Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm của một vài giáp xác mà
em biết, qua đó hãy nhận xét sự đa dạng
của lớp Giáp Xác.
Chúng ta đã học các ngành động vật
-Động vật nguyên sinh
-Ruột khoang
-Các ngành giun
-Thân mềm
Lớp Giáp xác
-Chân khớp
Lớp Hình nhện
Lớp sâu bọ
Líp H×nh nhÖn
TiÕt 26: NhÖn vµ sù ®a d¹ng cña líp h×nh nhÖn
I- NhÖn
1.§Æc ®iÓm cÊu t¹o
Yêu cầu:
+ quan sát tranh và h. 25.1
+ Nghiên cứu I. 1/ 82 SGk
+ Thảo luận nhóm 2 (5 phút)
=.> hoàn thành bảng I.1/ 57 VBT
Các
Số Tên bộ phận quan
phần chú
sát
cơ
thích
thể
Phần
đầu
ngực
Phần
bụng
1
Đôi kìm có tuyến
độc
2
Đôi chân xúc giác
( phủ đầy lông)
3
4 đôi chân bò
4
Phía trớc là đôi
khe thở
5
ở giữa là một lỗ
sinh dục
6
Phía sau là các
núm tuyến tơ
Chức
năng
Các
Số
phần cơ chú
thể
thích
Phần
đầu
ngực
Phần
bụng
Tên bộ phận quan sát
Chức năng
1
Đôi kìm có tuyến độc
Bắt mồi, tự vệ
2
Đôi chân xúc giác (phủ
đầy lông)
Khứu giác và xúc giác
3
4 đôi chân bò
Di chuyển và chăng tơ
4
Phía trớc là đôi khe thở
Hô hấp
5
ở giữa là một lỗ sinh
dục
Sinh sản
6
Phía sau là các núm
tuyến tơ
Sinh ra tơ
Dù¹ vµo b¶ng:’’§Æc ®iÓm cÊu t¹o ngoµi cña líp h×nh nhÖn” h·y tãm
t¾t ®Æc ®iÓm cÊu t¹o cña chóng.
Cơ thể gồm 2 phần
+ Đầu ngực
1đôi kìm
1 đôi chân xúc giác
4 đôi chân bò
+ Bụng
2 khe thở
1 lỗ sinh dục
1 tuyến tơ
Bài I.2/57&58 VBT.
Bài I.3/58 VBT
- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
- Nhện ngoạm chặt con mồi, chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể con mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vào lới để một thời gian
§¸p ¸n
Bµi I.2/57&58 VBT
4
2
1
3
Đáp án
Bài I.3/58 VBT
- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
4
- Nhện ngoạm chặt con mồi, chích nọc độc
2
- Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể con mồi
3
- Trói chặt mồi rồi treo vào lới để một thời gian
1
Yªu cÇu:
+ Dùa vµo kÕt qu¶ 2 bµi tËp trªn.
? NhÖn cã nh÷ng tËp tÝnh nµo
2: Tập tính
Chăng lới, bắt mồi
tiết nọc độc làm tê
liệt mồi
tiết dịch tiêu hoá mồi
hút dịch
lỏng
Thời gian bắt mồi chủ yếu vào ban đêm
II- Sự đa dạng của lớp hình nhện
Yêu cầu:
+ Nghiên cứu mục
II/ 84 SGk
+ quan sát tranh hoặc h 25.3
25. 5
Điền bảng 2/ 58 VBT
Số
TT
Các đại diện
Nơi
sống
hình thức sống
Ký sinh
1
Nhện chăng lới
2
Nhện nhà (con cái
thờng ôm chứng)
3
Bọ cạp
4
Cái ghẻ
5
Ve bò
ăn thịt
ảnh hởng đến con ngời
Có lợi
Có hại
Số
TT
Các đại diện
hình thức sống
Nơi
sống
Ký sinh
ăn thịt
ảnh hởng đến con ngời
Có lợi
Có hại
1
Nhện chăng lới
Vờn
Nhà
x
x
2
Nhện nhà (con cái th
ờng ôm chứng)
Nhà,
khe t
ờng
x
x
3
Bọ cạp
Sa mạc
x
x
4
Cái ghẻ
da
x
x
5
Ve bò
da
trâu,
bò
x
x
Từ bảng 2 em hãy nhận xét
? Sự đa dạng của lớp hình nhện.
? ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện.
II.Sự đa dạng của lớp hình nhện.
-Lớp hình nhện rất đa dạng và phong phú (hình
dạng, cấu tạo, tập tính.)
- Đa số có lợi, một số gây hại cho ngời, động vật
và thực vật.
Hãy chọn đáp án đúng
Bài 1: Số phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi
B. 5 đôi
C. 6 đôi
D. Nhiều đôi
Bµi 1: Sè phÇn phô cña nhÖn lµ:
A. 4 ®«i
B. 5 ®«i
C. 6 ®«i
D. NhiÒu ®«i
Bài 2: Đặc điểm nhện giống tôm đồng
A. Hô hấp bằng mang.
B. Cơ thể chia 2 phần; chân có đốt.
C. Hô hấp bằng phổi, khí quản.
D. Có râu, 8 chân.
Bài 2: Đặc điểm nhện giống tôm đồng
A. Hô hấp bằng mang.
B.Cơ thể chia 2 phần; chân có đốt.
C. Hô hấp bằng phổi, khí quản.
D.Có râu, 8 chân.
Bài 3: Ve bò, bọ cạp, cái ghẻ thuộc họ nhện vì:
A. Cơ thể có 2 phần: đầu ngực và bụng
B. Có đôi mắt kép
c. Chăng lới và bắt mồi
D. A & B đúng
Bài 3: Ve bò, bọ cạp, nhện đỏ thuộc họ nhện vì:
A. Cơ thể có 2 phần: đầu ngực và bụng
B. Có đôi mắt kép
c. Chăng lới và bắt mồi
D. A & B đúng