Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

thuyết minh đồ án văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.03 KB, 30 trang )

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3 .
41XD5

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

trờng đại học xây dựng
khoa xây dựng

Phần ii

kết cấu
(45%)
nhiệm vụ thiết kế:
tính khung k2
thang 3 vế
bản vẽ kèm theo:
2 bản cấu tạo thép khung k2
1 bản cấu tạo thép sàn tầng điển hình
1 bản móng

Giáo viên hớng dẫn: võ mạnh tùng
Sinh viên thực hiện : nguyễn anh dũng


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5



Nguyễn Anh Dũng
Lớp

Phần Kết cấu
i.

lập mặt bằng kết cấu và chọn kích thớc các cấu
kiện
1, Quan niệm tính toán:
Công trình Văn phòng Giao dịch Công ty Xây dựng Số 3 (28 Láng Hạ) là công trình cao
12 tầng , bớc nhịp trung bình là 4,5m, Vì vậy tải trọng theo phơng đứng và phơng ngang
là khá lớn, Do đó ở đây ta sử dụng hệ khung dầm kết hợp với các vách cứng của khu
thang máy để cùng chịu tải trọng của nhà, Kích thớc của công trình theo phơng ngang là
20,8m và theo phơng dọc là 35m, Nh vậy ta có thể nhận thấy độ cứng của nhà theo phơng dọc lớn hơn nhiều so với độ cứng của nhà theo phơng ngang, Do vậy ta có thể tính
toán nhà theo sơ đồ khung ngang phẳng,
Vì quan niệm tính nhà theo sơ đồ khung phẳng nên khi phân phối tải trọng ta bỏ qua
tính liên tục của dầm dọc hoặc dầm ngang, Nghĩa là tải trọng truyền lên khung đợc tính
nh phản lực của dầm đơn giản đối với tải trọng đứng truyền từ hai phía lân cận vào
khung,
Sơ bộ chọn kích thớc cột, dầm, sàn
Khung là kết cấu, nội lực trong khung phụ thuộc vào độ cứng của các cấu kiện dầm, cột,
Do vậy trớc hết ta phải sơ bộ xác định kích thớc của các tiết diện, Gọi là sơ bộ vì sau này
còn phải xem xét lại, nếu cần thiết thì phải sửa đổi,
a. Kích thớc chiều dày bản:
- Kích thớc ôbản điển hình: l1xl2=4,5x4,5 m; r=l1/l2=1<2 Ô bản làm việc thao cả
hai phơng, bản thuộc loại bản kê 4 cạnh,
- Chiều dày bản xác định sơ bộ theo công thức:
D
hb= l

m
D: là hệ số phụ thuộc tải trọng D=1
m: là hệ số phụ thuộc loại bản, Với bản kê 4 cạnh m=40
l: là chiều dài cạnh ngắn, l=4,5 m
hb = 1,450/40 = 11,3 cm Sơ bộ chọn hb = 12 cm
- Với ô bản loại nhỏ : 4,5x3,6 (m)
r= l1/l2 = 1,25 < 2 ô bản thuộc loại bản kê 4 cạnh
hb=350/40=9cm
Sơ bộ chọn hb=12 cm
b. Kích thớc cột:
- Diện tích tiết diện ngang của cột sơ bộ chọn theo công thức:
N
Rn
Rn: Cờng độ chịu nén của bêtông, bêtông ta chọn mác 250 có Rn=110Kg/m2
N: Tải trọng tác dụng lên cột, sơ bộ với nhà có sàn 12cm ta lấy cả tĩnh tải và hoạt tải là :
q=1 Tấn/m2
N=n,N1
n: Số tầng = 12
N1: tải trọng tác dụng lên cột ở tầng một N1=Fxq
Cột giữa có:
N1=6,75x4,05x1=27,34 Tấn N=12x27,34=328,08 Tấn
+ Diện tích tiết diện ngang cột:
328080
F=1,2x
= 3580 cm2
110
Fcột = ( 1,2 ữ1,5)

2



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
Chọn: 600x600
- Cột biên: N1=4,5x2,05x1,2=11,07 Tấn
N=12x11,07=132,04 Tấn
132040
F=1,2x
= 1449,2 cm2
110
Chọn: 450x450
Vậy chọn tiết diện cột:
+ Cột biên trục A,G: 450x450
mm
+ Cột giữa trục B,C,D,E:
tầng 1,2,3: 600x600mm
tầng 4ữ12: 500x500mm
c.
Chọn kích thớc dầm ngang, dầm dọc:
ld
450 0
+ Dầm ngang: hd =
=
= 562,5 (mm); chọn hd = 600 mm
md

8
b = ( 0,3 ữ 0,5 )h
chọn b = 300 (mm)
ldp
9000
+ Dầm dọc : hdp =
=
= 750
chọn hdp1 = 800 mm ; b = 300mm
mdp
12
II, Xác định tải trọng tác dụng lên khung K2,

I1, Mở đầu:
- Tải trọng truyền vào khung gồm tĩnh tải va hoạt tải dới dạng tải tập trung và tải phân
bố đều,
+ Tĩnh tải: trọng lợng bản thân cột, đầm sàn, tờng, các lớp trát ,,,
+ Hoạt tải: Tải trọng sử dụng trên nhà
- Ghi chú: Tải trọng do sàn truyền vào dầm của khung đợc tính toán theo diện chịu tải,
đợc căn cứ vào đờng nứt của sàn khi làm việc, Nh vậy tải trọng truyền từ bản vào
dầm theo hai phơng:
Theo phơng cạnh ngắn l1: hình tam giác
Theo phơng cạnh dài l2: hình thang hoặc tam giác
- Để đơn giản cho tính toán và vào SAP90 chỉ cho nhập 1 loại tải trọng phân bố lên
phần tử trong một trờng hợp tải, không thể gán cả tải phân bố (tờng) và tải hình
thang (sàn) lên cùng một phần tử,
Vì vậy ta quy tải tam giác và hình thang về dạng phân bố đều,
+ Tải dạng tam giác có lực phân bố lớn nhất tại giữa nhịp là q max, tỉa phân bố đều tơng đơng là:
qtđ=5,qmax/8
+ Tải hình thang có lực phân bố đều ở giữa nhịp là q1, tải phân bố đều tơng đơng là:

qtđ=(1-22+3)q1
Với =l1/(2,l2)
l1: phơng cạnh ngắn
l2: phơng cạnh dài
II, 2, Tải đứng
1,Tĩnh tải:
-Tĩnh tải đơn vị:

Tên

Các lớp

Tải tiêu

Hệ số

Tải tính

3


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
cấu
kiện
2
1, Gạch lát =1cm =2200kg/m3
2, Vữa lót =1,5cm =1800kg/m3

Sàn
3, Bản BTCT =12cm =2500kg/m3
nhà
4, Vữa trát =1cm =1800kg/m3
Tổng
1, Hai lớp gạch lát =4cm =1800kg/m3
2, Lớp bêtông chống thấm =4cm =2500kg/m3
3, Lớp bêtông xỉ tạo dốc =10cm =1800kg/m3
Sàn
4, Sàn BTCT =12cm =2500kg/m3
mái
5, Lớp vữa trát trần =1cm =1800kg/m3
6, Gạch chống nóng
Tổng
1,Lớp gạch lát nền =2cm =2200kg/m3
2, Lớp vữa lót =1,5cm =1800kg/m3
Sàn khu 3,Lớp chống thấm =4cm =2000kg/m3
vệ sinh 4,Vữa trát =1cm =1800kg/m3
5,Bản BTCT =12cm =2500kg/m3
Tổng

Nguyễn Anh Dũng
Lớp
chuẩn
Kg/m2
3
44
27
300
18


tin cậy
n
4
1,1
1,2
1,1
1,2

72
100
180
300
18
88

1,1
1,1
1,1
1,1
1,2
1,1

44
27
80
18
300

1,1

1,2
1,2
1,2
1,1

toán
Kg/m2
5
48,4
32,4
330
21,6
432,4
79,2
110
198
330
21,6
96,8
835,6
48,4
32,4
96
21,6
330
528,4

1,1,Phân tải tầng 2,
a.
Tải trọng phân bố:

- Sơ đồ truyền tải nh hình vẽ:
Diện tích: S1=0,5x0,5x4,1x4,1=4,2025 m2
[ 4,5 + ( 4,5 4,1) ] x4,1x0,5 = 5,0225m 2
S2=
2
S3=0,5x0,5x4,5x4,5=5,0625 m2
[ 4,5 + ( 4,5 3,6) ] x0,5 x3,6 = 4,86m 2
S4=
2
S5=0,5x0,5x3,6x3,6=3,24m2
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp AB:
+ Do sàn chuyền vào:
5
5
qs= xqsox0,5xl1= x432,4x0,5x4,1=554,0125 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,1m nhịp AB :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp AB là:
q1=554,0125+396=950 Kg/m
-

Tải trọng phân bố đều trên nhịp BC:
+ Do sàn chuyền vào:

4



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5

s2
s1
s2
s3
s3
s4
s4

s3

s5

s3
s3
s3
s2
s2

s1

5

5
qs= xqsox0,5xl1= x432,4x0,5x4,5=608,0625 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,5m nhịp BC :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp BC là:
q1=608,0625+396=1004 Kg/m
-

-

-

Tải trọng phân bố đều trên nhịp CD:
+ Do sàn chuyền vào:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x3,6=972,9 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=3,6m nhịp CD :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp CD là:
q1=972,9+396=1368 Kg/m
Tải trọng phân bố đều trên nhịp DE:

+ Do sàn chuyền vào:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x4,5=1216,125 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,5m nhịp DE :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp DE là:
q1=1216,125+396=1612,125Kg/m
Tải trọng phân bố đều trên nhịp EG:
+ Do sàn chuyền vào:

5


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x4,1=1108,025 Kg/m
8
8
o
Trong đó qs : Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn

+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,1m nhịp EG :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp EG là:
q1=1108+396=1504 Kg/m

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

b, Tải trọng tập trung:
- Nút A:
+ Do sàn: Ps = 0,5xS2xqs0=0,5x5,0225x432,5=1085,1156 Kg
+ Do dầm : Pd = 1,1x2500x0,3x(0,5-0,12)x4,5=1410,75 Kg
Do tờng : Pt = 1,1x1800x0,22x(4x4,5-2,6x1,3)=6368,472 Kg
+ Trọng lợng bản thân cột: Pc=1,1x2500x0,45x0,45x4=2227,5 Kg
+ Tổng tải trọng tập trung tại nút A là:
PA=1085,1156+1410,75+6368,472+2227,5=11093 Kg
- Nút B:
+ Do sàn: Ps = 0,5x(S2+S3)xqs0=0,5x(5,0225+5,0625)x432,5=2180,377 Kg
+ Do dầm : Pd = 1,1x2500x0,3x(0,6-0,12)x4,5=891 Kg

-

-

-

-

+


+ Trọng lợng bản thân cột: Pc=1,1x2500x0,6x0,6x4=3960 Kg
+ Tổng tải trọng tập trung tại nút B là:
PB=2180,377+891+3960=7031 Kg
Nút C:
+ Do sàn: Ps = (1,5xS4+0,5xS3+0,5xS5)xqs0=(1,5x4,86+0,5x5,0625+0,5x3,24)x432,4
=4947,2 Kg
+ Do dầm : Pd = 1,1x2500x0,3x[0,5x(0,6-0,12)+0,8-0,12]x432,4=3415,5 Kg
+ Trọng lợng bản thân cột: Pc=1,1x2500x0,6x0,6x4=3960 Kg
+ Tổng tải trọng tập trung tại nút C là:
PC=4947,2+3415,5+3960=12323 Kg
Nút D:
+ Do sàn: Ps = (2S3+1,5S4+0,5S5)xqs0=(2x5,0625+1,5x4,86+0,5x3,24)x432,4
= 8230,734 Kg
+ Do dầm : Pd = 1,1x2500x0,3x[(0,5x4,5+0,25x8,1)x(0,6-0,12)+4,5x(0,8-0,12)]
= 5019,5 Kg
+ Trọng lợng bản thân cột: Pc=1,1x2500x0,6x0,6x4=3960 Kg
+ Tổng tải trọng tập trung tại nút D là:
PD=8230,734+5019,5+3960=17210 Kg
Nút E:
+ Do sàn: Ps = (S3+S2)xqs0=(5,0625+5,0225)x432,4=4360,754 Kg
+ Do dầm : Pd = 1,1x2500x0,3x(0,5-0,12)x4,5= 1410,75Kg
Trọng lợng bản thân cột: Pc=1,1x2500x0,6x0,6x4=3960 Kg
+ Tổng tải trọng tập trung tại nút E là:
PE = 4360,754+1410,75+3960=9732 Kg
Nút G:
+ Do sàn: Ps = S2xqs0=5,0225x432,5=2171,729 Kg
+ Do dầm : Pd = 1,1x2500x0,3x(0,5-0,12)x4,5=1410,75 Kg
Do tờng : Pt = 1,1x1800x0,22x(4x4,5-2,6x1,3)=6368,472 Kg
+ Trọng lợng bản thân cột: Pc=1,1x2500x0,45x0,45x4=2227,5 Kg
+ Tổng tải trọng tập trung tại nút G là:

PG=2171,729 +1410,75 + 6368,472 + 2227,5=12178 Kg

+

+

6


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5

a

b

c

d

e

g

1,2, Phân tải tầng 3:

a. Tải trọng phân bố:
- Sơ đồ truyền tải của sàn vào khung tầng 3:

s2
s1
s2
s3
s3
s4
s4

s3

s5

s3
s3
s3

-

Tải trọng phân bố đều trên nhịp AB:
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,1m nhịp AB :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp AB là:
q1=396 Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp BC:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x4,5=1216,125 Kg/m

8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,5m nhịp BC :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp BC là:
q1=1216,125+396=1612 Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp CD:
+ Do sàn chuyền vào:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x3,6=972,9 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=3,6m nhịp CD :

7


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp CD là:
q1=972,9+396=1369 Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp DE:

+ Do sàn chuyền vào:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x4,5=1216,125 Kg/m
8
8
o
Trong đó qs : Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,5m nhịp DE :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp DE là:
q1=1216,125+396=1612Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp EG:
+ Do sàn chuyền vào:
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,1m nhịp EG :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp EG là:
q1=396 Kg/m

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

b. Tải trọng tập trung:
- Tơng tự tầng hai, ta truyền tải theo nguyên tắc từ sàn truyền vào dầm theo diện chịu
tải, từ dầm truyền vào cột thành các lực tập trung,
- Kết quả tính nh sau:
+ Nút A: Psàn=4475,34 Kg
Pdầm=1410,75 Kg
PTờng=4665,276 Kg

PCột=1893,375 Kg
PA=12445 Kg
+ Nút B:
Ps = 7880,49 Kg
Pd = 4088,7 Kg
PB = 18158 Kg
Pc = 3366 Kg

Pt = 2822,688 Kg
+ Nút C:
Ps = 8230,734 Kg

Pd = 5019,3Kg PC = 15616 Kg

Pc = 3366 Kg

+ Nút D: PD = PC = 15616 Kg
+ Nút E:
Ps = 4296,4345 Kg
Pd = 1410,75 Kg
PE = 11896 Kg
Pc = 3366 Kg

Pt = 2822,688 Kg
+ Nút G:
Ps = 2058,7645 Kg
Pd = 1410,75 Kg
PG = 8242 Kg
Pc = 1893,375Kg
Pt = 2879,316 Kg


8


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
+ Nút I:
PI = 4928 Kg
+ Nút J:
PJ=2376 Kg

a

b

c

d

e

g

1,3, Phân tải tầng 4:
a. Tải trọng phân bố:

- Sơ đồ truyền tải của sàn vào khung tầng 4:

s2
s1
s2
s3
s3
s4
s4

s3

s5

s3
s3
s3

-

Tải trọng phân bố đều trên nhịp AB:
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,1m nhịp AB :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp AB là:
q1=396 Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp BC:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x4,5=1216,125 Kg/m
8

8
o
Trong đó qs : Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,5m nhịp BC :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp BC là:
q1=1216,125+396=1612 Kg/m

9


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp CD:
+ Do sàn chuyền vào:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x3,6=972,9 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=3,6m nhịp CD :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m

+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp CD là:
q1=972,9+396=1369 Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp DE:
+ Do sàn chuyền vào:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x4,5=1216,125 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,5m nhịp DE :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp DE là:
q1=1216,125+396=1612Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp EG:
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,1m nhịp EG :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp EG là:
q1=396 Kg/m
b. Tải trọng tập trung:
- Tơng tự tầng hai, ta truyền tải theo nguyên tắc từ sàn truyền vào dầm theo diện chịu
tải, từ dầm truyền vào cột thành các lực tập trung,
- Kết quả tính nh sau:
+ Nút A:
Ps = 1119,094 Kg
PI = 2530 KG
Pd = 1410,75 Kg
+ Nút I:
Ps = 2286,36 Kg

PI = 2600 Kg
Pd = 313,0875 Kg
+ Nút B:
Ps = 6129,27 Kg

Pd = 4088,7 Kg PB = 12556 Kg
Pc = 2337,5 Kg
+ Nút C,D:
Ps ,d = 12199,3Kg
PC , D = 14537 Kg
Pc = 2337,5 Kg
+ Nút E:

Ps = 3210,57 Kg
Pd = 1410,75 Kg
PE = 9782 Kg
Pc = 2337,5 Kg
Pt = 2822,688 Kg

10


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
Ps = 2058,7645 Kg

Pd = 1410,75 Kg
+ Nút G:
PG = 8242 Kg
Pc = 1893,375Kg
Pt = 2879,316 Kg
+ Nút J:

a

PJ=2376 Kg

i

b

c

d

e

j

g

1,4, Phân tải tầng 5,6,7,8,9,10:
a. Tải trọng phân bố:
- Sơ đồ truyền tải của sàn vào khung :
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp IB:
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,1m nhịp IB :

qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp AB là:
q1=396 Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp BC:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x4,5=1216,125 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,5m nhịp BC :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp BC là:
q1=1216,125+396=1612 Kg/m

s2
s1
s2
s3
s3
s4
s4

s3

s5

s3
s3

s3

-

Tải trọng phân bố đều trên nhịp CD:

11


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
+ Do sàn chuyền vào:
5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x3,6=972,9 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=3,6m nhịp CD :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp CD là:
q1=972,9+396=1369 Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp DE:
+ Do sàn chuyền vào:

5
5
qs= xqsoxl1= x432,4x4,5=1216,125 Kg/m
8
8
Trong đó qso: Tĩnh tải của sàn ;
l1cạnh ngắn của ô sàn
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,5m nhịp DE :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp DE là:
q1=1216,125+396=1612Kg/m
- Tải trọng phân bố đều trên nhịp EJ:
+ Do trọng lợng bản thân dầm l=4,1m nhịp EG :
qd=n,b,b,(h-s)=1,1,2500,0,3,(0,6-0,12)=396 Kg/m
+ Tổng tải trọng phân bố đều trên nhịp EG là:
q1=396 Kg/m
b. Tải trọng tập trung:
- Kết quả tính :
+ Nút I:
Ps = 1751,625 Kg

Pd = 762,3Kg PI = 5846 Kg

Pt = 3332.34

+ Nút B:
Ps ,d = 10218Kg

Pt = 2822,688 Kg PB = 15378Kg
Pc = 2337,5 Kg

+ Nút C,D:
Ps ,d = 12199,3Kg
PC , D = 14537 Kg
Pc = 2337,5 Kg
+ Nút E:
Ps = 3210,57 Kg
Pd = 1410,75 Kg
PE = 9782 Kg
Pc = 2337,5 Kg
Pt = 2822,688 Kg
+ Nút G: PG=4177 Kg
+ Nút J:
PJ=2376 Kg

i

b

c

d

e

j

12


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp


Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
1,5, Phân tải tầng 11:
a. Tải trọng phân bố:
- Sơ đồ truyền tải của sàn vào khung :

s2
s1
s2
s3
s3

s3
s4

s5

s4
s3

s3
s3

Tải trọng phân bố đều trên dầm bầng tầng dới cộng thêm tải trọng do tờng bằng:
qt=1037 kg/m
+ Tải trọng phân bố đều trên nhịp IB:

396+1037=1433Kg/m
+ Tải trọng phân bố đều trên nhịp BC: 1612+1037=2649Kg/m
+ Tải trọng phân bố đều trên nhịp CD: 1369+1037=2406Kg/m
+ Tải trọng phân bố đều trên nhịp DE: 1612+1037=2649Kg/m
+ Tải trọng phân bố đều trên nhịp EJ:
396+1037=1433Kg/m
b. Tải trọng tập trung: Do sơ đồ sàn giống tầng dới, tải tập trung tơng tự tầng dới

i

b

c

d

e

j

1,6 Phân tải tầng 12:
- Sơ đồ truyền tải:
- Tải trọng phân bố: tính toán tơng tự ta có kết quả
qIB = qEJ = 1441 Kg/m
qBC=qDE =2657 Kg/m
qCD=2657 Kg/m

13



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5

s2
s1
s2
s3
s3
s4
s4

s3

s5

s3
s3
s3

-

Tải trọng tập trung:
Nút I: PI=Pd,s+ Pt = 2513,925+1986,336=4500 Kg
Nút B: PB=Ps+ Pd +Pc= 5034,7575+3326,4+1650=10011 Kg
Nút C,D: PC,D=Ps+ Pd +Pc= 6085,48+4128,3+1650=11864 Kg

Nút E: PE =Ps,d+Pc=3916+1650=5566 Kg
Nút J: PJ =Ps,d+Pt=1402,695+1986,336 Kg

i

b

c

d

e

j

1,7 Phân tải sàn mái:
- Sơ đồ truyền tải nh tầng 12:
- Tĩnh tải của sàn mái lớn hơn các tầng, phân tải tơng tự các tầng khác kết quả nh sau:

i

b

c

d

e

j


2, Hoạt tải:
Tra trong tiêu chuẩn TCVN 2737-95:
- Hoạt tải kho hàng:
qtc = 400 Kg/m2 , n=1,2 qtt = 1,2x400=480 Kg/m2
- Hoạt tải sảnh, cầu thang, hành lang, ban công, lôgia:
qtc=400 Kg/m2, n=1,2 qtt=1,2x400=480 Kg/m2

14


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
- Hoạt tải văn phòng:
qtc=200 Kg/m2, n=1,2 qtt=1,2x200=240 Kg/m2
- Hoạt tải phòng Cafe giải khát:
qtc=300 Kg/m2, n=1,2 qtt=1,2x300=360 Kg/m2
- Hoạt tải phòng họp:
qtc = 400 Kg/m2 , n=1,2 qtt = 1,2x400=480 Kg/m2
- Hoạt tải phòng chuyển bị:
qtc = 400 Kg/m2 , n=1,2 qtt = 1,2x400=480 Kg/m2
2,1 Hoạt tải phân bố:
- Hoạt tải phân bố tầng 2:
+ Nhịp AB:
5
1 5
1
q1 = .4,1.q tt . = .4,1.360. = 461,25 Kg / m

8
2 8
2
+ Nhịp BC:
5
1 5
1
q 2 = .4,5.q tt . = .4,5.360. = 506,25 Kg / m
8
2 8
2
+ Nhịp CD:
5
5
q3 = .3,6.q tt = .3,6.360 = 810 Kg / m
8
8
+ Nhịp DE:
5
5
q 4 = .4,5.q tt = .4,5.360 = 1012,5 Kg / m
8
8
+ Nhịp EG:
5
5
q5 = .4,1.q tt = .4,1.360 = 922,5 Kg / m
8
8
- Hoạt tải phân bố tầng 3,4:

+ Nhịp AB:q1=345 Kg/m
+ Nhịp BC: q2=675 Kg/m
+ Nhịp CD:q3=540 Kg/m
+ Nhịp DE: q4=675 Kg/m
+ Nhịp EG: q5=307,5 Kg/m
- Hoạt tải phân bố tầng 5ữ10:
+ Nhịp BC: q1=675 Kg/m
+ Nhịp CD:q2=540 Kg/m
+ Nhịp DE: q3=675 Kg/m
- Hoạt tải phân bố tầng 11:
+ Nhịp BC: q1=1350 Kg/m
+ Nhịp CD:q2=1080 Kg/m
+ Nhịp DE: q3=1350 Kg/m
- Hoạt tải phân bố tầng 12,mái:
+ Nhịp BC,DE: q1=118,125 Kg/m
+ Nhịp CD:q2=94,5 Kg/m
2,2 Hoạt tải tập trung:
2,2,1 Trờng hợp hoạt tải 1:
- Hoạt tải chất nhịp DE, BC tầng 2:

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

15


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp


văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
+ Hoạt tải nút:
PB=PC=0,5x0,5x4,5x4,5x0,5x360=911,25 Kg
PE=2x911,25=1822,5 Kg
PD=3x911,25+0,25x4,5x4,5x360x0,25=3189,375Kg

a

-

b

c

d

e

g

Hoạt tải chất nhịp AB, CD, EG tầng 3:

+ Hoạt tải nút:
PC = PD = 3888 Kg
(4,5 2,3 + 4,5) 2,3
240 = 924,6 Kg
PA=
2

2
1,8
.4,5.240 = 924,6 + 972 = 1896,6 Kg
PI = 924,6 +
2
PB =972,3/2 = 1458 (Kg)
;
PJ = (4,1/2),4,5,240/2 = 1107 (Kg)
1 4,5 4,1 + 4,5 4,1
1 2,1
. .240 + . .4,5.240 = 1169,7( Kg )
PE = PG = .
2
2
2
2 2

a

b

c

d

e

g

--


Hoạt tải chất nhịp BC, DE tầng4,

16


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
3 4,5 2
1 4,5 2
PB = PC = P D = .
.240 + .
.240 = 2126,25( Kg )
2 4
4 4

b

a

c

d

; PE =


e

g

4,5 2
.240 = 1215( Kg )
4
- Hoạt tải chất nhịp AB, CD, EG tầng 5,7,9,

PI = 982 Kg ; PB = 1458 Kg ; PC = PD = 1944 Kg ; PE = PJ = 567 Kg

a
-

i

b

c

e

j

g

Hoạt tải nhịp BC, DE tầng 6,8,10,

PB = PC = PD = 2126,25(Kg) ;


a
-

d

i

PE = 1215(Kg)

b

c

d

e

j

g

Hoạt tải chất nhịp AB, BC, EG tầng 11,

17


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng

Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5

PI = 1964 (Kg) ; PB = 1458x2 = 2916(Kg) ; PC = PD =1944x2=3888(Kg) ; PE = PJ =

a

i

b

c

d

e

j

g

e

j

1134(Kg)
- Hoạt tải chất nhịp BC, DE tầng 12


a

i

b

c

d

g

3 4,5 2
1 4,5 2
.
.84 = 637,9( Kg ) ; PD = 637,9 (Kg) ; PE = .
.84 = 212,63( Kg )
2 4
2 4
Hoạt tải chất nhịp AB, CD, EG tầng mái,

PB = P C =
-

18


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng

Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
PI = PB = 340,2(Kg) ; PC = PD = 476,3(Kg) ; PE = PJ = 198,5(Kg)
2,2,2 Trờng hợp hoạt tải 2:
- Hoạt tải chất nhịp AB, BC, EG tầng 2:

i

a
a
-

b

c

b

i

d

c

j

e


d

e

g

j

g

PA = PB =1808,1(Kg) ; PE = PG = 3616,2(Kg) ; PC = PD = 2916(Kg)
Hoạt tải nhịp BC, DE tầng 3:
PB = PC = PD = 2126,25 (Kg) ; PE = 2430 (Kg)

b

a

c

d

e

g

- Hoạt tải nhịp AB, CD, EG tầng 4:
PA = 462,3(Kg) ; PB = 729(Kg) ; PC = PD = 3888(Kg) ; PI = 948,3(Kg) ; PE =
584,85(Kg) ;
PJ = 553,5(Kg) ; PG = 584,9(Kg)


b

a
-

d

e

g

Nhịp BC, DE tầng 5,7,9:
PB = PC = PD = 2126,5(Kg) ; PE = 1215(Kg)

a
-

c

i

b

c

d

e


j

g

Nhịp BC, DE tầng 6,8,10 (Kg)

19


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5

a

i

b

c

d

e

j


g

d

e

j

g

- Nhịp BC, DE tầng 11:
PB = PC = PD = 4252,5(Kg) ; PE = 2430(Kg)

a

i

b

c

- Nhịp AB, CD, EG tầng 12:
PI = 170,1(Kg) ; PB = 510,3(Kg) ; PC = PD = 476,28(Kg) ; PE = PJ = 198,5(Kg)

a

i

b


c

d

e

j

g

e

j

- Nhịp BC, DE tầng mái:
PB = PC = PE = 637,9(Kg) ; PE = 212,63(Kg)

a

i

b

c

d

g


ii 3, Tải trọng ngang
1. Đặc điểm:
-,Công trình đợc thiết kế với các cấu kiện chịu lực chính là khung cứng và vách cứng là
lõi thang máy, Hệ khung lõi kết hợp cùng tham gia chịu lực theo sơ đồ
khung giằng thông qua vai trò cứng tuyệt đối trong mặt phẳng ngang của sàn
(= 12cm),
- Hiện nay có rất nhiều phơng pháp phân tải trọng ngang cho khung vách , ở đây ta
lựa chọn phơng pháp quy đổi từ khung thành vách tơng đơng khi chịu tải trọng ngang,
- Nhận xét : Dới tác dụng của tải trọng ngang biến dạng của khung và vách là 2 đờng
không đồng điệu,

20


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5

h

đường cong biến dạng

khung

vách


-

0,8h

h

- Vì nội dung của phơng pháp này là quy đổi khung về 1 vách tơng đơng có cùng độ cao,
cùng chuyển vị tại đỉnh, Nhng biến dạng không đồng điệu của khung vách nên càng
lên cao khoảng cách giữa 2 điểm của đờng đàn hồi trên 2 đờng có cùng độ cao sẽ càng
xa nhau, Vì đây chỉ là phơng pháp gần đúng nên ta chọn điểm cân bằng chuyển vị sao
cho có đợc nhiều điểm gần nhau nhất, ta tính chuyển vị tai cao trình 0,8H,

Ta lập công thức tính chuyển vị của thanh công sôn khi chịu tải P K = 1 đặt tại đỉnh
gây ra tại điểm Z = 0,8H theo phơng pháp nhân biểu đồ:
p=1

h
p=1

z

z. z
2
Z2
z
H Z + Z =
H =
2 EJ
3 2 EJ td
3

2. Phân loại và tính độ cứng tơng đơng của từng khung,
- Nhà có 4 loại khung : khung K1 có H= 37,2m ( khi chạy Sap ta tách làm 2 khung )
khung K2 , K3 , K4 có H=43m
y11 =

21


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
Ki : là khung đi qua trục thứ i
+ Với H=37,2 m Z=0,8H=30,4m, Chọn nút tính chuyển vị là nút tầng 9
+ Với H=43 m Z=0,8H=33,8m, Chọn nút tính chuyển vị là nút tầng 10
- Dùng trơng trình SAP90 tính chuyển vị tại các nút cần tính chuyển vị khi chịu tải trọng
P= 1000Kg tại đỉnh gây ra, sơ đồ các khung nh sau ( trang bên )
- Kết quả:
+ Khung K1 có chuyển vị tại nút tầng 9 là: y=0,008551
+ Khung K2 có chuyển vị tại nút tầng 9 là: y=0,005376
+ Khung K3 có chuyển vị tại nút tầng 9 là: y=0,006566
+ Khung K4 có chuyển vị tại nút tầng 9 là: y=0,001523
Dựa vào công thức lúc trớc đã thành lập cho lực P=1 ta có công thức tính độ cứng tơng
đơng của khung là:
Z

PZ 2 H

Jtđ =
3

2 E
9
2
E = 2,65,10 Kgm là môdun đàn hồi của bêtông
H (m)
Z (m)
JTĐ(m4)
Khung

K1
37,2
30,4
0,008551
0,5779
K2
43
33,8
0,005376
3,667
K3
43
33,8
0,006566
1,091
K4
43
33,8

0,001523
4,7023


Tính vách:

FV = ( 2x0,76 + 1,08 + 2x2,26 + 5 )x0,22 = 2,6664 m2
SY =2x0,22x2,26(0,5x2,26 + 0,11) + 0,22x5x2,48 = 3,961056 cm3
S Y 3,961056
=
= 1,49(m)
y0 =
FV
2,1692
0,22 x 2,26 3
5 x0,22 3
2 x 0,76 x 0,22 3 1,08 x 0,22 3
+
+ 2
+ 0,25 2 x 2,26 x0,22 +
+ 0,99 2 x5 x0,22 +
12
12
12
12


2
4
+ 1,49 x( 0,76 x0,22 x 2 + 1,08 x 0,22) = 2,84m

Trọng tâm lõi nằm trên trục y cách trục trọng tâm hình học x một đoạn 0,25m
JX =

JX =2,84m4

3. Xác định tải trọng gió tác dụng lên công trình,

22


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
- Theo TCVN 2737 : 1995 thành phần động của tải trọng gió phải đợc kể đến khi tính
toán công trìng tháp trụ, các nhà nhiều tầng cao hơn 40m và tỉ số độ cao trên bề rộng
H/B > 1,5,
- Công trình số 8 Láng Hạ có chiều cao công trình H=43m (46m tính đến đỉnh mái),
chiều rộng B=20,8m,
Ta thấy H=43m > 40m
H/B = 43/20,8 = 2,1 > 1,5,
Vậy theo TCVN 2737-95 ta phải tính đến cả thành phần tĩnh và thành phần động của
tải trọng gió,
a. Thành phần gió tĩnh:
Giá trị của thành phần tĩnh tải trọng gió tại điểm có độ cao Z so với mốc chuẩn là:
W = n,Wo,kc
+ Wo: giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng áp lực trong TCVN 2737-95, Với địa

hình Hà Nội vùng IIB Wo = 95Kg/m2
+ k: hệ số tính toán kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao và địa hình,
+ c: hệ số khí động , gió đẩy c = +0,8
gió hút c = -0,6
+ n: hệ số vợt tải n = 1,2
thay các giá trị vào công thức ta đợc
Wđ = 1,2,0,8,95,k=91,2k (Kg/m2)
Wh = 1,2,0,6,95,k=68,4k (Kg/m2)
Wt =159,6k (Kg/m2)
+ Biểu đồ áp lực gió theo chiều cao có dạng gãy khúc, các giá trị áp lực gió tại các mức
sàn theo chiều cao đợc tính ở bảng sau:
Mức
Độ
K
Wt
Diện tích
Wttổng
sàn
cao
Kg/m2
b
h1
h2
(KG)
2
7,5
0,94
150,024
35
6

4
26254,20
3
11,5
1,024
163,430
35
4
3,4
21164,24
4
14,9
1,08
172,368
35
3,4
3,4
20511,79
5
18,3
1,113
177,634
35
3,4
3,4
21138,54
6
21,7
1,1453
182,789

35
3,4
3,4
21752,00
7
25,1
1,1759
187,673
35
3,4
3,4
22333,16
8
28,5
1,2065
192,557
35
3,4
3,4
22914,33
9
31,9
1,2314
196,531
35
3,4
3,4
23387,24
10
35,3

1,2518
199,787
35
3,4
3,4
23774,69
11
38,7
1,2722
203,043
35
3,4
3,4
24162,13
12
42,1
1,2922
206,235
35
3,4
2,4
20932,86
Mái
45,5
1,313
209,554
26
2,4
0
6538,11

b, Thành phần gió động:
- Để xác định đợc thành phần gió động của tải trọng gió ta phải tìm đợc các dạng dao
động cơ bản đầu tiên rồi so sánh với tần số dao động riêng giới hạn fL của công trình,
- Theo TCXD 229 : 1999 chu kỳ dao động riêng cơ bản của các nhà có thể tính theo
công thức thực nghiệm:
T = ,n
Trong đó:
n là số tầng nhà n=12
- là hệ số phụ thuộc vào dạng kết cấu của nhà và dạnh nền, Đối với nhà có biến
dạng trung bình và là nhà khung bêtông cốt thép toàn khối, tờng bằng gạch thì
= 0,064
Tần số dao động riêng cơ bản của nhà là:

23


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Nguyễn Anh Dũng
Lớp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
1
1
= 1,31
f= =
T 0,064 x12
- Xác định giá trị tần số dao động giới hạn của công trình
Nhà bê tông cốt thép tra theo TCXD ta có độ giảm loga dao động của kết cấu = 0,3

Kết hợp với vùng áp lực gió là vùng II ta có đợc fL = 1,3
- So sánh hai giá trị f = 1,31 > fL =1,3 theo TCXD trên , giá trị tiêu chuẩn của thành
phần động của áp lực gió Wpj tác dụng lên phần thứ j chỉ cần kể đến tác dụng của
xung vận tốc gió, Khi đó giá trị tiêu chuẩn của thành phần động của áp lực gió Wpj
tác dụng lên phần thứ j của công trình đợc xác định theo công thức sau:
Wpj = Wj,j,
Trong đó:
+ Wj - là giá trị tiêu chuẩn thành phầntĩnh của áp lực gió, tác dụng lên phần thứ j của
công trình, Theo phần gió tĩnh ta có Wj = 133k (Kg/m2)
+ j - là hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với phần thứ j của công
trình, không thứ nguyên, tra theo bảng trong TCVN 2737-95, phụ thuộc vào độ cao
+ - hệ số tơng quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng vói các dạng dao
động khác nhau của công trình, không thứ nguyên, Lấy theo TCVN 2737-95, phụ
thuộc vào các thông số ,, Với nhà chữ nhật có mặt phẳng tạo độ cơ bản song song
với bề mặt tính toán ta có = L = 20,8(m) ; = D = 35(m), Tra bảng ta có =
0,7351
Wpj = 133,0,87351,kZ, Z = 97,7683,kZ, Z (Kg/m2)
- Tải trọng gió tính toán :
Wđgió = Wpj,,
Trong đó :
- là hệ số tin cậy = 1,2
- là hệ số phụ thuộc thời gian = 1
Wđgió = 1,2,1,97,7683,kZ, Z = 117,32196,kZ, Z (Kg/m2)
c, Phân tải trọng gió về khung
Vì nhà có mặt bằng đối xứng, tâm cứng nằm trên trục đối xứng, không có thành phần
mômen xuắn do lệch tâm, tải ngang đợc phân về vách theo công thức sau:
T yi ( z ) =

EJ i


Py ( z ) =

n

EJ
i =1

i

Ji

Py ( z )

n

J

i

1

Trong đó:
TYi (z): là tải trọng ngang phân về vách thứ i ở độ cao z
PY(z): là tổng tải trọng ngang đua về ở độ cao z
Ji: là độ cứng của vách thứ i
E: có giá trị không đổi cùng bằng = E của bêtông
bảng phân phối tải trọng gió về khung k2
Mức
sàn


Độ
cao

KZ

Z

Wđgió
(KG/m2)

S
(m2)


(KG)

Wt
(KG)

Wgió
(KG)

Phân về K2
(KG)

2
3
4
5
6

7
8

7,5
11,5
14,9
18,3
21,7
25,1
28,5

0,94
1,024
1,08
1,113
1,1453
1,1759
1,2065

0,5108
0,486
0,47614
0,46628
0,457
0,45196
0,4472

56,3324
58,3869
60,3306

60,8865
61,4066
62,3519
63,3007

175
129,5
119
119
119
119
119

9858,17
7561,11
7179,34
7245,5
7307,38
7419,88
7532,78

26254,2
21164,2
20511,8
21138,5
21752
22333,2
22914,3

36112,4

28725,3
27691,1
28384
29059,4
29753,1
30447,1

5416,8548
4308,7958
4153,6714
4257,5997
4358,9071
4462,9614
4567,0623

24


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

văn phòng giao dịch công ty xây dựng số 3.
41XD5
9
31,9 1,2314 0,443 64,0003
119
10
35,3 1,2518 0,43768 64,2793
119
11
38,7 1,2722 0,43292 64,6163

119
12
42,1 1,2922 0,429 65,0379 101,5
Mái 45,5 1,313 0,42675 65,7382
31,2

Nguyễn Anh Dũng
Lớp
7616,04
7649,23
7689,34
6601,34
2051,03

23387,2
23774,7
24161,1
20932,9
6538,11

31003,2
31423,9
31850,4
27534,2
8589,14

4650,4858
4713,59
4777,5667
4130,1366

1288,3711

Diện tích chịu tải trọng gió xác định theo công thức:
h + h2
trong đó b: là bề rộng công trình
S = b 1
2
h1: chiều cao tầng phía dới của vị trí sàn phân tải
h2: chiều cao tầng phía trên của vị trí sàn phân tải
iii tính nội lực và cốt thép khung k2
iii. 1 xác định nội lực khung k2
- Sử dụng chơng trình SAP 90 để giải tìm nội lực cho khung K2 với các trờng hợp tải
sau:
+ Tĩnh tải
+ Hai trờng hợp tải chất cách tầng cách nhịp
+ Hai trờng hợp tải trọng gió ( gió trái, gió phải )
- Sơ đồ rời rạc hoá khung nh hình vẽ
- Các kết quả nội lực đợc lấy ra từ tệp kết quả K2.f3f và đợc đa ra để tổ hợp : tổ hợp
cơ bản 1 và tổ hợp cơ bản 2
- Nội lực tính toán đợc lấy từ cặp nội lực nguy hiểm nhất trong bảng tổ hợp nội lực
iii. 2 tính cột khung k2
1. Cột trụ tầng một ( cột trục B, phần tử 2)
c. Các số liệu thiết kế:
- Vật liệu dùng làm cột có thông số:
+ Bêtông dùng làm cột mác 250 có Rn = 110kg/cm2 ; Eb = 265.103kg/cm2
+ Thép chịu lực nhóm AII có : Ra=Ra=2700kg/cm2
- Từ mác bêtông và nhóm cốt thép tra bảng ta có:o =0,58 ; Ao = 0,412
- Chiều dài tính toán của cấu kiện phụ thuộc vào : số nhịp của khung và tỷ số B/H
Ta có B/H = 20,8/43 = 0,4837 > 1/3
Số nhịp khung > 2, kết cấu BTCt đổ toàn khối

chiều dài tính toán của cột ltt = 0,7H (H: là chiều cao từ sàn tầng i tới sàn tầng
i+1)
b. Cặp nội lực tính toán:
STT
M
N
eo1 = M/N
Q
Mdh
Ndh
( Kgm )
( Kg )
( m)
( Kg )
(Kgm)
(Kg)
1
42517
312118
0,1362
11035,7 541,072 274802
2
38479,8
367125,4 0,1048
10031,54 541,072 274802
Chiều dài tính toán của cột l = 0,7H=0,7x600=420 (cm)
- Tiết diện cột 600x600 (mm).
Giả thiết a=a=5cm => ho = h a = 60-5=55 cm
- Độ tệch tâm ngẫu nhiên:
eong = max( h/25;2;ht/600) = h/25 =60/25=2,4cm

- Do cột có hình dạng đối xứng và mômen: Mmax+,Mmin- chênh lẹch nhau không nhiều,
để tiện cho thi công ta đặt cốt thép đối xứng cho cột
c. Tính cốt thép đối xứng với cặp 1:
M=42517 Kgm ; N=312118 Kg ; Q=11035,7 Kg

25


×