Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử HSG Hóa Học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.88 KB, 5 trang )

Trờng THCS
Nguyễn Văn Linh
đề thi học sinh giỏi cấp huyện bậc thcs
Năm học: 2007 2008
đề thi môn : Hoá Học lớp 9 Thời gian : 90

(Không kể thời gian giao đề )
Phần I: Trắc nghiệm:( 9đ)
Câu 1 :
Oxit nào giàu oxi nhất (Hàm lợng % oxi là lớn nhất :
A. Fe
3
O
4
B. N
2
O
5
C. Al
2
O
3
D. P
2
O
5
Câu 2 :
Ngâm 1 lá sắt sạch trong dd đồng(II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất:
A.
Không có hiện tợng gì xảy ra
B.


Đồng đợc giải phóng nhng sắt không biến đổi
C.
Sắt bị hoà tan 1 phần và đồng bị giải phóng
D.
Không có chất nào đợc sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan
Câu 3 :
Để loại bỏ khí CO
2
có lẫn trong hỗn hợp (O
2
, CO
2
) ngời ta cho hỗn hợp đi qua dd chứa :
A. Ca(OH)
2
B. Na
2
SO
4
C. HCl D. NaCl
Câu 4 :
Nhỏ 1 giọt quì tím vào dd NaOH dd có màu xanh. Nhỏ từ từ dd HCl cho tới d vào dd có màu
xanh trên thì :
A.
Màu xanh đậm dần lên
B.
Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C.
Màu xanh vẫn không thay đổi
D.

Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
Câu 5 :
Cho các chất sau: CuO, ZnCl
2
, MgO, NaOH, Al
2
O
3
, Fe(OH)
3
, CaO, NaCl, HCl, KNO
3
SO
2
,
H
2
SO
4
, Al, CO
2
Cu. Câu trả lời nào sau đây đúng:
A.
Có 3 muối, 6 oxit còn lại là bazơ
B.
Tất cả các chất là muối
C.
Có 3 muối, 6 oxit, 2 bazơ, 2 kim loại còn lại la axit
D.
Có 6 oxit và 9 muối

Câu 6 :
Cho các kim loại kẽm, nhôm, sắt lần lợt tác dụng với dd axit sunfuric loãng để điều chế khí
hidro. Nếu muốn thu đợc cùng 1 thể tích khí hidro thì khối lợng kim loại nào nhỏ nhất.
A. Al và Fe B. Al C. Zn D. Fe
Câu 7 :
Cho hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng với hỗn hợp dd chứa AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
thu đợc dd B và chất
rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dd HCl d có khí bay lên, thành phần chất rắn D là:
A. Al, Cu, Ag B. Fe, Cu, Ag C. Không xác định đợc D. AL, Fe, Cu
Câu 8 :
Để hoà tan hết 5,1 M
2
O
3
phải dùng 43,8g dd HCl 25%. Công thức của M
2
O
3
là :
A. Fe
2
O
3
B. Tất cả đều sai C. Cr
2

O
3
D. Al
2
O
3
Câu 9 :
Hoà tan hết 19,5g K vào 261g nớc. Nồng độ % của dd thu đợc là :(cho rằng nớc bay hơi không
đáng kể)
A. 15% B. 10% C. 5% D. 20%
Câu 10 :
Lấy mỗi chất hoà tan vào nớc thành 200ml dd. Hỏi chất nào có nồng độ mol lớn nhất :
A. Na
2
SO
4
B. Ca(NO
3
)
2
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
CO
3
Câu 11 :
Có 5 ống nghiệm chứa các dd sau : HCl, Ba(NO

3
)
2
, H
2
SO
4
, NaOH, Na
2
CO
3
. Biết rằng chỉ dùng 1
hoá chất duy nhất để nhận biết các hoá chất trong ống nghiệm.
A.
Dùng dd NaCl
B.
Dùng phenolphtalein không màu
C.
Dùng giấy quì tím
D.
Dùng dd KCl
Câu 12 :
Có 3 oxit màu trắng : MgO, Al
2
O
3
, Na
2
O.Có thể phân biệt các chất đó bằng thuốc thử sau đây
không :

A.
Chỉ dùng kiềm
B.
Chỉ dùng axit
C.
Chỉ dùng nớc
D.
Tất cả các đáp
án đều đúng.
Câu 13 :
Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong 1 dd
A.
KOH và HCl
B.
HCl và AgNO
3
C.
KCl và NaNO
3
D.
NaHCO
3

NaOH
Câu 14 :
Một trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dd Natri sunfat và dd Natri cacbonat.
A.
Dung dịch axit clohidric
B.
Dung dịch chì(II) nitrat

C.
Dung dịch natri hidroxit
D.
Dung dịch bari clorua
Câu 15 :
Để đốt cháy hoàn toàn 1g đơn chất A cần 0,7 lít O
2
(đktc). Vậy chất A là :
A. S B. P C. C D. Fe
1
Phần II: Tự luận
Cõu 1(2đ): Ho tan 3,87(g) hn hp bt kim loi Mg v Al vo 250ml dd 2 axit HCl 1M v
H
2
SO
4
0,5M thấy

thoỏt ra 4,368 (l) H
2
(ktc) v dd B.
a.Cmr trong B cũn axit d.
b.Tớnh % theo khi lng mi kim loi trong hn hp u.
Cõu 2(2đ): ho tan hn hp Al, Cu bng dd HCl cho ti khi khớ ngng thoỏt ra thy cũn li
cht rn X. Ly a(g) cht rn X nung núng trong KK ti phn ng hon ton thu c 1,36a(g)
oxit. Hi Al b ho tan ht hay khụng?
Câu 3(2đ): Cho 3 chất rắn gồm: Al, Mg, Al
2
O
3

. Lấy 9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd
NaOH có d thu đợc 3,36 lít khí (đktc). Nếu cũng lợng hỗn hợp chất rắn trên tác dụng với dd
HCl thì đợc 7,84 lit khí H
2
(đktc). Tìm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.
Câu 4(2đ): Hãy viết PTPƯ hoàn thành sơ đồ sau:
A + HCl --> 2 Muối + 1 Oxit
B + NaOH --> 2 Muối + 1 Oxit
C + H
2
O --> Axit + Oxit
A,B,C là 3 hợp chất vô cơ khác nhau.
Câu 5(2đ): Chỉ bằng 2 hoá chất đơn giản (tự chọn), hãy nêu cách nhận biết 9 chất rắn:
Ag
2
O, BaO, MgO, MnO
2
, Al
2
O
3
, FeO, Fe
2
O
3
, CaCO
3
, CuO.
Câu 6(1đ): Trong 5 dd : A, B, C, D, E chứa Na
2

CO
3
, HCl, BaCl
2
,H
2
SO
4
NaCl biết :
-Đổ A vào B có chất rắn.
-ổ A vào C có chất khí bay ra.
-Đổ B vào D có chất rắn.
Xác định các chất có các kí hiệu trên và giải thích.
---------------Hết-----------
2
đáp án (Phần trắc nghiệm) Môn : Hoá vô cơ 8 -9
Câu Đáp án Điểm
01 0,6
02 0,6
03 0,6
04 0,6
05 0,6
06 0,6
07 0,6
08 0,6
09 0,6
10 0,6
11 0,6
12 0,6
13 0,6

14 0,6
15 0,6
Đáp án - Thang điểm (Phần tự luận)
Câu 1(2đ):
- ý a : 1đ
- ý b : 1đ
a.Gi s axit phn ng ht khi ú ta cú: S mol H
2
=1/2s mol HCl + s mol H
2
SO
4
= 0,25
Th tớch H
2
= 0,25.22,4 = 5,6(l) m th tớch H
2
= 4,368(l) < 5,6(l). Võy axit vn cũn d.
b.Gi s mol Mg l a mol, s mol Al l b mol. Ta cú 24a + 27b = 3,87(1)
Theo PTP ta cú s mol H
2
= s mol Mg + 3/2s mol Al = a + 3/2b + 4,368/22,4 = 0,195(2)
T (1, 2) ta cú a= 0,06mol, b= 0,09mol.
Vy %Mg = 37,2093% %Al =62,7907%
Câu 2(1đ): Gi s Al b ho tan ht khi ú cht rn X ch cũn li mỡnh ng.
Ta cú phn ng: 2Cu + O
2
--> 2CuO. Sau phn n thu c 1,25a < 1,36a. Vy Al khụng th phn
ng ht vn cũn d.
Câu 3(2đ):

-Viết các PTPƯ đúng mỗi pt đợc (0,3 đ.5) tổng 1,5đ
-Tính toán hoàn thiện đợc 0.5 đ
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
(1)
Al
2
O
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O (2)
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+3H
2
(3)
Mg +2HCl MgCl
2
+ H
2
(4)
Al
2

O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O (5)
Gọi số mol Al là x mol, số mol Al
2
O
3
là y mol, số mol Mg là z mol.
Theo1 : số mol H
2
là 3/2x = 0,15 x = 0,1mol
Theo3,4 : 3/2x + z = 0,35 z = 0,2mol
Mặt khác ta có : Kl.Al
2
O
3
+ Kl. Mg + Kl. Al = 9 Kl.Al
2
O
3
= 9 (0,1.27 + 0,2.24) = 1,15
gam. Kl. Mg= 2,7 gam. Kl. Al = 4,8 gam
Câu 4(2đ):
- Xác định A, B, C (0,5đ)
3
-viết PTPƯ mỗi ý 0,5đ

a. A: Fe
3
O
4
Fe
3
O
4
+ 8HCl --> FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
b. B: CO
2
2CO
2
+ 3NaOH --> Na
2
CO
3
+ NaHCO
3
+ H
2
O
c. C: NO
2

2NO
2
+ H
2
O --> 2HNO
3
+ NO
Câu 5(2đ):
-Dùng nớc và HCl để nhận biết.
Mỗi ý đợc 0,2đ.
-Nhận ra BaO( BaO tan trong nớc tạo Ba(OH)
2
)
-Dùng Ba(OH)
2
nhận ra Al
2
O
3
(Tạo kết tủa sau đó tan)
-Dùng HCl nhận ra Ag
2
O (tạo chất rắn AgCl)
-Dùng HCl nhận ra CuO (tạo dd CuCl
2
(tạo ra dd CuCl
2
xanh lam )
-Dùng HCl nhận ra CaCO
3

(tạo khí CO
2
)
-Dùng HCl nhận ra MnO
2
(tạo ra khí Cl
2
vàng lục)
-Dùng HCl để hoà tan MgO, FeO và Fe
2
O
3
thàng các dd MgCl
2
, FeCl
2
, FeCL
3
.
-Dùng dd Ba(OH)
2
nhận ra MgCl
2
(tạo chất rắn Mg(OH)
2
màu trắng)
-Dùng dd Ba(OH)
2
nhận ra FeCl
3

(tạo chất rắn Fe(OH)
3
màu nâu đỏ.
-Dùng dd Ba(OH)
2
nhận ra FeCl
2
(Fe(OH)
2
chất rắn màu trắng )
Câu 6(2đ):
-Xác định A, B, C, D (0,5đ )
-Viết PTP mỗi ý (0,5 đ)
B có khả năng tạo chất rắn với 2 chất B và D nên B là BaCl
2
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
--> BaCO
3
+ 2NaCl
BaCl
2
+ H
2
SO
4

--> BaSO
4
+ 2 HCl
A tao chất rắn với B và tạo khí với C nên A là Na
2
CO
3
hoặc H
2
SO
4
. Nếu A là H
2
SO
4
thì D là
Na
2
CO
3
, C là HCl hoặc NaCl, khi đó A phản ứng với C không tạo khí trái giả thiết.
-Vậy A là Na
2
CO
3
, D: H
2
SO
4
, C: HCl, E: NaCl.

-Các phản ứng:
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
--> BaCO
3
+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ 2HCl --> 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
BaCl
2
+ H
2
SO
4
--> BaSO
4
+ 2HCl
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×