Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

TÍNH TOÁN KINH TẾ SƠ BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.18 KB, 6 trang )

Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
CHƯƠNG 5
TÍNH TOÁN KINH TẾ SƠ BỘ
Tính toán kinh tế bao gồm xác định chi phí xây dựng cơ bản (xây dựng công trình, mua thiết bị máy
móc, v.v…) và chi phí vận hành hệ thống. Trên cơ sở chi phí xây dựng cơ bản, xác định thời gian
khấu hao, chi phí duy tu, bảo trì bảo dưỡng cho hệ thống trong 1 đơn vị thời gian. Nếu tổng chi phí
này cho công suất xử lý, ta xác định được giá thành xử lý cho 1 đơn vị cần xử lý.
Chi phí khấu hao: là chi phí vốn thu hồi được tính bằng phần trăm vốn đầu tư. Nếu lấy thời gian thu
hồi vốn cho việc đầu tư xây dựng cho từng hạng mục là 10 năm, có nghĩa chi phí khấu hao = 100 : 10
= 10% vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Chi phí duy tu bảo dưỡng: Chọn thời gian định kỳ trung tu toàn bộ hệ hệ thống (bao gồm sửa chữa
nhỏ, bão dưỡng thiết bị, v.v…) là 1 năm 1 lần, chi phí trung tu là 1% vốn cơ bản, và đại tu 3 năm 1
lần 2% vốn cơ bản.
5.1 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG THU GOM VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN
5.1.1 Tính Toán Chi Phí Tiền Lương Cho Công Nhân Thu Gom Vận Chuyển
Tính toán kinh tế cần đầu tư cho hệ thống thu gom được tính điển hình cho năm 2007 các năm còn lại
được ước tính và trình bày tổng quát ở dạng bảng.
Bảng 5.1 Chi phí tiền lương ước tính cho một công nhân trong 1 tháng
Hạng mục Đơn giá
*
Mức lương
Lương tối thiểu (A) 600.000
Lương cấp bậc (bậc 4,5) 1,75 x A 1050000
Phụ cấp thu hút ngành 20% x A 120000
Phụ cấp độc hại 30% x A 180000
Phụ cấp làm việc ngày lễ, tết 50% x A 300000
Chi phí bảo hiểm xã hội , y tế 30% x A 180000
2430000
Nguồn: Giả định
Bảng 5.2 Chi phí phải trả cho công nhân thu gom tính cho từng năm
Năm Tổng


Thành tiền
(VND)
Năm Tổng
Thành tiền
(VND)
2007 1097 2665710000 2017 1904 4626720000
2008 1179 2864970000 2018 1980 4811400000
2009 1257 3054510000 2019 2062 5010660000
2010 1342 3261060000 2020 2148 5219640000
2011 1416 3440880000 2021 2224 5404320000
Bảng 5.2 Chi phí phải trả cho công nhân thu gom tính cho từng năm (tiếp theo)
5- 1
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
2012 1500 3645000000 2022 2303 5596290000
2013 1579 3836970000 2023 2383 5790690000
2014 1661 4036230000 2024 2465 5989950000
2015 1741 4230630000 2025 2546 6186780000
2016 1823 4429890000
Tổng 84102300000
5.1.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Thu Gom
Đơn giá đầu tư cho 1 thùng là 1.000.000/ thùng. Như vậy, kinh phí đầu tư thùng được trình bày trong
Bảng 5.3
Bảng 5.3 Chi phí mua thiết bị tồn trữ tại nguồn
Năm Tổng
Thành tiền
(VNĐ)
Năm Tổng
Thành tiền
(VNĐ)
2007

2640 2640000000
2017
2888 2888000000
2008
216 216000000
2018
464 464000000
2009
248 248000000
2019
496 496000000
2010
248 248000000
2020
496 496000000
2011
248 248000000
2021
496 496000000
2012
248 248000000
2022
496 496000000
2013
248 248000000
2023
496 496000000
2014
248 248000000
2024

496 496000000
2015
248 248000000
2025
496 496000000
2016
248 248000000
Tổng
11664000000
5.1.3 Chi Phí Đầu Tư Phương Tiện Thu Gom Và Vận Chuyển
Đơn giá đầu tư cho 1 xe ép rác 7 m
3
là 650.000.000/ xe và xe ép rác 10 m
3
là 750.000.000/xe. Như
vậy, kinh phí đầu tư xe được trình bày trong Bảng 5.4
Bảng 5.4 Chi phí mua phương tiện thu gom vận chuyển
Năm
Xe ép Thành tiền
7 m
3
10
m
3
7 m
3
10 m
3
Tổng
2007

259 30 168350000000 22500000000 190850000000
2008
19 4 12350000000 3000000000 15350000000
2009
20 0 13000000000 0 13000000000
2010
18 5 11700000000 3750000000 15450000000
2011
19 0 12350000000 0 12350000000
2012
19 3 12350000000 2250000000 14600000000
2013
17 4 11050000000 3000000000 14050000000
2014
20 2 13000000000 1500000000 14500000000
2015
20 1 13000000000 750000000 13750000000
2016
18 4 11700000000 3000000000 14700000000
Bảng 5.4 Chi phí mua phương tiện thu gom vận chuyển (tiếp theo)
5- 2
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
2017
19 3 12350000000 2250000000 14600000000
2018
19 1 12350000000 750000000 13100000000
2019
19 2 12350000000 1500000000 13850000000
2020
20 4 13000000000 3000000000 16000000000

2021
18 1 11700000000 750000000 12450000000
2022
18 2 11700000000 1500000000 13200000000
2023
19 3 12350000000 2250000000 14600000000
2024
20 2 13000000000 1500000000 14500000000
2025
18 3 11700000000 2250000000 13950000000
Tổng 444850000000
5.1.4 Chi Phí Vận Chuyển Chất Thải Rắn Đến Khu Xử Lý
Chi phí vận chuyển chất thải rắn gồm chi phí tiền lương phải trả cho nhân viên, chi phí tiền xăng dầu,
chi phí khấu hao sửa chữa lớn, nhỏ và nhiều chi phí phụ khác được tính chung và lấy theo đơn giá
bằng 3.877 đồng/tấn.km (theo công văn 4557/QĐ-UB). Như vậy, chi phí vận chuyển toàn bộ lượng
chất thải. Tính toán cụ thể cho năm 2007 còn các năm còn lại được trình bày dưới dạng bảng.
P
vc
=
=××××
36510308
.tan
3877
tan
759
chuyen
km
ngay
chuyen
km

dong
ngay
330811926100 đồng/năm.
Bảng 5.5 Chi phí vận chuyển chất thải
Năm
Khối lượng rác
(kg/ngày)
Số chuyến Thành tiền
2007 759 308 330811926100
2008 819 328 3801424863600
2009 880 352 4383429248000
2010 941 376 5006867906800
2011 1001 400 5666080420000
2012 1064 428 6444274961600
2013 1123 452 7183016375800
2014 1184 472 7908285990400
2015 1245 496 8738556396000
2016 1305 524 9676771011000
2017 1366 548 10593023196400
2018 1427 572 11550709656200
2019 1488 596 12549830390400
2020 1549 620 13590385399000
2021 1610 644 14672374682000
2022 1670 668 15786345338000
2023 1731 692 16950863544600
2024 1791 720 18248061996000
2025 1852 740 19393731004000
Tổng 195452151640400
5.2 TÍNH TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG NHÀ MÁY COMPOST
Bảng 5.6 Chi phí xây dựng cơ bản cho khu xử lý

5- 3
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Công trình Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhà bảo vệ và nhà điều hành trạm cân 40 m
2
400.000/m
2
16.000.000
Hố rửa xe 15 m
2
100.000/m
2
1.500.000
Nhà để xe chuyên dụng 200 m
2
200.000/m
2
40.000.000
Nhà điều hành 400 m
2
400.000/m
2
160.000.000
Nhà nghỉ công nhân 100 m
2
400.000/m
2
40.000.000
Nhà ăn tập thể 100 m
2

400.000/m
2
40.000.000
Trạm điện 100 m
2
50.000/m
2
5.000.000
Máy phát điện 1 máy 1.000.000.000 1.000.000.000
Cầu cân 1 cái 150.000.000 150.000.000
Tổng cộng 1.452.500.000
Ghi chú: Đơn giá tính toán lấy theo tài liệu dự án KXL CTR Nam Bình Dương
5.2.1 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Máy Móc
Bảng 5.7 Chi phí thiết bị máy móc cho nhà máy sản xuất compost
TT Thiết bị Đặc điểm kỹ thuật Đơn giá (EUR) Thành tiền
A Khu tiền xử lý
1 Nạp liệu (giàn băng chuyền +
máng hầm)
Công suất 20 T/h,
6 x 2,5 m
1 cái x 86.000 1.444.800.000
2 Máy bốc dỡ rác Hiệu Wille 665 1 máy x 114.000 2.419.200.000
3 Máy mở bao/sang thùng quay Công suất 20 T/h,
D = 2,6m
1 máy x 143.000 2.402.400.000
4 Máy cắt vụn CTR 2 máy 2 máy x 95.000 3.192.000.000
5 Băng tải Dài x rộng = 30 m x 1
m, V = 1 m/s
1 băng x 57.000 357.600.000
B Khu lên men và ủ chín

1 Xe vận chuyến rác đến bể ủ +
vận chuyển phân rác
Dung tích gầu 6 m
3
2 xe x 30.000 1.000.800.000
2 Hệ thống thổi khí 5 hầm cần 1 máy 2 máy x 29.000 374.400.000
3 Xe xúc Hiệu WILLE 665 1 chiếc x 114.000 2.419.200.000
4 Thiết bị đảo trộn Hiệu ALLU 1 cái x 250.000 4.200.000.000
C Khu tinh chế, đóng bao
1 Cyclon phân loại vật liệu 1 cái x 186.000 3.124.800.000
2 Xe bốc dở phân compost Hiệu WILLE 665 1 chiếc x 114.000 2.419.200.000
3 Phểu 1 cái x 14.000 235.200.000
4 Sang thùng quay Công suất 14–20 m
3
/h 1 bộ x 122.000 2.049.600.000
5 Máy đóng gói, cân định lượng Bằng tay 2 bộ x 15.000 252.000.000
Tổng cộng 25.891.200.000
Ghi chú: Đơn giá tính toán theo báo cáo dự án KLH xử lý CTR Nam Bình Dương.
5.2.2 Chi Phí Xây Dựng
Bảng 5.8 Chi phí xây dựng cho nhà máy sản xuất compost
5- 4
Thuyết Minh Đồ Án QLCTRĐT GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
TT Hạng mục chính Số lượng Đơn giá
(VNĐ)
Thành tiền
(VNĐ)
1 San nền 2.875 m
2
10.000/m
2

28.750.000
2 Nhà chứa nguyên liệu ban đầu 188 m
2
400.000/m
2
75.200.000
3 Khu chứa vật liệu phối trộn 24 m
2
9.600.000
4 Khu phối trộn 375 m
2
15.000.000
5 Hầm ủ 27 m
2
x 10 hầm 600.000/m
2
16.200.000
6 Khu ủ chín 2.000 m
2
400.000/m
2
800.000.000
7 Tường bao, cổng 3.000 100.000/m
2
300.000.000
8 Hệ thống cấp thoát nước 300.000.000
9 Hệ thống khử mùi 100.000.000
10 Hề thống điện 200.000.000
Tổng cộng 1.744.750.000
5.2.3 Chi Phí Khấu Hao Và Duy Tu Cho Hệ Thống

Chi phí khấu hao = 10 % x (vốn đầu tư xây dựng + vốn đầu tư thiết bị)
= 10 % x ( 1.744.750.000 + 25.891.200.000)
= 2.763.595.000 VNĐ.
Chi phí duy tu cho hệ thống = 1% chi phí đầu tư cơ bản
= 1 % x (25.891.200.000 + 1.744.750.000)
= 276.353.500 VNĐ.
Tổng giá trị đầu tư cho nhà máy compost trong vòng 19 năm
= chi phí thiết bị + chi phí xây dựng + chí phí nhân công
= 25.891.200.000 + 1.744.750.000 + 429.000.000
= 28.065.950.000 VNĐ.
5.3 TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO HỆ THỐNG BÃI CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN
5.3.1 Chi Phí Đầu Tư Xây Dựng
Chi phí đào đất bãi chôn lấp chất thải hữu cơ
P
1
= 3 x 647593,092 m
3
x 40.000 đ/m
3
= 77711171040 VNĐ
Bảng 5.9 Chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng khu chôn lấp.
TT Hạng mục Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Sàn trung chuyển 1.000 m
2
200.000/m
2
200.000.000
2 Mái che 1.000 m
2
200.000/m

2
200.000.000
3 Nhà kho hóa chất 100 m
2
50.000/m
2
50.000.000
Tổng cộng 450.000.000
5.3.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị
Bảng 5.10 Chi phí đầu tư thiết bị
5- 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×