Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bảng phân bã tần số và tần suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.28 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT BC CỬA LÒ
 TỔ TOÁN 
CHƯƠNG V:

BÀI 1:

Tiết 45, ngày 1 tháng 3 năm 2008
 Lớp: 10D


Bài1:
1:BẢNG
BẢNGPHÂN
PHÂNBỐ
BỐTẦN
TẦNSỐ
SỐVÀ
VÀTẦN
TẦNSUẤT
SUẤT
Bài
I.ÔN TẬP:
TẬP:
I.ÔN

1.Số liệu thống kê:
Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định
tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và
thu thập số liệu.
Vd1:Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31
tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)


30

30

25

25

35

45

40

40

35

45

25

45

30

30

30


40

30

25

45

45

35

35

30

40

40

40

35

35

35

35


35


Bài
Bài1:1:BẢNG
BẢNGPHÂN
PHÂNBỐ
BỐTẦN
TẦNSỐ
SỐVÀ
VÀTẦN
TẦNSUẤT
SUẤT
I.ÔNTẬP:
TẬP:
I.ÔN

Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh (tạ/ha)
30

30

25

25

35

45


40

40

35

45

25

45

30

30

30

40

30

25

45

45

35


35

30

40

40

40

35

35

35

35



 Đơn vị điều tra ?
 Dấu hiệu điều tra ?
 Số liệu thống kê ?

35

 31 tỉnh
 Năng suất lúa hè thu
 Bảng số liệu



Bài
Bài1:1:BẢNG
BẢNGPHÂN
PHÂNBỐ
BỐTẦN
TẦNSỐ
SỐVÀ
VÀTẦN
TẦNSUẤT
SUẤT
I.ÔN TẬP:
TẬP:
I.ÔN

2.Tần số:
Hãy quan sát bảng số liệu:
25
25
35
45
40
40
35
45
30
30
25
25
35

45
35
45
30
30
40
40
30
30
25
25
45
40
40
45
30
30
25
25
35
40
40
35
30
30
35
45
40
40
35

45
25
25
35
35
45
45
25
45
40
25
45
45
25
45
30
30
30
40
30
25
45
45
30
30
30
30
40
45
30

30
30
40
30
45
45
25
25
25
30
30
30
40
30
25
45
45 45
30
40
40
35
35
40
40
35
35
35
35
35
35

35
35
35
30
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
30
40
40
40
35
35
35
35
35
35
30
40
40
40

35
35
35
35
35
30
40
40
40
Có 5 giá trị khác nhau: Xi


Giá trị X1=25 xuất hiện
 Có bao nhiêu giá trị
Với i=1,2,3,4,5
4 lần, ta gọi n1=4 là
khác
Xi 25 30 35 40 45
tần
số
của
giá
trị
X
1
nhau?
4 7 9 6 5
ni
 Mỗi giá trị xuất
hiện bao nhiêu lần?



Tần số là gì?

Tầnsố
sốlà
làsố
số
lần
xuất
hiện
Tần
sốlần
lầnxuất
xuấthiện
hiện
củamỗi
mỗigiá
giátrị
trị(X
(Xi)i)trong
trong
của
sốliệu
liệuthống
thốngkê

số

BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ


i

1

2

3

4

5

Xi

25

30

35

40

45

ni

4

7


9

6

5


Bài
Bài1:
1: BẢNG
BẢNG PHÂN
PHÂN BỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ
SỐVÀ
VÀTẦN
TẦN SUẤT
SUẤT
II.TẦNSUẤT:
SUẤT:
II.TẦN

Tần suất là gì?

Trong 31 số liệu trên, X1 có tần số là 4, do đó
4
chiếm tỉ lệ là:
≈ 12,9%
31


i

Năng suất lúa
(Tạ/ha) Xii

Tần số
(nii)

Tần suất
(%)
suất(%)
(fii)

1
2
3
4
5

25
30
35
40
45

4
7
9
6

5

12,9
22,6
29,0
19,4
16,1

Cộng

N=31

100%


Bài
Bài1:
1: BẢNG
BẢNG PHÂN
PHÂN BỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ
SỐVÀ
VÀTẦN
TẦN SUẤT
SUẤT
II.TẦNSUẤT:
SUẤT: Tần suất f của giá trị X là tỉ số giữa
II.TẦN
i

i

ni
tần số ni và tổng các tần số N : f i =
N
Bảng phân bố tần số và tần suất

i

Năng suất lúa
(Tạ/ha) Xii

Tần số
(nii)

Tần suất
(%)
suất(%)
(fii)

1
2
3
4
5

25
30
35
40

45

4
7
9
6
5

12,9
22,6
29,0
19,4
16,1

Cộng

N=31

100%


Bài:
Bài: BẢNG
BẢNG PHÂN
PHÂN BỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ
SỐ VÀ
VÀ TẦN
TẦN SUẤT

SUẤT
III.BẢNG PHÂN
PHÂNBỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ
SỐVÀ
VÀTẦN
TẦN SUẤT
SUẤT GHÉP
GHÉP LỚP:
LỚP:
III.BẢNG

 Vd2:
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người
ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được
bảng số liệu như sau:
Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160
164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152


Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160
164 159 163 155 163 165 164 161 164 151 164 152
THÔNGTIN
TINTỪ
TỪNHÀ

NHÀTHIẾT
THIẾTKẾ
KẾ
THÔNG
VẬYTA
TASẼ
SẼCHIA
CHIATHÀNH
THÀNH4 4NHÓM!!!
NHÓM!!!
VẬY
NHIỀU
GIÁ
TRỊ
NHIỀU GIÁ TRỊ
QUÁ!!!!!!
QUÁ
LÀMSAO
SAOĐÂY???
ĐÂY???
LÀM

CÁC LOẠI SIZE ÁO
(KÍCH CỠ)
 S3: Từ 150cm dưới

156cm
 S2 Từ 156cm  dưới 162cm
 S1: Từ 162cm dưới 168cm
174cm

 S0: Từ 168cm 

Mỗi nhóm ta gọi là một lớp


Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160
164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152
i
1
2
3
4

Lớp số đo chiều cao
(cm) Xi
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]

Tần số
(ni)

Tần suất(%)
(fi)

Cộng


N=36

100%


Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160
164 159 163 155 163 165 154
164 161 164 151 164 152

Lớp 1: [150 ;156):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến
dưới 156 cm
Tần số của lớp 1:

n1= 6

Tần suất của lớp 1:

f1=16,7 %


Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173
150
159 163
163 164
164 161
161 160

160
150 167
167 165
165 163
163 158
158 162
162 169
169 159
164
161 164
164 151
151 164
164 152
152
164 159
159 163
163 155
155 163
163 165
165 164
154 161

Lớp 2: [156 ;162):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến
dưới 162 cm
 Tần số của lớp 2:

n2= 12

Tần suất của lớp 2:


f2=33,3 %


Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166
166 161
161 160
160 172
172 173
173
150
164
164

167
159
159

165
163
163

163
155
155

158
163
163


162
165
165

169
164
154

159
159
161
161

163
163
164
164

164
164
151
151

161
161
164
164

160

160
152
152

Lớp 3: [162 ;168):
Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến
dưới 168 cm.
 Tần số của lớp 3:

n3= 13

Tần suất của lớp 3:

f3 =36,1 %


Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160
160 172
172 173
173
150 167 165 163 158 162 169 159 163 164
164 161
161 160
160
164 159
159 163
163 155
155 163
163 165

165 164
164 161
161 164
164 151
151 164
164 152
152
164

Lớp 4: [168 ;174]:
Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến
174 cm.
 Tần số của lớp 4:

n4= 5

Tần suất của lớp 4:

f4 =13,9 %


Bài:
Bài: BẢNG
BẢNG PHÂN
PHÂN BỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ
SỐ VÀ
VÀ TẦN
TẦN SUẤT

SUẤT

i

Lớp số đo chiều cao
(cm) Xi

Tần số
(ni)

Tần suất(%)
(fi)

1
2
3
4

[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]

6
12
13
5

16,7
33,3

36,1
13,9

Cộng

N=36

100%

Bảng trên là bảng phân bố tần số và tần suất
ghép lớp


Bài:
Bài: BẢNG
BẢNG PHÂN
PHÂN BỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ
SỐ VÀ
VÀ TẦN
TẦN SUẤT
SUẤT
CỦNGCỐ:
CỐ:
CỦNG

 Tần số là gì?
Tần suất là gì? Ý nghĩa của tần suất?
Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp?

DẶNDÒ:
DÒ:
DẶN

 Làm bài tập về nhà:1,2,3,4 SGK
 Đọc trước bài: BIỂU ĐỒ


Bài
Bài tập:
tập: BẢNG
BẢNG PHÂN
PHÂN BỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ
SỐ VÀ
VÀ TẦN
TẦN SUẤT
SUẤT
BÀI 1:

Bảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện
được thắp thử (đơn vị: giờ)
1180

1150

1190

1170


1180

1170

1160

1170

1160

1150

1190

1180

1170

1170

1170

1190

1170

1170

1170


1180

1170

1160

1160

1160

1170

1160

1180

1180

1150

1170

1. Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
2. Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận
xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.


Bài
Bài tập:

tập: BẢNG
BẢNG PHÂN
PHÂN BỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ
SỐ VÀ
VÀ TẦN
TẦN SUẤT
SUẤT
GIẢI:
Tuổi thọ (giờ)

Tần số

Tần suất (%)

Cộng

N=?

100%


Bài
Bài tập:
tập: BẢNG
BẢNG PHÂN
PHÂN BỐ
BỐ TẦN
TẦN SỐ

SỐ VÀ
VÀ TẦN
TẦN SUẤT
SUẤT
GIẢI:
Tuổi thọ (giờ)

Tần số

Tần suất (%)

1150

3

10

1160

6

20

1170

12

40

1180


6

20

1190

3

10

Cộng

N=30

100%

 Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn
có tuổi thọ 1170 giờ.
 Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn
có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ.


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN:
 Quí Thầy – Cô Tổ Toán trường THPT
BÁN CÔNG CỬA LÒ
Các em học sinh lớp 10A.

HẾT




×