Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ HK1 HÓA HỌC TỈNH ĐỒNG THÁP 14 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.2 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ HK1 HÓA HỌC S8
Câu 1: Cho các chất : axit aminoaxêtic , anilin, alanin, mêtylamin. Số chất có tính chất lưỡng tính:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 2: Cho chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M, khi phản ứng hoàn
toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 3: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch bạc nitrat 4%. Khi lấy vật ra thì lượng
bạc nitrat trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng:
A. 12,76 g
B. 10,76 g
C. 19,44 g
D. 11,76 g
Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm anđehit người ta cho glucozơ phản úng với :
A. Dung dịch NaOH.
B. Kim loại Na
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
α
Câu 5: Polime bị thuỷ phân cho - aminoaxit là:
A. polisaccarit
B. nilon – 6,6
C. polipeptit
D. poliêtylen
Câu 6: Dãy các chất nào sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải ?
A. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH


B. CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3
C. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3
D. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.
Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit:
A. glucozơ
B. xenlulozơ
C. fructozơ
D. saccarozơ
Câu 8: Cho ba dung dịch: CH3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COOH, để phân biệt ba dung dịch này ta có thể
dùng: A. quỳ tím
B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Br2
Câu 9: Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lương muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,04 gam
B. 26,64 gam
C. 17,76 gam
D. 27,84 gam
Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ:
A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2
B. C6H5NH2, CH3NH2, NH3
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
Câu 11: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH3CH2COOH
B. CH2 = CH2
C. CH2 = CHCl
D. H2NCH2CH2COOH
Câu 12: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. Mêtylacrylat

B. Metylfomat
C. Metylaxetat
D. Etylacrylat
Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc một ?
A. Đimêtylamin
B. Điêtylamin
C. Etylamin
D. Trimêtylamin
Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15: Khi lên men 72 gam glucozơ với hiệu suất 80%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 14,72g
B. 18,40g
C. 29,44g
D. 36,80g
Câu 16: Chất tham gia phản ứng tráng bạc và đồng thời tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
Câu 17: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na ( Z = 11) là:
A. 4s1
B. 3s1
C. 3d1
D. 2s1
Câu 18: Dãy chất thuỷ phân chỉ tạo glucozơ:
A. Saccarozơ, xenlulozơ
B. Xenlulozơ, fructozo
C. Tinh bột, xenlulozơ

D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 19: Este nào sau đây có công thức phân tử C3H6O2?
A. Phenyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 20: Tính chất nào sau đây của kim loại do electron tự do gây ra ?
A. Nhiệt độ nóng chảy B. Khối lượng riêng C. Tính dẻo
D. Tính cứng
Câu 21: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 22: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOCH3; CH3COOH; C2H5OH; C6H5NH2
( anilin ). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2


Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 chất: C 2H4O2, C3H6O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 8,8g
CO2 và m gam H2O. Giá trị m là:
A. 3,6g
B. 1,8g
C. 8,8g
D. 7,2g
Câu 24: Chất dùng làm gia vị thức ăn ( gọi là mì chính hay bột ngọt ) là:
A. Muối natri của axit axetic

B. Muối natri của axit gluconic
C. Muối mononatri của axit glutamic
D. Muối mononatri của axit oxalic
Câu 25: Cho glyxin ( H2NCH2COOH ) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, khối lượng muối thu
được là:
A. 15,11g
B. 11,15g
C. 10,15g
D. 11,65g
Câu 26: Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M , thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol
anilin . Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M . Gía trị m và V lần lượt là:
A. 9,3 và 150
B. 9,3 và 300
C. 18,6 và 150
D. 18,6 và 300
Câu 27: Nilon- 6,6 thuộc loại A. tơ polieste
B. tơ axetat C. tơ visco
D. tơ poliamit
Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là:
A. [C6H8O2(OH)3]n
B. [C6H7O2(OH)3]n
C. [C6H7O3(OH)2]n
D. [C6H5O2(OH)3]n
Câu 29: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch:
A. NaOH
B. Fe2(SO4)3
C. HCl
D. HNO3
Câu 30: Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. ngưng tụ

B. thuỷ phân este
C. xà phòng hoá
D. este hoá
Câu 31: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+ , Mg2+,Fe2+
B. Fe2+,Cu2+, Mg2+
C.Fe2+, Mg2+, Cu2+
D. Mg2+, Fe2+, Cu2+
Câu 32: Polime nào sau đây không thuộc loại chất dẻo ?
A. poli ( vinyl clorua ) B. poliêtilen
C. poliacrilon nitrin D. poli ( mêtylmêtacrylat)
Câu 33: Chất có phản ứng thuỷ phân và phản ứng màu với iốt là:
A. Tinh bột
B. Fructozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 34: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là:
A. Ala-Gly
B. Val-Gly
C. Gly-Ala.
D. Ala-Gly-Val
Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu được 1 mol glixêrol và
A. 1 mol kali stearat B. 3 mol kali stearat
C. 3 mol axit stearat
D. 1mol axit stearic
Câu 36: Cho các hợp kim Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó
Fe bị ăn mòn điện hoá:
A. 4
B. 1
C. 2

D. 3
Câu 37: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 38: Chất thuộc loại aminoaxit:A. C2H5COOH B. CH3NH2 C. H2NCH2COOH
D. HOCH2COOH
Câu 39: Nhúng lá Fe lần lượt vào các dung dịch sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,HCl, HNO3 (loãng
,dư), KCl. Số trường hợp tạo muối Fe (II) là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 40: Anilin và alanin giống nhau đều tác dụng với dung dịch:A. HCl B. KOH C. KCl D. NaOH
Câu 41: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc α - aminoaxit khác nhau?
A. 3 chất
B. 6 chất
C. 5 chất
D. 8 chất
Câu 42: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự oxi hoá ion Na+ B. sự khử của ion Na+ C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hoá phân tử H2O
Câu 43: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
D. Poli (metyl metacrylat) được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ
Câu 44: CH3CH(NH2)CH3 có tên thay thế là:
A. propan-2-amin
B. propylamin
C. isopropylamin
D. propan-1-amin
Câu 45: Hoà tan 4,25gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp vào H 2O được dung dịch X.
Để trung hoà 1/10 dung dịch X cần150 ml dung dịch HCl 0,1 M . Hai kim loại kiềm lần lượt là:
A. Na và K

B. K và Rb
C. Rb và Cs
D. Li và Na
Câu 46: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc
A. Glucozơ, glyxêrol, mantozơ , Fructozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, axetanđehit.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
D. Fructozơ, mantozơ, glixêrol, saccarozơ.
Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kìềm ?
A. Ba, Ca
B. K, Na
C. Na, Ca
D. Ba, K
Câu 48: Cho các chất K2CO3, , NaHCO3, NaCl ,KHCO3 , Na2CO3. Số chất có tính chất lưỡng tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4



×