Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Đạo hàm và ý nghĩa đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.9 KB, 10 trang )


Nội dung Tiết 1


Định nghĩa đạo hàm tại một điểm



Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa



Quan hệ giữa sự tồn tại đạo hàm và tính liên tục
của hàm số


MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG TRONG VẬT LÍ ,
HÓA HỌC
Vận tốc tức thời

Cường độ dòng
điện tức thời

Tốc độ phản ứng
hóa học tức thời

f (t ) − f (t0 )
s (t ) − s (t0 ) I (t ) = lim Q(t ) − Q(t0 )
C (t ) = lim
v(t ) = lim
t →t 0


t →t
t →t0
t − t0
t − t0
t − t0
0

f ( x) − f ( x0 )
f '( x) = lim
x → x0
x − x0


• Định nghĩa đạo hàm tại một điểm (SGK)
Cho y = f ( xxác
) định trên
x0 ∈ (a, b)
(a,và
b)
f ( x) − f ( x0 )
nếu tồn tại
lim
x → x0

x − x0

Giới hạn đó gọi là đạo hàm của hàm số tại


x


0

f ( x) − f ( x0 )
f '( x0 ) = lim
x → x0
x − x0

Đặt ∆x = x − x0 ta có x = x0 + ∆x và ∆y = f ( x + x0 ) − f ( x0 )
f ( x0 + ∆x)
∆y
y '( x0 ) = lim
= lim
∆x →0 ∆x
∆x → 0
∆x


Luyện tập
2
y
=
x
• Tính đạo hàm của hàm số
tại x0 = 2

1
• Tính đạo hàm hàm số y =
tại
x


x0 = 5


Quy tắc tính đạo hàm của hàm số tại một điểm
Bước 1 :
Giả sử là
Bước 2 :
Lập tỉ số

∆xsố gia của
∆y
∆x

Bước 3 : Tính

∆y
lim
∆x → 0 ∆x

,tính
x
0

∆y = f ( x0 + ∆x) − f ( x0 )


Ví dụ :
Cho hàm số


− x 2 khi x ≤ 0
f ( x) = 
khi x > 0
x

a) Chứng minh hàm số liên tục tại x = 0
0
b) Hàm số có đạo hàm tại x = 0
hay không ?
0
Tại sao ?


Định lí 1
) đạo hàm tại
Nếu y = f ( xcó
tục tại x
0

Chứng minh (SGK)

thìx0

f ( x)
liên


Điểm cộng
Điền dấu ⇒, ⇐, ⇒
/ ,⇐

/ thích hợp vào ô trống
f ( x) liên tục

f ( x) có đạo hàm

f ( x) có đạo hàm tại x0
f ( x) không liên tục tại x0

tại x0

f ( x) liên tục tại x0

f ( x) không có đạo hàm


Bài tập về nhà : 1, 2, 3 , 4 SGK



×