Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Thiết kế cơ cấu cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.67 KB, 12 trang )

1/ Tính và vẽ họa đồ cơ cấu.
Ta có: k =
6,1
180
180
vk
lv
=
θ−
θ+
=
φ
φ

góc lắc của khâu 3 là:
0
54,41
16,1
)16,1(180
=
+

=
θ
+)
(mm) 4888,487
20,77 tg2
370
2
2tg
H


c
0
≈==
θ
=
+)
(mm) 522
77,20sin2
370
2
2sin
H
b
0
≈=
θ
=
+)
(mm) 550
2
522488
2
cb
a
=
+
=
+
=
+)

(mm) 5,252
2
505
2
a
l
AC
===
+)
(mm) 89,5 sin20,77 . 5,252
2
sin . ll
0
ACAB
≈=
θ
=
+) y = 0,15a = 0,15 . 505 = 75,75

76 (mm)
(*) Ta chọn đoạn biểu diễn của c là 150 (mm)
Khi đó tỉ lệ xích
25,3
150
488
150
c
l
===
µ

(mm/mm)
Do đó ta có đoạn biểu diễn của:
b là
161
25,3
522b
l
≈=
µ
(mm)
AC là
78
25,3
5,252l
l
AC
≈=
µ
(mm)
AB là
28
25,3
5,89l
l
AB
≈=
µ
(mm)
y là
23

25,3
76y
l
≈=
µ
(mm)
a là
155
25,3
505a
l
≈=
µ
(mm)
(*) Các bước vẽ họa đồ cơ cấu:
- Xác định AC thẳng đứng sao cho l
AC
= 78 (mm)
- Xác định B: +) Vẽ đường tròn (A;28) (AB = 28 mm)
+) Vẽ đường thẳng // Ox qua A cắt (A;28) tại B
0
(phía trái so với AC)
+) Dựng tia At sao cho
AtB
0
=130
0

B = At


(A;28)
- Kẻ BC, trên BC xác định D sao cho CD = 161 (mm)
- Vẽ khâu 5 như hình vẽ với a = 155 (mm)
Với y = 23 (mm)
2, Tính, vẽ họa đồ vận tốc cơ cấu.
Vận tốc tay quay
1
ω
=
5
60
50.2
60
n2
1

π
=
π
(rad/s)
+) Ta thấy B
1

B
2
tại mọi thời điểm

v
1
B

=
v
2
B

v
1
B
=
AB 1
l .
ω
=
v
2
B
= 5 . 0,0895 = 0,45 (m/s)
{chiều theo chiều
1
ω
+) B
3

B
2
tức thời
v
3
B
=

{

BC
v
2
B
+
{

AB
v
r
BB
23

=
//BC
Chiều, trị số?
v
3
C
+
{= 0
v
33
BC


BC
Chiều, trị số?

Chọn đoạn biểu diễn v
1
B
là PB
1
= 30 (mm)

Tỉ lệ xích
015,0
30
45,0
PB
v
1
B
v
1
===µ
(
m/s
/
mm
)
+)
PB
3
biểu diễn vận tốc
v
3
B

và có trị số là:
v
3
B
=
v
µ
. PB
3
= 0,015 . 27 = 0,405 (m/s)
+) B
2
B
3
biểu diễn vận tốc
v
r
BB
23
và có trị số là:
v
2
r
BB
3
=
v
µ
. B
3

B
2
= 0,015 . 13 = 0,195 (m/s)
Theo nguyên lý đồng dạng thuận ta có:
100
161
l
l
PB
PD
CB
CD
3
3
==
(CB đo được từ họa đồ cơ cấu)

PD
3
= 1,61. 27

43 (mm)
+) PD
3
biểu diễn vận tốc
v
3
D
và có trị số là:
v

3
D
=
v
µ
. PD
3
= 0,015 . 43 = 0,645 (m/s)
+) D
3


D
4
tại mọi thời điểm

v
4
D
=
v
3
D
= 0,645 (m/s)
+) D
5


D
4

tức thời

+) PD
5
biểu diễn vận tốc
v
5
D
và có trị số là:
v
5
D
=
v
µ
. PD
5
= 0,015 . 42 = 0,63 (m/s)
+) D
5
D
4
biểu diễn vận tốc
v
r
DD
45
và có trị số là:
v
r

DD
45
=
v
µ
. D
5
D
4
= 0,015 . 9 = 0,135 (m/s)
+)
3
ω
=
CD
D
l
v
3
=
23,1
522,0
645,0
=
(rad/s) =
2
ω
+)
4
ω

=
5
ω
= 0
3/ Vẽ họa đồ gia tốc của kết cấu.
+) B
'
1
= B
'
2
tại mọi điểm nên
a
'
2
B
=
a
'
1
B
+) Gia tốc hướng tâm của B
1
là:
a
1
B
= a
n
B

1
= a
n
B
2
=
2
1
ω
. l
AB
= (5)
2
. 89,5 . 10
-3
= 22,4 (m/s
2
)
+) B
3


B
2
tức thời nên ta có:
a
3
B
=
a

n
B
2

+
{//AB
a
t
B
2
+
{=0
a
n
BB
23

+
quay 90
0
theo
chiều
2
ω
a
t
BB
23
=
//BC

quay 90
0
theo
chiều
2
ω
a
3
C
+
{=0
a
t
CB
33
+
{//BC
a
n
CB
33
+

BC
B C
a
k
CB
33


{=0
+)
a
3
B
=
BC
t
CB
l
a
33
+ a
n
B
3

+) a
n
CB
33
=
2
3
ω
. l
BC
= (1,23)
2
. 0,422 = 0.64 (m/s

2
)
+) a
k
BB
23
= 2
2
ω
. v
2
r
BB
3
= 2 . 1,23 . 0,195 = 0,5 (m/s
2
)
+) Chọn đoạn biểu diễn của PB
'
1
là 100 (mm) = P
'
B
'
1

Tỉ lệ xích
a
µ
=

'
1
'
B
BP
a
1
=
100
4,22
= 0,224 (
m/s2
/
mm
)
v
5
D
=
{//x
v
4
D
+
{

BC
v
r
DD

45
{

x
+) Ta có đoạn biểu diễn của a
k
BB
23
là: B
'
1
k =
a
k
BB
23
a
µ
=
224,0
5,0
= 2 (mm)
+) Đoạn biểu diễn của a
n
CB
33
là: P'N =
a
n
CB

33
a
µ
=
224,0
64,0
= 3 (mm)
+) D
3


D
4
tại mọi thời điểm

a
3
D
= a
4D
+) a
3
B
= P'B
'
3
.
a
µ
= 42 . 0,224 = 9,4 (m/s

2
)
Theo nguyên lý đồng dạng thuận ta có:
'
3
'
3
'
B'P
DP
=
CB
CD
l
l


P'D
'
3
= P'B
'
3
.
CB
CD
l
l
= 42 .


422,0
522,0
52 (m)
(P'B
'
3
đo được trên họa đồ gia tốc)

a
3
D
= 52 . 0,224 = 11,6 (m/s
2
)
+) a
r
BB
23
=
a
µ
. k B
'
3
= 0,224 . 60 = 13,44 (m/s
2
)
+) D
4



D
5
tức thời nên ta có:
a
5D
= a
4D
+
{= a
3
D
a
r
4DD
5
{

x
Trên họa đồ gia tốc ta đo được P'D
'
5
= 64 (mm)

a
5D
=
a
µ
. P'D

'
5
= 0,224. 64 = 14,3
(m/s
2
)
D
'
5
D
'
4
= 23 (mm)


a
r
4DD
5
=
a
µ
. D
'
5
D
'
4
= 0,224. 23 =
5,15 (m/s

2
)
+)
3
ε
=
BC
t
B
l
a
3
=
1,19
422,0
36 . 224,0
.
'
3
==
BC
a
l
NB
µ
(rad/s
2
) =
2
ε

+)
5
ε
=
4
ε
= 0
4. Tính áp lực các khớp động và momen cân bằng về khâu dẫn
+) Trọng lượng khâu 3: G
3
= m
3
. g = 17 . 10 = 170 (N)
Trọng lượng khâu 5: G
5
= m
5
. g = 53 . 10 = 530 (N)
+) Trị số lực cắt
F

: F = 1300 (N)
+) Vị trí lực cắt: y = 0,15a =76 (mm)
Tách cơ cấu thành hai nhóm tính định (4,5) và (2,3) và khâu dẫn 1. Khi đó ta sẽ có các lực tác động
vào các khớp động
N
05
,
N
54

,
N
34
,
N
03
,
M
cb
,
N
12
+) Viết phương trình cân bằng cho nhóm tính định gồm hai khâu (4,5)
5
G
+
5
qt
F
+
05
N
+
34
N
+
P
= 0
Trong đó: +)
5

G
: Đặt tại trọng tâm khâu 5 hướng xuống dưới.
+)
F
: Lực cắt.
+)
5
qt
F
: Lực quán tính tác dụng vào khâu 5, phương qua trọng tâm S
5
của khâu và
cùng phương, ngược chiều với a
5
S
5
qt
F
= - m
5
. a
5
S
( a
5
S
= a
5
D
= 8,14 m/s

2
)
F
qt
5

= m
s
. a
5
S
= 55 . 8,14 = 423,38 (N)
+)
05
N
: Áp lực của giá động tác dụng lên khâu 5, phương // x, giá trị chưa biết.
+)
34
N
: Do khâu 3 tác dụng vào khâu 4, phương và trị số chưa biết.
+) Tách riêng khâu 4 ta có:
Phương trình cân bằng momen
( )
0 x 0N . xFm
54D
=⇒==

Chiếu hai lực (
34
N

,
54
N
) lên phương thẳng đứng:
0
34
90 0cos 0cos . NY
=γ⇒=γ⇒=γ=

Vậy
34
N
có phương vuông góc với phương thẳng đứng (// x).
+) Vẽ đa giác lực.
Với tỉ lệ xích
p
µ
= 20 (N/mm) và a là gốc của đa giác lực
Khi đó có đoạn biểu diễn +)
P
là: ap =
65
20
1300
==
p
F
µ
(mm) (// x)
+)

5
G
là: pG
5
=
26
20
520
G
p
5
==
µ
(mm) (

x)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×