ĐẠI SỐ LỚP 10
Chương V: THỐNG KÊ
§1 –BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
1) Ổn định lớp:
2)Kiểm tra bài cũ :
3)Bài mới :
4)Củng cố :
5)Dặn dò:
§1 –BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I. ÔN TẬP :
1.Số liệu thống kê :
Ví dụ 1: Điểm kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì I của 46 em học sinh lớp
10A1 như sau :
9
8
5
9
7
5
1
9
6
4
5
8
8
8
8
8
3
9
6
9
7
9
7
7
3
7
5
4
7
4
10
9
10
5
9
4
5
9
4
8
8
7
7
6
8
3
Tập hợp các đơn vị điều tra
là tập hợp 46 em học sinh của lớp 10A1 đã
làm bài kiểm tra lần đó .
Dấu hiệu điều tra
là điểm kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì I của 46 em
học sinh lớp 10A1
Các số liệu trong bảng
gọi là các số liệu thống kê hay các giá trị của
dấu hiệu .
§1 –BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
I. ÔN TẬP :
1.Số liệu thống kê :
Điểm kiểm tra 1 tiết lần 1 học kì I của 46 em học sinh lớp 10A1 như
sau :
9
8
5
9
7
5
1
9
6
4
5
8
8
8
8
8
3
9
6
9
7
9
7
7
3
7
5
4
7
4
10
9
10
5
9
4
5
9
4
8
8
7
7
6
8
3
xi
Số lần
9
8
5
7
1
6
4
3
10
9
9
6
8
1
3
5
3
2
Tần số của giá trị x1 ta nói n1 = 9
2.Tần số :
xi
Số lần
9
8
5
7
1
6
4
3
10
9
9
6
8
1
3
5
3
2
III.TẦN SUẤT :
Điểm kiểm tra 1 tiết lần 1 lớp 10A1
Điểm
1
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
1
3
5
6
3
8
9
9
2
46
Tần suất (% )
2.2%
6.5%
10.9%
13.0%
6.5%
17.4%
19.6%
19.6%
4.3%
100.0%
§1 –BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
III. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP :
Ví dụ 2 :Điểm trung bình môn Toán học kì I của 46 em học sinh
lớp 10A1 như sau :
8.0
8.1
5.3
7.9
7.4
5.0
4.5
7.8
6.3
4.7
5.8
7.5
6.8
7.2
8.3
8.0
5.1
7.7
6.5
7.7
7.0
7.9
7.4
7.6
3.8
6.6
5.3
1.9
4.7
3.4
9.2
8.5
9.4
5.9
9.0
4.3
5.7
9.0
4.6
8.5
8.2
7.4
7.0
6.5
8.0
3.7
Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp như sau :
[0,0 ; 2,0 ) : cực kém
1
[5,0 ; 6,5 ) : trung bình
8
[2,0 ; 3,5 ) : kém
1
[6,5 ; 8,0 ) : khá
17
[3,5 ; 5,0 ) : yếu
7
[8,0 ; 10,0 ) : giỏi
12
[0,0 ; 2,0 ) : cực kém
1
[5,0 ; 6,5 ) : trung bình
8
[2,0 ; 3,5 ) : kém
1
[6,5 ; 8,0 ) : khá
17
[3,5 ; 5,0 ) : yếu
7
[8,0 ; 10,0 ) : giỏi
12
Điểm kiểm tra TB HK I môn Toán lớp 10A1
Điểm
[0,0 ; 2,0)
[2,0 ; 3,5)
[3,5 ; 5,0)
[5,0 ; 6,5)
[6,5 ;8,0)
[8,0 ; 10]
Cộng
Tần số
1
1
7
8
17
12
46
Tần suất (%)
2.2%
2.2%
15.2%
17.4%
37.0%
26.1%
100.0%
Hoạt động : Tiền lãi(nghìn đồng ) của mỗi ngày trong 30 ngày được
khảo sát ở một quầy bán báo như sau :
81
37
74
65
31
63
58
82
67
77
63
46
30
53
73
51
44
52
92
93
53
85
77
47
42
57
57
85
55
64
Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp như sau :
Tiền lãi (nghìn đồng ) của 30 ngày ở một quầy báo
3
5
7
6
5
4
Lớp tiề n
[29,5 ;40,5)
[40,5 ; 51,5)
[51,5 ; 62,5)
[62,5 ; 73,5)
[73,5 ;84,5)
[84,5 ; 95,5]
Cộng
Tần số
3
5
7
6
5
4
30
Tần suất (% )
10.0%
16.7%
23.3%
20.0%
16.7%
13.3%
100.0%