Trờng THCS
Nguyễn Văn Linh
đề thi học sinh giỏi cấp huyện bậc thcs
Năm học: 2007 2008
đề thi môn : Hoá Học lớp 9 Thời gian : 90
(Không kể thời gian giao đề )
A. phần trắc nghiệm(10Đ)
Em hãy chọn một đáp án mà em cho là đúng.
Câu1:
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH.
A. HCl, CO
2
, FeSO
4
, CuO. B. H
2
SO
4
, SO
2
, FeCl
3
, Al(OH)
3
.
C. SO
3
, CuCl
2
, Na
2
SO
4
, Mg. D. CuO, BaSO
4
, HNO
3
, P
2
O
5
.
Câu 2 :
Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl
2
.
A. Fe, H
2
SO
4
, SO
2
, CaSO
4
. B. HCl, NaNO
3
, Al, KOH.
C. Ag, Ba(OH)
2
, Na
2
SO
4
, Mg. D. NaOH, AgNO
3
, Ca(OH)
2
, Fe.
Câu3 :
Hoà tan hoàn toàn 0,5mol Na
2
CO
3
.10H
2
O
vào 200 gam nớc. Nồng độ % của dung dịch thu đợc
là:
A.14,5%. B .15,5%. C. 15,45% D. 16,5%.
Câu4 :
Cặp chất phản ứng với nhau để sinh ra khí Hiđro.
A. Dung dịch canxihiđroxit và dung dịch axit clohiđric. B . Natri oxit và cacbonic.
C. Kim loại Natri và dung dịch đồng (II) clorua. D. Kim loại đồng và dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
Câu5 :
Cho phơng trình phản ứng sau: 2NaOH + X
2Y + H
2
O.
X, Y lần lợt phải là:
A. SO
3
, Na
2
SO
4
. B . N
2
O
5
, NaNO
3
. C. H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. D. HCl, NaCl.
Câu6 :
Trong các hợp chất sau: Al
2
O
3
(1), Fe
2
O
3
(2), CaO(3), N
2
O
3
(4), MgO(5), BaO (6).
Hợp chất có phần trăm về khối lợng oxi lớn nhất là:
A. (1), (2). B. (5) . C. (3), (6). . D. (4).
Câu7 :
Dãy gồm các chất đều tác dụng với nớc và axit:
A. SO
2
, CaO, BaO, ZnO. B . Al
2
O
3
, FeO, CO, SO
3
.
C . Na
2
O, CaO, BaO, K
2
O. D . MgO, CuO, N
2
O
5
, K
2
O.
Câu8 :
Để một mẫu Natri hiđroxit trên miếng kình trong không khí sau vài ngày thấy có chất rắn màu
trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn màu trằng thấy có khí không màu,
không mùi thoát ra. Chất rắn màu trắng này là sản phẩm của phản ứng Natri hidroxit với:
A. Oxi trong không khí.. B. Hơi nớc trong không khí .
C. Cacbondioxit và oxi trong không khí . D. Cacbondioxit trong không khí.
Câu9 :
Những thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi trộng:
(1) Dung dịch Natri clorua và dung dịch chì Nitrat.
(2) Dung dịch Natri Cacbonat và dung dịch kẽm sunfat.
(3) Dung dịch Natri Sunfat và dung dịch Nhôm clorua.
(4) Dung dịch Kẽm Sunfat và dung dịch đồng (II) clorua.
(5) Dung dịch Bariclorrua và dung dịch Bạc Nitrat.
1
A. (1), (2), (5) . B. (1), (2), (3) . C. (2), (4), (5). D. (3), (4), (5).
Câu10 :
Từ 60 (kg) FeS
2
ngời ta điều chế đợc 25,8 (l) dung dịch H
2
SO
4
98% (D = 1,84 g/ml). Vậy hiệu
suất quá trình điều chế là:
A.47,5%. B. 48,5%. C . 90%. D. 69,5%.
Câu11 :
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Al A
1
A
2
A
3
AlCl
3
Các chất trong trờng hợp nào dới đây ứng với thứ tự A
1
, A
2
, A
3
.
A. Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
, Al(OH)
3
. B. AlCl
3
, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
,.
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
. D. Al(NO
3
)
3
, AlCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 12:
Có bốn cách sắp xếp các kim loại sua đây theo tính hoạt động hoá học tăng dần. Hãy chọn cách
sắp xếp đúng.
A.Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu. B. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb.
C. Ag, Cuu, Pb, Zn, Fe, Al, Na. D. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Câu 13 :
Có các dung dịch sau: NaCl, Na
2
SO
4
, HCl, H
2
SO
4
loãng.
Dùng thêm thuốc thử nào trong các trờng hợp sau đây để phân biệt các dung dịch trên bằng
phwong pháp hoá học.
A. Dung dịch AgNO
3
. B. BaCO
3
rắn. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
.
Câu 14 :
Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tách dụng với dung dịch HCl d thu đợc 8,96 lit khí H
2
(đktc). Thành phần phần trăm khối lợng các chất trong dung dịch X là:
A. 51,92% Al và 48,08% Mg. B. 34,6% Al và 65,4% Mg.
C. 38,46% Al và 61,54% Mg.. D. 69,23% Al và 30,77% Mg.
Câu 15 :
Bạn X làm thí nghiệm tìm hiểu về tính hoạt động của các kim loại P, Q, M, N có kết quả nh sau:
- Kim loại P đẩy đợc kim loại Q ra khỏi dung dịch muối.
- Kim loại Q đẩy đợc hiđro ra khỏi dung dịch axit.
- Kim loại Q đẩy đợc kim loại M ra khỏi dung dịch muối.
- Kim loại M đẩy đợc kim loại N ra khỏ dung dịch muối.
Qua kết quả thí nghiệm của bạn X. Hãy chọn cách sắp xếp đúng trong các cách sắp xếp sau:
A. P > Q > M >N. B. P < Q < M < N. C. P > Q > M < N. D. Q < P < M < N.
Câu 16 :
Cho một luồng khí CO d đi qua ống sứ chứa 5,64 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
(đun nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. KHí đi ra đợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu
đợc 8 gam kết tủa. Khối lợng Fe thu đợc là:
A.4,36 gam. B. .4,63 gam . C. .3,46 gam . D. 3,64 gam.
Câu 17 :
Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp gồm: Fe, Mg, Zn, trong dung dịch HCl thu đợc 1,792 lit khí
H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là:
A.10 gam. B. 12 gam. C. 10,02 gam. D. 11,2 gam.
Câu 18 : (0,4đ)
Sãy sắp xếp các chất theo % khối lợng của Fe trong hợp chất tăng dần:
A. FeS
2
, Fe
3
O
4
, FeO, FeS. B. FeS
2
, FeS, Fe
3
O
4
, FeO.
2
C. FeO, Fe
3
O
4
, FeS, FeS
2
. D. Fe
3
O
4
, FeS
2
, FeO, FeS.
Câu 19 : (0,4đ)
Có các dung dịch sau: HCl, H
2
SO
4
, NaOH, Ba(OH)
2
. Chỉ dùng quỳ tím nhận ra đợc số chất là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: (0,4đ)
Để thu đợc dung dịch HCl 1,2M cần trộn 500 ml dung dịch HCl 1M với thể tích dung dịch
HCl 2M là:
A. 245 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 125 ml.
B. phần tự luận:
Câu 1: (4 điểm)
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Na + A
1
+ H
2
O A
2
+ A
3
+ H
2
(1)
A
4
+ A
1
A
2
+ A
3
(2)
A
2
t
A
5
+ H
2
O (3)
A
1
+ Ba(NO
3
)
2
BaSO
4
+ A
6
. (4)
Biết rằng: A
1
là muối của kim loại hoá trị II. Tổng khối lợng phân tử của A
1
và A
2
bằng 258
đvC. Hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra theo các sơ đồ trên.
Câu 2: (3,5 điểm)
Hai miếng Zn có cùng khối lợng 100 gam. Miếng thứ nhất nhúng vào 100 ml dung dịch CuSO
4
d. Miếng thứ hai nhúng vào 500 ml dung dịch AgNO
3
d. Sau một thời gian lấy hai miếng Zn ra
khỏi dung dịch nhận thấy miếng thứ nhất giảm 0,1% khối lợng. Nồng độ mol/l của dung dịch
muối Zn sau phản ứng là bằng nhau. Hỏi khối lợng miếng Zn thứ hai thay đổi nh thế nào?
Câu 3: (4,5 điểm)
Tách riêng từng chất ra khỏi chất rắn gồm: Al, Fe, Cu.
Đáp án và biểu điểm:
3
A. phần trắc nghiệm: (10đ)
Mỗi đáp án đúng: (0,5đ)
1 B 6 D 11 - A 16 A
2 - D 7 C 12 - D 17 C
3 - C 8 - D 13 - B 18 A
4 - C 9 - A 14 D 19 D
5 B 10 - A 15 A 20 - D
B. phần tự luận : (10đ)
Câu 1: (3Đ)
Xác định đúng A
1
, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
, A
6
.
đợc: 1đ
A
1
: CuSO
4
. A
2
: Cu(OH)
2
. A
3
: Na
2
SO
4
. A
4
: NaOH. A
5
: CuO. A
6
: Cu(NO
3
)
2
- Viết đúng, đủ các PTHH: (2đ)
(1) 2Na + CuSO
4
+ 2H
2
O Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
.
(2) 2NaOH + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
/
(3) Cu(OH)
2
t
CuO + H
2
O
(4) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
BaSO
4
+ Cu(NO
3
)
2
.
Câu 2: (4 điểm)
+ Khối lợng miếng thứ nhất giảm là: 0,1 gam.
+ Gọi x là số mol Zn ở thanh thứ nhất đã tham gia phản ứng.
Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu. (1)
x mol x mol
x mol x mol
x = 0,1 mol
MCmolnn
ZnSOZnZnSO
1
1,0
1,0
)(1,0
)1(
44
====
Theo PT(1): theo đầu bài:
)(5,01
)2()2()1(
444
molnMCC
ZnSOZnSOMZnSOM
===
Ta có: Zn + 2AgNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag. (2)
0,5 mol
0,5 mol 2.0,5mol
)(5,3265.5,0)(5,0
23
)(
gmmolnn
ZnNOZnZn
====
Theo PT (2): +)
gmmolnn
AgNOZnAg
108108.1)(15,0.22
23
)(
=====
Vậy khối lợng của thanh Zn thứ hai sẽ tăng lên sua khi phản ứng là: 108-32,5=75,5 gam.
4