh cho h khãi b gt ra bn l cềa s pht trin dèi tc ặẩng cềa cc thành
tu kinh t và x hẩi. Mt khc Nhà nèc cng côn ch trng to viữc làm ngoài lnh vc nng nghiữp
ặ nhng ngi khng sậng ặểc bêng sn xut nng nghiữp vn c th c thu nhp.
ò tip tc ặiu hoà mậi quan hữ gia tđng trẻng và xa ặi gim ngho, gi ặây ặiu Viữt Nam côn
khng ch là quan tâm tèi tậc ặẩ tđng trẻng, mà cn là cc hnh thc tđng trẻng - viữc làm, bẻi xọt
v lâu dài th s gổn kt x hẩi ph thuẩc vào chnh yu tậ này.
Antoine POUILLIEUTE
òi s Php ti Viữt Nam
LLũũII NNùùII òòĂĂUU
4
11.. òòtt vvnn ặặ
...................................................................................................................... 5
1.1 Tđng trẻng và xa ặi gim ngho: tăng lai Viữt Nam s ra sao? .............. 5
1.2.
òng bêng sng Cu Long: tđng trẻng nhanh
nhng vn rt ngho
............................................................................................. 5
1.3.

Mẩt phăng php tip cn ặa ngành
.................................................................... 6
2.
Huyữn Đ Mn: lu vc màu mẽ nh bàn tay con ngi
................................................... 7
2.1.
Thin nhin thun lểi cho nng nghiữp
.................................................................. 7
2.2.
Nhiu tông sinh hc to nn s ặa dng
trong khai thc mi trng
................................................................................... 7
2.3.
Mi trng chu nh hẻng cềa lch s
.................................................................. 8
2.4.
Trèc ngẽng ca cềa kinh t th trng:
ặt ặai ặểc quy hoch, ngi nng dân nhanh nhy
.......................................... 9
3.
1985 - 1995: mẻ ca nn kinh t vèi nhiu ặậi tểng hẻng lểi
................................... 10
3.1.
Mẻ ca th trng: că sẻ cho viữc pht trin cc hữ thậng
canh tc la theo hèng thâm canh
..................................................................... 10
3.2.
Tha nhn kinh t hẩ gia ặnh:
thm nhiữt tnh và thm khong cch
.................................................................. 12

3.3.
Th trng mèi và ặa dng ha nng nghiữp:
că hẩi mèi cho tt c mi ngi
........................................................................... 12
3.4.
Tđng trẻng da vào th trng nhng c s h trể cềa Nhà nèc
..................... 12
3.5.
Tđng trẻng vèi lểi nhun ặểc ti phân chia rẩng ri
nh to ra viữc làm
............................................................................................... 13
4.
1995-2003: c my b chn li
....................................................................................... 14
4.1.
Do qu rềi ro, qu trnh ặa dng ho ch c lểi
cho cc ặăn v sn xut c nn tng vng chổc
.................................................. 14
4.2.
Thâm canh la trẻ li nh hẻng tèi viữc làm
....................................................... 15
4.3.
S pht trin cc hot ặẩng phi nng nghiữp bẩc lẩ nhiu hn ch
..................... 16
4.4.
Khong cch giàu ngho ngày càng lèn v ngi ngho
ngày càng t ặểc hẻng lểi t tđng trẻng
......................................................... 17
5.
Chnh sch nào ặ va ặm bo tđng trẻng, xa ặi gim ngho

và gim bèt s cch biữt?
............................................................................................... 20
5.1.
Cc chnh sch hiữn nay khng cho phọp ặm bo
phân phậi li kt qu tđng trẻng
......................................................................... 20
5.2.
òằy mnh ci tin k thut ặ va ặm bo tđng trẻng,
va ặm bo viữc làm
........................................................................................... 21
6.
Kt lun: xem xọt li vai tr cềa Nhà nèc
ặ to ặà pht trin vèi nhiu viữc làm hăn
.................................................................... 22
7.
Tài liữu tham kho
........................................................................................................... 23
MMcc llcc
5
11.. òòtt vvnn ặặ
11..11 TTđđnngg ttrrẻẻnngg vvàà xxaa ặặii ggiimm
nngghhoo:: ttăănngg llaaii VViiữữtt NNaamm ss rraa ssaaoo??
Nhng nđm qua, Viữt Nam ặ ặt ặểc nhiu
thành tu ặng k: t lữ tđng trẻng nđm 2003
ặt 7,2%; tấng sn phằm quậc nẩi (GDP) sau 13
nđm tđng gp ặi. Cng trong khong thi gian
ặ, sậ dân sậng dèi mc ngho khấ
(1)
ặ gim t
58% xuậng cn 28%.

Trong tăng lai sc ọp mà Viữt Nam gp phi s
rt lèn. Theo cc sậ liữu cng bậ chnh thc, dân
sậ s tđng t 80 triữu ngi nđm 2000 ln 100
triữu vào nđm 2020. Trong sậ ặ dân c ặ th s
tđng gp ặi (t 20 ln 40 triữu) trong khi dân
nng thn vn ấn ặnh ẻ mc khong 60 triữu.
Nh vy Viữt Nam ặang ặng trèc ba thch
thc lèn:
-
Phi ặp ng ặểc nhng ặi hãi do mc tđng
k lc cềa dân c ặ th ặt ra: trong lch s
ch chng kin mẩt lôn duy nht dân c ặ th
tđng vèi mc cao nh vy, ặ là Hàn Quậc
nhng nđm 60, và ặp ng ặề că sẻ h tông,
dch v và viữc làm cho tng y dân là mẩt
nhiữm v lèn.
-
Gi 60 triữu dân nng thn tip tc ẻ li nng
thn trong 20 nđm tèi trong khi vn phi ặm
bo tip tc gt hi nhng thành tu kinh t -
x hẩi nh ặ ặt ặểc trong hăn 10 nđm qua.
-
Duy tr th cân bêng ặẩng gia thành th và
nng thn ặ cc mậi quan hữ x hẩi khng
b răi vào th cđng thng qu mc, thm ch
rn nt.
Vy nhng nhng sậ liữu mèi ặây cho thy s
pht trin nhanh chng trong lnh vc nng
nghiữp nhng nđm qua c chiu hèng chng li:
dễ nng nghiữp vn to ra khong 60% viữc làm

nhng tđng trẻng nng nghiữp li thp hăn mc
tđng trẻng chung cềa c nèc, nht là ti cc
vễng giàu c (nh ặng bêng sng Cu Long
chng hn). Ngoài ra, t lữ ngi ngho tip tc
gim li ặi km vèi s cch biữt gia ngi giàu và
ngi ngho, gia thành th và nng thn, và gia
cc tnh vèi nhau ngày càng tđng.
Phân tch nhng g ặang din ra ặ nổm ặểc
ngun gậc cng nh xu hèng cềa n, và ặ bit
Viữt Nam c th tin ặn ặâu trong s nghiữp
pht trin bn vng và xa ặi gim ngho là ặiu
ht sc quan trng.
Là bn tm lểc nhng kt lun chnh cềa mẩt
cng trnh hểp tc Php - Viữt nghin cu ti
huyữn Đ Mn thuẩc ặng bêng sng Cu
Long, tài liữu này s gii ặp phôn nào nhng
câu hãi trn.
11..22 òònngg bbêênngg ssnngg CCuu LLoonngg::
ttđđnngg ttrrẻẻnngg nnhhaannhh nnhhnngg vvnn
rrtt nngghhoo
òng bêng sng Cu Long (òBSCL) là khu vc
tiu biu cho nhng bin chuyn ặang din ra trn
phm vi toàn quậc. Là vễng nng thn lèn nht
c nèc v mt dân sậ, diữn tch và gi tr sn
xut nng nghiữp, òBSCL là biu tểng cho nhng
thành tu mà Viữt Nam thu ặểc trn phăng
diữn tđng trẻng sn xut nng nghiữp và tđng
thu nhp (v mt này hiữn òBSCL ặang ặng th
ba c nèc). Nhng cng chnh ti vễng này ta c
th nhn thy r nht nhng hn ch v pht trin

trong lnh vc nng nghiữp hiữn nay. Nhp ặẩ pht
trin cềa vễng thp hăn mc bnh quân toàn quậc
(5,5% so vèi 7,6%), và tri vèi nhng g mi ngi
thng ngh, òBSCL hiữn ặng th 3 c nèc v
sậ dân sậng dèi mc ngho khấ, trn c ặng
bêng sng Hng và mẩt sậ vễng min ni, trong
khi nhng vễng này li nhn ặểc mi s quan
tâm, ch .
Đ Mn là mẩt huyữn nhã nêm ẻ trung tâm òBSCL,
rt ặc trng cho nhng thay ặấi ặang din ra.
Trong khun khấ tài liữu này, chng ti ch trng
nhiu tèi cc nhân tậ bin ặấi trong vễng và cậ
gổng ặnh gi nh hẻng cềa cc chnh sch hiữn
hành cng nh trèc ặây ặ c th ặa ra mẩt sậ
hèng ặ xut.
1
Theo cc ch tiu cềa Viữt Nam
6
11..33 MMẩẩtt pphhăănngg pphhpp ttiipp ccnn
ặặaa nnggàànnhh
ò nghin cu nhng thay ặấi hiữn nay ti mẩt
vễng nng thn nhã bọ, nhm nghin cu ặ
s dng phăng php phậi hểp nhiu chuyn
ngành (kinh t, x hẩi hc, nng nghiữp, khoa
hc mi trng) ặ nổm bổt ặểc nhng ặiu
kiữn pht trin bn vng. Cch làm này xoay
quanh 3 nhân tậ chnh:
-
PPhhăănngg pphhpp ttiipp ccnn hhữữ tthhậậnngg..
Phân tch hữ

thậng nng nghiữp nhêm ặt vễng nghin cu
trong tấng th cc bin ặẩng hiữn nay bêng
cch mẩt mt nghin cu ặc trng và cch
gi tr ho cc ngun tài nguyn thin nhin
(hữ sinh thi ặang s dng), mt khc tm hiu
tấ chc x hẩi cềa vễng cng nh cc mậi
quan hữ tăng h trong nẩi bẩ.
-
PPhhăănngg pphhpp ttiipp ccnn ặặaa ccpp ặặẩẩ ccooii nnnngg hhẩẩ
llàà ttcc nnhhâânn ttrruunngg ttââmm..
Phân tch chnh sch
nng nghiữp ẻ cc cp ặẩ c lin quan vèi
nhau (quậc gia, vễng, tnh, huyữn...) cho
phọp xc ặnh nhng thay ặấi ặiu kiữn kinh
t - x hẩi cềa cc hẩ sn xut - că sẻ ặ h
la chn loi hnh sn xut hay tm kim
ngun lc. Phân tch hữ thậng sn xut là
trng tâm cềa phăng php này: tp trung
vào că cu cềa cc hẩ (sẻ hu ruẩng ặt, lao
ặẩng và vận) và s vn hành cềa n. Trn că
sẻ ặ, phn ng cềa cc nng hẩ vèi chnh
sch nng nghiữp s ặểc phân tch, c tnh
tèi mậi lin hữ vèi kh nđng tip cn thng
tin, nhân tậ sn xut và cch thc nhn nhn
nhng thay ặấi cềa cc hẩ ặ. Phân kiu
da vào că cu và cch thc vn hành s
cho phọp xc ặnh ặc ặim cềa cc nng hẩ
khc nhau.
-
PPhhăănngg pphhpp ttiipp ccnn llcchh ss..

S thay ặấi chnh
sch và nh hẻng cềa n ặểc nghin cu
theo tng giai ặon, qua ặ ta hiu ặểc
nhng trẻ ngi ặ gp phi trong qu kh và
pht hiữn ra nhng ặẩng thi c th gip d
ặon tăng lai r nọt hăn.
òt vn ặ
7
22.. HHuuyyữữnn ĐĐ MMnn::
lluu vvcc mmààuu mmẽẽ nnhh bbàànn ttaayy ccoonn nnggii
22..11 TThhiinn nnhhiinn tthhuunn llểểii cchhoo
nnnngg nngghhiiữữpp
òiu kiữn t nhin cềa huyữn Đ Mn rt thun
lểi cho pht trin nng nghiữp: kh hu nhiữt
ặèi gi mễa ằm, nhiữt ặẩ cao và chnh lữch
gia cc mễa trong nđm khng lèn, nhiu
nổng. Lểng ma lèn (1700mm) và phân bậ
khng ặu theo mễa, mễa kh dài 5 thng và
mễa ma 7 thng. Cây cậi c th trng quanh
nđm nhng côn ch tèi vào mễa kh.
Ngoài ra ặt ặai trong huyữn rt màu mẽ và
t ặẩc cht. Nèc ẻ ặây là nèc ngt, mc
nèc dâng thp và ngổn ngày. Mng lèi knh
rch t nhin chêng cht, chu nh hẻng cềa
thu triu và ặây là mẩt thun lểi cho cng tc
tèi tiu.
22..22 NNhhiiuu ttôônngg ssiinnhh hhcc ttoo
nnnn ss ặặaa ddnngg ttrroonngg kkhhaaii tthhcc
mmii ttrrnngg
Nu nh huyữn c ặiu kiữn t nhin thun lểi

th pht huy nhng ặiu kiữn ặ nh th nào
li ph thuẩc vào hoàn cnh cềa ặa phăng.
Cc nhân tậ sinh thi chnh nh hẻng tèi cch
khai thc mi trng là: mc nèc dâng, thi
gian nèc dâng vào mễa ma l, và kh nđng
nèc ngp trong mễa kh. òiu này tc ặẩng
tèi ặa hnh, theo ặ ặa hnh c 5 tông sinh
thi: tông ngp nhó ven sng, tông ngp trung
bnh, tông ngp sâu ẻ vễng ặt bêng, tông
ngp sâu ẻ vễng trng và tông ngp rt sâu.
Mi tông sinh thi ặểc s dng theo mẩt cch
khc nhau tu theo ặc tnh ring: la hiữn
ặang ặểc trng ti tt c cc vễng nhng cc
hữ thậng la chnh ẻ tng tông li rt khc
nhau. C th là hữ thậng ruẩng 3 v la HPR
(la nđng sut cao lai to t giậng la nèc
hay cn gi là giậng la cch mng xanh)
thng xut hiữn ẻ tông ngp nhó, ngp trung
bnh và ngp sâu vễng ặt bêng c nguy că
ngp. Nu nh ẻ 2 tông ặôu cc cây trng
ngoài la 2 v cng ặểc ặa vào qu trnh
luân canh th ẻ tông ngp sâu, la là cây trng
duy nht trong qu trnh luân canh. V li hữ
thậng canh tc la nèc hai v xut hiữn ẻ mi
năi nhng chề yu tp trung ẻ cc tông ngp
sâu vễng trng. M hnh la - c ặc biữt phấ
bin ẻ tông ngp trung bnh và ngp sâu vễng
ặt bêng ti cc khu ruẩng c ặ bao cao.
Ngoài la cn c cây lu nin (chề yu là cây
đn qu) thng ặểc trng ẻ cc luậng ặt

vun cao, quy m ph thuẩc vào tông ặt. Cây
đn qu thng gp nhiu nht là ẻ tông ngp
nhó và mẩt phôn ẻ tông ngp trung bnh.
So snh tnh hnh cuậi thp k 80 - thi k
trèc kinh t th trng và tnh hnh hiữn nay
cho thy tđng trẻng nng nghiữp gổn lin vèi
thâm canh và ặa dng ho - 2 xu th xut hiữn
là hữ qu cềa :
-
Viữc pht trin la nèc (ặt 2, ri 3 v la
HPR) theo hèng gim phôn la ngp nèc
ti cc tông nèc sâu vễng trng và mèi
ặây là la - c.
-
Viữc pht trin cây lu nin trn cc luậng
ặt vun cao, nht là cây đn qu trn tông
ngp nhó, thm ch là ngp trung bnh ven
sng và ẻ khu ặt bêng, và ma ti vễng
trng trèc khi b răi vào qun lng cuậi
thp k 90.
Vữc phân tch cc phăng thc s dng ặt
hiữn nay cho thy tc ặẩng cềa con ngi
ngày càng lèn - kt qu cềa mẩt qu trnh
canh tc tri dài trong lch s. ò hiu r hăn
nhng nh hẻng t qa trnh ci cch, viữc
ặim li cc din bin lch s là rt côn thit.
8
22..33 MMii ttrrnngg cchhuu nnhh hhẻẻnngg
ccềềaa llcchh ss
Lch s nng nghiữp huyữn Đ Mn ặểc chia

thành nhiu giai ặon khc nhau, gổn lin vèi
qu trnh khai ph ặng bêng và lch s chnh tr
Viữt Nam.
Nng nghiữp bổt ặôu xut hiữn ẻ òBSCL vào gia
th k XVIII và pht trin lin tc t thi phong
kin ặn thi thuẩc Php. Cuậi thp k 40, hữ
thậng knh cp 1 că bn hoàn thành và hôu ht
ruẩng ặt ẻ huyữn Đ Mn và òBSCL ặu cy
trng ặểc. Nh th sn lểng lăng thc và
xut khằu la go tđng cao, nhng nđng sut
ặểc ci thiữn khng ặng k và ặa sậ dân c
sậng trong cnh ngho khấ do b cc ặin chề
bc lẩt. Chnh s phân ho giai cp ặ dn ặn
tnh trng nđng sut khng ặểc ci thiữn và
xung ặẩt x hẩi mang tnh thăng trc. T cuậi
nhng nđm 30, nhiu cuẩc khẻi ngha nng dân
ặ nấ ra và Viữt Nam bèc vào mẩt giai ặon
xung ặẩt v trang kọo dài. T 1940 ặn 1954,
chin tranh òng Dăng ặ khin ngi dân
nng thn t ri bã làng qu và khin diữn tch
ặt canh tc cng gim ặng k.
T 1955 ặn 1966, trong bậi cnh xung ặẩt
quân s gia lc lểng quân gii phng
min Nam và chnh quyn ngu Sài Gn, sau mẩt
sậ cuẩc ci cch ặin ặa do chnh quyn Ng
ònh Diữm khẻi xèng, cc ặin chề c hăn 100
Huyữn Đ Mn: lu vc màu mẽ nh bàn tay con ngi
Vễng ặt trng d ngp
Tông ngp nhó Tông ngp trung bnh
Tông nèc sâu

vễng ặt bêng d ngp
Tông nèc sâu
vễng ặt trng d ngp
Tông ngp rt sâu
òt ẻ và vn nng lâm
òt ẻ
Trng trn luậng Vn cây chuyn canh hay ặa canh
Vn cây ặăn canh hay ặa canh
Vn cây ặa canh
Trng trn ặng
Trn cc tha ruẩng
Luân canh 3 v/nđm
R or NRC / R or NRC / R R / R or Cnr / R R / R / R R / R / R
R / R / R
Luân canh 2 v/nđm
R / R R / R
R / R R / R R / R
R / R / C R / R / C R / R / C
Ghi ch: R = la HPR, Cnr = cây trng khc la (màu, ng cậc hay rau trn ặt sau lt)
Lu : 1) Cây trng luân canh hàng nđm ặểc phân cch bêng k hiữu /
Loi cây trng ặểc nu ặôu tin tăng ng vèi v ặôu tin sau l ("v òng Xuân")
2) Cc cng thc luân canh th hiữn bêng ch in ặm thng ặểc p dng trn mi tông ặa hnh tăng ng
òt ẻ trn ặ và ặt bi ẻ knh cp 1 và knh cp 2òt ẻ trn vễng ven sng
Kiu hữ sinh thi
òăn v ặa hnh Vễng ven sng Vễng ặt bêng d ngp
ặi Long Xuyn
(Campuchia)
Sng Bassac
òng Bổc
1 / 2.00.0000

1 / 50
ặi Côn Thă
(Bin òng)
Sng Đ Mn
Th trn Đ Mn
Knh Thi Doi
Knh Đ Mn
Tây - Nam
ặi Rch Gi
(Vnh Thi Lan)
PPhhăănngg tthhcc ss ddnngg cccc ttôônngg ssiinnhh tthhii hhiiữữnn nnaayy
9
ha ruẩng b trng dng, mẩt sậ ngi làm cng
ặểc nhn ruẩng cn sậ khc b mt mẩt phôn
hoa lểi thu t pht canh. Ngoài ra, chnh phề
min Nam Viữt Nam cng tấ chc nhp vt t
nng nghiữp và cc phăng tiữn sn xut că gièi
ho và că kh ho. Vào nhng thi ặim chin
tranh tm lổng, ngi dân bổt ặôu khi phc li
ặt ặai b hoang ha nhng nhn chung sn lểng
tđng khng ặng k do xung ặẩt quân s.
T 1967 ặn 1975, vèi s tài trể cềa Má, chnh
quyn Nguyn Vđn Thiữu p dng mẩt chnh sch
nhêm ci cch triữt ặ viữc phân chia ruẩng ặt
và pht trin mẩt nn nng nghiữp c sc sn
xut cao da vào cc hẩ c quy m nhã hăn 3ha:
p dng lut land to the tiller (ruẩng ặt thuẩc
v dân cày), ặa vào mẩt sậ chềng loi giậng
ặôu tin cềa cuẩc cch mng xanh, tđng cng
nhp khằu phân bn và pht trin tn dng nng

thn gip ngi nng dân trang b cc cng c lao
ặẩng că kh ho nhp t nèc ngoài.
Nđm 1975, sau 30 nđm chin tranh, x hẩi nng
thn b phân ha mnh m t thi thuẩc Php ặ
ặểc tấ chc li. Cc hẩ sn xut nhã gi ặây
ặểc toàn quyn la chn gii php ká thut và
c th dễng lểi nhun thu ặểc ặ ti ặôu t. Vèi
diữn tch ặt t ãi, h hoàn toàn c l do ặ tđng
sn lểng trn mẩt ặăn v diữn tch. Ngi ta cng
nhn thy năi nào tèi tiu thun lểi th năi ặ c
hữ thậng canh tc la da trn cc giậng ci tin
ặi hãi nhiu nhân lc. Nu s phân ho tnh theo
diữn tch ặt cềa mi hẩ gim th mẩt hnh thc
phân ho mèi li xut hiữn, ặ là hữ thậng sn
xut mà h xây dng (hữ thậng la nèc, ặa dng
ho loi hnh sn xut) và vận (sc kọo vt nui,
t liữu sn xut că gièi ho và că kh ho).
T 1976 ặn mẩt 1981, ặ khi phc sn xut
nhêm ặp ng nhu côu lăng thc trong nèc,
chnh phề quyt ặnh mẻ rẩng p dng hữ thậng
kinh t cềa min Bổc ra c min Nam. Nu nh
Nhà nèc ặ t nhiu thành cng trong viữc kim
sot thăng mi th viữc trin khai cc hnh thc
tấ chc tp th vn là mẩt ngoi lữ. Dễ ti nhng
năi tip tc pht trin la nèc, sn xut nng
nghiữp ặu tđng nhng Viữt Nam vn thiu lăng
thc trôm trng. Do vy Chnh phề quyt ặnh
ặiu chnh ặnh hèng chnh sch.
22..44 TTrrèècc nnggẽẽnngg ccaa ccềềaa kkiinnhh tt
tthh ttrrnngg:: ặặtt ặặaaii ặặểểcc qquuyy hhoocchh,,

nnggii nnnngg ddâânn nnhhaannhh nnhhyy
Gia thp k 80, la nèc (la 2 v t cuẩc cch
mng xanh) ặểc trng ti cc vễng ặt ven
sng và ặt bêng trn cc tông sinh thi d tèi
tiu trong khi la ngp nèc ch cn tn ti ẻ cc
vễng ặt trng. Cc hữ thậng sn xut hôu nh
khng ặểc ặa dng ho. Tuy nhin 2 nhân tậ
chnh ặ ặểc gii quyt:
-
Că sẻ h tông: Mng lèi knh cp 1 ặ ặểc
hoàn thiữn và hữ thậng knh cp 2 cng ặểc
bấ sung vèi ngun vận ặôu t cềa nhà nèc
và sc lao ặẩng cềa cc tấ chc tp th hnh
thành t ặôu thp k 80; ặ mẻ rẩng sn xut
la nèc ti cc vễng trng, ch côn ặa
phăng ặôu t knh măng dn nèc vào
ặng (cm thu nng, knh cp 3) - mẩt viữc
mà cc hẩ nng dân c th t xoay sẻ.
-
Că cu x hẩi: Nng nghiữp do cc nng hẩ
quy m nhã trin khai, mà cc hẩ này c t ặt
canh tc nn rt quan tâm tèi viữc tđng thu
nhp trn mẩt ặăn v diữn tch (tr khi h c
ngun thu t hot ặẩng phi nng nghiữp). Tuy
nhin hữ thậng kinh t c s ch ặo cềa Nhà
nèc li cn trẻ cc hnh thc khai thc ặt
theo hèng thâm canh và/hoc nâng cao sc
sn xut trong canh tc la. Thc vy, mẩt
mt hữ thậng này dng nh khng gii quyt
ặểc vn ặ thiu phăng tiữn sn xut că

gièi, mt khc li khng ặề kh nđng cung ng
ặề lểng vt t nng nghiữp c v sậ lểng
cng nh cht lểng. Thm vào ặ, thu ngân
sch bổt buẩc tđng cao gp ặi t khi p dng
hữ thậng gi ch ặo và ch ặểc ti ặôu t
mẩt phôn rt nhã cho cc nhân tậ sn xut ặa
phăng, ngoi tr mẩt sậ nng trng cềa
nhà nèc. Cuậi cễng, ặi ặa sậ nng dân trẻ
thành hẩ sn xut nhã hoc thiu vận sau
nhiu lôn phân chia li ruẩng ặt và viữc hot
ặẩng trong hữ thậng kinh t này ch mang li
cho h khon thu nhp t ãi cha ặề ặ sậng,
khng ni g ặn tch luá.

×