-
- !"#
- $%&'()*+,-.*%%
- / !"#0
120345#* &%678*75* *
"1 9
- +0:&
- ;<=0&%>2+#
- /+0:&01
?=@20?=$ +0:&6A0&%>2+#
!"#
- B$2;<=00%&%>2C62CD
- E2C62CD!%
5F6"
- G%H"I*1 $
Trang 1
Tiết PPCT(1
Ngày soạn; 15/8/2010
Ngày dạy(20/8/2010
$%&'(')*('+,+$('-
./0
J(BF1-#!F=$-7
!"6%4=6=KL"-7M7!"6%4=
N1(,1*
O!"#3G%9(PQ"1%@H"-%=@* $
0234
JGV(RQ+*0+
NHS(ST7J+-7Q+3)JN=9*+,"I4
5678!89:;<
/L+*6%&*! ?=*
+=>
?@"4AU1V@
?BC=D3EFUI
?G3ECH
IJK5L'M+ MNOPL(
WS5-I1K4*7-
6%>4!=6-IL"!X
4-IY379
WU6%KL"Y3-79
ZG/%@?=2:8$K=
$[KY3[9
W\!%27LKY3]A@!%
29
*GVgiới thiệu 6vấn đề sẽ tìm hiểu trong chương I.
ZG/Q+3JJ9
W^=7KL"! $+MQ+!=
-IYK=%Y
_`UI*K-I$! $+MQ
Q: "# 3 Giới thiệu chương-? )
8R
-S3!T!
Q:"#UKhi nào ta nhận biết được
ánh sáng ?)- 10 phút
Trang 2
++!=/"-6%=$
Y
Z)]@]GU(ab=61a
Z)]0%*!05cJ6%+$@+
* GV giúp HS rút ra câu kết luận.
W/"!%-16%K=KL"JY
ZG/Xd)]61JN=
Z^M70%6!05cN
ZG/e+)]!e!=,-$3K7
M0L"!"6%4=9
WG/"C)]:f -=[=,"
7Q=60L"!4/6%
7+!=*6%+05M
-$6%7!4&Y
_`g,"7Q= 7+!=
@6*0L"!46
Z70%6!05cO
* GV thông báo nguồn sáng, vật sáng là gì.
* GV gọi HS cho VD một số nguồn sáng, vật sáng
S4=$-7
ánh sáng!"6%4=
->V;C#WS
Q:"# UĐiều kiện nào ta nhìn thấy 1
vật.)- 15 phút
^=KL"-7ánh sáng từ
vật đó!"6%4=
-0XT!WEWST!
Q:"#YUPhân biệt nguồn sáng và vật
sáng.)- 10 phút
WNguồn sáng( 7+!=
WVật sáng( +!=%;4
&M-$6%7
Y?Z[WE\0;]S8U^8R?
Wc%,)]!05,ch*ciY
_`Y^=e*K"Q7-I7MQ!"6%4
-IKL"
_`^U7&j*&-7Q$!>6
*j:$+C=&%6J16=KL"
* GV hướng dẫn HS đọc phần có thể em chưa biết.
* Ta nhận biết được vật đen vì nó được đặt bên cạnh những vật sáng khác.
* GV hướng dẫn HS làm bài tập trong SBT (1.1 – 1.5).
^?6H9_<T`<aEU8R?
W)@6(CX*6% $*66+
W)%6V6+!%]B^3JJkJJi9
Wl8!X6a] !"a
Z\8%56%Y
Zcm=Y
Zcn!XJQ+*!#*%*-
+IRb]C
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết PPCT: 02
Ngày soạn: 25/8/2010
Ngày dạy: 27/8/2010
(cIde'('
I. Muïc tieâu:
-Kieán thöùc:
Trang 3
WB$61:5!"<=
W!"hẳngB$!"#
6%:5#!% $$;<=O%&'
-Kó năng
BXC$K!=!"#F 1B$'
1-o&1
-Thái độ:
B$-$o6%
0234 của giáo viên và học sinh :
-GVRQ+*!#*!%*O64*O-
-HSST78$ej
Phương pháp dạy học
/L+6%&*! ?=*m0
+Tiến trình lên lớp:
?@"4AU1@
?BC=D3EFUfphút)
- Ta nhận biết ánh sáng khi nào ?
Ta nhận thấy một vật khi nào ? (5đ)
- Nguồn sáng , vật sáng là gì? (3đ)
- Bài tập 1.2/SBT: (2đ)
_`U7 !"6%
4=U7M7!"
6%4=
_`( 7+!=
/,(64
&$6%7
_`/j = 7X!5
4
?Giảng bài mới
IJK5L'M+ MNOPL(
ZG/%)]@+C>6!%]GU
Wp7"qK44<=)0Y
ZG/&r-$<=)]0
Wg %:88%5#*
5%*5L+-eY
_`)]A!"?=-8>
s+#
%;MQ+!=#
ZG/"C)]n^-o
W)]?=,"7Q?=#*
%60%,cJ
_`t#(KL","7Q=+
_`M,"7Q?=#
X4
_`t%(-IKL"K
-I!"8%5%
Hoạt động 13Tổ chức tình huống học tập?
U phút)
Đường truyền của ánh sáng:
Hoạt động 2 3Nghiên cứu tìm quy luật
đường truyền của ánh sáng)U^phút)
Trang 4
WUI7#K7!"8%
5#-IY^=6^cN
+ GV kiểm tra việc bố trí TN, HS làm TN như
hình 2.2/SGK
W\!"8%56%Y
_`B=T\*B*c#6K!"
8%5#
* Qua nhiều TN cho biết mơi trường khơng khí,
nước, thủy tinh,… là mơi trường trong suốt và
đồng tính ( cùng KLR, có tính chất như nhau).
Tuy nhiên khơng khí trong khí quyển là mơi
trường khơng đồng tính ).
W)u"C"<+C-$Y
W^M7!"#<=
WbXm=$6%Y
_`%B09g3h"6ijkCF/l
6H<\EDT!-
Z^! $=5;+'
=UA'VCAN=
%6'
ZG/;+=Q+&%N=%%*N
=*N=+,-.3G/Xd)]!e
Q!=:=%;n"6%C&%!='
8%r9
W)]@6!05,cO
\0SĐường truyền của ánh sáng trong
khơng khí là đường thẳng.
Định luật truyền thẳng của ánh sáng
^!%I!5!%6
!"8%5#
Tia sáng và chùm sáng:
Hoạt động 3 3Nghiên cứu thế nào là tia
sáng, chùm sáng.)Umphút)
*Qui ước :Bm=(
BmF5#7vV
X@6=
nc7O%&'(
D oC T!TQ TQ =
khơng giao nhau!5!"<=
e
3oCT!#. =
giao nhau!5!"<=e
oCT!8pbq=
loe rộng ra!5!"<=e
Trang 5
Y?Củng cố và luyện tập: Ufphút)
c%)]0%*!05,ch*ciY
)Y\MQ+!=u!"$4=8%5#3^NJ*NNw]GU9
)^R;4=%%VKL"-CL6-IKL"N-H&UJ6
4-N*-N64-Og%!"8%5#
M-N*O4-IX4
R@+C78=$*!"!%-I-CFOxxxxx-w
)Xd)]$?u5^5=!"
^?Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: U phút)
W)]@X
W)%6V&McJci6%>6+
Wy66+NJNhw]B^
Wcn6X(ST7JQ+*J,"$*J$K=
W)]K(^&=%7 *"1 Y
+?Rút kinh nghiệm:
––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết PPCT(m
Ngày soạn: 1/9/2010
Ngày dạy: 10/9/2010
rs
Otu$Idev'('
Mục tiêu:
-Kiến thức:
$7*7E=60K=%71 *
"1
-Kó năng
/!"#G01!% $6
o<=!"#<=
- Thái độ:
B$6%
0234 của giáo viên và học sinh :
-GVSQ+*J,"$*J0FK=6"*J64^!=A *"1
-HSST7n!
Phương pháp dạy học
/L+6%&*! ?=*m0
+Tiến trình lên lớp:
Trang 6
) Ổn"4AU1@
?BC=D3EFUfphút)
- Phát biểu định luật truyền thẳng ánh
sáng? (6đ)
-Đường truyền của tia sáng được biểu
diễn như thế nào? (4đ)
_`^!%I!5!%6
*!"8%5#
_`BmF5#7v
VX@6=
-BT 2.1 (5đ)
-BT 2.2 (5đ)
_`UIKL"KMQ
+!=!"8%5#c\S4
>X5c\MQ
-I!"6%404!
5c\-f%6
_`y62 4O-#
6R!>o!X5oL
AL"56" 8-LL0[
5-!%6
?Giảng bài mới
IJK5L'M+ MNOPL(
W^&=%5:=%5u$K!
74$5!%6"*H@6
S;^!5Y
ZG/X1^J
WzC)]@6$6^]GU
ZG/Xd)]Q!=:=B7Q!D
f
W)]0%!05cJY
_`\!"#0u4
'3%)]A=MQ
0649
W)]6%T!!%:f
W/"$6%67Y
W)]@66^N
W^N71K-^JY
_`RQ1%3!29%6
4
W)]0%!05cN
_`/'7>[=64*'>
%6'*':8[=76'
67E=
W)]0%!e!=:f6%T!
- /"$6%67E=Y
Hoạt động 1 Xây dựng tình huống -U
phút)
Hoạt động 2(3Quan sát và hình thành khái
niệm bóng tối.)Ufphút)
Bóng tối, bóng nửa tối:
Bóng tốiF+==0*-I
Mnguồn sáng!"X
Hoạt động 3Quan sát và hình thành khái
niệm bóng nửa tối ( còn gọi là vùng bán dạ )
Ufphút)
B7 nEa ti nFm phía sau vt c0n chV nhn
Trang 7
W)u"!K6"?{&%"<=S;
^!|*S;^!5*^!RLY
_`S;^!|"?=^!RL*^!
RL"?=S;^!5
ZG/I%-S;^!5*S;^!|*^!
RLF!5# K =71
ZG/!8%!= )OOXd%)]0%
!05,cO
ZGr)]
WS;^!5(
WS;^!|(/0
W^!RL(S64
W %6+C?=>26%Y
W +C?=>26%Y
ZG/!8%!=)Oh0
ZGr)]K!=!S;^!|7
!>664
W"1 :0"!=-6%Y
W)]0%!05,chY
_`S;^!|>!J6"1 *>!N*O
^!|
c ánh sáng tM mt phCn c<a ngun sáng
truyn tXi.
Nhật thực – Nguyệt thực:
Hoạt động 4UHình thành khái niệm nhật
thực-?Uwphút)
US;^!|F!%-%0MS;
^!5$^!RL6#6*!^!RL
:L1
%6+C3="+C9?=
>T773="7[=9<=
S;^!|!^!RL
Hoạt động 5 U Hình thành khái niệm
nguyệt thực)Uwphút)
"1 :0"!=-S;^!|^!
RL 8-L-IS;^!5$
Y?Củng cố và luyện tập: Uxphút)
WzC)]6^ciY
_`U$K=&C642K767E=s+&2U$
K=C64KC-IH7[=[=*VH7!Df
W^!05,c}Y
_`ZRQ,"7(j*0X%XW`-I7X6
ZB7Q(!%X0W`6F!%'[==?"
>W`+C<=Q!"Xd$
^?Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Uphút)
W)@6
W)%6VMcJW`c}w]GU6%>B6+
WR@+C78=$
Wy66+OJW`Ohw]B^
V/ Rút kinh nghiệm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Trang 8
Tiết PPCT: 4
Ngày soạn: 13/9/2010
Ngày dạy: 17/9/2010
Otu$5yzN'('
Mục tiêu:
-Kiến thức:
B$$6^o5<==+0:&!2+#B$:
=X*=+0:&*7X*7+0:&+0:&B$o
X!"8%%
-Kó năng
B$6^*$%7*?=X!"*?"+0:&
- Thái độ:
~6% $
0234 của giáo viên và học sinh :
-+S2+#*JQ+*647T*J5L"!JLT*J
X%
-(ST7n!
Phương pháp dạy học
/L+6%&*"$!K*! ?=
+Tiến trình lên lớp:
? Ổ"4AU1@
?BC=D3EF
Giải thích hiện tượng nhật thực và nguyệt thực ?
=G\i
W (6%S;^!5*S;^!|*^!RLF!J5#S;^!|>
[=Ro>T7*-IKL"S;^!5*=7 %6+C3i9
W"1 (•^!RL>[=US;^!|^!RL8*-IS;^!5$
*e7=-IKL"S;^!|W`7"1
-Vì sao nguệt thực thường xảy ra vào ban đêm rằm âm lịch ? (5đ).
=G\i
/K!F,S;^!5*^!RL*S;^!|X7-0|F!'
5#^!RLX74S;^!5-I%$S;^!|
?Giảng bài mới
Trang 9
IJK5L'M+ MNOPL(
€G/6^+C>6]GU
W0;Q$6%=4&
!2*$eJ\!64Y
c%@C2%
Wc8KL"K!%2Y
Ảnh của mình trong gương .
WS;27;KY3+#6•79
W)]0%6!05cJ
_`Vật nhẵn bóng , phẳng đều có thể là gương phẳng
như tấm kim loại nhẵn ,tấm gỗ phẳng , mặt nước
phẳng…
€G/X1^
WzC)]@^!%]GUwJN
G/!^*)]6^8%7
W\A4&8%X-=
="8%X:Y3•:9
G/I%1+0:&
W)u"V!==X6=+0:&Y
=> SI là tia tới, IR là tia phản xạ
Wc%)]0%!05cN_`6%-$
3•=X••++"$&X9
WG/"C)]!^-!=g'5
K=+#o=+0:&K:8=C"7
F!%J+--IY
W^I%X)](R:!<==X=
'7]‚_@67Xl!=
+0:&'7‚P_ƒ@67+0:&
Wc%)]1CX7X-
=*%7+0:&2o616%
0
Wc%7-$0%6+
)=-$!eXI!5!%
-
)=-$!6<=+0:&
W)u"+Ry+0:&Y
Wc%)]A=+0:&‚P3cO9Y
ZS;+0:&*;-I+0:&<=2
ZRX
Z^=X]‚
Z^=+0:&‚P
Hoaït ñoäng 1A>0[<
S8-U5R?
678j
Hoaït ñoäng 2o<=
2+#3O+e9
W)K<=J?=!%
2@6GZDWS:Q3a67
O4\0S8G{:!T!
Hoaït ñoäng 3)K6-1
+0:&3i+e9
Hoaït ñoäng 4: ^K?" „
X<==-;+2+#.
3Nx+e9
W^=+0:&F!%';+#
XDH658!80;ZD67
a"BCH-
WG7+0:&II3h7X
Hoaït ñoäng 5bXA26
=!L"-U^8R?
* Biểu diễn gương phẳng và các tia
sáng trên hình vẽ:
Trang 10
Y? Củng cố và luyện tập: (5 8R?
- c%7%6V,ch
=w
w/A=X]‚6=+0:&‚P6u%^$+8%A5+,<=7
]‚PR5+,‚C"6++"$<=2c'A;2I
7X‚
^?Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (8R?
- )@+0:&
- )%6VMcJW`ch6%>6+
- y66+hJW`hh!%]B^
- l7X*7+0:&
Wl8!X6(\<=&%>2+#
Z\<=&%>2+#60KY
Zcn(ST7J2+#*N+
+Rút kinh nghiệm:
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Tiết PPCT: 5
Ngày soạn: 20/9/2010
Ngày dạy: 24/9/2010
yLP+$NM%|5v
./0
-L<=0&%>2+#*A0<=
;!X2+#
-1B$6^&%!=0<=?=2+#6:
!<=0oL0<=2
-!"#PQ"1e-o1KL"6
-ICL"3!M9
0234
Trang 11
JG/(S2+#7…*L-!%7…*=,"$**
5L"*==3N+9
N)](ST7!
5678!89:;<
/L+6%&*"$!K*! ?=
+=>
?@"4AU1@
?BC=D3EF( 7 phút)
- Phát biểu định luật phản xạ ánh
sáng(5đ) ? Trả lời BT 4.2 (SBT) ( 5đ )
- Làm bài tập 4.3/SBT trang 6
=w/A=+0:&
w/A!;2(
ZR(
^=+0:&F!%;+#
o==X65++"$<=2>
X
G7+0:&F7X
ZB6+hN(\Nx
x
- + "$ ‚ = I 7
]‚P
6N76ƒX_ƒ
- /A;2I7X
++"$‚
3G/E=%6V%)]A6%9
Trang 12
?G3ECH
IJK5L'M+ MNOPL(
€c7=%5KL"0<=K!%
2&YB,"58u";
2F=*;+0:&?="!
6=26%5:80<=
K!%2c7K-X08
dL"Y30*C?=":
X9^&=%&717Y
W)]!1KiN-6
%6V,-$
€yr)];2#oI7
X5L"+#
€)Xd@!1
KiN-
WS$0X2="j2="
FK=+06$6%Y
ZyL"X%!%-$?0
€R%=%<=K6
$6%%=%<=0<=7Yc7
=X!==2-IY
WzC%K6%L-+#6
%$-6"2>T6%Y
Z/M=KL"0<=KM=KL"
>-=L-
Wc7!1KiO6
%6V-$
WB!1KiO-*
Xd@6
€R;L-#o!;6*
I7X5L"!4;!6
Zg$K=85L"!4*?=
0\′<=V\$K=
Q:"#Tổ chức tình huống hoc tập- 2
Phút
}VZDG:Q3a678j
Q:"# ^KL-Io
!6<=0&%>2+#Wi
+e
?ZDC#WS:Q3a678jk
"6~=/CEb•€
Kết luận:\<=&%>2
+#b•o!64*@6
00%
?O#\HZDGk3h"#\HZDWS
b•€
Q:"# ^KX<=0<=
&%>2+#WN+e
Kết luận: RX<=0<=&%>
2+#3hX<=
?(QT!bQG!•C#"BCZDWS
"67WEbQG!•GZD"BC
"k"67
Q:"#Y^K-%0M
<=$2%X-%0M
0<=7$2W†+e
ZyL"eK&5S2L-
$+:eX5L"
ZBj5L"!=*\X\′4S&)
Zg'-8-!=:8\)7I7
XS-I
Zg'X%\)6\′)!%!e!=
-$
€)Xd@!05,ch
9S4=KL"]′K=+0:&@
6%4=%#M]′$4
UIo]′!6KV7
5-f%6<==+0:&;+=>
]′o-I7$]′
€S%&%6/"0
<=6++0<=L0
!&%6
WSA0<=%&#=CA
0<=L"!YR76[
6%Y
ZcVCA0<==76C
6
€)Xd@!05,ci
ZU‡\\′6BB′I7X;2
ZyL"\)_)\′6BU_UB′
Kết luận:R60<=7&%>
2+#2-%03h
=-
G}T`:QEG3a67
8j
Q:"#^G0 &%60>
2+#Wi+e
Q:"#w^KA0<=
&%>2+#WJx+e
+S9.
Q:"#f/3i+e9
ci(
Y?Z[WE\0;]S88R
- G@@@X
- G0+44<=fy=>+C>6(
c,+>L*V+>:=L0V+v:=L>+=-=2
+#o6>X;X
^?6H9_<T`<aE8R
W)%6VcJW`c}6%>6+
W)@X
Wy66+iJW`ih]B^
Wcnd%% 66}
WR@!X6}
WS=8%X=
+IRb]C
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Tiết PPCT: 6
Ngày soạn: 27/9/2010
Ngày dạy: 1/10/2010
c,('+,+‚y
LP+$NM%|5v
./0
-y"1+A0<=7K&-=;!X2+#l
'KL"<=2+#^+?='KL"<=2>@!
-1B$o61B$!1!e!=-$
-!"#U!Q9.?G%:*-%=@
0234
JG/(S2+#7…*J,"eK*JX%*JX#
N)](ST7!*T@d%%
5678!89:;<
/L+6%&*"$!K*! ?=
+=>
?M"4AU1@
?BC=D3EF^8R
WL0?=2+#Y3†9
=G\i
+Anh của vật tạo bởi gương phẳng không hứng được trên màn chắn gọi là ảnh ảo.
+Lớn bằng vật.
+Khoảng cách từ 1 điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó đến
gương.
W/A0]ƒ<=]&%>2+#Y3O9
]P
/Aƒ2
)])_)]ƒ
c=+0:&-f%6?=0]ƒ
]′
?G3ECH
IJK5L'M+ MNOPL(
WzC)]@cJ!%]GU
Zc7!1K}J!%
-
W)]A&!2*eK606%d
%%3T)]$J%%9
WzC)]@cN!%]GU
€/'KL"6'?=
€GXd*7$61
Z/!56!2
ZS4K=+0%)]-L'
KL"
ZS4K=!%)]-L'
KL"b
W)]@cO6$66^8%cO]GU
ZR2!=:=
ZRL'?=
Z]%X'?=!X
WzC)]0FKA
3AK9
WG0,ch]GU*AK
Q:"#( G%+,+
18%7O+e
Q:"#G%6
63i+e9
z!"4GZDWS:Q3a67
8j
J9\%%6'X(
N9\'+26(
z!"4Wo>V;ZD67
8j
Q:"# l'KL"<=
2+#3'?=9(i+e
b6!'KL"<=2
+#
/'KL"<=2As+30
9
Y
cer(
Wl0<=6SFL:o
W^=+0:&X4KKL"0
Y?Z[WE\0;]S8U^8R?
W^6%%1<=)]
W:f1**ro*
C61[=7*@*
-!=
W/A&)}J*)}O
W\6:o?=2
W^=L"0-=+0:&!"X
4
^?6H9_<T`<aEU 8R?
W)@6(L0&%>2+#
Wl8!X6(aG2Cˆ(n
,"$%T7
+IRb]C
W^=KL"0Sƒ<=S-7=
+0:&!26%4>‰75-f%
6?=Sƒ
W/ASƒR5Sƒ‰42>‚
/"=XS‚%=+0:&‚‰!"$
4^=KL"0Sƒ
W/A0ƒ<=R5ƒ‰-I
4;23U>%629*"
-I7=+0:&@6%4==
-IKL"0ƒ<=
3AK9
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết PPCT: 7
Ngày soạn: 4/10/2010
Ngày dạy: 8/10/2010
ƒu*
./0
-L0<=&%>2C$'
KL"<=2C!2'KL"<=2+#7'-X*0
o<=2C
-1y61:L0<=?=2C
-!"#B$+21u6^K!=+2-!=
L0<=?=2C
0234
JG/(S2+#*2C*J,"$*J?8*O0+
N)](ST7!
5678!89:;<
/L+6%&*"$!K*! ?=
+=>
?M"4AU1@
?BC=D3EFUBC=D^8R?
?G3ECH
IJK5L'M+ MNOPL(
€G%%)]?=J•7
-I+#(K=*Ie=*2:8
"•)]?=0<=K!%26
6:f07K-IYS;%6
<=I*K=62C*;!%62
CD
_`lf0<=2C
WGX1^,7)]
+$@+
WG"C)]@†J]GU* %
3077+0600%-IY0X2
="0j29
_`^-!=
WB!^)†N!%]GU
WG/+2%X<=0<=N
,"$&%>N2Y3N,"$=k
-%0N,"$$N2F=9
WL0<=&%>2C
Y
W)]-$!%]GU
Wc%)]@^‚‚]GU3cN9
Wc7+26%-:'K
L"<=2CY
Wc%O7^8%]GU
Wc%O7^8%+2=(
ZR;2+#=%2C?=&
!%2*:-%0=%&
P&!732+#9;2C
Q:"# GX163]GU9WN+e
yZDWS:Q3a67„0\X
Q:"#b=0<=&%>
2C(3†+e9
Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có
những tính chất sau:
Wy600%-Io!64
WŠj2
+o>V;ZD67„0\X
Q: "# b='K L"<=
2C(Jx+e
AL"&?=2="2
WzC)]!e!=-$6%]GU
Wc%)]A'KL"<=2C6%
+$@+
K6%2C*=?=J
Wo =# 7 % X - K 6% 2
+#7'-X
Y?Z[WE\0;]S8m8R
W)61,!05,cO*chY
…† /'KL"<=Gcy!2'KL"<=G*K"e+5:8K
-%0!2>F=
…†Y5:8KL"!%Gcy:8650>58-L*
!=&
W)Xd)@+C78=$3Gcy7%2+#
jf+&/K$7:=+0:&F+0:&%2+#j
&T!79
^?6H9_<T`<aE8R
Wy66+†J†hw]B^!=‹@6*66+!%>6+
WG%):8!XJ2CD()6KJ62CD
+IRb]C
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Tiết PPCT: 8
Ngày soạn: 11/10/2010
Ngày dạy: 15/10/2010
ƒu‡
./0
-
- $00%&%>2CD
- L<=0&%>2CD
- <=2CD!%6!%-{
-
- B!1?=00%<=&%>2CD
- b==?=2CD
-!"#
- e!%%&7
0234
- G/(2CD*2+#*+!Hj*64*
- )](T7
ZJ2CD
ZJ2+#'5-X2CD
Z+
ZJ647
Z7-8s+
Z,"
5678!89:;<
/L+6%&*"$!K*! ?=
+=>
?@"4AU1@
?BC=D3EF^8R
-Nêu các tính chất ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi?
=G\i
\0%&%>2Cj2
-So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi và gương phẳng?
=G\i
/'KL"<=2C!2'KL"<=2+#
-Bài tập 7.2 SBT
=G\i
c,c
?G3ECH
IJK5L'M+ MNOPL(
€G+%T76X1
X)]2CD7;+0:&6;
!%<=+CKC
€G"C)]@1]GU
W)]+21
Wc%)]$61_`:f0
-C26:=2!05,cJY
W)](/;>@!!X2
ZC2(00%X2
Z:=2(0j2
€zC)]+2-!=0-
C2
_`r)]u6-!= %
0<=&%>2C)]!05
,cNY
W)]KM+6%T!*„
%6V
Wc%)]@6+2^
W)]!16!05,cOY
=> Thu được chùm tia phản xạ hội tụ tại một
điểm ở trước gương .
Wc%)]6%-$30+9„
%6V6%+
Wc%)]@60%0,chY
=> vì Mặt Trời ở xa, chùm tia tới gương là chùm
sáng song song do đó chùm sáng phản xạ hội tụ
tại vật -> vật nóng lên.
Wc%)]@1
Q:"#Tổ chức tình huống học tập.
3]GU9WO+e
y:Q3a67„0\ˆC
Q:"#Nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi
gương cầu lõm :15 phút
Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
+o>V;ZD67„0\ˆC
Q:"# (Nghiên cứu sự phản xạ ánh sáng trên
gương cầu lõm : 15 phút
G2CD7$„'
=X%%6'=+0:&
6%
W)]61,ci
WPe!=:fW`6%-$6%+
/6&*$„'=X+,-.
+6'=+0:&%%
Y?Z[WE\0;]S8w8R
- c%T7KQ+0%!05,c}*c†6%+$@+<=7
- p0w 572C!%+=Q+-:%="+=Q$!+=A
'+0:&%%*A!":=*-I+,
6dj
- p0f P=:=2
^?6H9_<T`<aE8R
W)@6(X]GU
- )%6VM,cJW`c†]GU
- y66+‹JW`‹O]B^
- Œ+n„-$2‚*!05+C -!=6%>6+
+IRb]C
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
Tiết PPCT: 9
Ngày soạn: 12/10 /2010
Ngày dạy: 15 /10/2010
@&
./0
-Œ&-$o*<&-$o207?=$ KL"
* !"* +0:&*L0<=&%>2+#*2C
2CDcA0<=&%>2+#*:'KL"!%2
C
-1y"1+A=+0:&!2+#60&%>2+#
-!"#zI@
0234
JG%(0+AI[)•Ow]GU
N)@(^!05!X+C -!=
+=>
?@"4AU1@
?BC=D3EF(
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
G3ECH
Q:"#ZD„;)=‰ #90
ZG@)]!05+C -!=
Z)]-„
ZG/Xd0%*4[T
)]!05=
c,‹( c%)]$0%7@,
e
Wc%)]61,
WG@)]@,cJwN}]GU
WG/XdA
Zc%J)]0A,=*G/"C)]
>X+A6%>
=w/A]ƒ
J
:o]
J
?=2
/A]ƒ
N
:o]
N
?=2
3^L<=0&%>2+#9
wyL"N=X$Nf+2*K=+0
:&2o
WG@)]AN=X:L+M]
J
WG@)]-AN=X:L+M]
N
wR;4!%'&f%KL"0
<=]
J
6]
N
WG/:f%6V
WG@)]@,cN]GU
$5o>CO2(*D*+#
75-F=6&%!=00%)u"
%X<=07Y
WG/AK•O0%)]!05,cO
YSKL"&"4+0$
6%Y
3M&+0$4K9
_`G/"CA=7AvV
Q:"#( Ôn lại kiến thức cơ bản - 15 phút
uŠ0;`bBC=D
JW c
NW B
OW ^!%**5#
hW =w^=X
wG7X
iW 0 0% 7 X F 2 J
-%0F-%0M$2
}W G(00%
U(00%&%>2Cj2
00%&%>2+#
†W UJ>C206"X2
•W /'KL"!%2CX2
'KL"!%2+#'-
X
JxW
%ES8
Q:"#(/WNx+e
J9/(
p0
p0
WG(600%
WU(00%KL"!%2Cj2
!%2+#*0!%2+#&j
20!%2CD
‹
[;+KL"=(
\Z^=Ž\Z)0
^=Z)0Ž)0Z)6
5!"<=
WG/!8%0+A•K•O]GU
0
WG/%&1M„M2o
)=‰7•Œ
Q:"# ^„o!H2I[Wi+e
JW /
NW
OW \0%
hW I=%
iW +"$
}W B7Q
†W G2+#
^M6@6((!-
Y?Z[WE\0;]S8)^8R
W !"#Y3+CNW$N9
WR+0:&Y3+C‚‚k^$h9
^?s•9‰
W)@6(‰+2‚
Wl8&6+u[=
Wcn-!=J$
+IRb]C
ŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽŽ
Tuần 10
Tiết PPCT: 10
Ngày soạn: 19/10/2010
Ngày dạy: 22/10/2010
•I&
./0
-Ge+4%6-$o?=@R!"#<=
*+0:&*0&%>2+#*2C*2CD
-1U!=&-{|A0&%>O2
-!"#U!Q9.?G%-%=@*:
0234
-+6-!=
-(-$o2Ju;!X
5678!89:;<
^"$!K*6%&
+=>
?@"4AU1@
?BC=D
Oe ờ A
Ph n 1 : TRC NGHIM KHCH QUAN
Chn phng ỏn ỳng nht trong cỏc cõu sau : ( mi cõu 0,25 im )
-D
QC
D
p
;C
Wp
\U|
=2
=
%,
BU|
=+=
!=
==
,
cU
=,
=
|
=-I%
-%=
I
gU%
=
=
!"
,
%
|
=
-Q
/
67
0;/
6
W
=
67"
0
D=D
"p
C
=7
WD
C
=6/
D
Q
\^!=
,
WS|
!2
WS|
!|BS|
!2
W^!=
,
WS|
!|
c^!=
,
WS|
!|WS|
!2
gS|
!|W^!=
,
WS|
!2
-/
0C
DTD
\/C
678
D0"67
C
D8D
{D
D
QW7
D7
C
Q
wm
m
. Tim gia tri goc t7
i?
A. 30
0
B.
20
0
C.60
0
D.40
0
Y-
0
DC
Wp
D
Q37
678
Q
p
TD0
\y=
=
,
*|
,
By=
=
=
%*|
,
cy=
=
=
%*2
2,
gy=
=
=
%*8
2,
5 : Trong số các vật thể sau đây mà em nhìn thấy trong lớp học , vật thể nào đợc gọi là vật
sáng?
A: đèn B: bàn ghế
C: sách vở đồ dùng học tập D: tất cả các vật đã kể ở A,B,C
6. Tìm câu sai:
A: Nguồn sáng là những vật tự phát sáng.
B: khi có ánh sáng truyền từ mắt ta đến vật thì có thể nhìn thấy vật.
C: Ta nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt
D: Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
7. Tìm câu đúng trong các câu kết luận sau:
A: Trong môi trờng trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
B: Trong môi trờng trong suốt, ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
C: Trong môi trờng đồng tính ,ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
D: ánh sáng luôn truyền theo đờng thẳng.
8. Quan sát ánh sáng phát ra từ bóng đèn điện . Theo em ý kiến nào đúng?
A: Đèn phát ra các chùm sáng phân kỳ. B: Đèn phát ra các chùm sáng hội tụ.
C: Đèn phát ra các chùm sáng song song. D: Đèn phát ra một tia sáng chiếu tới mắt.
9. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng phẳng?
A: Góc phản xạ lớn hơn góc tới B: Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C: Góc phản xạ bằng góc tới D: Góc phản xạ bằng nửa góc tới
10. Hai vật giống hệt nhau, một vật đặt trớc gơng phẳng và một vật đặt trớc gơng cầu lồi, thu đ-
ợc hai ảnh. Có nhận xét gì về đặc điểm của hai ảnh đó ?
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
S
S
A
A
B
B
A. Cùng là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Cùng là ảnh ảo, bằng vật.
C. Cùng là ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Cùng là ảnh ảo.
11. Chọn câu đúng:
A. Vật đặt trớc gơng cầu lồi cho ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. Vùng nhìn thấy trong gơng cầu lồi lớn hơn trong gơng phẳng.
C. Các vật có dạng hình cầu, phản xạ tốt ánh sáng có thể coi là gơng cầu lồi.
D. Cả ba kết luận A, B, C đều đúng.
12. Cùng một vật đặt trớc ba gơng , cách gơng cùng một khoảng. Gơng nào tạo ảnh ảo lớn
nhất?
A: Gơng phẳng B: Gơng cầu lồi C: Gơng cầu lõm D: Ba gơng cho ảnh bằng
nhau.
13. Tác dụng của gơng cầu lõm ?
A: Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm.
B: Biến đổi chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song
C: Tạo ảnh ảo lớn hơn vật
D: Cả nội dung A,B,C đều đúng
14 Tính chất nào dới đây là tính chất của ảnh ảo của vật tạo bởi gơng cầu lõm?
A: Bằng vật B: Nhỏ hơn vật C: Lớn hơn vật D: Bằng nửa vật
15. Hình vẽ nào mô tả đúng tính chất ảnh tạo bởi gơng phẳng?
A) B) C)
16. Khoảng cách từ một điểm sáng S Đến gơng phẳng bằng : 1m.
Hỏi khoảng cách ảnh S của điểm sáng S đến gơng phẳng bằng bao nhiêu?
A: 1m B: 2m C: 0,5m D: 1,5m
17. Oịnh luật phản xạ ánh sáng:
-Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng của gơng ở điểm tới .
- Góc phản xạ ......................góc tới .
18. Vùng nhìn thấy trong gơng phẳng...................vùng nhìn thấy trong gơng cầu lồi (có cùng
kích thớc ).
19.Anh của một điểm sáng S đặt trớc gơng phẳng đợc tạo bởi ..................
A: giao nhau của các tia phản xạ B: Giao nhau của đờng kéo dài các tia phản xạ
C: Giao nhau của các tia tới D: Giao nhau của đờng kéo dài các tia tới
,
^y
Nxc%I
2+|
:"=
I
=
]|
!2
2
8
)=
"8
]I
==
]2
2!I
+=
:=
?=
\%!2
AY
D?)=
"8
=
=
=
]l=
|
|
,
"=
=]!%2Y
AY
Oe%
5^PcG)SU)c)b\
Chn phng ỏn ỳng nht trong cỏc cõu sau : ( mi cõu 0,25 im )
1. Chọn câu đúng:
A. Vật đặt trớc gơng cầu lồi cho ảnh ảo, lớn hơn vật.
x
x
y
S .
. A
x
x
y
S .