Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Giáo án giáo dục công dân 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.16 KB, 130 trang )

Gi¸o ¸n: GDCD 6
Tuần 1

N¨m häc : 2015 - 2016

Ngày soạn
17/8/2015

Ngày dạy
22/8/2015

Lớp
6A,6B

TIẾT 1 - BÀI 1:

TỰ CHĂM SÓC, RÈN LUYỆN THÂN THỂ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Giúp học sinh hiểu biết những biểu hiện của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân
thể.
- Ý nghĩa của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết tự đề ra kế hoạch luyện tập thể dục thể thao, có ý thức thường xuyên tự
rèn luyện thân thể.
-Biết quý trọng sức khoẻ của bản thân và của người khác.
- Biết vận động mọi người cùng tham gia và hưởng ứng phong trào thể dục, thể thao .
3. Thái độ: Học sinh có ý thức thường xuyên rèn luyện thân thể, giữ gìn và chăm sóc
sức khoẻ cho bản thân.
II. NĂNG LỰC DẠY HỌC ĐƯỢC HƯỚNG TỚI.
1. Nhóm năng lực chung


- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
2. Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp pháp luật và chuẩn mực đạo đức.
- Năng lực giải quyết vấn đề cá nhân và hợp tác giải quyết vấn đề xã hội.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
- Kỹ thuật động não.
- Phương pháp liên hệ thực tế và tự liên hệ.
- Phương pháp giải quyết vấn đề
- Phương pháp thảo luận nhóm
IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1. Thầy: Máy chiếu, ảnh
2. Trò: sách giáo khoa, đọc trước bài…
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
- Chào lớp, nắm sĩ số ( vắng, lí do).
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới.
Cha ông ta thường nói: " Có sức khoẻ là có tất cả, sức khoẻ quý hơn vàng...." Vậy
thế nào là tự chăm sóc và rèn luyện thân thể. chúng ta cùng tìm hiểu bài ngày hôm nay.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

1
-

Trêng THCS Tam Hng



Gi¸o ¸n: GDCD 6

Hoạt động của thầy
Hoạt đông 1: Giới thiệu bài
PP, KTDH: Thuyết trình.
GV: đưa ra tình huống:
Chiều đi lao động, Nam
rủ mấy bạn đi thật sớm để đá
bóng, đá xong thấy nóng nên
Nam bảo: " Bọn mình đi tắm
sông đi, Tắm xong về lao động
vẫn kịp mới 3 giờ". Tắm về các
bạn thấy người nôn nao, có bạn
thấy sốt.
? Điều gì có thể xáy ra với Nam
và các bạn trong tình huống trên?
- Yêu cầu các bạn trao đổi theo
nhóm bàn thời gian 2 phút.
GV gọi đại diện một số nhóm trả
lời.
? Sức khoẻ có ý nghĩa như thế
nào đối với mỗi người?

N¨m häc : 2015 - 2016

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt
I. Tình huống.


HS: Đọc tình huống, câu hỏi.

- Thảo luận nhóm bàn theo câu
hỏi.

HS trả lời.

II. Nội dung bài
học:
1.Sức khoẻ là vốn
quý của mỗi người.
? Hãy nêu một số ví dụ về sức
- Có sức khoẻ chúng
khoẻ có ảnh hưởng đến học tập
ta mới học tập, lao
và lao động của bản thân em
động hiệu quả.
hoặc người khác?
- Có sức khoẻ ta sẽ
sống lạc quan, vui
vẻ.
Hoạt động 3:
Tìm hiểu các việc làm thể hiện tự chăm sóc và rèn luyện thân
PP, KTDH: Hỏi đáp và nêu vấn đề
? Nguyên nhân nào khiến Nam và HS: Trả lời.
các bạn trong tình huống trên
không được khoẻ?
GV: Cho học sinh chơi trò chơi
tiếp sức:GV chia lớp thành 2 nhóm

mỗi nhóm 10 HS.
Trong 2 phút hãynêu các hành vi,
HS chia thành 2 nhóm ghi
việc làm, thói quen...có ảnh hưởng ý kiến lên bảng theo chò
xấu đến sức khoẻ.
chơi tiếp sức.
Gv: Kiểm tra kết quả. Gọi HS
nhận xét, bổ sung.
? Vậy cần làm gì để có sức khoẻ
HS: Kiểm tra kết quả, bổ

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

HS trả lời.

2
-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
tốt.
?HãyTìm những việc GV chia 4
nhóm yêu cầu:
làm thể hiện theo 4 nhóm sau:
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Ăn uống điều độ.
- Năng tập thể dục thể thao.
- Phòng và chữa bệnh.

? Tự chăm sóc và rèn luyện thân
thể là gì?

N¨m häc : 2015 - 2016
sung.

2. Tự chăm sóc
và rèn luyện
thân thể là biết:
- Giữ gìn vệ sinh
cá nhân.
- Ăn uống điều
độ.
- Năng tập thể
dục thể thao.
- Phòng và chữa
bệnh.

Hoạt động 4: Liên hệ bản thân có kế hoạch tự chăm sóc và rèn luyện thân thể:
PP, KTDH: Nêu gương, lập kế hoạch, nêu vấn đề.
GV. Gọi Hs đọc truyện “
Mùa hè kỳ diệu”.
Câu 1: Điều kì diệu nào đã HS: đọc bài.
đến với Minh trong mùa hè ->Mùa hè này Minh
vừa qua?
được đi tập bơi và biết
Câu 2: Vì sao Minh có được bơi.
điều kì diệu ấy?
-> Minh được thầy
giáo Quân hướng dẫn

cách luyện thể dục.
HS: tiến hành ghi vào
- GV: Tổ chức cho HS tự liên giấy.
hệ bản thân về việc tự chăm
sóc, giữ gìn sức khoẻ và rèn
luyện thân thể bằng cách cho
các em tự ghi vào phiếu sau
đó Gv gọi một số em trình
bày, nhận xét.
GV: Nhận xét và bổ sung .
* GV : Sức khoẻ là thứ chúng
ta không thể bỏ tiền ra mua
được mà nó là kết quả của quá
trình tự rèn luyện , chăm sóc
HS: Trả lời
bản thân .
? Liên hệ bản thân em đã rèn
3
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu
-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
N¨m häc : 2015 - 2016
luyện sức khoẻ như thế nào.
- Ăn kỹ no lâu,
? Em cho biết những hoạt
cày sâu tốt lúa.

động cụ thể ở địa phương em
- Cơm không rau
về rèn luyện sức khoẻ.
như đau không
GV: Chốt lại
thuốc.
? Tìm nhưng câu ca dao, tục
- Rượu vào lời ra
ngữ nói về sức khoẻ
Ngày thế giới vì sức khoẻ:
7/4
Ngày thế giới chống hút
thuốc lá: 31/5
Hoạt Động 5 .Củng cố, luyện tập:
PP, KTDH: Nêu vấn đề.
* Tìm hiểu cách thức rèn
luyện sức khoẻ. Cho học sinh - HS làm bài tập.
làm bài tập sau:
Đổi chấm chéo.
Học sinh đánh dấu X vào
ý - Nhận xét bài cho bạn.
kiến đúng.
Ăn uống điều độ đủ dinh
dưỡng.
Ăn uống kiên khem để
giảm cân.
Ăn thức ăn có chứa các loại
khoáng chất... thì chiều cao HS làm bài tập
phát triển.
BT b)

Nên ăn cơm ít, ăn vặt Nêu tác hại của việc
nhiều.
nghiện thuốc lá, uống
Hằng ngày luyện tập rượu bia?
TDTT.
Bài tập b)
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Gây ung thư phổ
Vệ sinh cá nhân không liên
Ô nhiễm không khí
quan đến sức khoẻ.
Gây mất trật tự...
Hút thuốc lá có hại cho sức
khoẻ.
Khi mắc bệnh tích cực chữa
bệnh triệt để
GV: Sau khi học sinh làm bài
tập xong, gv chốt lại nội dung
kiến thức lên bảng
GV đưa ra các tình huống
HS lựa chọn ý kiến đúng.
-Bố mẹ sáng nào cũng tập thể dục.
-Vì sợ muộn học nên Hà ăn cơm vội vàng.
-Tuấn thích mùa Đông vì ít phải tắm.
GV: Nhận xét kết luận

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

4
-


Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
N¨m häc : 2015 - 2016
4. Ho¹t ®éng nèi tiÕp.
- Sưu tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn nói về sức khoẻ.
- Làm các bài tập còn lại ở SGK/5
- Xem trước Bài 2 – Siêng năng , kiên trì .
+ Đọc và trả lời các câu hỏi trong truyện “ Bác Hồ tự học ngoại ngữ”
+ Những biểu hiện của siêng năng , kiên trì .
+ Sưu tầm một số câu ca dao , tục ngữ về siêng năng , kiên trì .
VI. TÀI LIỆU ĐÃ SỬ DỤNG.
- Các hình ảnh về ăn uống điều độ, hợp vệ sinh. giữ gìn vệ sinh cá nhân...
- Một số hình ảnh hoạt động cộng đồng về chăm sóc sức khoẻ.
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

5
-

Trêng THCS Tam Hng



Gi¸o ¸n: GDCD 6

N¨m häc : 2015 - 2016

Tuần 2

Ngày soạn
20/8/2015

TIẾT 2.

BÀI 2:

Ngày dạy
29/8/2015

Lớp
6A,6B

SIÊNG NĂNG - KIÊN TRÌ ( Tiết 1)

I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu thế nào là siêng năng, kiên trì, những biểu hiện của siêng năng,
kiên trì và ý nghĩa của nó.
2. Kỹ năng:
- Có khả năng tự rèn luyện đức tính siêng năng.
- Phác thảo được kế hoạch vượt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và các hoạt
động khác... để trở thành người tốt.
3.Thái độ: Học sinh yêu thích lao động và quyết tâm thực hiện các nhiệm vụ, công việc

có ích đã đề ra. Quyết tâm rèn luyện tính siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động và
các hoạt động khác.
II. CÁC NĂNG LỰC HƯÓNG TỚI.
1. Nhóm năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
2. Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp pháp luật và chuẩn mực đạo đức.
- Năng lực giải quyết vấn đề cá nhân và hợp tác giải quyết vấn đề xã hội.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
- Kỹ thuật động não.
- Kỹ thuật “Trình bày 1 phút”
- Phương pháp liên hệ thực tế và tự liên hệ.
- Kỹ thuật đặt câu hỏi.
- Phương pháp giải quyết vấn đề
- Phương pháp thảo luận nhóm
IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1.Thầy: Câu chuyện về siêng năng kiên trì, hình ảnh về tấm gương tiêu biểu.
2.Trò: sách giáo khoa, đọc trước bài…
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn có sức khoẻ tốt chúng ta cần phải làm gì?.
- Hãy trình bày kế hoạch tập luyện TDTT?
- Hãy kể một vài việc làm chứng tỏ em biết chăm sóc sức khoẻ cho bản thân?
3. Bài mới.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu


6
-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6

N¨m häc : 2015 - 2016

Hoạt động 1: Giới thiệu bài
PP, KTDH: Kể chuyện,nêu gương
Em hãy kể lại câu chuyện " Có công mài sắt, có ngày nên kim".
? Câu chuyện muốn nhắc nhở chúng ta điều gì?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 2 Phân tích truyện đọc tìm hiểu biẻu hiện tính siêng năng,kiên trì của bác
PP, KTDH: Nêuvấn đề và quan sát tranh
GV: Gọi Học sinh đọc truyện “ HS: Đọc bài
I. Bác Hồ tự học ngoại
Bác Hồ tự học ngoại ngữ”
ngữ.
GV: nhận xét và yêu cầu HS
trả lời được các câu hỏi sau:
Câu 1: Bác Hồ của chúng ta
- Tiếng Pháp, tiếng Nga,
sử dụng được bao nhiêu thứ
tiếng Trung Quốc...

tiếng nước ngoài.
Ngoài ra Bác còn biết
tiếng Đức, Ý, Nhật
- Bác học thêm vào 2 giờ
Câu 2: Bác đã tự học như thế
nghĩ ( trong đêm), nhờ
nào?
thuỷ thủ giảng bài, viết
10 từ mới ra tay, vừa làm
vừa học
Câu 3: Bác đã gặp những khó
- Bác không được học ở
khăn gì trong quá trình tự học? trường , lớp.
- Vừa học vừa lao động
GV: Đưa ra một số tranh thể
kiếm sống, vừa tìm hiểu
hiện sự siêng năng....
cuộc sống các nước, tìm
hiểu đường lối cách
mạng.
- HS quan sát một số
tranh.

GV: Chốt lại:
Bác Hồ của chúng ta đã có
lòng quyết tâm và sự kiên trì.
Đức tính siêng năng đã giúp
Bác thành công trong sự
nghiệp.
Hoạt động 3.

Tìm hiểu nội dung bài học.
PP, KTDH: Thảo luận nhóm và nêu vấn đề.
Gv: Qua truyện đọc trên, em
II. Nội dung bài học:
hãy cho biết cách học của Bác HS: Trả lời
1. Khái niệm:
thể hiện đức tính gì?
- Siêng năng là đức tính a. Siêng năng:
Gv: Thế nào là siêng năng?
của con người, biểu hiện b. Kiên trì:
ở sự cần cù, tự giác, miệt 2. Biểu hiện:
7
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu
Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
Gv: Yêu cầu mỗi HS tìm 2 ví
dụ thể hiện SN trong học tập và
trong lao động?.
HS: Trả lời
Gv: Thế nào là kiên trì?
HS: Trả lời
GV. Chia lớp thành 3 nhóm
thảo luận theo 3 nội dung sau:
1. Tìm biểu hiện SNKT trong
học tập.
2.Tìm biểu hiện SNKT trong
lao động.
3. Tìm biểu hiện SNKT trong

các lĩnh vực hoạt động xã hội
khác.
GV:Hướng dẫn nhận xét, bổ
sung
GV: Chốt lại.

GV: Tìm những biểu hiện trái
với SNKT?

mài, làm việc thường
xuyên đều đặn.
- Kiên trì là sự quyết tâm
làm đến cùng dù có gặp
khó khăn gian khổ.
HS thảo luận, cử nhóm
trưởng ghi kết quả lên
bảng
Nhóm 1:
Đi học chuyên cần, Bài
khó không nản chí, tự
giác học, không chơi la
cà...
Nhóm 2:
Tìm tòi sáng tạo, chăm
chỉ làm việc nhà, không
ngại khó, tiết kiệm...
Nhóm 3:
Kiên trì tập TDTT, bảo
vệ môi trường, kiên trì
chống tệ nạn xã hội. Bảo

vệ môi trường. Đến với
đồng bào vùng sâu, vùng
xa, xoá đói, giảm nghèo.
HS: Trả lời
Biểu hiện trái với KT:
- Ngại khó, ngại
khổ, nãn lòng,
chống chán ...
HS: Nhà bác học Lê Quý
Đôn, GS – bác sĩ Tôn
Thất Tùng, nhà nông học
Lương Đình Của, nhà
bác học Niutơn...
HS: Liên hệ những học
sinh có kết quả học tập
cao trong lớp.

GV: Em hãy kể tên những
danh nhân mà em biết nhờ có
đức tính siêng năng, kiên trì đã
thành công xuất sắc trong sự
nghiệp của mình?
GV: Hỏi trong lớp chúng ta
bạn nào nào có đức tính siêng
năng, kiên trì trong học tập?
GV: Ngày nay có rất nhiều
những doanh nhân, thương
binh, thanh niên...thành công
trong sự nghiệp của mình nhờ
đức tính siêng năng, kiên trì.

Hoạt động 4. Củng cố, luyện tập:
PP,KT: Vấnđáp,nhóm ,đóng vai

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

N¨m häc : 2015 - 2016
-Trong học tập:
-Trong lao động:
-Trong các lĩnh vực hoạt
động xã hội khác: Biểu
hiện trái với SN:
- Lười biếng, ỷ lại,
hời hợt, cẩu thả,
sống dựa dẫm, ỉ
lại ăn bám...

Hướng dẫn học sinh làm bài tập

8
-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6

N¨m häc : 2015 - 2016

*Luyện tập.
GV. HD học sinh làm bt a

Đánh dấu x vào
tương ứng thể hiện tính siêng năng, kiên trì.
a- Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà +
b- Hà ngày nào cũng làm thêm bài tập
c- Gặp bài tập khó Bắc không làm
d- Hằng nhờ bạn làm hộ trực nhật
e- Hùng tự giác nhặt rác trong lớp
g- Mai giúp mẹ nấu cơm, chăm sóc em
* BT tình huống:
Chuẩn bị cho giờ kiểm tra văn ngày mai, Tuấn đang ngồi ôn bài thì Nam và Hải đến rủ
đi đánh điện tử. Nếu em là Tuấn em sẽ làm gì?
( Cho hs chơi sắm vai )
HS: Tiến hành sắm vai
GV: Hướng dẫn cho HS nhận xét và sau chốt lại.
Bài tập a
Đáp án: a, b, e, g
Yêu cầu Hs khái quát nội dung toàn bài.
-Thế nào là siêng năng ?
- Thế nào là kiên trì ?
- Mối quan hệ giữa siêng năng , kiên trì ?
- Nêu một số câu ca dao , tục ngữ về SNKT ?
4. Hoạt động nối tiếp
- Học bài
- Làm các bài tập b,c,d SGK/7
- Xem nội dung còn lại của bài.
Tiết 3: Siêng năng , kiên trì ( tt)
N1 : Nêu những biểu hiện trái với SNKT ?
N2 : Ý nghĩa của SNKT
N3,4 : Lập ra phương hướng , kế hoạch để rèn luyện SNKT .
VI. TÀI LIỆU ĐÃ SỬ DỤNG.

- Chuyện kể về tấm gương siêng năng, kiên trì.
* Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

9
-

Trêng THCS Tam Hng


Giáo án: GDCD 6

Năm học : 2015 - 2016

Tun 3

Ngy son
23/8/2015

TIT 3 - BI 2:

Ngy dy
12/9/2015

Lp

6A,6B

SIấNG NNG - KIấN TRè ( Tit 2)

I. MC TIấU:
1. Kin thc:
- Giỳp hs hiu ý ngha ca siờng nng, kiờn trỡ v cỏch rốn luyn.
2. K nng:
- Hc sinh bit phõn bit c tớnh SNKT vi li bing chúng chỏn; bit phờ phỏn
nhng biu hin li bing nn chớ trong hc tp, lao ng.
3. Thỏi :
- Hc sinh bit tụn trng sn phm lao ng, kiờn trỡ, vt khú trong hc tp.
II. NNG LC DY HC C HNG TI.
1. Nhúm nng lc chung
- Nng lc gii quyt vn
- Nng lc sỏng to
- Nng lc giao tip
- Nng lc hp tỏc
- Nng lc s dng ngụn ng
2. Nng lc chuyờn bit
- Nng lc t nhn thc, t iu chnh hnh vi phự hp phỏp lut v chun mc o
c.
- Nng lc gii quyt vn cỏ nhõn v hp tỏc gii quyt vn xó hi.
III. PHNG PHP V K THUT DY HC TCH CC
- K thut ng nóo.
- K thut Trỡnh by 1 phỳt
- Phng phỏp liờn h thc t v t liờn h.
- K thut t cõu hi.
- Phng phỏp gii quyt vn
- Phng phỏp tho lun nhúm

IV. PHNG TIN DY HC.
3. Thy: Mỏy chiu, phim, truyn k...
4. Trũ: sỏch giỏo khoa, c trc bi
V. TIN TRèNH DY HC.
1. Kim tra bi c :
Bài 1: (đánh dấu x vào
trớc ý kiến mà em đồng ý):
Ngời siêng năng:
- Là ngời yêu lao động.
- Miệt mài trong công việc.
- Là ngời chỉ mong hoàn thành nhiệm vụ.
Giáo viên: Phạm Thị Minh Hiếu

10
-

Trờng THCS Tam Hng


Giáo án: GDCD 6
Năm học : 2015 - 2016
- làm việc thờng xuyên, đều đặn.
- Làm tốt công việc không cần khen thởng.
- Làm theo ý thích, gian khổ không làm.
- Lấy cần cù để bù cho khả năng của mình.
? Th no l SNKT? Cho vớ d?
2. Gii thiu bi .
Tit trc chỳng ta ó cựng tỡm hiu cỏc biu hin ca siờng nng kiờn trỡ, tit
hc hụm nay cụ trũ chỳng ta tip tc tỡm hiu ý ngha ca phm cht o c ny thụng
qua nhng tm gng tiờu biờue m cỏc em ó tỡm hiu .

3. Dy bi mi.
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
Ni dung kin thc
Hot ng1 : Liờn h tỡm hiu ý ngha ca siờng nng ,kiờn
PP, KTDH: Tho lun nhúm,nờu gng v nờu vn
II. Ni dung bi
*Tho lun nhúm.
hc:
GV chia HS thnh 4 nhúm tho HS tho lun, i din 1. Khỏi nim:
lun theo 4 nd sau:
nhúm trỡnh by, nhn
1. K tờn nhng danh nhõn m xột, b sung sau ú GV
nh cú tớnh SNKT ó thnh cht li
cụng xut sc trong s nghip.
2. K mt vi vic lm chng t
s SN,KT.
3. K nhng tm gng SNKT
trong hc tp.
4. Khi no thỡ cn phi SNKT?.
2. í ngha:
GV: Tỡm nhng cõu TN, CD,
- Siờng nng, kiờn
DN núi v SNKT.
- Cú cụng mi st, trỡ giỳp con ngi
GV: Rỳt ra kt lun v ý ngha
cú ngy nờn kim. thnh cụng trong
ca SNKT.
- Ming núi tay mi lnh vc ca
HS: Ghi bi:

lm.
cuc sng.
- Kin tha lõu cng 3. cỏch rốn luyn:
y t.
- Phi cn cự t giỏc
- Cn cự bự kh lm vic khụng ngi
nng.
khú ngi kh, c
GV: Nờu vớ d v s thnh t
- Tay lm, hm th:
ca HS Gi trng ta
nhai.
+ Trong hc tp: i
- Ma lõu thm hc chuyờn cn,
t.
chm ch hc, lm
HS ly vớ d:
bi, cú k hoch hc
- Lm kinh t gii tp..
Gv: Theo em cn lm gỡ tr
t VAC
+ Trong lao ng:
thnh ngi SNKT?
- Nh khoa hc tr Chm lm vic nh,
HS: Tr li
thnh t trờn cỏc lnh khụng ngi khú mit
GV: Cht li v cho HS ghi
vc: Nh bỏc hc Lờ mi vi cụng vic.
Quý ụn, nh nụng hc + Trong cỏc hot
Lng ỡnh Ca, nh ng khỏc: ( kiờn trỡ

11
Giáo viên: Phạm Thị Minh Hiếu
Trờng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6

N¨m häc : 2015 - 2016
bác học Niu tơn...
luyện tập TDTT,
đáu tranh phòng
chốngTNXH, bảo vệ
môi trường...)
Hoạt động 2: Củng cố
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
PP, KTDH: Hoạt động cá nhân.
Gv giúp học sinh biết phân biệt đức tính SNKT với lười biếng chóng chán. Biết
phê phán những biểu hiện lười biếng nản chí trong học tập, lao động.
GV: Cho học sinh xem clip: Những con người vượt lên số phận.
? Em có suy nghĩ gì khi xem xong đoạn clip trên?
GV: Chúng ta may mắn được thuận lợi hơn các bạn ấy nhưng vẫn còn có bạn
chưa siêng năng.
? Nêu các biểu hiện chưa siêng năng của bản thân em? Em sẽ làm gì để thây đổi
mình sau khi học xong bài học hôm nay?
GVKL: Siêng năng, kiên trì là đức tình qun trọng quyết định sự thành công của
các em trong mọi lĩnh vực. Vì vậy chúng ta cần cố gắng rèn luyện phẩm chất trên.
Bài tập b. Trong những câu tục ngữ, thành ngữ sau câu nào nói về sự siêng
năng, kiên trì.
a- Miệng nói tay làm
b- Năng nhặt, chặt bị

c- Đổ mồ hôi sôi nước mắt
d- Liệu cơm, gắp mắm
e- Làm ruộng ..., nuôi tằm ăn cơm đứng
g- Siêng làm thì có, siêng học thì hay
* Đáp án: a, b, d, e, g
Bài tập c. Hãy kể lại những việc làm thể hiện tính siêng năng, kiên trì.
GV: Đưa ra BT cho HS làm:
Trong những câu tục ngữ, thành ngữ sau, câu nào nói về sự SNKT?
- Khen nết hay làm, ai khen nết hay ăn.
- Năng nhặt, chặt bị.
- Đổ mồ hôi, sôi nước mắt.
- Siêng làm thì có, siêng học thì hay.
- Liệu cơm gắp mắn.
GV: Nhận xét, giải thích câu đúng, sai.
HS: Câu tục ngữ đúng với SNKT:1,2,3,4
- Vì sao phải siêng năng kiên trì? Cho ví dụ?.
- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại biểu hiện của tính siêng năng, kiên trì, ý nghĩa và
những biểu hiện trái với tính siêng năng, kiên trì.
- GV: Em tự đánh giá mình đã siêng năng kiên trì hay chưa qua những biểu hiện
sau:
+ Học bài cũ + Làm bài mới + Chuyên cần + Rèn luyện thân thể
4. Hoạt động tiếp nối.
- Học bài
- Làm các bài tập d SGK/7
- Xem nội dung bài 3 " Tiết kiệm".
12
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu
Trêng THCS Tam Hng



Gi¸o ¸n: GDCD 6
N¨m häc : 2015 - 2016
VI. TÀI LIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG.
- Truyện kể về những tấm ngương thể hiện siêng năng kiên Trì:
+ Cao Bá Quát luyện chữ.
+ Thầy giáo Nguyễn Ngọc Kí.
+ Clip về những con người vượt lên số phận.*
*Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

13
-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6

N¨m häc : 2015 - 2016

Tuần 4

Ngày soạn
28/8/2015


Ngày dạy
19/9/2015

Lớp
6A,6B

TIẾT 4 - BÀI 3: TIẾT KIỆM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Hiểu được thế nào là tiết kiệm.
- Biết được những biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống
-Ý nghĩa của tiết kiệm.
2. Thái độ
- Biết quý trọng người tiết kiệm, giản dị.
- Phê phán lối sống xa hoa lãng phí.
3. Kĩ năng
- Có thể tự đánh giá mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm chưa.
- Thực hiện tiết kiệm chi tiêu, thời gian, công sức của cá nhân, gia đình và xã hội.
II. NĂNG LỰC DẠY HỌC ĐƯỢC HƯỚNG TỚI.
1. Nhóm năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
2. Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp pháp luật và chuẩn mực đạo đức.
- Năng lực giải quyết vấn đề cá nhân và hợp tác giải quyết vấn đề xã hội.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
- Kỹ thuật động não.

- Kỹ thuật “Trình bày 1 phút”
- Phương pháp liên hệ thực tế và tự liên hệ.
- Kỹ thuật đặt câu hỏi.
- Phương pháp giải quyết vấn đề
- Phương pháp thảo luận nhóm
IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1.Thầy: Máy chiếu, phim, truyện kể. Những mẩu truyện về tấm gương tiết kiệm.
Những vụ án làm thất thoát tài sản của Nhà nước, nhân dân,
Tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về tiết kiệm.
2.Trò: sách giáo khoa, đọc trước bài…
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu và phân tích câu tục ngữ nói về siêng năng mà em biết?
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

14
-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
N¨m häc : 2015 - 2016
- Ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì?
2.Giới thiệu bài mới
Mỗi ngày đi học bạn Lan được mẹ cho 5000 tiền ăn sáng, nhưng bạn chỉ mua hết 3000.
Số tiền còn lại bạn dành lại để mua sách vở.
GV: Em nhận xét gì về việc làm của bạn Lan? Việc làm đó thể hiện đức tính gì?
HS: Trả lời cá nhân.
Qua tình huống trên GV chuyển ý vào bài mới.

3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:Tìm hiểu truyện đọc:“ Thảo và Hà” thấy được tính tiết kệm của Thảo
PP, KTDH:Nêu vấn đề, đàm thoại.
-Gọi học sinh đọc truyện “ Thảo và HS:
Hà”
-Thảo và Hà rất xứng I. Truyện đọc:
GV: Nêu câu hỏi:
đáng để được mẹ thưởng
Thảo và Hà.
Câu 1: Thảo và Hà có xứng đáng tiền.Vì đã thi đậu vào lớp
để được mẹ thưởng tiền không? Vì 10
Thảo là cô bé hiếu
sao?
thảo,tiết kiệm và yêu
Câu 2: Thảo có suy nghĩ gì khi
thương mẹ.
được mẹ thưởng tiền?
- Thảo thấy nhà còn khó
Câu 3: Hà có những suy nghĩ gì khăn, mẹ làm lung vất vả,
trước và sau khi đến nhà Thảo?
gạo trong nhà đã hết nên
Câu 3: Qua câu truyện trên đôi lúc không nhận tiền của mẹ
em thấy mình giống Hà hay Thảo? để đi chơi.
Câu 4: Việc làm của Thảo thể hiện - Trước khi đến nhà
đức tính gì?.
Thảo: Đòi mẹ thưởng
GV: Chuyển ý

tiền để đi liên hoan với
các bạn.
- Sau đó: Hà Thấy bạn rất
thương mẹ nên cũng đã
thấy ân hận, thương mẹ
hơn, tự hứa là không vòi
tiền mẹ nữa và biết tiết
kiệm trong tiêu dùng
hằng ngày.
- Thảo rất hiếu thảo và
biết tiết kiệm, yêu thương
mẹ.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu nội dung bài học
PP, KTDH: Thảo luận nhóm và nêu vấn đề
Tích hợp pháp luật
II. Nội dung bài
GV: Đưa ra tình huống sau:
HS: Giải quyết và rút học.
Tình huống 1: Lan xắp xếp thời ra kết luận tiết kiệm là gì?
gian học tập rất khoa học, không

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

15
-

Trêng THCS Tam Hng


Giáo án: GDCD 6

Năm học : 2015 - 2016
lóng phớ thi gian vụ ớch, kt qu
hc tp tt.
Tỡnh hung 2: Bỏc Dng lm xớ
nghip may mc. Vỡ hon cnh gia
ỡnh khú khn, bỏc phi nhn thờm
vic lm. Mc dự vy bỏc vn cú
thi gian ng tra, thi gian gii trớ
v thm bn bố.
Tỡnh hung 3: Ch Mai hc lp 12,
trng xa nh. Mc dự b m ch
1.- Tit kim l bit
mun mua cho ch mt chic xe
s dng ỳng mc,
p mi nhng ch khụng ng ý.
HS: Rỳt ra kt lun tit hp lớ ca ci vt
Tỡnh hung 4: Anh em nh bn kim l gỡ ?
cht,thi gian, sc
c rt ngoan, mc dự ó ln
lc ca mỡnh v ca
nhng vn mc ỏo qun c ca anh
ngi khỏc.
trai.
GV: Nhn xột
GV: Biu hin ca tit kim.
HS: -Tiờu xi hoang phớ
tin bc cha m, ca nh
Gv: Chỳng ta cn phi tit kim nc.
nhng gỡ? Cho vớ d?.
-Lm tht thoỏt ti sn,

tin ca Nh nc.
2. Biu hin:
GV: Nhng hnh vi biu hin trỏi -Tham ụ, tham nhng
ngc vi tit kim?
-Khụng tit kim thi
GV: ng v Nh nc ta ó cú li gian, la c hng quỏn, bt - Tit kim th hin
tit kim nh th no?
xộn thi gian lm vic t. s quý trng sc lao
HS: Tit kim l quc sỏch .
-Hoang phớ sc khe vo ng ca mỡnh v
GV: Em ó tit kim nh th no nhng cuc chi vụ b ca ngi khỏc.
trong gia ỡnh, lp, trng v
ngoi xó hi?
HS: - nh:
- lp, trng:
- ngoi xó hi:
HS: Quyờn gúp ng h .
GV: Trng em ó cú nhng phong
tro no th hin s tit kim?
Gv: Hóy phõn tớch tỏc hi ca s
keo kit, h tin?.
* T chc tho lun nhúm
Em ó tit kim nh th no
Chia lp lm 4 nhúm tho lun theo
4 nd sau:
- N1: Tit kim trong gia ỡnh.
- N2: Tit kim lp.
- N3: Tit kim trng.
- N4: Tit kim ngoi xó hi
Giáo viên: Phạm Thị Minh Hiếu


- Tit kim nguyờn vt
liu, ti nguyờn , gim tiờu
th in, nc sch, khai
thỏc ti nguyờn cú k
hoch...-> Cú tỏc dng
bo v mụi trng
* Trỏi vi tit kim
Quý trng kt qu lao l: xa hoa, lóng phớ,
16
Trờng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
HS thảo luận, trình bày, bổ sung
sau đó gv nhận xét, chốt lại.
? Ở trường chúng ta có các việc
làm thể hiện sự tiết kiệm như thế
nào?
? Mỗi HS cần thực hành tiết kiệm
ntn?
GV: Rèn luyện tiết kiệm là đã góp
phần vào lợi ích xã hội.
Gv: Giới thiệu văn bản Pháp lệnh
thực hành tiết kiệm chống lãng phí

động của người khác.
* Trái với tiết kiệm là: xa
hoa, lãng phí, keo kiệt, hà
tiện...

- Biết kiềm chế những
ham muốn thấp hèn.
- Xa lánh lối sống đua đòi,
ăn chơi hoang phí.
- Sắp xếp việc làm khoa
học tránh lãng phí thời
gian.
- Tận dụng, bảo quản
những dụng cụ học tập,
lao động.
- Sử dụng điện nước hợp
lí.
- Phải thực hiện tiết kiệm
ở mọi nơi, mọi lúc.

N¨m häc : 2015 - 2016
keo kiệt, hà tiện...

3. Ý nghĩa:
Tiết kiệm là làm
giàu cho mình cho
gia đình và xã
hội.Đem lại cuộc
sống ấm no hạnh
phúc

III. Luyện tập:
Hoạt động 3:Luyện tập, củng cố:
PP-KT: Động não và thảo luận nhóm
? Tìm CD, TN nói về tiết kiệm

- Được mùa chớ phụ ngô khoai
Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng
- Nên ăn có chừng, dùng có mực
- Chẳng lo trước, ắt luỵ sau
- Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.
Gv: Hướng dẫn HS làm bài tập a SGK/10
HS: Đọc truyện "chú heo rô bốt" ( sbt)
BT a) Đáp án đúng :1,3,4
- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại:
Tiết kiệm là gì? Tiết kiệm thì bản thân, gia đình, xã hội có lợi ích gì?
Mỗi HS cần thực hành tiết kiệm ntn?
4.Hoạt động nối tiếp
a. Hướng dẫn học sinh rèn luyện theo chuẩn mực đã học
-Học bài và cùng mọi người thực hiện lối sống tiết kiệm và Làm các bài tập b,c,SGK/10
b.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị chủ đề tiếp theo
- Xem trước bài 4 :LỄ ĐỘ
- Đọc và tìm hiểu truyện “Em Thuỷ”
VI.TÀI LIỆU ĐƯỢC SỦ DỤNG
- Câu tục ngữ ca dao về tiết kiệm
- Văn bản pháp luật: Pháp lệnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí 1998
*Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

17
-

Trêng THCS Tam Hng



Gi¸o ¸n: GDCD 6
N¨m häc : 2015 - 2016
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..

Tuần 5

Ngày soạn
15/8/2015

Ngày dạy
26/9/2015

Lớp
6A,6B

TIẾT 5 - BÀI 4:LỄ ĐỘ
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là lễ độ và những biểu hiện của lễ độ.
- Ý nghĩa và sự cần thiết của việc rèn luyện tính lễ độ.
2. Thái độ:
- Tôn trọng quy tắc ứng xử có văn hoá của lễ độ.
3. Kĩ năng:
- Có thể tự đánh giá được hành vi của mình, từ đó đề ra phương hướng rèn luyện tính lễ độ
- Rèn luyện thói quen giao tiếp có lễ độ với người trên, kiềm chế nóng nảy với bạn bè
và những người xung quanh mình.
II. NĂNG LỰC DẠY HỌC ĐƯỢC HƯỚNG TỚI.

1. Nhóm năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
2. Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp pháp luật và chuẩn mực đạo đức.
- Năng lực giải quyết vấn đề cá nhân và hợp tác giải quyết vấn đề xã hội.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
- Kỹ thuật động não.
- Kỹ thuật “Trình bày 1 phút”
- Phương pháp liên hệ thực tế và tự liên hệ.
- Kỹ thuật đặt câu hỏi.
- Phương pháp giải quyết vấn đề
- Phương pháp thảo luận nhóm
IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
-GV:Những mẩu truyện về tấm gương lễ độ. Tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về lễ độ.
-HS: Soạn bài, chuẩn bị tài liệu, đồ dùng cần thiết.
V/.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là tiết kiệm? Em đã thực hành tiết kiệm như thế nào?
- Tìm những hành vi trái với tiết kiệm, và hậu quả của nó?
2.Giới thiệu bài:
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

18
-

Trêng THCS Tam Hng



Gi¸o ¸n: GDCD 6
N¨m häc : 2015 - 2016
GV: -Trước khi đi học, ra khỏi nhà, việc đầu tiên em thường làm là gì?
- Đến trường, khi thầy cô giáo vào lớp, việc đầu tiên em làm là gì?
HS: Trả lời cá nhân.
GV: Những hành vi trên thể hiện điều gi?
HS: Những hành vi trên thể hiện đức tính lễ độ
3.Bài mới:
Hoạt động của
Hoạt động của trò
Nội dung kiến thức
thầy
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện đọc
PP, KTDH: Nêu vấn đề và đàm thoại
-Bạn Thuỷ giới thiệu khách I. Tìm hiểu truyện đọc:
GV. Gọi Hs đọc
với bà
“Em Thuỷ”
truyện “Em Thuỷ”
-Nhanh nhẹn kéo ghế mời
Gv: Thuỷ đã làm gì
khách ngồi
khi khách đến nhà?
-Mời bà và khách uống trà
GV.Khi anh Quang - Xin phép bà nói chuyện
xin phép ra về, Thuỷ -Vui vẽ kể chuyện học, các
có hành động gì? Em hoạt động ở lớp của lên đội
- Thuỷ tiễn khách và hẹn

nói như thế nào.
gặp lại
HS: Trả lời:
- Thuỷ nhanh nhẹn, lịch sự
khi tiếp khách, biết tôn trọng - Thuỷ là một HS ngoan cư xử
đúng mực, lễ phép.
GV: Em có suy nghĩ bà và khách.
gì về cách cư xử của - Làm vui lòng khách, để lại
ấn tượng tốt đẹp
Thuỷ?
Đó chính là đức tính lễ độ
trong con người Thuỷ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bai học.
PP, KTDH: Thảo luận nhóm,vấn đáp.
Thế nào là lễ độ?
II. Nội dung bài học
*Thảo luận nhóm.
GV chia HS thành nhóm nhỏ thảo luận
1. Lễ độ là gì?
theo nd sau:
a) Khái niệm:
HS thảo luận,
Là cách cư xử đúng mực
đại diện nhóm
của mỗi người trong khi
trình bày, nhận
giao tiếp với người khác.
xét, bổ sung sau
đó GV chốt lại. b)Biểu hiện:
* Trái với lễ độ là: Nói

trống không, ngắt lời
người khác.Vô lễ, hổn
láo, thiếu văn hóa..
- Đi xin phép, về

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

19
-

Trêng THCS Tam Hng


Giáo án: GDCD 6
- Tỡm hnh vi th hin l v thiu l
, trng, nh, ni cụng cng...
Gv: Cú ngi cho rng /v k xu khụng
cn phi l , em cú ng ý vi ý kin
Thỏi
- Vụ l
- Li n ting núi thiu vn hoỏ.
- Ngụng nghờnh.

g

Năm học : 2015 - 2016

cho hi, gi d,
bo võng.Núi
nng nh

2. í ngha:
nhng.Tụn
trng, ho nhó,
Hnhquý
vi mn, nim
vi ngi
- Cóin
li i
b m.
- Likhỏc.
núi hnh ng cc lc,xc xc, xõm
Bitmi
chongi.
hi,
phm n
- Cytha
hc gi,
gii,cỏm
nhiu tin ca, hc lm sa
n, xin li...
- Giỳp cho quan
h gia con
ngi vi con
ngi tt p
hn.
- Gúp phn lm
cho xó hi vn
minh tin b.

ú khụng? Vỡ sao?.

Gv: Hóy nờu cỏc biu hin ca l ?.
Gv: Trỏi vi l l gỡ?
GV: Tỡm nhng hnh vi tng ng vi
thỏi
Gv: Vỡ sao phi sng cú l ?
Liờn h thc t v rốn luyn c tớnh l
.
? Theo em cn phi lm gỡ tr thnh
ngi sng cú l ?
GV: trng chỳng ta cú cõu Tiờn hc
l, hu hc vn Theo em l õy l gỡ ?
Hot ng 3: Cng c, luyn tp:
PP,KTDH: Vn ỏp
4.Hot ng ni tip
a. Hng dn hc sinh rốn luyn theo chun mc ó hc
-Hc bi v cựng cỏc bn th hin l mi lỳc mi ni
b.Hng dn hc sinh chun b ch tip theo
- Xem trc bi 5 :Tụn trng k lut
- c v tỡm hiu truyn: Gi lut l chung
VI.TI LIU C S DNG
- Cõu tc ng ca dao v l
- Chuyn c v l
*Rỳt kinh nghim:

Giáo viên: Phạm Thị Minh Hiếu

20
-

3. Cỏch rốn luyn:

- Hc hi cỏc quy tc ng
x, cỏch c x cú vn
hoỏ.
- T kim tra hnh vi thỏi
ca bn thõn v cú
cỏch iu chnh phự hp.
- Phờ phỏn thỏi vụ l.

Trờng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
N¨m häc : 2015 - 2016
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..

Tuần 6

Ngày soạn
21/8/2015

TIẾT 6 - BÀI 5:

Ngày dạy
3/10/2015

Lớp
6A,6B


TÔN TRỌNG KỈ LUẬT

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-HS hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật, ý nghĩa và sự cần thiết phải tôn trọng kỉ luật.
2. Kĩ năng:
-HS biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về ý thức, thái độ tôn trọng
kỉ luật.Có khả năng chống lại các biểu hiện vi phạm pháp luật.
3. Thái độ:
-HS biết rèn luyện kỉ luật và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
II. NĂNG LỰC DẠY HỌC ĐƯỢC HƯỚNG TỚI.
1. Nhóm năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
2. Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp pháp luật và chuẩn mực đạo đức.
- Năng lực giải quyết vấn đề cá nhân và hợp tác giải quyết vấn đề xã hội.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
- Kỹ thuật động não.
- Kỹ thuật “Trình bày 1 phút”
- Phương pháp liên hệ thực tế và tự liên hệ.
- Phương pháp giải quyết vấn đề
- Phương pháp thảo luận nhóm
IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1.Giáo viên: SGK, SGV, SBT GDCD 6. Tình huống, tấm gương thực hiện tốt kỉ luật...
2. Học sinh: Xem trước nội dung bài học.

V.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Lễ độ là gì? Cho ví dụ và đưa ra hai cách giải quyết của người có lễ độ và thiếu lễ độ.
- Em hiểu thế nào là: " Tiên học lễ hậu học văn".
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

21
-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
2.Bài mới.

N¨m häc : 2015 - 2016

Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
PP, KTDH: Nêu vấn đề.
? Theo em chuyện gì sẽ xảy ra nếu:
- Trong nhà trường không có tiếng trống quy định giờ vào học, giờ chơi....
- Trong cuộc họp không có người chủ toạ.
- Ra đường mọi người không tuân theo quy tắc giao thông...
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt.
HOẠT ĐỘNG 2 : Phân tích truyện đọc biết những việc làm thể hiện tôn
trọng kỉ luật chung của Bác
PP, KTDH: Nêu vấn đề và vấn đáp.
GV: Cho HS đọc truyện trong

I. Tìm hiểu truyện
SGK “ Giữ luật lệ chung”
HS:
đọc
Hướng dẫn học sinh cách đọc - Bỏ dép trước khi
GV: Nêu câu hỏi:
bước vào chùa
? Bác Hồ đã tôn trọng những
- Bác đi theo sự hướng
quy định chung như thế nào?
dẫn của các vị sư.
- Bác đến mỗi gian thờ
thấp hương.
- Bác chấp hành tín
hiệu đèn GT
- Bác nói: “ Phải
gương mẫu, chấp hành
luật lệ GT”
GV: Nhấn mạnh: Mặc dù là
chủ tịch nước, nhưng mọi cử
chỉ của Bác đã thể hiện sự tôn
trọng luật lệ chung được đặt ra
cho tất cả mọi người.
Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện đọc
PP, KTDH: Hỏi đáp và thảo luận nhóm
GV: Hướng dẫn học sinh liên HS: Việc tôn trọng kỷ II. Nội dung bài học
hệ thực tế.
luật là tự mình thực
1. Tôn trọng kỉ luật:
.

hiện quy định chung
GV: Qua các việc làm cụ thể
của các bạn đã thực hiện tôn
trọng kỷ luật , các em có nhận
xét gì?
? Phạm vi thực hiện thế nào? HS: Trả lời và cho ghi
- Thực hiện mọi lúc, mọi nơi.
? Theo em kỷ luật là gì?.
? Thế nào là tôn trọng kỉ luật? - Tham gia sinh hoạt
? Em hãy lấy ví dụ về hành vi Đội một cách bắt buộc. a) Khái niệm :
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

22
-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6
N¨m häc : 2015 - 2016
không tự giác thực hiện kỷ
- Thấy tín hiệu đèn đỏ
Tôn trọng kỉ luật
luật.
dừng lại vì sợ moin
là biết tự giác chấp
Gv: Trái với tôn trọng lỉ luật
người chê trách.
hành những quy định
là gì? Cho ví dụ.

HS: Thảo luận nhóm.
chung của tập thể, của
* Nội dung: Hãy nêu các biểu Các nhóm trình bày,
các tổ chức xã hội ở
hiện tôn trọng kỉ luật ở:
nhận xét, bổ sung, sau mọi nơi, mọi lúc.
Nhóm 1: Nhà trường
đó gv chốt lại ( gv
Nhóm 2: Gia đình
chuẩn bị ở bảng phụ).
b) Biểu hiện:
Nhóm 3, 4: Nơi công cộng.
- Gia đình, nhà trường, Các biểu hiện tôn
Gv: Nêu lợi ích của việc tôn
xã hội sẽ có nề nếp, kỷ trọng kỉ luật là sự tự
trọng kỉ luật?.
cương
giác, chấp hành phân
Gv: Kỉ luật có làm cho con
- Gia đình, nhà trường, công.
người bị gò bó, mất tự do
xã hội ...ổn định và
không? Vì sao?.
phát triển
Gv: Hãy kể những việc làm
- Tính kỷ luật mang lại
thiếu tôn trọng kỉ luật và hậu quyền lợi cho con
quả của nó?.
người.
2. Ý nghĩa:

Phân tích mở rộng nội
- Tính kỷ luật giúp
- Giúp cho gia đình,
dung khái niệm.
chúng ta vui vẻ, thanh nhà trường xã hội có
Gv: Phân tích những điểm thản và yên tâm học
kỉ cương, nề nếp, đem
khác nhau giữa Đạo đức, kỉ
tập, lao động và vui
lại lợi ích cho mọi
luật và pháp luật. Mối quan
chơi, giải trí...
người và giúp XH
hệ, sự cần thiết của Đạo đức,
tiến bộ.
kỉ luật và pháp luật
- Các hoạt động của
- Những quy đinh, nội quy của
tập thể, cộng đồng
kỷ luật là do nhà trường, cơ
được thực hiện
quan và các tổ chức xã hội đề
nghiêm túc, thống
ra, còn pháp luật là quy định
nhất và có hiệu quả.
chung do nhà nước đề ra.
- Thực hiện tốt nội
GV Tổng kết : Trong cuộc
quy trường, lớp, thực
sống, cá nhân và tập thể có

hiện tốt luật ATGT
mối quan hệ gắn bó với nhau.
Đó là sự bảo đảm công việc,
3. Cách rèn luyện:
quyền lợi chung và riêng với
nhau. Xã hội càng phát triển
càng đòi hỏi con người phải
có ý thức kỷ luật cao.
Hoạt động 3:Củng cố,luyện tập.
PP,KTDH: Vấn đáp
Gv: Hướng dẫn HS làm các
III. Luyện tập.
bài tập ở SGK.
Bài tập b
Bài tập b:
Không . Vì tôn trọng kỷ luật là chấp hành
BT: Trong những câu thành
những qui định chung trong mọi tình huống đó
ngữ sau, câu nào nói về tôn
chính là bước đầu sống tuân theo pháp luật mà
trọng kỉ luật:
pháp luật là do nhà nước đặt ra để quản lý xã
1. đất có lề, quê có thói.
hội tất cả mọi người phải tuân theo nhằm làm
23
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu
Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6

N¨m häc : 2015 - 2016
2. Nước có vua, chùa có bụt.
cho xã hội có trật tự, kỷ cương.
3. Ăn có chừng, chơi có độ.
4. Ao có bờ, sông có bến.
BT:Hành vi thể hiện tính kỷ luật: 2,6,7
5. Dột từ nóc dột xuống.
6. Nhập gia tuỳ tục.
7. Phép vua thua lệ làng.
8. Bề trên ăn ở chẳng kỉ cương
Cho nên kẻ dưới lập đường
mây mưa.
3.Hoạt động nối tiếp
a. Hướng dẫn học sinh rèn luyện theo chuẩn mực đã học
-Học bài và cùng các bạn thể hiện kỉ luật ở mọi lúc mọi nơi
b.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị chủ đề tiếp theo
- Xem trước bài 5 :Biết ơn
- Đọc và tìm hiểu truyện:
VI.TÀI LIỆU ĐƯỢC SỦ DỤNG
- Câu tục ngữ ca dao về lễ độ
- Chuyện đọc về lễ độ
*Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

24

-

Trêng THCS Tam Hng


Gi¸o ¸n: GDCD 6

N¨m häc : 2015 - 2016

Tuần 7

Ngày soạn
27/9/2015

TIẾT 7- BÀI 6:

Ngày dạy
10/10/201
5

Lớp
6A,6B

BIẾT ƠN

I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
-Giúp HS hiểu thế nào là biết ơn, cần biết ơn những ai, cách thể hiện lòng biết ơn và ý
nghĩa của nó.
2. Kĩ năng:

-HS biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về lòng biết ơn.
-Có ý thức tự nguyện làm những việc thể hiện sự biết ơn đối với cha mẹ, thầy giáo, cô
giáo, những người đã giúp đỡ mình....
3. Thái độ:
-HS trân trọng ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình. Có thái độ không đồng
tình, phê phán những hành vi vô ơn, bội nghĩa...
II. NĂNG LỰC DẠY HỌC ĐƯỢC HƯỚNG TỚI.
1. Nhóm năng lực chung
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tự học
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
2. Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp pháp luật và chuẩn mực đạo đức.
- Năng lực giải quyết vấn đề cá nhân và hợp tác giải quyết vấn đề xã hội.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC
- Kỹ thuật động não.
- Kỹ thuật “Trình bày 1 phút”
- Phương pháp liên hệ thực tế và tự liên hệ.
- Phương pháp giải quyết vấn đề
- Phương pháp thảo luận nhóm
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Minh HiÕu

25
-

Trêng THCS Tam Hng



×