Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 2 protit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.18 KB, 12 trang )

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRƯỜNG CHINH

Tập thể lớp 12C5


KIỂM TRA BÀI CŨ

Em hãy viết phương trình phản ứng của alanin với các chất sau
(nếu có) : Na, Cu, dung dòch HCl, dung dòch NaOH, dung dòch Na2CO3 ,
rượu etylic (xt HCl), và khi đun nóng.
CH3-CH-COOH + Na
NH2

CH3-CH-COOH + Cu

CH3-CH-COONa + 1/2 H2
NH2

NH2

CH3-CH-COOH + HCl
NH2

CH3-CH-COOH
NH3Cl

CH3-CH-COOH + NaOH
NH2

CH3-CH-COONa + H2O
NH2


2CH3-CH-COONa + H2O + CO2
NH2

2CH3-CH-COOH + Na2CO3
NH2

CH3-CH-COOH + C2H5OH
NH2
CH3-CH-COOC2H5 + HCl
NH2

HCl

CH3-CH-COOC2H5 + H2O
NH2
CH3-CH-COOC2H5
NH3Cl


I.

II.

Trạng thái tự nhiên.
Cấu tạo của protit

III. Tính chất của protit

IV. Sự chuyển hóa của protit trong cơ thể.



I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN :
PROTIT
ĐỘNG
VẬT
Thịt, cá
Xương
Tế bào thần kinh
Sữa
Lòng trắng trứng
Máu
Da, lông
Móng, sừng

THỰC VẬT
Đậu nành

VI KHUẨN , MEN


II. CẤU TẠO CỦA PROTIT :
C, H, O, N

1) Thành phần nguyên tố :

S
P (cadein của sữa)
Fe (hemoglobin của máu)
I


2) Cấu tạo : - M = chục nghìn → vài triệu đvC

-Khi thủy phân protein thu được hỗn hợp trên 20 loại axit amin.
Khi trùng ngưng các loại axit amin trên thu được chất polipeptit có
tính chất gần giống protit
⇒ Có thể coi protit gồm các mạch dài polipeptit tạo thành.


III. TÍNH CHẤT CỦA PROTIT :
1) Phản ứng thủy phân:

Protein

H2O (H+, OH-)
to

Polipeptit

...-NH-CH-CO-NH-CH-CO-...+ nH2O
R1
VD:

H+, to

H2O (H+, OH-)
to

Amino axit

H2N-CH-COOH + H2N-CH-COOH +


R2

R1

R2

Amino axit
Polipeptit
H2N-CH2-CO-NH-CHCH3-CO-NH-CH2-COOH + 2 H2O
H+, to

2 H2N-CH2-COOH + NH2-CH-COOH
CH3

2) Sự đông tụ :
Một số protit tan trong nước tạo dung dòch keo, khi đun nóng bò kết tủa.
Hiện tượng trên gọi là sự đông tụ.
Ví dụ: Lòng trắng trứng đông khi luộc, riêu cua nổi khi nấu canh…
Ngoài ra protit còn bò kết tủa bởi các kim loại nặng như Pb2+, Hg2+
3) Phản ứng màu:
Lòng trắng trứng + HNO3 đặc, to → màu vàng
Lòng trắng trứng + Cu(OH)2
→ màu tím xanh
⇒ Nhận biết protit


IV. SỰ CHUYỂN HÓA PROTIT TRONG CƠ THỂ :
Dạ dày Protit
Mao trạng ruột


Thủy phân
do men

Amino axit
Amino axit

Mô, tế bào cơ thể
Amino axit

Protit

Cung cấp NL

CO2, H2O, NH3
Ure


CỦNG CỐ

CÂU HỎI. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dòch sau:
Lòng trắng trứng, tinh bột, glixerin, glucozơ

Tinh bột
Dung dòch I2

Lòng trắng
trứng

Glixerin


Glucozơ

Xanh đặc
trưng

Dung dòch HNO3

Vàng

đặc
Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường, sau
đun nóng

Dung dòch
xanh thẩm

Dd xanh
thẩm, ↓ đỏ
gạch



Viết phương trình phản ứng thuỷ phân chất
sau.
H2N-CH2-CO-NH-CHCH3-CO-NH-CH2COOH
H2N-CH2-CO-NH-CHCH3-CO-NH-CH2-COOH + 2H2O
H+, to


2 H2N-CH2-COOH + NH2-CH-COOH
CH3





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×