Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử HSG Hóa Học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.08 KB, 7 trang )

Trờng THCS
Nguyễn Văn Linh
đề thi học sinh giỏi cấp huyện bậc thcs
Năm học: 2007 2008
đề thi môn : Hoá Học lớp 9 Thời gian : 90

(Không kể thời gian giao đề )
A. phần trắc nghiệm (8Đ)
Em hãy chọn một đáp án A, B, C, hoặc D mà em cho là đúng.
Câu1: (0,4đ )
Đốt cháy 3,2g hợp chất A thu đợc 8,8g CO
2
và 7,2g nớc. A gồm những nguyên tố là .
A. C, H. B. C, H , O. C. H. D. C. E. không xác định đợc
Câu 2 : ( 0,4đ)
Cho lần lợt Na, K
2
O , NaOH , BaCl
2
Na
2
CO
3
số chất tác dụng dung dịch CuSO
4
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5.
Câu3 : ( 0,4đ)
Có các chất sau Fe , MnO
2
, Zn, ZnO , Cu(OH)


2
, CaCO
3
, NaHSO
3
số chất tác dụng với HCl
tạo khí là:
A.1. B .2. C. 3 D. 4. E. 5. F. 6.
Câu4 : ( 0,4đ)
Cho 200g dung dịch NaOH 4% tác dụng với 200ml dung dịch H
2
SO
4
9,8% D = 1,98 g/ml , dung
dịch thu đợc có độ pH là.
A. pH>7 B . pH<7 C. pH=7 D. Không xác định đợc pH
Câu5 : ( 0,4đ)
Có các oxit sau: Al
2
O
3
, ZnO , SiO
2
, CO , SO
3
, MgO , CuO số chất tác dụng với dung dịch
NaOH là.
A. 1 B . 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu6 : ( 0,4đ)
Cho Fe vào dung dịch: CuSO

4
, AgNO
3
, FeCl
3
, HCl , NaOH , ZnCl
2
số phản ứng xảy ra là:
A. 2 B . 3 C . 4 D . 5 E. 6
Câu7 : ( 0,4đ)
Nung Fe(OH)
3
, FeCO
3
, Fe(OH)
2
đến khối lợng không đổi trong không khí thu đợc một
chất rắn là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe.
Câu8 : (0,4đ)
Thổi CO
2

vào dung dịch Ca(OH)
2
tạo chất rắn A và dung dịch B cho vào B một lợng vừa đủ
Ba(HCO
3
)
2
đợc chất rắn C, chất rắn C là:
A. CaCO
3
. B. CaCO
3
và BaCO
3
. C. BaCO
3
. D. CaHCO
3
.
Câu9 : ( 0,4đ)
Thổi CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
đợc kết tủa sau đó kết tủa tan hết. Cô cạn dung dịch thu đợc
muối khan A là.
A. CaCO
3
. B. CaHCO
3

. C. Ca(OH)
2
. D. CaO.
Câu10 : ( 0,4đ)
Có các chất sau: Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, ZnO, Na
2
O , Al(OH)
3
số chất vừa tác dụng đợc với
HCl vừa tác dụng với Ca(OH)
2
là:
A.1. B. 2. C . 3. D. 4. E. 5.
Câu11 : (0,4đ)
1
Một hỗn hợp gồm: Na, Al có tỉ lệ số mol là 1:2 cho hỗn hợp này vào nớc d, sau khi kết thúc
phản ứng thu đợc 8,96 lít khí H
2
(đktc) và một chất rắn. Khối lợng chất rắn có giá trị là:
A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 10,8 gam.
Câu 12 : (0,4đ)
Cho Cu lần lợt vào các dung dịch: ZnSO
4
, CuSO

4
, AgNO
3
, FeCl
3
, NaOH , HCl .
A. Số p xảy ra là.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. E. 5.
Câu 13: ( 0,4đ)
Hòa tan hoàn toàn 2,81g Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch axit, H
2
SO
4
0,1 M (vừa đủ)
sau phản ứng thu đợc hỗn hợp muối sunfat khan khi cô cạn dung dịch có khối lợng muối thu đợc
là:
A.4,81 gam. B. 5,81 gam. C. 6,81 gam. D. 7,81 gam.
Câu 14 : ( 0,4đ)
Cho 7 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl thấy
thoát ra V lít khí (đkct). Dung dịch cô cạn thu đợc 9,2 gam muối khan. Giá trị của V là bao nhiêu
trong các số cho dới đây:
A. 3,48 lit B. 4,48 lit. C. 4,84 lit. D. 6,48 lit.
Câu 15 : ( 0,4đ)
Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl để lấy khí H
2
. Nếu dùng khí này để khử oxit kim

loại Y thì X và Y có thể lần lợt là kim loại nào sau đây:
A. Sắt và magiê. B. Sắt và canxi. C. Sắt và đồng. D. Bạc và sắt.
Câu 16 : ( 0,4đ)
Cho dung dịch chứa 5,88 gam H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 8,4 gam KOH. Sau phản ứng trong dụng
dịch muối tạo thành là:
A. K
2
HPO
4
và KH
2
PO
4
B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
C. K
2
HPO
4
và K

3
PO
4
D. K
3
PO
4
.
Câu 17 : ( 0,4đ)
Để phân biệt các dung dịch hoá chất riêng biệt: NaCl, FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3
ta có thể
dùng kim loại nào trong các kim loại sau đây:
A. Kali. B. Bari. C. Magiê. D. Sắt.
Câu 18 : ( 0,4đ)
Cho khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm: CuO, Fe
3
O
4
, FeO, Al

2
O
3
nung nóng. Khí thoát
ra đợc cho vào nớc vôi trong d thấy có 30 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ
có khối lợng 202 gam. Khối lợng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu là:
A. 200,8 gam. B. 216,8 gam. C. 206,8 gam. D. 103,4 gam.
Câu 19 : ( 0,4đ)
Cho 7 chất bột màu trắng là: NaCl, BaCO
3
, Na
2
SO
4
, Na
2
S, BaSO
4
, MgCO
3
. Chỉ dùng thêm một
dung dịch nào cho dới đây là có thể phân biệt các muối trên:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch BaCl
2
. D. Dung dịch AgNO
3
.
Câu 20: ( 0,4đ)
Cho 2,24 lit CO
2

( đktc) vào 20 lít dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc 6 gam kết tủa. Nồng độ mol của
dung dịch Ca(OH)
2
là:
A. 0,002M B. 0,0035M. C. 0,004M. D. 0, 0045M.
2
B. phần tự luận :
Câu 1: (4 điểm)
Hỗn hợp A gồm: Fe và Fe
x
O
y
có khối lợng là: 16,16 gam. Hoà tan A trong HCl d thu đợc dung
dịch B và 0,896lít khí H
2
(ở đktc). Thêm NaOH d vào B rồi đun nóng trong không khí đến phản
ứng hoàn toàn đợc chất rắn C. Nung C đến khối lợng không đổi đợc 17,6 gam chất rắn.
1. Xác định công thức oxit sắt.
2. Tính thể tích HCl 1M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A trên.
( Biết Na = 23, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cl = 35,5.)
Câu 2: (3,5 điểm)
Nêu phơng pháp hoá học tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm: K
2
CO
3
, BaCO
3
, MgCO

3
,
CuCO
3
.
Câu 3: (4,5 điểm)
Hoà tan hỗn hợp rắn gồm: a mol NaOH, b mol Na
2
CO
3
, b mol NaHCO
3
vào nớc đợc dung dịch
A. Cho vào dung dịch A một lợng BaCl
2
d đợc 19,7 gam chất rắn B và dung dịch C. Cho vào dung
dịch C một lợng CuCl
2
0,2M d đựơc chất rắn D và dung dịch E. Nung D đến khối lợng không đổi
thu đợc chất rắn F, khử hoàn toàn F bằng khí H
2
thu đợc 3,2 gam chất rắn.
1. Tính thành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
2. Cho vào E một lợng vừa đủ kim loại Ba sau phản ứng thu đợc 2,24 lít khí (ở đktc).
Tính thể tích CuCl
2
0,2M đã cho vào dung dịch C.
( Biết Na = 23, O = 16, H = 1, C = 12, Cu = 64, Cl = 35,5 ; Ba = 137)

3

Đáp án và biểu điểm:
A. phần trắc nghiệm: (8đ)
Mỗi đáp án đúng: (0,4đ)
1 A 6 C 11 - B 16 B
2 - E 7 B 12 - B 17 B
3 - E 8 - B 13 - C 18 C
4 - B 9 - A 14 B 19 A
5 D 10 - D 15 C 20 - C
B. phần tự luận : (12đ)
Câu 1:
1.Vì HCl d, NaOH d, phản ứng xảy ra hoàn toàn nêu ta có sơ đồ sau:
2Fe 2FeCl
2
2Fe(OH)
2
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
(1) (1đ)
2Fe
x
O
y
xFe
2
O
3

(2) (0,2đ)
Vậy chất rắn C là Fe
2
O
3
(0,2đ)
Số mol Fe
2
O
3
là :
)(11,0
160
6,17
32
mol
M
m
n
OFe
===
Số mol H
2
là:
)(04,0
4,22
896,0
4,22
2
mol

V
n
H
===
PTHH: Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(I)
Theo phơng trình phản ứng (I) :
2
HFe
nn
=
= 0,04 (mol)
n
HCl
=
2
2
H
n
= 0,04.2 = 0,08(mol)
Khối lợng của Fe trong A là: m
Fe
= 0,04. 56 = 2,24 (gam) (0,2đ)
Khối lợng của Fe
x

O
y
trong A là:
)(92,1324,216,16 gamm
yx
OFe
==
(0,2đ)
Theo sơ đồ phản ứng (1):
)(02,004,0
2
1
2
1
32
molnn
Fe
O
Fe
===
(0,2đ)
Số mol Fe
2
O
3
ở sơ đồ phản ứng (2) là:

)(09,002,011,0
)2(
32

moln
dosoO
Fe
==
(0,2đ)
Theo sơ đồ phản ứng (2):
)(
18,02.09,0
mol
xx
m
yx
OFe
==
(0,2 đ)
Vậy ta có phơng trình:

92,13)1656(
18,0
=+
yx
x
(0,2 đ)
64x = 48y
4
3
=
y
x
x = 3; y = 4

Vậy công thức oxit sắt cần tìm là: Fe
3
O
4
. (0,2 đ)
2. Phơng trình phản ứng
Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O (II) (0,2đ)
Số mol của Fe
3
O
4
là :
4

)(06,0
232
92,13
43

molm
OFe
==
(0,2đ)
Số mol HCl tham gia phản ứng (II) là:

)(48,08.06,08
43
molnn
OFeHCl
===
(0,2đ)
Số mol HCl tham gia phản ứng (I) và (II) là:
n
HCl
= 0,08+0,48 = 0,56(mol) (0,2đ)
Vậy thể tích HCl 1M tối thiểu hoà tan hỗn hợp A là:
)(56,0
1
56,0
lit
C
n
V
M
HCl
===
(0,2đ)
Câu 2: sơ đồ tách từng chất ra khỏi hỗn hợp chấ rắn:
K

2
CO
3
, BaCO
3
, MgCO
3
, CuCO
3
+
H
2
O

d
ư
ddK
2
CO
3
BaCO
3
, MgCO
3
, CuCO
3
C
ô

c


n
K
2
CO
3
t
o
BaO, MgO, CuO
+
C
O

d
ư
dd Ba(OH)
2
d
d

N
a
2
C
O
3

d
ư
BaCO

3
l

c
,

t
á
c
h
MgO, CuO
t
o
MgO, Cu
+
H
C
l

d
ư
dd MgCl
2
, HCl dư
Cu
+
N
a
2
C

O
3

d
ư
l

c
,

t
á
c
h
MgCO
3
+
O
2
d
ư
CuO
+
H
C
l

d
ư
CuCl

2
, HCl dư
+
N
a
2
C
O
3

d
ư
l

c
,

t
á
c
h
CuCO
3
+
H
2
O

d
ư

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×