Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.26 KB, 5 trang )

Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 4.9 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (1): 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8
Đoạn
ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối


1-2 0,10 3,50 150 0,019 0,29 0,05 0,01 0,07 0,00 0,00 -0,44 -0,51 -0,450 -0,517 0,45 0,52 đôktt
2-3 0,21 3,50 150 0,018 0,36 0,07 0,01 0,06 0,00 0,00 -0,51 -0,57 -0,520 -0,583 0,52 0,58 đôktt
3-4 0,31 4,50 150 0,018 0,42 0,09 0,01 0,08 0,00 0,00 -0,57 -0,65 -0,586 -0,667 0,59 0,67 đôktt
4-5 0,51 3,50 150 0,014 0,42 0,12 0,02 0,05 0,00 0,00 -0,65 -0,70 -0,671 -0,720 0,67 0,72 đôktt
5-6 0,82 2,70 150 0,009 0,42 0,17 0,03 0,02 0,00 0,00 -0,70 -0,73 -0,728 -0,752 0,73 0,75 đôktt
6-7 0,90 3,40 150 0,008 0,42 0,18 0,03 0,03 0,00 0,00 -0,73 -0,75 -0,753 -0,781 0,75 0,78 đôktt
7-8 0,98 4,35 150 0,008 0,43 0,19 0,03 0,03 0,00 0,00 -0,75 -0,79 -0,782 -0,817 0,78 0,82 đôktt
Bảng 4.10 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (2): 9 - 10 - 11 - 12 - 8
Đoạn
ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)

Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
9-10 0,24 4,25 150 0,018 0,38 0,07 0,01 0,08 0,00 0,00 -0,44 -0,52 -0,450 -0,527 0,45 0,53 đôktt
10-11 0,36 3,50 150 0,016 0,40 0,10 0,02 0,06 0,00 0,00 -0,52 -0,57 -0,531 -0,587 0,53 0,59 đôktt
11-12 0,49 3,50 150 0,013 0,41 0,12 0,02 0,05 0,00 0,00 -0,57 -0,62 -0,590 -0,636 0,59 0,64 đôktt
12-8 0,62 8,00 150 0,011 0,42 0,14 0,02 0,09 0,00 0,00 -0,62 -0,71 -0,639 -0,727 0,64 0,73 đôktt
Bảng 4.11 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (3): 65 - 66 - 67 - 68 - 53
Đoạn
ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất

áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
65-66 0,02 4,00 150 0,008 - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,44 -0,47 -0,450 -0,482 0,45 0,48 đôktt
66-67 0,02 4,00 150 0,008 - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,47 -0,51 -0,482 -0,514 0,48 0,51 đôktt
67-68 0,03 4,00 150 0,008 - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,51 -0,54 -0,514 -0,546 0,51 0,55 đôktt
68-53 0,04 3,40 150 0,008 - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,54 -0,57 -0,546 -0,573 0,55 0,57 đôktt
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
25
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 4.12 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (4): 57 - 58 - 59 - 60 - 61 - 62 - 63 - 64 - 56 - 53
Đoạn
ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)

Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
57-58 0,24 4,00 150 0,008 0,28 0,09 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,44 -0,47 -0,450 -0,482 0,45 0,48 đôktt
58-59 0,26 4,00 150 0,008 0,29 0,10 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,47 -0,50 -0,484 -0,516 0,48 0,52 đôktt
59-60 0,27 4,00 150 0,008 0,29 0,10 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,50 -0,53 -0,516 -0,548 0,52 0,55 đôktt
60-61 0,29 4,00 150 0,008 0,30 0,10 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,53 -0,56 -0,548 -0,580 0,55 0,58 đôktt
61-62 0,30 4,00 150 0,008 0,30 0,11 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,56 -0,60 -0,581 -0,613 0,58 0,61 đôktt
62-63 0,31 4,00 150 0,008 0,31 0,11 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,60 -0,63 -0,613 -0,645 0,61 0,65 đôktt
63-64 0,33 4,00 150 0,008 0,32 0,11 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,63 -0,66 -0,645 -0,677 0,65 0,68 đôktt
64-56 0,34 3,40 150 0,008 0,32 0,12 0,02 0,03 0,00 0,00 -0,66 -0,69 -0,679 -0,706 0,68 0,71 đôktt
56-53 0,35 9,00 150 0,008 0,33 0,12 0,02 0,07 0,00 0,00 -0,69 -0,76 -0,706 -0,778 0,71 0,78 đôktt
Bảng 4.13 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (5): 54 - 55 - 56
Đoạn
ống

Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
54-55 0,01 3,50 150 0,008 - 0,05 0,01 0,03 0,00 0,00 -0,44 -0,47 -0,450 -0,478 0,45 0,48 đôktt
55-56 0,01 2,05 150 0,008 - 0,05 0,01 0,02 0,00 0,00 -0,47 -0,49 -0,478 -0,494 0,48 0,49 đôktt
Bảng 4.14 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (6): 48 - 49 - 47

Đoạn
ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
48-49 0,20 7,00 150 0,0120 0,29 0,07 0,01 0,08 0,00 0,00 -0,44 -0,52 -0,450 -0,534 0,45 0,53 đôktt

49-47 3,40 7,55 150 0,0120 0,71 0,32 0,05 0,09 0,00 0,00 -0,52 -0,61 -0,572 -0,662 0,57 0,66
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
26
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
Bảng 4.15 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (7): 53 - 52 - 51 - 50 - 47 - 46 - 45 - 28
Đoạn
ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d

h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
53-52 0,40 3,25 150 0,012 0,38 0,11 0,02 0,04 0,00 0,00 -0,93 -0,97 -0,950 -0,989 0,95 0,99 đôktt
52-51 0,41 4,50 150 0,012 0,38 0,11 0,02 0,05 0,00 0,00 -0,97 -1,03 -0,989 -1,043 0,99 1,04 đôktt
51-50 0,42 4,18 150 0,012 0,38 0,11 0,02 0,05 0,00 0,00 -1,03 -1,08 -1,043 -1,093 1,04 1,09 đôktt
50-47 0,42 4,43 150 0,012 0,38 0,11 0,02 0,05 0,00 0,00 -1,08 -1,13 -1,093 -1,146 1,09 1,15 đôktt
47-46 3,84 14,30 200 0,012 0,71 0,23 0,05 0,17 0,00 0,00 -1,13 -1,30 -1,175 -1,347 1,18 1,35
46-45 3,84 2,16 200 0,012 0,71 0,23 0,05 0,03 0,00 0,00 -1,30 -1,33 -1,347 -1,373 1,35 1,37
45-28 3,84 2,00 200 0,012 0,71 0,23 0,05 0,02 0,00 0,00 -1,33 -1,35 -1,373 -1,397 1,37 1,40
Bảng 4.16 Tính toán thủy lực cho tuyến cống nhánh (8): 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 34 - 35 - 36 - 37 - 38 - 39 - 40 - 41 - 42
Đoạn
ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất

áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
29-30 0,07 3,40 150 0,011 0,22 0,05 0,01 0,04 0,00 0,00 -0,44 -0,48 -0,450 -0,487 0,45 0,49 đôktt
30-31 0,15 3,40 150 0,011 0,26 0,07 0,01 0,04 0,00 0,00 -0,48 -0,52 -0,490 -0,528 0,49 0,53 đôktt
31-32 0,22 3,40 150 0,011 0,30 0,08 0,01 0,04 0,00 0,00 -0,52 -0,55 -0,529 -0,567 0,53 0,57 đôktt
32-33 0,29 4,35 150 0,011 0,33 0,10 0,02 0,05 0,00 0,00 -0,55 -0,60 -0,570 -0,618 0,57 0,62 đôktt
33-34 1,08 10,20 150 0,010 0,48 0,18 0,03 0,10 0,00 0,00 -0,60 -0,70 -0,630 -0,732 0,63 0,73 đôktt
34-35 1,31 6,80 150 0,010 0,51 0,20 0,03 0,07 0,00 0,00 -0,70 -0,77 -0,735 -0,803 0,73 0,80 đôktt
35-36 1,57 7,30 150 0,010 0,53 0,22 0,03 0,07 0,00 0,00 -0,77 -0,85 -0,806 -0,879 0,81 0,88 đôktt
36-37 1,79 6,91 150 0,009 0,53 0,24
0,0
4
0,06 0,00 0,00 -0,85 -0,91 -0,882 -0,944 0,88 0,94 đôktt
37-38 2,11 6,92 150 0,009 0,56 0,27
0,0
4
0,06 0,00 0,00 -0,91 -0,97 -0,948 -1,011 0,95 1,01 đôktt
38-39 2,15 6,70 150 0,009 0,56 0,27
0,0
4
0,06 0,00 0,00 -0,97 -1,03 -1,011 -1,071 1,01 1,07 đôktt

39-40 2,18 4,45 150 0,009 0,56 0,27
0,0
4
0,04 0,00 0,00 -1,03 -1,07 -1,071 -1,111 1,07 1,11 đôktt
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
27
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
40-41 2,18 6,14 150 0,009 0,56 0,27
0,0
4
0,06 0,00 0,00 -1,07 -1,13 -1,111 -1,166 1,11 1,17 đôktt
41-42 2,18 3,90 150 0,009 0,56 0,27
0,0
4
0,04 0,00 0,00 -1,13 -1,16 -1,166 -1,201 1,17 1,20 đôktt
Bảng 4.17 Tính toán thủy lực cho tuyến cống chính (1): 8 - 13 - 14 - 15 - 16 - 17 - 18 - 19 - 20 - 21 - 22
Đoạn
ống
Q
tính toán
(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i

Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
8-13 1,67 3,25 150 0,025 0,75 0,18 0,03 0,08 0,00 0,00 -0,97 -1,05 -1,000 -1,081 1,00 1,08
13-14 1,70 2,80 150 0,025 0,75 0,18 0,03 0,07 0,00 0,00 -1,05 -1,12 -1,081 -1,151 1,08 1,15
14-15 1,70 4,00 150 0,025 0,75 0,18 0,03 0,10 0,00 0,00 -1,12 -1,22 -1,151 -1,251 1,15 1,25
15-16 1,84 3,40 150 0,025 0,77 0,19 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,22 -1,31 -1,253 -1,338 1,25 1,34
16-17 1,98 3,40 150 0,025 0,79 0,20 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,31 -1,39 -1,339 -1,424 1,34 1,42
17-18 2,11 3,40 150 0,025 0,80 0,21 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,39 -1,48 -1,426 -1,511 1,43 1,51
18-19 2,25 3,40 150 0,025 0,82 0,21 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,48 -1,56 -1,511 -1,596 1,51 1,60
19-20 2,38 3,40 150 0,025 0,83 0,22 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,56 -1,65 -1,597 -1,682 1,60 1,68
20-21 2,52 3,40 150 0,025 0,84 0,22 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,65 -1,73 -1,682 -1,767 1,68 1,77
21-22 2,65 3,40 150 0,025 0,86 0,23 0,03 0,09 0,00 0,00 -1,73 -1,82 -1,769 -1,854 1,77 1,85
Bảng 4.18 Tính toán thủy lực cho tuyến cống chính (2): 42 - 43 - 44 - 28 - 27 - 26 - 25 - 24 - 23 - 22
Đoạn
ống
Q
tính toán

(l/s)
Chiều
dài
(m)
Đường
kính
(mm)
Độ
dốc
i
Vận
tốc
(m/s)
Độ đầy Tổn thất
áp lực
(m)
Cao độ (m) Chiều sâu
chôn cống (m)
Ghi
chú
h/d
h
(m)
Mặt đất Mặt nước Đáy cống
Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối Đầu Cuối
42-43 2,38 4,50 200 0,017 0,70 0,16 0,03 0,08 0,00 0,00 -1,42 -1,49 -1,450 -1,527 1,45 1,53
43-44 5,59 7,00 200 0,010 0,73 0,28 0,06 0,07 0,00 0,00 -1,49 -1,56 -1,551 -1,621 1,55 1,62
44-28 8,79 4,25 200 0,007 0,74 0,40 0,08 0,03 0,00 0,00 -1,56 -1,59 -1,645 -1,674 1,64 1,67
28-27 12,63 2,00 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,01 0,00 0,00 -1,59 -1,61 -1,698 -1,710 1,70 1,71
27-26 12,63 2,16 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,01 0,00 0,00 -1,61 -1,62 -1,710 -1,723 1,71 1,72

26-25 12,65 6,60 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,04 0,00 0,00 -1,62 -1,66 -1,723 -1,763 1,72 1,76
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
28
Thuyết minh Khóa luận Tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mỹ Diệu
25-24 12,78 3,40 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,02 0,00 0,00 -1,66 -1,68 -1,763 -1,783 1,76 1,78
24-23 12,91 3,40 200 0,006 0,77 0,52 0,10 0,02 0,00 0,00 -1,68 -1,70 -1,783 -1,804 1,78 1,80
23-22 13,27 3,40 200 0,006 0,78 0,53 0,11 0,02 0,00 0,00 -1,70 -1,72 -1,806 -1,826 1,81 1,83
(đôktt: đoạn ống không tính toán)
SVTH: Thái Thị Thùy Dung
29

×