Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tỷ lệ chất thải rắn y tế nguy hại trên tổng số chất thải y tế chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.1 KB, 12 trang )

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y Tế. Qui chế quản lý chất thải bệnh viện kèm theo quyết định
2575/1999/QĐ-BYT.
2. Quyết định 64/2003/QĐ-TTG của thủ tướng chính phủ ngày 23/08/2003 về việc
phê duyệt “ kế hoạch xử lý triệt để các cơsở gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng”
3. Sở Khoa Học Công Nghệ & Môi Trường Gia Lai. Báo cáo hiện trạng môi trường
Gia Lai 2003.
4. Sở Khoa Học Công Nghệ & Môi Trường Gia Lai. Báo cáo hiện trạng môi trường
Gia Lai 2005.
5. Sở Y Tế tỉnh Gia Lai. Báo cáo tổng kết công tác y tế năm 2005 và triển khai kế
hoạch năm 2006.
6. Trần Bình Minh & CTV. Niên giám thống kê. Cục thống kê Gia Lai. 2005.
7. Trần Hiếu Nhuệ & CTV. Quản lý chất thải rắn. NXB xây dựng. 2001.
8. Phạm Ngọc Châu. Môi trường bệnh viện nhìn từ gòc độ quản lý chất thải. NXB
Thế Giới. 2004.
9. Xây dựng kế hoạch cải thiện môi trường đối với các bệnh viện gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng theo quyết định 64/2003/QĐ-TTG.
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Tỷ lệ chất thải rắn y tế nguy hại trên tổng số chất thải y tế chung.
ST
T
Nguồn Năm
Tỷ lệ nguy
hại %
Tỷ
trọng
Tro
Nhiệt
trị
1 Phạm Thị Ngọc Bích 1996 25 130 12 2570


2
Công ty vệ sinh và môi trường đô
thị Thành Phố Hà Nội
1996 25 130 10,3 2825
3 Phạm Song 1998 20
4 Dương Văn Tỉnh 1998 23
5 Phạm Thị Ngọc Bích 1998 22 130 8 2570
6 Nguyễn Xuân Nguyên 1998 20
7 Nguyễn Thị Hồng Tú (BYT) 1998 15
8 Đỗ Thanh Bái (BCN) 1998 23
9 Nguyễn Thị Kim Thi 1998 25 130 13,3 2153
10 Dương Văn Tỉnh (BYT) 1998 20
11 Nguyễn Thị Kim Quy (GTVT) 1998 9
12 Phạm Thị Ngọc Bích 1998 15 130 8 2570
Trị số chung 20 130 9,76 2537
(Nguồn: Môi trường bệnh viện nhìn từ góc độ quản lý an toàn chất thải)
Phụ lục 2: Nguồn và lượng chất thải rắn y tế, chất thải rắn y tế nguy hại mỗi ngày
phân theo các tỉnh trên toàn quốc ( đơn vị tính: kg)
STT Tỉnh Tổng số GB CTR y tế ngày CTR y tế nguy hại
1 Hà Nội 12019 26562 2312
2 Hải Phòng 3860 8531 1706
3 Vĩnh Phúc 1010 2232 446
4 Bắc Ninh 1057 2326 467
5 Hà Tây 2280 5039 1008
6 Hải Dương 2150 4752 950
7 Hưng Yên 1140 2528 506
8 Hà Nam 1280 2829 566
9 Nam Định 1370 5238 1048
10 Thái Bình 1924 4252 850
11 Ninh Bình 1320 2917 583

12 Hà Giang 810 1790 358
13 Cao Bằng 1015 2243 449
14 Lào Cai 1260 2785 557
15 Bắc Kạn 586 1295 259
16 Lạng Sơn 1010 2232 446
17 Tuyên Quang 1065 2354 471
18 Yên Bái 1025 2265 453
19 Thái Nguyên 1650 3647 729
20 Phú Thọ 1391 3074 615
21 Bắc Giang 1835 4055 811
22 Quảng Ninh 1893 4184 837
23 Lai Châu 830 1834 367
24 Sơn La 1510 3337 667
25 Hòa Bình 1078 2382 476
26 Thanh Hóa 4780 10564 2113
27 Nghệ An 3575 7901 1580
28 Hà Tĩnh 1720 3801 760
29 Quảng Bình 625 1381 276
30 Quảng Trị 894 1976 395
31 Thứa Thiên Huế 790 1746 349
32 Đà Nẵng 1810 4000 800
33 Quảng Nam 1752 3872 774
34 Quảng Ngãi 1735 3834 767
35 Bình Định 2174 4805 961
36 Phú Yên 1030 2276 455
37 Khánh Hòa 1237 2734 457
38 Kon Tum 735 1624 625
39 Gia Lai 1560 3448 690
40 Đắc Lắk 1750 3868 774
41 Lâm Đồng 1476 3262 652

42 Tp Hồ Chí Minh 14167 31309 6262
43 Ninh Thuận 675 1492 298
44 Bình Phước 546 1207 241
45 Tây Ninh 1300 2837 575
46 Bình Dương 732 1618 324
47 Đồng Nai 2430 5370 1074
48 Bình Thuận 1456 3218 644
49 Bà Rịa Vũng Tàu 900 1989 398
50 Long An 1502 3319 664
51 Đồng Tháp 1390 3072 614
52 An Giang 2059 4550 910
53 Tiền Giang 1731 3826 765
54 Vĩnh Long 940 2077 415
55 Bến Tre 1300 2873 575
56 Kiên Giang 1850 4089 818
57 Cần Thơ 1988 4393 879
58 Trà Vinh 1080 2387 477
59 Sóc Trăng 920 2033 407
60 Bạc Liêu 870 1923 385
61 Cà Mau 1581 3503 701
Chung toàn quốc 114436 252904 50581
(Nguồn: Báo cáo diễn biến môi trường Việt Nam – 2004, chất thải rắn.)
Phụ lục 3: Danh sách các tỉnh đã được đầu tư lò đốt tại Việt Nam
ST
T
Tỉnh
Số
lượng
Công suất
(kg/h )

Loại lò
1 Hà Nội 5 450
Del monego 200, Hoval MZ2,
CA200, CA400, TBD45
2 Hải Phòng 1 90 Hoval MZ4
3 Bắc Ninh 1 50 INCINCO
4 Hà Tây 1 70 Hoval MZ2
5 Hải Dương 1 90 Hoval MZ4
6 Hưng Yên 1 70 Hoval MZ2
7 Nam Định 1 90 Hoval MZ4
8 Thái Bình 1 90 Hoval MZ4
9 Cao Bằng 1 45 LD45
10 Thái Nguyên 2 90 Hoval MZ4, VH-L18
11 Bắc Giang 1 70 Hoval MZ2
12 Quảng Ninh 1 90 Hoval MZ4
13 Thanh Hoá 1 90 Hoval MZ4
14 Nghệ An 1 90 Hoval MZ4
15 Hà Tĩnh 1 70 Hoval MZ2
16 Thừa Thiên Huế 1 90 Hoval MZ4
17 Đà Nẵng 1 150 Macroburn
18 Quảng Nam 1 70 Hoval MZ2
19 Quãng Ngãi 1 70 Hoval MZ2
20 Bình Định 1 90 Hoval MZ4
21 Khánh Hoà 1 90 Hoval MZ4
22 Kon Tum 1 70 Hoval MZ2
23 TP Hồ Chí Minh 1 300 HovalGG24
24 Đồng Nai 1 300 HovalGG24
25 Bà Rịa Vũng Tàu 1 140 Hoval MZ2
26 Đồng Tháp 1 70 Hoval MZ2
27 An Giang 1 70 Hoval MZ2

28 Tiền Giang 1 20 RET20
29 Vĩnh Long 1 70 Hoval MZ2
30 Bến Tre 1 10 DHBK-HCM
31 Kiên Giang 2 100 Hoval MZ4
32 Cần Thơ 1 90 Hoval MZ4
33 Trà Vinh 1 70 Hoval MZ2
34 Sóc Trăng 1 50 RET-50
35 Cà Mau 1 70 Hoval MZ2
(Nguồn: Môi trường bệnh viện nhìn từ góc độ quản lý chất thải - 2004)
Phụ lục 4: Giới thiệu sơ lược về một số lò đốt hiện đang sử dụng tại Việt Nam
STT
Loại

Công
suất
(kg/h)
Nước
sản
xuất
Giá
thành
Nơi lắp đặt Đặc điểm
1
Del
Moneg
200
200 Italy
456000
USD
Xí nghiệp đốt

chất thải y tế khu
vực nhà máy chế
biến chất thải
Cầu Diễn, Tây
Mỗ, huyện Từ
Liêm, Hà Nội
Quá trình đốt 3 giai đoạn:
 Buồng sơ cấp ( 110
0
C )
 Buồng thứ cấp ( 800 – 900
0
C )
 Buồng đốt cháy kiệt tro xỉ.
 Lượng dầu tiêu hao: 10 – 20 ( tối đa 49 ) kg/h.
 Kích thước cơ bản: 9050 x 2210 x 3900 mm
 Đường kính ống khói: 500 mm
 Chiều cao ống khói: 15 mm
 Nhiệt độ khói thải: 600
0
C
 Phạm vi ứng dụng: đốt chất thải rắn y tế nguy hại.
2
Hoval
dòng
GG –
24
300
Thuỵ
Sỹ

Trung tâm đốt
rác Bình Hưng
Hoà, Tp Hồ Chí
Minh
Loại lò đốt có công nghệ hiện đại được lắp đặt khá nhiều trên thế giới
nhất là bệnh viện ở các nước Châu Âu và Châu Mỹ.
Lò đốt theo công nghệ đa cùng:
 Phần thân lò với hệ thống buồng nhiệt phân và buồng đốt oxy.
 Hệ thống hoàn lưu khí.
 Hệ thống cấp dầu cho 2 mỏ đốt.
 Hệ thống khí thải gồm phần ống khói và hệ thống xử lý khí thải
 Hệ thống điều khiển trung tâm.
 Hệ thống nạp rác
 Phạm vi ứng dụng: xử lý chất thải rắn y tế nguy hại, chất thải công
nghiệp, thực phẩm biến chất.

×